Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Trường Tiếu học Quảng Trung - Tuần 24

- Kiểm tra đọc: huơ vòi, đêm khuya, thuở xưa, giấy - pơ - luya, huơ tay, trăng khuya.

 - Kiểm tra đọc từ ngữ ứng dụng

- Nhận xét.

- Giới thiệu: ghi bảng: uân, uyên

* Dạy vần uân:

- Vần uân do những âm nào ghép lại?

- Cho HS ghép vần uân

- Trong vần uân âm nào đứng trước , âm nào đứng sau?

- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.

- Để có tiếng xuân ta thêm âm gì?

- Cho HS ghép tiếng xuân

- Trong tiếng xuân âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?

- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.

 

doc 23 trang Người đăng hong87 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 1 - Trường Tiếu học Quảng Trung - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cảnh có những gì đẹp, em thích gì nhất trong cảnh đẹp đó?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
* Hướng dẫn HS làm Bt VBTTV
- Chữa bài.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- Làm BT vào vở
- 3 em đọc
	 ................................................................................................
Tiết 3: Ôn Mĩ thuật: GV dạy chuyên
Tiết 4: Ôn Âm nhạc: GV dạy chuyên
...........................................................
Buổi chiều: 
Tiết1: HDTH Toán Làm bài tập
I. Mục tiêu: 
- Ôn về giải toán có lời văn, thực hiện cộng, trừ, so sánh các số.
	- Luyện kĩ năng giải toán và so sánh số.
	- Giáo dục HS tính cẩn thận và ý thức tự giác khi làm bài.
II/ Chuẩn bị:
- Thước có chia vạch cm
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài : 
 2. Làm bài tập: 
MT:Ôn về giải toán có lời văn, thực hiện cộng, trừ, so sánh các số
BT1. Đúng ghi đ, sai ghi s:
	a) 3chục = 30	 b) 5 chục = 5
	c) 70 = 7 chục	 c) 40 = 14 chục 
BT2. Viết theo mẫu:
	Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là 30
	Số gồm 8 chục và 0 đơn vị là ...
	Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là ...
	Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là ...
BT3. Sắp xếp các số 20, 50, 10, 90, 60 theo thứ tự từ bé đến lớn.
BT4. Nam có 1 chục que tính. Hà có 8 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhieu que tính ?
	- HS làm lần lượt các BT trên.
	- Gọi HS lên bảng làm. GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
- HS làm lần lượt các BT trên.
 Gọi HS lên bảng làm
...........................................................
Tiết 2: GĐHSYTV Đọc viết
I. Mục tiêu:
- Ôn đọc, viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS.
- HS có ý thức luyện đọc và giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Luyện đọc: 
-MT: Ôn đọc các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học
GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 99, 100. 
	- Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
	* Đối với những HS khá, giỏi yêu cầu đọc trơn từ và ngắt nghỉ đúng câu ứng dụng. Đối với những HS yếu GV hướng dẫn đánh vần từng tiếng sau đó đọc trơn.
	- GV nhận xét, đánh giá. Chú ý tuyên dương những HS yếu có tiến bộ.
 2. Luyện viết: MT: Ôn viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học
2.1. Viết bảng con:
	- GV đọc HS viết các từ: huơ vòi, đêm khuya, thuở xưa, huân chương, chim khuyên, bóng chuyền.
- GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả.
- Quan tâm đến những HS yếu
2.2. Viết vở:
	*. Đối với những HS TB, yếu: Yêu cầu HS nhìn sách giáo khoa trang 37 viết vào vở chính tả câu ứng dụng. Không yêu cầu viết hoa.
 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 4 HS yếu thi đọc 
HS viết 
.................................................................
Tiết 3 : Tự chọnTV Luyện viết vần tuần 23
 I. Mục tiêu:
- Luyện viết các vần đã học trong tuần : uơ, uya, uân, uyên, uât,uyêt
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS.
- HS có ý thức rèn chữ , giữ vở
II. Đồ dùng dạy học:
	- Vở Luyện chữ, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1. Luyện đọc:
MT: Ôn đọc các vần đã học : uơ, uya, uân, uyên, uât,uyêt
GV hướng dẫn HS đọc 
- GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương tổ thắng.
 2. Luyện viết:
MT: Luyện kĩ năng viết cho HS : uơ, uya, uân, uyên, uât,uyêt
2.1. Viết bảng con:
	- GV đọc cho HS viết 
- GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng khoảng cách.
2.2. Viết vở:
- Nhắc HS trình bày bài viết sạch sẽ.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút của HS.
 3. Củng cố- dặn dò:
	- GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà.
- Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em yếu để thi.
HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vào vở âm vần, mỗi vần 2 dòng.
..........................................................................
 Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1 – 2 Tiếng Việt: bài 102: uynh, uych
I. Mục tiêu: 
	- H đọc được : uynh, uych, phụ hunh, ngã huỵch và từ ngữ ứng dụng;
	- H viết được : uynh, uych, phụ hunh, ngã huỵch;
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. 
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. Chuẩn bị:
- Bộ thực hành TV.
	- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Tiết 1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
H đọc,viết được : uynh, uych, phụ hunh, ngã huỵch và từ ngữ ứng dụng;
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần uych:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: sản xuất, duyệt binh, luật giao thông, băng tuyết, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
 - Kiểm tra đọc từ ngữ ứng dụng
- Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: uynh, uych
* Dạy vần unh:
- Vần uynh do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần uynh
- Trong vần uynh âm nào đứng trước , âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng huynh ta thêm âm gì? 
- Cho HS ghép tiếng huynh
- Trong tiếng huynh âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : phụ huynh
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần uych: ( quy trình tương tự)
- Phân tích vần uỵch
- Cho HS so sánh vần: uynh, uych
- Tiếng từ khoá mới: ngã huỵch
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết uynh, uych, phụhuynh, ngã huỵch
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi
- Vần uynh do âm u - y -nh ghép lại. 
- Ghép vần uynh
-Âm u - y đứng trước, âm nh đứng sau.
- Đánh vần: u - y -nhờ - uynh ( CN, nhóm, đồng thanh)
- Thêm âm h 
- Ghép tiếng huynh
- Âm h đứng trước, vần uynh đứng sau.
- Đánh vần: hờ - uynh - huynh ( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh)
- Quan sát, trả lời
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con
- Theo dõi.
- Luyện đọc
Tiết 2
HĐ1. Luyện đọc:
MT: HS đọc đúng bài ở tiết 1 và câu ứng dụng
HĐ2. Luyện viết: 
MT:H viết được : uynh, uych, phụ hunh, ngã huỵch;
HĐ3. Luyện nói: 
MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
3. Củng cố, dặn dò: 
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa h với uynh; giữa h với uych và vị trí đánh dấu nặng.
Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
* Cho HS giải lao
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?
+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đền nào dùng dầu để thắp sáng?
+ Nhà em có những loại đèn gì?
- Nói về một loại đèn em vẫn dùng đọc sách ở nhà ( Tên laọi đèn, nó dùng gì để thắp sáng, khi cho đèn sánghoặc thôi không sáng nữa em phải làm gì? )
