Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Tuần 5 - Trường TH Đạ M’rông

I Mục tiêu:

1. Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7. Vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế.

3.Biết so sánh các số trong phạm vi 7.

- HS yếu biết viết từ 1 đến 7.

II Hoạt động sư phạm: 5’

1. Kiểm tra bài cũ 5’- 3 HS điền dấu thích hợp: 4 2; 3 5; 6 6.

- Nhận xét ,tuyên dương.

2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài.

 b. nội dung.

 

doc 10 trang Người đăng hong87 Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Tuần 5 - Trường TH Đạ M’rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5 – KHỐI 1
(Bắt đầu từ ngày 23/ 9 đến ngày 28/9/2013)
Thứ Ngày
Môn
Tiết
Đề bài giảng
Điều chỉnh
Thứ hai
23/9
Chào cờ
5
Tuần 5
Toán/ Ôn T.Việt
17
Số 7 /Tự chọn
Tiếng việt/ Rèn đọc
41
Âm /kh/(Tiết 1)Tự chọn
Tiếng việt / Ôn toán
42
Âm /kh/((Tiết 2) / Tự chọn
Thứ ba
24/9
Toán
18
Số 8
Không làm bài 2
 Thể dục
5
Đội hình đội ngũ – trò chơi
Nội dung quay...
Tiếng việt
43
Âm /l/(Tiết 1)
Tiếng việt
44
Âm /l/ (Tiết 2)
TNXH
5
Vệ sinh thân thể
Thứ tư 
25/9
Âm nhạc 
5
Ôn tập 2 bài hát: Mời bạn vui múa ca – Quê hương tươi đẹp
Tiếng việt
45
Âm /m/ (Tiết 1)
Tiếng việt
46
Âm /m/ (Tiết 2)
Toán
19
Số 9
Thủ công
5
Xé, dán hình vuông, hình tròn(Tiết 2)
Thứ năm 
26/9
Tiếng việt
47
Âm /n/ (Tiết 1)
Tiếng việt ÔnT.Việt
48
Âm /n/ ( Tiết 2)/ Tự chọn
Mĩ thuật/ Ôn toán
5
Vẽ nét cong / Tự chọn
Tập vẽ hình có
Đạo đức/ Rèn viết
5
Giữ gìn sách vở, ĐDHT(Tiết 1) / Tự chọn
Thứ sáu 
27/9
Tiếng việt
49
Âm /ng/ (Tiết 1)
Tiếng việt
50
Âm /ng/ (Tiết 2)
 Ôn tập viết
5
Tự chọn
Toán
20
Số 0
HĐTT
5
Thứ bảy 28/9
Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013
Toán
17: Số 7
I Mục tiêu:
1. Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7. Vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế.
3.Biết so sánh các số trong phạm vi 7. 
- HS yếu biết viết từ 1 đến 7.
II Hoạt động sư phạm: 5’
1. Kiểm tra bài cũ 5’- 3 HS điền dấu thích hợp: 42; 35; 66.
- Nhận xét ,tuyên dương.
2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài.
 b. nội dung.
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét.
HTTC: Cá nhân, lớp.
10’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm.
10’
HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
10’
-YC HS quan sát tranh:
?Có mấy bạn trên cầu trượt?
?Mấy bạn đang chạy tới?
?Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 7. Ghi đề. Lập số 7.
-Yêu cầu gắn 7 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
? Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu số 7 in thường, 7 viết thường.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 - 7.
? Số 7 đứng liền sau số mấy?
Bài 1/28: Viết 1 dòng số 7.
 - Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 7 vào bảng con.
 - YC HS viết bảng con.
Bài 2/29: 
- YC HS quan sát tranh.
? Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái?
? Ta điền số mấy?
-Hình 2 có mấy con bướm màu xanh? Mấy con bướm màu trắng? Tất cả có mấy con?
- Hình 3 có mấy cái bút màu xanh? Mấy cái bút màu đen? Tất cả có mấy cái?
- YC HS viết bảng con, đọc.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3/29: 
- YC học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
- YC HS đọc các số vừa viết. 
- YC HS so sánh từng cặp 2 số liên tiếp.
?Cột ô vuông cao nhất là số mấy?
?Vậy số 7 như thế nào so với các số đứng trước?
 Bài 4/27:
 Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < =
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu.
- YC HS làm cột 1,2.
-Thu chấm, nhận xét.
- HS quan sát. Trả lời
+ 6 bạn.
+ 1 bạn.
+ 7 bạn.
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS gắn 7 chấm tròn.
- 4,5 HS đọc 
- 1 HS trả lời.Là 7.
- Đọc: Bảy: Cá nhân, lớp
- Gắn 1 2 3 4 5 6 7	Đọc.
 7 6 5 4 3 2 1	Đọc.
- 1 HS trả lời: Sau số 6.
Mở sách làm bài tập.
7 
7
7
7
7
7
7
- 1 HS viết bảng lớp.
HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Quan sát tranh.
- 1 HS trả lời: 6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. 
