Môn: TẬP ĐỌC
Tiết 31: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc, đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ơng. ( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 trong SGK ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
HS: Đọc trước bi tđ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
năm sau chiến dịch biên giới trên các mặt: kinh tế, văn hĩa-giáo dục thể hiện như thế nào? Chuẩn bị: “Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ”. -Nhận xét tiết học -Học sinh nêu. -Lớp nhận xét. - Hình chụp cảnh của Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ hai của Đảng (2-1951) -HS đọc sgk và dùng bút chì gạch chân dưới nhiệm vụ cơ bản hiện nay mà Đại hội đề ra cho cách mạng: Nhiệm vụ: Đưa kháng chiến đến thắng lợi hồn tồn. Để thực hiện nhiệm vụ cần: + Phát triển tinh thần yêu nước. + Đẩy mạnh thi đua + Chia ruộng đất cho nơng dân. + Sự lớn mạnh của hậu phương: - Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm. -Các trường đại học tích cực đào tạo cán bộ cho kháng chiến. Học sinh vừa tích cựchọc tập vừa tham gia sản xuất. -Xây dựng được xưởng cơng binh nghiên cứu và chế tạo vũ khí phục vụ kháng chiến - Vì Đảng lãnh dạo đúng đắn, phát động phong trào thi đua yêu nước. - Vì nhân dân ta cĩ tinh thần yêu nước cao - Tiền tuyến được chi viện đầy đủ sức người, sức của cĩ sức manh chiến đấu cao. -Việc các chiến sĩ bộ đội cũng tham gia cấy lúa giúp dân cho thấy tình cảm gắn bĩ quân dân ta và cũng nĩi lên tầm quan trọng của sản xuất trong kháng chiến. Chúng ta đẩy mạnh sản xuất để đảm bảo cung cấp cho tiền tuyến + Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu tồn quốc được tổ chức vào ngày 1-5-1952. + Đại hội nhằm tổng kết, biểu dương những thành tích của phong trào thi đua yêu nước của các tập thể và cá nhân cho cho thắng lợi của cuộc kháng chiến. + Các anh hùng được Đại hội bầu chọn là: Anh hùng Cù Chính Lan anh hùng La Văn Cầu Anh hùng Nguyễn Quốc Trị. Anh hùng Nguyễn Thị Chiên. Anh hùng Ngơ Gia Khảm. Anh hùng Trần Đại nghĩa. Anh hùng Hồng Hanh -HS dựa vào sgk và vốn hiểu biết để trả lời. + Học sinh nêu. - Nghe Mơn: ĐẠO ĐỨC Tiết 16: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH ( tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. - Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người. *KNS:+ Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong cơng việc chung. + Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hồn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác. + Kĩ năng tư duy phê phán (Biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần hợp tác) + Kĩ năng ra quyết định (biết ra quyết định đúng để hợp tác cĩ hiệu quả trong các tình huống) PP: thảo luận nhĩm, động não, dự án II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ. HS: - Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Hoạt động dạy Hoạt động học A. KiĨm tra bµi cị H: V× sao phơ n÷ lµ nh÷ng ngêi ®¸ng ®ỵc t«n träng? H: Nªu 1 sè viƯc lµm thĨ hiƯn sù t«n träng phơ n÷ cđa c¸c b¹n nam? - GV nhËn xÐt. B. Bµi míi a. Giíi thiƯu bµi + Khëi ®éng: H¸t bµi "Líp chĩng m×nh" GV: Trong