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
* Hướng dẫn HS làm Bt VBTTV
- Chữa bài.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- Làm BT vào vở
- 3 em đọc
  Tiết 3:Toán Cộng các số tròn chục
I/ Mục tiêu: Học sinh biết:
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục.
	- Cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, biếtgiải toán có phép cộng
	- Vận dụng làm đúng BT: 1,2,3
 II/ Chuẩn bị:
- Các bó, mỗi bó có chục que tính.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2.Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục: 
MT:Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục.
HĐ2. Luyện tâp:
MT:Cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, biếtgiải toán có phép cộng
3.Củng cố, d.dò: 
a) Viết các số 10, 80, 90, 60,70 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b) Viết các số 20, 70, 90, 80, 50 theo thứ tự từ lớn đến bé:
*Giới thiệu cách cộng các số tròn chục:
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
+ Lấy 30 que tính (3 bó) 
Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
+ Lấy tiếp 20 que tính (2bó)
Viết 2 ở cột chục dưới 3, viết
Chục
Đơn vị
 3
+
 2
 0
 0
 5
 0
0 đơn vị, dưới 0.
+ H:Gộp lại được bao nhiêu?
( 5 bó và 0 que rời) Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị dưới gạch ngang.
- Hướng dẫn kĩ thật tính cộng: 
+ Đặt tính và tính
 * 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 
 50 * 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Vậy 30 + 20 = 50
* Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1 
- Huy động Kết quả 
Bài 2. Tính nhẩm
20 + 30 = ? Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục
 Vậy: 20 + 30 = 50
- Yêu cầu HS nhẩm các pháp tính còn lại
Bài 3. Cho hS đọc và giải bài toán
- Chữa bài
- Chốt cách dặt tính và tính và các số tròn chục
- Dặn dò
- Viết bảng con
- Lấy 30 (3bó ) que tính
- Lấy thêm 20(2bó) que tính
- Được 50 que tính
- Theô dõi nắm cách đặt tính và tính.
- Nêu yêu cầu: Tính
- Làm bảng con
- Theo dõi, nắm cách nhẩm.
- Nhẩm tính, nối tiếp nêu kết quả
- Giải bài 3 vào vở
Tiết 4:Tệẽ NHIEÂN – XAế HOÄI Cây gỗ
I/ Muùc tieõu:
v Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ
v Chỉ được rễ ,thân,lá,hoa của cây gỗ
v Hoùc sinh coự yự thửực baỷo veọ caõy coỏi, khoõng beỷ caứnh, ngaột laự.
II/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu :
1/ Kieồm tra baứi cuừ: 
Hoỷi: Caõy hoa ủửụùc troàng ụỷ ủaõu? (Trong vửụứn, trong chaọu) 
Hoỷi: Caực boõng hoa thửụứng coự ủaởc ủieồm gỡ maứ ai cuừng thớch nhỡn, ngaộm? (ẹeùp) 
2/ Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
*Hoaùt ủoọng 1:Quan saựt 
MT:Chỉ được rễ ,thân,lá,hoa của cây gỗ
-Toồ chửực cho caỷ lụựp ra saõn trửụứng, daón caực em ủi quanh saõn trửụứng vaứ yeõu caàu caực em chổ xem caõy naứo laứ caõy goó, noựi teõn caõy ủoự laứ gỡ?
-Cho hoùc sinh dửứng laùi beõn 1 caõy goó vaứ cho caực em quan saựt.
Hoỷi: Caõy goó naứy teõn gỡ?
Hoỷi: Haừy chổ thaõn, laự cuỷa caõy? Em coự nhỡn thaỏy reó khoõng?
Hoỷi: Thaõn caõy naứy coự ủaởc ủieồm gỡ?
*Nghổ giửừa tieỏt:
*Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi saựch giaựo khoa. 
MT:Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ
-Hửụựng daón hoùc sinh tỡm baứi 24 saựch giaựo khoa.
-Cho hoùc sinh quan saựt tranh, ủoùc caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong saựch giaựo khoa.
+Giuựp ủụừ vaứ kieồm tra hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh. ẹaỷm baỷo caực em thay nhau hoỷi vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong saựch giaựo khoa.
Hoỷi: Caõy goó ủửụùc troàng ụỷ ủaõu?
Hoỷi: Keồ teõn 1 soỏ caõy goó ủửụùc troàng ụỷ ủũa phửụng em?
Hoỷi: Keồ teõn caực ủoà duứng ủửụùc laứm baống goó?
Caỷ lụựp ra saõn, ủi quanh saõn vaứ chổ nhửừng caõy goó, noựi teõn caõy ủoự.
Baùch ủaứn.
Chổ thaõn, laự cuỷa caõy. Khoõng thaỏy reó vỡ reó naốm ụỷ dửụựi ủaỏt.
Cao, to, cửựng.
Nhaộc laùi.
Haựt muựa.
Tửứng caởp hoùc sinh quan saựt tranh, ủoùc caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi.
4/ Cuỷng coỏ:
v Hoỷi: Thaõn caõy laỏy goó coự ủaởc ủieồm gỡ? (Cao, to, cửựng)
5/ Daởn doứ:
v Veà oõn baứi.
Buổi chiều
Tiết 1: GĐHSY Toán luyện tập 
I. Mục tiêu: 
 - Ôn tập về cộng, trừ, so sánh các số; giải toán có lời văn. 
- Luyện kĩ năng đặt tính và giải toán.
- HS có ý thức tự giác làm bài tập. 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Làm bài tập:
MT:Ôn tập về cộng, trừ, so sánh các số; giải toán có lời văn 
GV hướng dẫn HS làm các BT sau.
BT1. Đặt tính rồi tính: 
 13 + 5 =	16 – 2 =	14 + 3 =
 19 – 7 =	19 – 9 =	12 + 5 =
BT2. Đúng ghi đ, sai ghi s:
	15cm – 3cm = 12	15cm + 3cm = 17cm	
10cm + 6cm = 16cm	 
 10cm + 9cm = 19cm	
BT3. Viết theo mẫu:
	Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
	Số 50 gồm ... chục và ... đơn vị.
	Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị.
	Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị.
BT4..Điền dấu >, <, =:
70	50	60	80	90	90
20	30	40	20	80	70. 
	- Gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
- HS làm lần lượt các BT trên vào vở
...........................................................
Tiết 2: BDToán: Làm toán nâng cao
I. Mục tiêu: 
 - Ôn tập về cộng, trừ, so sánh các số; giải toán có lời văn. 
- Luyện kĩ năng đặt tính và giải toán.
- HS có ý thức tự giác làm bài tập. 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Làm bài tập: 
MT:Ôn tập về cộng, trừ, so sánh các số; giải toán có lời văn
GV hướng dẫn HS làm các BT sau
BT1 Viết theo mẫu:
	Số 50 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
	Số 70 gồm ... chục và ... đơn vị.
	Số 60 gồm ... chục và ... đơn vị.
	Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị.
BT2. Dũng có 5 quyển vở. Hà có 4 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
BT3. Trong vườn có 10 cây táo và 6 cây lê. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
BT4. Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống:
30 + < 60 – 10 
20 + 30 < < 30 + 40	
	- HS làm lần lượt các BT trên vào vở. 
	- Gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
- HS làm lần lượt các BT trên vào vở
...........................................................
 Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1-2:Tiếng việt: bài 103: ôn tập
 I Mục tiêu:
- Đọc được các vần ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 102.
	- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 102
	- Nghe, hiểu và kể được một đoạn của truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể 	mãi không hết. 
- HSKG: Kể được 2 -3 đoạn của truyện theo tranh.
II. Chuẩn bị:	
 - Bảng ôn;
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
	- Tranh minh hoạ truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
III.Các hoạt động dạy học: Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (5')
2. Bài mới:
HĐ1.GTB: 
HĐ2. Ôn tập:
MT:Đọc được các vần ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến 102.
a/ Ôn vần
b/ Ghép vần:
* Giải lao
c/ Từ ngữ ứng dụng: 
d/ Luyện viết:
- Kiểm tra đọc: phụ huynh, ngã huỵch, luýnh quýnh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay, uỳnh uỵch.
- Kiểm tra đọc đoạn văn
 - Khai thác khung đầu bài: u - ê - uê
 U - ân - uân
- Treo khung bảng ôn 
* Hướng dẫn ôn tập các vần vừa học:
- Đọc âm cho HS chỉ chữ.
+ u - ê,ơ
+ u - ân, ât
+ u - y, ya,yên
+ u - yêt, ynh, ych
- Yêu cầu HS chỉ chữ và đọc âm
* Hướng dẫn ghép âm thành vần:
- Yêu cầu đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang.
+ uê, uơ
+ uân, uât
+ uy, uya, uyên
+ uyêt, uynh, uych
- Gọi vài em lên chỉ và đọc ở bảng ôn
- Cho HS giải lao
* Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:
uỷ ban, hoà thuận, luyện tập
- Yêu cầu HS luyện đọc
- Hướng dẫn viết: hoà thuận, luyện tập
- Viết mẫu.
- Lưu ý: nét nối giữa th với uân, l với uyên dấu nặng viết dưới â và ê 
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Theo dõi hS viết, sửa sai.
*Củng cố: Gọi HS đọc lại bảng ôn
- 3 em đọc, lớp nhận xét.
- Theo dõi
- Nghe đọc âm và chỉ chữ.
- Cá nhân chỉ chữ và đọc âm.
- Ghép và đọc vần ở trong nhóm.
- Vài em lên bảng chỉ, đọc.
- Theo dõi
- Luyện đọc ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Luyện viết bảng con
- 3 em đọc
Tiết 2
HĐ3. Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
MT: HS đọc đúng bài ở tiết 1 và câu ứng dụng
b/ Luyện viết:
MT:HS viết: hoà thuận, luyện tập
* Giải lao
c/ Kể chuyện:
MT:Nghe, hiểu và kể được một đoạn của truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhắc lại nội dung ôn
- Gọi HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng.
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Treo tranh
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu đoạn thơ.
- Yêu cầu HS đọc
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Hướng dẫn viết: hoà thuận, luyện tập
- Yêu cầu HS luyện viết vào vở.
- Theo dõi HS viết, hướng dẫn thêm.
- Cho HS giải lao
- Nêu chuyện kể: Truyện kể mãi không hết.
- Kể chuyện diễn cảm có kèm theo các tranh minh hoạ.
- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh và kể lại từng đoạn truyện.
- Gọi HS lần lượt chỉ vào tranh và kể lại từng đoạn của chuyện.
- Theo dõi HS kể, nhận xét
- Cho HS kể nối tiếp từng đoạn của chuyện 
- Theo dõi, tiếp sức cho HS 
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm kể chuyện tốt.
- Tóm tắt lại chuyện.
- Nêu ý nghĩacủa câu chuyện
- Hướng dẫn HS làm BT VBTTV
- Cho HS đọc lại bảng ôn, từ và câu ứng dụng.
- Chốt ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
- Luyện đọc ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Quan sát
- Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông
- Luyện đọc ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Luyện viết vở.
- 3 em đọc lại tên câu chuyện.
- Nghe kể chuyện
- Thảo luận nội dung truyện theo tranh và kể từng đoạn của chuyện trong nhóm.
- Kể từng đoạn trước lớp
HSG: Kể 2 - 3 đoạn
- 4 em kể nối tiếp 4 đoạn theo tranh.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Làm BT vào vở
- 3 em đọc bài
- Lắng nghe.
.
Tiết 3:Toán: Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Biết đặt tính , làm tính, cộng nhẩm các sổ tròn chục.
- Bước đầu biết về tính chất phép cộng , biết giải toán có phép cộng.
- Vận dụng làm đúng BT: 1, 2(a), 3,4
HSKG: Làm thêm BT 2(b)
II. Chuẩn bị:
	- Phiếu của BT4.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ1. Đặt tính và tính nhẩm: 
MT:Biết đặt tính , làm tính, cộng nhẩm các sổ tròn chục
biết giải toán có phép cộng
3. Củng cố, dặn dò
Kiểm tra: Tính nhẩm
50 + 10 = 20 + 20 = 40 + 30 =
30 + 50 = 20 + 60 = 40 + 50 =
* Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
H: Nêu cách đặt tính và tính các số tròn chục.
- Cho HS làm bảng con
40 + 20 10 + 70 60 + 20
30 + 30 50 + 40 30 + 40
- Huy động kết quả, nhận xét cách đặt tính và tính.
Bài 2. Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tính nhẩm, nêu kết quả
HSKG: Làm thêm BT b
a) 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 =
 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 = b) 30 cm + 10 cm = 50 cm + 20 cm =
 40 cm + 40 cm = 20 cm + 40 cm =
- Huy động kết quả của từng phép tính.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài toán
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt: Lan hái : 20 bông hoa
 Mai hái : 10 bông hoa
 Cả hai bạn : .... bông hoa?
- Yêu cầu HS giải bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét
Bài 4: Tổ chức cho 3 nhóm chơi trò chơi "Nối nhanh, nối đúng"
- Yêu cầu nối phép tính với kq' đúng
- Kiểm tra kết quả của các nhóm, tuyên dương nhóm chơi tốt.
- Chốt kiến thức, nhận xét, dặn dò.
- Tính nhẩm, nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đặt tính theo cột dọc, cộng từ phải sang trái.
- Đặt tính và tính trên bảng con.
- Tính nhẩm, nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc bài toán
Biết: Lan hái 20 bh, Mai hái 10 bh
Hỏi: Cả hai bạn hái mấy bông hoa
- Giải BT vào vở, 1 em lên bảng giải.
- Các cử người chơi
- Tham gia trò chơi.
........................................................................
Tiết 4:THUÛ COÂNG CAẫT , DAÙN HèNH CHệế NHAÄT ( Tieỏt 1 )
I. Muùc tieõu:
v Hoùc sinh biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật
v Hoùc sinh kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, caột, daựn ủửụùc hỡnh chửừ nhaọt theo caựch cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. Chuaồn bũ:
-Giaựo vieõn :Maóu hỡnh chửừ nhaọt, giaỏy maứu...
-Hoùc sinh :Giaỏy, vụỷ, buựt chỡ, thửụực , keựo..
III. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu :
1/ Kieồm tra baứi cuừ:	
 Kieồm tra duùng cuù hoùc thuỷ coõng cuỷa hoùc sinh.
2 Daùy hoùc baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
*Giụựi thieọu baứi:Caột, daựn hỡnh chửừ nhaọt
*Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón quan saựt vaọt maóu 
MT: HS nắm được đặc điểm của hình chữ nhật
 H: Hỡnh gỡ? Coự maỏy caùnh?
 ẹoọ daứi caực caùnh nhử theỏ naứo?
 Keỏt luaọn:hỡnh chửừ nhaọt coự 2 caùnh daứi baống nhau vaứ 2 caùnh ngaộn baống nhau.
*Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón caựch laứm(5 phuựt)
MT:Hoùc sinh biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật
 -Ghim tụứ giaỏy keỷ oõ leõn baỷng. Laỏy moọt ủieồm ủaởt teõn ủieồm A. Tửứ A ủeỏm sang phaỷi 7 oõ chaỏm ủieồm B. Tửứ B ủeỏm xuoỏng dửụựi 5 oõ chaỏm ủieồm C. Tửứ A ủeỏm xuoỏng dửụựi 5 oõ chaỏm ủieồm D.
 -Noỏi laàn lửụùt A -> B-> C-> D, ta ủửụùc hỡnh chửừ nhaọt 
 -Hửụựng daón caột rụứi vaứ daựn: caột theo caùnh AB, BC, CD, DA ta ủửụùc hỡnh chửừ nhaọt.
 -Boõi moọt lụựp hoà moỷng, daựn caõn ủoỏi.
*Troứ chụi giửừa tieỏt.
*Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh (5 phuựt)
MT:Hoùc sinh kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật.
 -Goùi hoùc sinh neõu laùi caựch veừ vaứ caột hỡnh chửừ nhaọt.
 -Hửụựng daón thửùc haứnh: veừ vaứ caột hỡnh chửừ nhaọt theo 2 caựch: veừ giửừa tụứ giaỏy maứu vaứ veừ saựt caùnh tụứ giaỏy maứu.
 -Cho hoùc sinh thửùc haứnh. Quan saựt, nhaộc nhụỷ, sửỷa sai giuựp hoùc sinh yeỏu
Nhaộc ủeà
- Hỡnh chửừ nhaọt. Coự 4 caùnh.
- 2 caùnh 5 oõ , 2 caùnh 7 oõ.
Theo doừi, quan saựt
Haựt muựa
 Caự nhaõn neõu.
 Laứm baống giaỏy traộng: giửừa tụứ giaỏy maứu, caột 4 caùnh. Saựt caùnh tụứ giaỏy, caột 4 caùnh.
 Laứm theo nhoựm: veừ, caột hỡnh chửừ nhaọt baống giaỏy traộng.
4/ Cuỷng coỏ :
-Giaựo vieõn kieồm tra 1 soỏ saỷn phaồm cuỷa hoùc sinh.
-Nhaọn xeựt, nhaộc nhụỷ.
5/ Daởn doứ:
-Chuaồn bũ giaỏựy maứu ủeồ tieỏt sau hoaứn thaứnh saỷn phaồm.
.
 Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1:Tiếng việt: Tập viết : Tuần 20:trí tuệ, hoà thuận, hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh
I.Mục tiêu
-Viết đúng các chữ : trí tuệ, hoà thuận, hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh cỡ vừa theo vở tập viết 1T1, 
- Rèn kĩ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24.doc