Có 7 cái. HS điền số 7.
- 3 HS trả lời.
- 3 HS trả lời.
- HS thực hiện.
- lần lượt 5 HS làm bảng lớp.
1 2 3 4 5 6 7
- Hs lần lượt đọc.
-1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5< 6, 6 < 7
-1 HS trả lời: Số 7.
- 1 HS trả lời:Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- HS theo dõi.
- HS nêu: mũi nhọn quay về số bé.
- HS làm.
* HS yếu: Viết 3 dòng số 7 vào vở.
IV Hoạt động nối tiếp: 5’
1.Củng cố 2’- HS viết, đọc lại số 7. .
2.Dặn dò 1’ - Nhận xét tiết học. Về làm BT còn lại. Chuẩn bị: Số 8
V Chuẩn bị: - Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7, 1 số tranh, mẫu vật
__________________________________________________
Tiết 3,4 Tiếng việt
§41,42:Âm /kh/
_______________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2013
Tiết 1	Thể dục
§5:Đội hình đội ngũ, trò chơi vận động
( Giáo viên dạy chuyên)
________________________________________________
Tiết 2,3	Tiếng việt
§43,44:Âm /l/
________________________________________________
Tiết 4	Toán
§18 : Số 8
I Mục tiêu:
1. Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8. Vị trí số 8 trong dãy từ 1 - 8.
2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế.
II Hoạt động sư phạm: 5’
1. Kiểm tra bài cũ 5’ - 3 HS điền dấu thích hợp: 32; 46; 77.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài.
 b. nội dung.
III Hoạt động dạy và học :
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét.
HTTC: Cá nhân, lớp.
15’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
17’
- YC HS quan sát tranh.
? Có mấy bạn đang chơi nhảy dây?
? Mấy bạn đang chạy tới?
? Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 8. Ghi đề.
Lập số 8.
- Yêu cầu học sinh lấy 7 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn và con tính.
- Gv gọi hs đọc lại.
? Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
- Giới thiệu 8 in, 8 viết.
- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
- Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 8.
- Cho HS gắn dãy số 1 -> 8, 8 -> 1.
- YC HS viết bảng con.
-Trong dãy số 1 -> 8. 
? Số 8 đứng liền sau số mấy?
Bài 1/30: Viết 1 dòng số 7.
 - Hướng dẫn viết 1 dòng số 8 vào bảng con.
 - YC HS viết bảng con.
Bài 2/31: - Viết số thích hợp vào ô trống
- YC HS quan sát tranh.
 ? Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh?
-Gọi học sinh điền số.
- YC HS đếm, viết vào bảng con số thích hợp.
Bài 3/31: 
-Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1 -> 8, 8 -> 1.
- YC HS làm vào vở.
- GV thu 7 bài chấm.
- HS quan sát.
- 3 HS trả lời: +7 bạn.
+ 1 bạn.
+ 8 bạn.
- 3 HS nhắc lại.
- HS gắn 7 chấm tròn với 1 chấm tròn. Đọc cá nhân.
- 3,4 HS đọc có 8 chấm tròn.
- 1 HS trả lời: Là 8.
-1 HS gắn chữ số 8. Đọc: Tám: Cá nhân, đồng thanh.
- HS gắn 1 2 3 4 5 67 8	 
Đọc. 8 7 6 5 4 3 2 1	 
- 1 HS viết bảng lớp.
- 1 HS trả lời: Sau số 7.
-1 HS viết bảng lớp
- HS dưới lớp viết vào bảng con
- Hs quan sát.
- 3 HS trả lời: Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8.
- Lần lượt 4 HS viết bảng lớp.
5,6 HS đọc: + 1 2 3 4 5 6 7 8
+ 8 7 6 5 4 3 2 1
- 1 HS so sánh.
- HS làm bài vào vở.
(HS yếu làm ½ yêu cầu bài tập)
IV Hoạt động nối tiếp: 
1.Củng cố 2’- 2 HS nêu cách điền dấu: , =. 
2.Dặn dò 1’- Nhận xét tiết học. Về làm BT4/31. Chuẩn bị: Số 9.
V Chuẩn bị:
- Các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, 1 số tranh, mẫu vật.
Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 
Tiết 1	Âm nhạc
§ 5: Ôn tập: Hai bài hát : 
Mời bạn vui múa ca. Quê hương tươi đẹp
(Giáo viên dạy chuyên)
________________________________________________
Tiết 2,3	Tiếng việt
§45,46:Âm/m/
________________________________________________
Tiết 4 Toán
§19 : Số 9
I Mục tiêu:
1. Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9. Vị trí số 9 trong dãy từ 1- 9.
2. Biết vận dụng vào thực tế.
3.Biết so sánh các số trong phạm vi 9. 
II Hoạt động sư phạm: 5’
1. Kiểm tra bài cũ 5’ 
- 3 HS điền dấu thích hợp: 35; 26; 88.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài.