vui ch¬i, häc tËp cịng nh lµm viƯc chĩng ta chØ biÕt ®oµn kÕt chan hoµ th«i cha ®đ mµ chĩng ta cßn ph¶i biÕt hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh n÷a. VËy hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh nh thÕ nµo bµi h«m nay chĩng ta cïng t×m hiĨu ®iỊu ®ã. (ghi b¶ng) H: Khi ®ỵc ph©n c«ng trùc nhËt líp nhãm em thêng lµm nh÷ng viƯc g×? H: c¸c em cïng nhau lµm viƯc th× kÕt qu¶ thÕ nµo? VËy c«ng viƯc c¸c em hoµn thµnh ®ã lµ nhiƯm vơ ®ỵc giao ®Êy. b. Các hoạt động: * Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu tranh t×nh huèng a) Mơc tiªu: HS biÕt ®ỵc 1 biĨu hiƯn cơ thĨ cđa viƯc hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh *KNS:+ Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong cơng việc chung. b) C¸ch tiÕn hµnh: - GV chia nhãm 1. Yªu cÇu quan s¸t 2 tranh trang 25 vµ th¶o luËn c¸c c©u hái díi tranh. 2. C¸c nhãm lµm viƯc. 3. §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ H: em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch tỉ chøc trång c©y cđa mçi tỉ trong tranh? H: Víi c¸ch lµm nh vËy kÕt qu¶ trång c©y cđa mçi tỉ sÏ nh thÕ nµo? - KÕt luËn: C¸c b¹n ë tỉ 2 ®· biÕt cïng nhau lµm c«ng viƯc chung: ngêi gi÷ c©y, ngêi lÊp ®Êt, ngêi rµo c©y... ®Ĩ c©y trång ®ỵc ngay ng¾n, th¼ng hµng. CÇn biÕt phèi hỵp víi nhau. §ã lµ biĨu hiƯn sù hỵp t¸c. * Ho¹t ®éng 2: Lµm bµi tËp 1. a) Mơc tiªu: HS nhËn biÕt ®ỵc mét sè viƯc lµm thĨ hiƯn sù hỵp t¸c.+ Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hồn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác. b) C¸ch tiÕn hµnh: Ho¹t ®éng nhãm - GV g¾n b¶ng néi dung bµi tËp 1. - §¹i diƯn nhãm tr¶ lêi - GV nhËn xÐt KÕt luËn: §Ĩ hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh, c¸c em cÇn ph¶i biÕt ph©n c«ng nhiƯm vơ cho nhau, bµn b¹c c«ng viƯc cho nhau... * Ho¹t ®éng 3: Bµy tá th¸i ®é a) Mơc tiªu: HS biÕt ph©n biƯt ý kiÕn ®ĩng, sai liªn quan ®Õn viƯc hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh. b) C¸ch tiÕn hµnh: - GV nªu tõng ý kiÕn cđa BT2 HS gi¬ thỴ ®á (ý ®ĩng) thỴ xanh (sai) - Gi¶i thÝch lÝ do v× sao em cho lµ ®ĩng? GV KL tõng néi dung C©u a, d: T¸n thµnh C©u b,c: Kh«ng t¸n thµnh GV: BiÕt hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh cã lỵi g×? => Ghi nhí: SGK - GV gi¶i thÝch c©u tơc ng÷ 3. Củng cố - dặn dị : - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS tích cực tham gia xây dựng bài. - Dặn HS về nhà đọc kĩ phần thơng tin về tơ sợi và chuẩn bị bài sau. - Ngêi phơ n÷ lµ nh÷ng ngêi cã vai trß quan träng trong gia ®×nh vµ XH. Hä xøng ®¸ng ®ỵc mäi ngêi t«n träng. - TỈng quµ, chĩc mõng ngµy 8-3, nhêng chç cho c¸c b¹n n÷, bµ giµ, c¸c chÞ khi lªn xe. - HS h¸t - HS lắng nghe. - HS ghi ®Çu bµi vµo vë - Mét b¹n giỈt kh¨n lau b¶ng, b¹n th× quÐt líp, quÐt s©n... - Hoµn thµnh nhanh vµ tèt - HS quan s¸t tranh vµ ®äc c©u hái trong SGK. - HS th¶o luËn. - §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy. + Tỉ 1 lµm viƯc c¸ nh©n. + Tỉ 2 lµm viƯc tËp trung. KÕt qu¶ tỉ 1 cha hoµn thµnh c«ng viƯc, tỉ 2 hoµn thµnh tèt theo ®ĩng yªu cÇu cđa c« gi¸o. - Chia líp lµm 4 nhãm th¶o luËn. - HS ®äc yªu cÇu bµi tËp - §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy C©u a, d, ® lµ ®ĩng. - HS gi¬ thỴ mµu bµy tá th¸i ®é t¸n thµnh hay kh«ng t¸n thµnh trong tõng ý kiÕn. - HS gi¶i thÝch: c©u a ®ĩng v× kh«ng biÕt hỵp t¸c víi nh÷ng ngêi xung quanh.... - HS nªu - Vµi HS nªu Mơn: KHOA HỌC Tiết 31: CHẤT DẺO I. MỤC TIÊU: - Nhận biết một số tính chất của chất dẻo. - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS chuẩn bị một số đồ dùng bằng nhựa GV- Giấy khổ to, bút dạ. III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ Câu hỏi: + Nêu cách sản xuất, tính chất, cơng dụng của cao su GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới a.Giới thiệu bài : Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về tính chất của cơng dụng của chất dẻo. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm được làm ra từ chất dẻo. Phương pháp: Thảo luận, Quan sát. Chia nhĩm, yêu cầu các nhĩm quan sát một số đồ dùng bằng nhựa được đem đến lớp, kết hợp quan sát các hình trang 64 SGK để tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng được làm bằng chất dẻo. GV nhận xét, thống nhất các kết quả Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. Phương pháp: Thực hành, đàm thoại. GV yêu cầu HS đọc nội dung trong mục Bạn cần biết ở trang 65 SGK và trả lời các câu hỏi. + Chất dẻo cĩ sẵn trong tự nhiên khơng? Nĩ được làm ra từ gì? + Nêu tính chất chung của chất dẻo + Ngày này, chất dẻo cĩ thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hằng ngày? Tại sao? + Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo GV nhận xét, thống nhất các kết quả GV tổ chức cho HS thi kể tên các đồ dùng được làm bằng chất dẻo. Trong cùng một khoảng thời gian, nhĩm nào viết được tên nhiều đồ dùng bằng chất dẻo là nhĩm đĩ thắng. 3. Cung cố - dặn dị Học ghi nhớ. Chuẩn bị: Tơ sợi. Nhận xét tiết học . + HS1 : Hãy nêu tính chất của cao su ? + HS2 : Cao su thường được sử dụng để làm gì ? + HS3 : Khi sử dụng đồ dùng bằng cao su chúng ta cần lưu ý điều gì ? - Học sinh trả lời - HS lắng nghe Thảo luận nhĩm. - Đại diện các nhĩm lên trình bày. - Lớp nhận xét, hồn chỉnh kết quả: Hình 1: Các ống nhựa cứng, chịu được sức nén; các máng luồn dây điện thường khơng cứng lắm, khơng thấm nước. Hình 2: Các loại ống nhựa cĩ màu trắng hoặc đen, mềm, đàn hồi cĩ thể cuộn lại được, khơng thấm nước. Hình 3: Áo mưa mỏng mềm, khơng thấm nước Hình 4: Chậu, xơ nhựa đều khơng thấm nước. HS thực hiện. - HS lần lượt trả lời từng câu hỏi - Lớp nhận xét, bổ sung, hồn chỉnh các đáp án: + Chất dẻo khơng cĩ sẵn trong tự nhiên,nĩ được làm ra từ than đá và dầu mỏ + Nêu tính chất của chất dẻo là cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, khĩ vỡ, cĩ tính dẻo ở nhiệt độ cao + Ngày nay, các sản phẩm bằng chất dẻo cĩ thể thay thế cho gỗ, da, thủy tinh, vải và kim loại vì chúng bền, nhẹ, sạch, nhiều màu sắc đẹp và rẻ. + Các đồ dùng bằng chất dẻo sau khi dùng xong cần được rửa sạch và lau chùi bảo đảm vệ sinh - Thi đua tiếp sức - Chén, đĩa, dao, dĩa, vỏ bọc ghế, áo mưa, chai, lọ, đồ chơi, bàn chải, chuỗi, hạt, nút áo, thắt lưng, bàn, ghế, túi đựng hàng, áo, quần, bí tất, dép, keo dán, phủ ngồi bìa sách, dây dù, vải dù,.. Thứ tư, ngày 24 tháng 12 năm 2013 Mơn: TẬP ĐỌC Tiết 30: THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Gọi 2 hs lên bảng đọc lại bài Ngơi nhà mới xây và trả lời câu hỏi về nội dung bài. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới. a. Giới thiệu bài: Thầy thuốc như mẹ hiền sẽ giới thiệu với các em tài năng nhân cách cao thượng tấm lịng nhân từ như mẹ hiền của danh y nổi tiếng Hải Thượng Lãn Ơng. b. Các hoạt động: HĐ1. Hướng dẫn học sinh luyện đọc -Gọi 1 hs khá đọc -Bài chia làm mấy đoạn. -Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng đoạn. Rèn học sinh phát âm đúng. Ngắt nghỉ câu đúng. Giúp hs hiểu nghĩa một số từ khĩ. Cho hs luyện đọc theo cặp Hướng dẫn cách đọc.Giáo viên đọc mẫu. HĐ2. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. +Tìm những chi tiết nĩi lên lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc chữa bệnh cho con người thuyền chài ? - Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho người phụ nữ ? -GV chốt lại, kết hợp chỉ tranh gsk. +Vì sao cơ thể nĩi Lãn Ơng là một người khơng màng danh lợi? - Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối như thế nào? + Thế nào là “Thầy thuốc như mẹ hiền”. -Giáo viên cho học sinh thảo luận nêu nội dung bài HĐ3. Luyện đọc diễn cảm. Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm. Giáo viên đọc mẫu. -Học sinh luyện đọc diễn cảm. - Cho hs thi đọc diễn cảm. Giáo viên nhận xét. 3. Củng cố- dặn dị: Đọc diễn cảm tồn bài (2 học sinh đọc) ® ghi điểm. Qua bài này chúng ta rút ra điều gì? */Chúng ta cần cĩ lịng nhân hậu giúp đỡ mọi người, khơng cần người khác phải trả ơn đĩ mới là người tốt. Rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Thầy cúng đi bệnh viện”. -Nhận xét tiết học - 2-3 hs trả lời, cả lớp theo dõi, nhận xét HS lắng nghe. -1 học sinh khá đọc.Cả lớp đọc thầm. - Bài chia 3 đoạn. +Đoạn 1: “Từ đầu cho thêm gạo củi”. + Đoạn 2: “ càng nghĩ càng hối hận”. + Đoạn 3: Phần cịn lại. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn -Học sinh phát âm từ khĩ: nghèo, trong, khuya -Học sinh đọc phần chú giải. -HS luyện đọc cặp. -Lắng nghe. -Lãn Ơng nghe tin con của người thuyền chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm. Ơng tận tụy chăm sĩc người bệnh suốt cả tháng trời, khơng ngại khổ, ngại bẩn. Ơng khơng những khơng lấy tiền mà cịn cho họ gạo, củi. Lãn Ơng tự buộc tội mình về cái chết của một người bệnh khơng phải do ơng gây ra. Điều đĩ chứng tỏ ơng là một người thầy thuốc rất cĩ lương tâm và trách nhiệm. + Dự kiến: Ơng được vua chúa nhiều lần vời vào chữa bệnh, được tiến cử chức quan trơng coi việc chữa bệnh cho vua nhưng ơng đều khéo từ chối. Ơng cĩ 2 câu thơ: “Cơng danh trước mắt trơi như nước. Nhân nghĩa trong lịng chẳng đổi phương.” Tỏ rõ chí khí của mình. Lãn Ơng là một người khơng màng danh lợi. -Cơng danh giống như làn nước sẽ trơi đi. Nhân nghĩa trong lịng chẳng bao giờ thay đổi. -Lãn Ơng khơng màng danh lợi chỉ chăm chăm làm việc nghĩa. Cơng danh rồi sẽ trơi đi chỉ cĩ tấm lịng nhân nghĩa là cịn mãi. Cơng danh chẳng đáng coi trọng, tấm lịng nhân nghĩa