 b. Nội dung.
III Hoạt động dạy và học:
Nôi dung 
Giáo viên:
Học sinh:
HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét.
HTTC: Cá nhân, lớp.
10’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm.
10’
HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
10’
- YC HS quan sát tranh:
? Có mấy bạn đang chơi?
? Mấy bạn đang chạy tới?
? Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 9. Ghi đề.
Lập số 9.
-Yêu cầu gắn 8 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn.
-Giáo viên gọi hs đọc lại.
? Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 9 in, 9 viết.
-Yêu cầu hs gắn chữ số 9.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9.
-Yêu cầu hs gắn dãy số 1 -> 9, 9 -> 1.
- YC HS viết bảng con.
-Trong dãy số 1 -> 9. 
? Số 9 đứng liền sau số mấy?
Bài 1/32: Viết 1 dòng số 9.
 -Hướng dẫn viết 1 dòng số 9 vào bảng con.
 - YC HS viết bảng con.
Bài 2/33: Viết số thích hợp vào ô trống
- YC HS quan sát tranh.
?Hình 1 có mấy con tính màu trắng, mấy con tính màu đen? Tất cả có mấy con tính?
-YC HS đếm các con tính ở hình tiếp theo và làm theo 3 nhóm.
- YC các nhóm dán kết quả
-Gọi HS đọc lại.
Bài 3/33: Điền dấu thích hợp vào ô trống. 
- YC HS nêu lại cách điền dấu , =
- YC HS làm bảng con, cột 1,2.
Bài 4/33: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- YC hS nêu cách điền số thích hợp.
-Yêu cầu hs làm vào vở.
-Thu chấm, nhận xét.
- HS quan sát.
- 3 HS trả lời: + 8 bạn.
+ 1 bạn.
+ 9 bạn.
- 3 HS nhắc lại.
- 1 HS gắn và lớp đọc.
+ Đọc có 9 chấm tròn.
- 3,4 HS đọc
- 1 HS trả lời: Là 9.
- HS theo dõi.
- HS gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh.
- HS gắn:+ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đọc.	 
 + 9 8 7 6 5 4 3 2 1	 
- HS viết vào bảng con.
- 1 HS trả lời: Sau số 8.
- HS theo dõi.
- 1 HS viết bảng lớp.HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Quan sát tranh.
- 3 HS trả lời:8 con tính màu trắng, 1 con tính màu đen. Có tất cả 9 con tính. HS điền số 9.
Hs điền số 9.
- Các nhóm thực hiện.
- 3 HS dán kết quả.
- 4 HS đọc:
+ 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
+ 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
+ 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
+ 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
- 2 HS nêu.
- lần lượt 6 HS làm bảng lớp.
- 2 HS nêu.
- Làm bài vào vở.
* HS yếu: Điền dấu: , =
+ 34; 66; 52.
IV Hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố 2’- YC HS đọc lại các số theo thứ tự từ 1 đến 9.
2.Dặn dò 1’-Dặn học sinh về học bài, làm bài tập 5/33.
- Nhận xét tiết học.
V Chuẩn bị:
- Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9, 1 số tranh, mẫu vật.
__________________________________________________
Tiết 5	Thủ công
§4:Xé dán hình tròn
(Giáo viên dạy chuyên)
_______________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Tiết 1,2	Tiếng việt
§47,48:Âm/n/
______________________________________________________
Tiết 3	Mỹ thuật
§ 5:Vẽ hình tam giác.
(Giáo viên dạy chuyên)
__________________________________________________
Đạo đức
Tiết 4 § 5: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1)
I Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II Chuẩn bị: - Sgk , tranh minh hoạ 
III Hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ 5’: ? Làm thế nào để giữ quần áo gọn gàng, sạch sẽ .
- Nhận xét, tuyên dương HS
2. Bài mới : a. Giới thiệu, ghi đề bài. 
	 b. Nội dung.
Nội dung 
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1.
10’
Hoạt động 2:
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2.
10’
Hoạt động 3:
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3.
10’
-Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập 1: Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập trong tranh.
-Cho từng đôi 1 hỏi và trả lời.
-Gọi học sinh đứng trước lớp chỉ vào tranh đọc tên các đồ dùng. 
-Nêu yêu cầu bài 2: Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em.
-Gọi 1 số em trình bày.
-Kết luận:.
-Đánh dấu cộng vào cho tranh đúng.
H: Tranh nào thể hiện hành động đúng?
H: Tranh nào sai?
H: Các em cần làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập.
- Mở sách xem tranh bài 1.
- Học sinh lấy màu tùy thích để tô vào tranh.
- 2 học sinh gọi tên các đồ dùng trong bức tranh.
- Nghe hướng dẫn.
- Quan sát tranh.
- Tranh 1, 2, 6: Đúng
- Tranh 3, 4, 5: Sai.
IV. Cũng cố 2’: yêu cầu HS đọc lại BT3. 
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
V. Dặn dò 1’: Dặn dò hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013
Tiết 1,2	Tiếng việt
§49,50:Âm/ng/
_______________________________
Tiết 3 Toán
§20 : Số 0
I Mục tiêu:
1. viết được số 0, đọc, đếm được từ 0 đến 9. Vị trí số 0 trong dãy từ 0 đến 9.
2. Biết vận dụng vào thực tế.
3. Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. 
II Hoạt động sư phạm: 5’
1. Kiểm tra bài cũ 5’ 
- 3 HS điền dấu thích hợp: 13; 99; 98.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài.
 b. Nội dung.
III Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 m đạt mục tiêu: nhằ số 1.
HĐLC: Quan sát, đếm, nhận xét.
HTTC: Cá nhân, lớp 
15’
HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC:Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm.
15’
- YC HS quan sát tranh:
? Trong bình 1 có mấy con cá?
 Lấy dần qua các bình khác để bình 1 không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0.
-Hôm nay học số 0. Ghi đề.
Lập số 0.
-Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào.
-Giới thiệu 0 in, 0 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9.
? Số 0 là số thế nào trong dãy số từ 0 đến 9.
Bài 1/34: Viết 1 dòng số 0.
 -Hướng dẫn viết 1 dòng số 0 vào bảng con.
 - YC HS viết bảng con.
Bài 2/35: Viết số thích hợp vào ô trống.
- YC HS nêu cách viết các số liên tiếp nhau còn trống.
- YC hS viết bảng con cột 2.
- YC HS đọc lại các số vừa viết.
Bài 3/35: Viết số thích hợp vào ô trống.
? Số liền trước số 2 là số mấy?
? Số liền trước số 3, 4?
- Thi điền nhanh theo 2 đội.
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < =
- YC HS nêu cách điền dấu: , =
- YC HS làm vào vở cột 1,2.
-Thu chấm, nhận xét bài của HS. 
- HS quan sát.
- 1 HS trả lời: 3 con
3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào.
- 3 HS nhắc lại.
- HS thực hiện: Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0.
- HS gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 0 - > 9	Đọc	Số 0 1 HS trả lời: bé nhất.
- 1 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết vào bảng con
- 1 HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp.
+ 0 1 2 3 4 5	 
+ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- 4, 5 HS đọc.
- 1 HS trả lời: Số 1
- Lần lượt3,4 HS trả lời.
- 2 đội thi.
- Nêu yêu cầu
- 1 HS nêu.
- HS làm bài.Học sinh đổi vở chữa bài
* HS yếu:Viết vào vở từ 0 đến 9. 
IV Hoạt động nối tiếp: 
1.Củng cố 2’- Dặn học sinh về học bài, làm các BT còn lại/35.
2.Dặn dò 1’- Nhận xét tiết học.
V Chuẩn bị:
- Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật , 4 que tính
______________________________________________
Tiết 4	Ôn tập viết
§4:Tự chọn
______________________________________________
Tiết 5 SHL-HĐNG
§5 Tổng kết chủ điểm
I. Mục tiêu: 
- HS đánh giá kết quả hoạt động tuần 5 và biết kế hoạch tuần 6.
- Rèn cho HS tính tự giác, trung thực.
II Các hoạt động chính:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Nhận xét hoạt động tuần 4
15’
Hoạt động 2
Đưa ra kế hoạch tuần 5
17’
- Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
- Các em chăm ngoan, lễ phép, nghỉ học có phép .
- Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Nề nếp lớp tương đối tốt.
- Tồn tại còn 1 số em đi học thất thường, một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học. 
- Tiếp tục duy trì sĩ số: Gọi bạn đến trường.
- Học chương trình tuần 6
- Giữ nề nếp lớp học
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới. 
- Lắng nghe. 
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 5 nam hoc 20132014.doc