mới đáng quý, phải giữ, khơng thay đổi. +Thầy thuốc yêu thương bệnh nhân như mẹ yêu thương, lo lắng cho con. */Nội dung: Ca ngợi tài năng, tấm lịng nhân hậu, nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ơng. -Giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện thái độ thán phục tấm lịng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ơng. Chú ý nhấn giọng các từ: nhà nghèo, khơng cĩ tiền, ân cần, cho thêm, khơng ngại khổ, Lần lượt học sinh đọc diễn cảm cả bài. Học sinh thi đọc diễn cảm. -Lớp nhận xét. - lắng nghe, nhận xét - 2-3 hs nhắc lại Thể dục: Thầy Lương soạn và dạy ___________________________________________________ Mơn: TỐN Tiết 78: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán. Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 và bài 3. Bài 4* dành cho HS khá, giỏi. III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng. - GV nhận xét và cho điểm HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: HĐ 1. Theo cá nhân. - Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs làm lần lượt vào bảng con. - -- GV cho hs nhận xét, ghi điểm. HĐ2. Theo nhĩm đơi Gọi hs đọc bài tốn, tìm hiểu bài. -Bài tốn cho biết gì? -Bài tốn hỏi gì ? -Cho hs làm thảo luận nhĩm đơi và làm bài vào vở. 1 nhĩm làm vào bảng phụ, sau đĩ nêu kết quả. Nhận xét, sửa sai. HĐ3. Theo cá nhân Gọi hs đọc bài tốn. -Bài tốn cho biết gì ? -Bài tốn hỏi gì? Hướng dẫn: Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật. - Tính 20% của diện tích đĩ. - Cho hs làm bài vảo vở, gọi 1 em lên bảng chữa bài. HĐ 4*.Làm cá nhân. Gọi hs đọc yêu cầu của bài. -Bài tốn cho biết gì? -Bài tốn hỏi gì? *Hướng dẫn: Tính 1% của 1200 cây rồi tính nhẩm 5% của 1200 cây. - cho hs làm vào bảng con -Nhận xét sửa sai. 3.Củng số - dặn dị: -Muốn tính tỉ số phần trăm của một số ta làm thế nào ? -Về nhà xem lại bài, làm bài ở vở btt - Chuẩn bị bài sau: Giải tốn về tỉ số phần trăm ( tiếp theo). -Nhận xét tiết học. - HS lên bảng tính. Bài 1. a. Tìm 15% của 320 kg 320 x 15 :100 = 48 (kg) b.Tìm 24% của 235 m2 235 x 24:100 = 56,4 (m2) c. Tìm 0,4% của 350 350 x 0,4 :100= 1,4 Bài 2. - Nghe. - 1 số hs nêu Bài giải Số gạo nếp bán được là: 120 x 35 :100 = 42(kg) Đáp số: 42 kg Bài 3. - Nghe - 1 số hs nêu nhận xét Bài giải Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 18 x 15 = 270 (m2) Diện tích để làm nhà là: 270 x 20 :100 = 54 (m2 ) Đáp số: 54 m2 Bài 4. - Nghe. - - 1 số hs nêu nhận xét Bài giải 1% của 1200 cây là: 1200 :100 = 12 ( cây) Vậy 5% của 1200 cây là: 12 x 5 = 60 (cây) Vì 10% = 5% x 2 nên 10% của 1200 cây là: 60 x 2 = 120 ( cây) Tương tự ta cĩ 20% của 1200 cây là: 120 x 2 = 240 (cây) Vì 25% = 5% x 5 nên 25% của 1200 cây là: 60 x 5 = 300 ( cây). - 2-3 nêu và nhắc lại... - Nghe Mơn: KỂ CHUYỆN Tiết 16: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU: Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT Bài cũ: - Gọi 1 hs kể lại câu chuyện em đã nghe, đã đọc nĩi về những người đã gĩp sức mình chống lại cảnh đĩi nghèo, lạc hậu. - Giáo viên nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: “Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia”. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu của đề bài. - Lưu ý học sinh: câu chuyện em kể là em phải tận mắt chứng kiến hoặc tham gia. - Cho hs giới thiệu câu chuyện sẽ kể Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xây dựng cốt truyện, dàn ý,thuyết trình. 1. Giới thiệu câu chuyện: Câu chuyện xảy ra ở đâu? Vào lúc nào? Gồm những ai tham gia? 2. Diễn biến chính: Nguyên nhân xảy ra sự việc – Em thấy sự việc diễn ra như thế nào? - Em và mọi người làm gì? Sự việc diễn ra đến lúc cao độ – Việc làm của em và mọi người xung quanh – Kết thúc câu chuyện. 3. Kết luận: Cảm nghĩ của em qua việc làm trên. - Giáo viên chốt lại dàn ý mỗi phần, giáo viên hướng các em nhận xét và rút ra ý chung. - Giúp học sinh tìm được câu chuyện của mình. Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Cho hs thực hành kể trong nhĩm, trong nhĩm trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Gv gọi một số em thi kể trước lớp - Gv cho lớp theo dõi nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. -Tuyên dương, ghi điểm. 3. Củng cố- dặn dị: - Cho hs nêu lại nội dung câu chuyện. - Giáo dục hs cĩ ý thức đem lại hạnh phúc cho một gia đình bằng những việc làm thiết thực: học tốt, ngoan ngỗn, phụ giúp việc nhà -Chuẩn bị: “Kể chuyện đã nghe, đã đọc ”. -Nhận xét tiết học. - 1 học sinh kể lại câu chuyện. - Cả lớp nhận xét. - 1 học sinh đọc đề bài. Đề bài 1: Kể chuyện về một gia đình hạnh phúc. - Học sinh đọc trong SGK gợi ý - Học sinh đọc thầm suy nghĩ tìm câu chuyện cho mình. - Học sinh lần lượt trình bày đề tài. - Học sinh làm việc cá nhân, dựa vào gợi ý tự lập dàn ý cho mình. - Học sinh thực hiện kể theo nhĩm. Nhĩm trưởng hướng cho từng bạn kể trong nhĩm – Các bạn trong nhĩm sửa sai cho bạn - Thảo luận nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhĩm thi kể trước lớp - Cả lớp nhận xét. - Chọn bạn kể chuyện hay nhất. - 2 hs nêu lại nội dung câu chuyện. - Nghe Mơn: ĐỊA LÝ Tiết 16: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dânc cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. - Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV - Bản đồ hành chính Việt Nam nhưng khơng cĩ tên các tỉnh, thành phố. HS - VBT LS của HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: -Nêu các hoạt động thương mại của nước ta? Nước ta cĩ những điều kiện gì để phát triển du lịch? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài: “Ơn tập”. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dân tộc và sự phân bố. + Nước ta cĩ bao nhiêu dân tộc? + Dân tộc nào cĩ số dân đơng nhất? + Họ sống chủ yếu ở đâu? + Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? -Giáo viên chốt: Nước ta cĩ 54 dân tộc, dân tộc kinh chiếm đa số, sống ở đồng bằng, dân tộc ít người sống ở miền núi và cao nguyên. Hoạt động 2: Các hoạt động kinh tế. -Giáo viên đưa ra hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, học sinh thảo luận nhĩm đơi trả lời. a.Dân cư nước ta tập trung đơng đúc ở vùng núi và cao nguyên b. Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất. c. Trâu, bị được nuơi nhiều ở vùng núi và trung du, lợn và gia cầm được nuơi nhiều ở đồng bằng. d.Nước ta cĩ nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp. e.Đường sắt cĩ vai trị quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hĩa và hành khách ở nước ta. g.Thành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm cơng nghiệp lớn, vừa là nơi cĩ hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước. -Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa bảng Đ – S. Hoạt động 3: Ơn tập về các thành phố lớn, cảng và trung tâm thương mại.. -Kể tên các sân bay quốc tế của nước ta + Những thành phố nào cĩ cảng biển lớn bậc nhất nước ta? -Gọi hs lên chỉ trên bản đồ VN đường sắt Bắc- Nam, quốc lộ 1A. Giáo viên chốt, nhận xét. 3.Củng c, dặn dị. Kể tên một số tuyến đường giao thơng quan trọng ở nước ta? Kể một số sản phẩm của ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp? Dặn dị: Ơn bài. Chuẩn bị bài: Châu Á. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời -Hs dựa vào kiến thức đã học ở các bài trước để trả lời các câu hỏi. + 54 dân tộc. + Kinh + Đồng bằng. + Miền núi và cao nguyên. Đ – S vào ơ trống trước mỗi ý. + Đánh S + Đánh Đ + Đánh Đ + Đánh Đ + Đánh S + Đánh Đ -Học sinh sửa bài. -Hà Nội, Đà Nẵng, Thành Phố Hồ Chí Minh. + Đà Nẵng, Hải Phịng, Thành phố Hồ Chí Minh. -HS lên bảng chỉ trên bản đồ. Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2013 Mơn: TẬP LÀM VĂN Tiết 31: TẢ NGƯỜI ( Kiểm tra viết) I. MỤC TIÊU: - Viết được bài văn tả người hồn chỉnh, thể hiện được sự quan sát chân thật, diễn đạt trơi chảy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp viết đề bài cho học sinh lựa chọn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ : KT giấy bút của hs 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. -Giáo viên yêu cầu đọc 4 đề kiểm tra. -Giáo viên nhắc hs : Các em đã quan sát ngoại hình hoặc hoạt động của các nhân vật rồi chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi tiết và từ dàn ý đĩ chuyển thành đoạn văn. -Giáo viên chốt lại các dạng bài Quan sát, tả ngoại hình, tả hoạt động, dàn ý chi tiết, đoạn văn. - Gọi vài hs cho biết chọn đề nào Hoạt động 2: Học sinh làm bài kiểm tra. - Cho hs làm bài vào giấy kt - Gv theo dõi hs làm bài. - Gọi 1 số hs đọc bài làm trước lớp 3. Củng cố- dặn dị: - Chấm một số bài nhận xét trước lớp - Đọc bài văn tiêu biểu. Giáo dục học sinh lịng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo. - Dặn hs làm chưa đạt về nhà làm lại, chuẩn bị bài sau: “Làm biên bản một vụ việc”. -Nhận xét tiết học. -Hs đọc 4 đề Kt - Chọn một trong các đề sau: 1. Tả một em bé đang tuổi tập đi, tập nĩi. 2. Tả một người thân (ơng, bà, cha, nẹ, anh, em ) của em. 3. Tả một bạn học của em. 4. Tả một người lao động (cơng nhân, nơng dân, thợ thủ cơng, bác sĩ, ý tá, cơ giáo, thầy giáo ) đang làm việc. - Vài hs nêu cách chọn đề. - Học sinh làm bài. - Học sinh chuyển dàn ý chi tiết thành bài văn. - 1 số hs đọc bài làm trước lớp - Nhận xét. Mơn: TỐN Tiết 79: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Biết: - Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. - Vận dụng để giải một số bài toán
Tài liệu đính kèm: