Học vần: oanh oach
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
chữa một số lỗi phổ biến. Hoạt động 3: Luyện nói - GV HD quan sát tranh vẽ, giớii thiệu chủ đề luyện nói: Phim hoạt hình. - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Em thấy cảnh gì ở tranh? - Trong cảnh đó em thấy những gì? - Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì? - Em có thích xem phim hoạt hình không? *GDqua bài luyện nói. 3 Củng cố dặn dò -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài Ôn tập. * 3 HS đọc, HS viết bảng con. * Hs đọc oat, oăt,hoạt hình, loắt choắt. * 1 H phân tích vần oat. - Cả lớp thực hiện. - HS đánh vần. - H cả lớp cài tiếng hoạt. - 1 H phân tích tiếng hoạt. - HS đánh vần, đọc trơn. - Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. So sành vần oat, oăt * Viết oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - HS quan s¸t . - HS viết bảng con . * Đọc được từ sách giáo khoa, hiểu nghĩa của các từ đó -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oanh, oach. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *HS biết tránh các vật nhọn khi nô đùa *Luyện đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk - Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát¸nhận xét. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có mang vần oat – oăt. Đánh vần đọc trơn -Đọc cả đoạn CX-ĐT. * Viết đúng theo vở tập viết -HS chú ý theo dõi. - HS viết theo HD của GV * Nói được 2-4 theo chủ đề Phim hoạt hình. Đọc tên bài luyện nói HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của gv Các nhóm cử đại diện nhóm trình bày. - Đọc bài sgk *HS biết ngồi xem phim với khoảng cách thích hợp để bảo vệ mắt. - Đọc bài SGK Rút kinh nghiệm Tuần 23: Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013 Toán: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I/Mục tiêu: -Biết dùng thước có vạch chia cm vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. II/Chuẩn bị: -Thước có vạch chia thành từng xăngtimet. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 3, 4/122 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước là 4cm: +GV làm mẫu-HD cách làm - Muốn vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm ta làm như sau: + Đặt thước lên bảng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút đánh dấu điểm A trùng vạch 0, điểm B trùng với vạch số 4 của thước. + Dùng bút nối 2 điểm vừa đánh dấu thẳng theo mép thước. Ta vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1:Củng cố cách vẽ đoạn thẳng. - Yêu cầu đọc đề - Làm cá nhân ở bảng con -Kiểm tra-sửa sai-tuyên dương. Bài 2:Luyện giải bài toán từ tóm tắt. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán. - GV gọi 1 HS đọc tóm tắt. - Hướng dẫn HS phân tích đề toán và trình bày bài giải. - Yêu cầu làm vở - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Tiếp tục luyện vẽ đoạn thẳng. - GV gọi HS đọc đề toán. - GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm, đoạn thẳng CD dài 9cm vào bcon. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: -Tóm ý, nhận xét chung giờ học. Bài sau: Luyện tập chung. *HS nắm được các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -HS quan sát GV hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm và nhắc lại cách vẽ. *Biết dùng thước có vạch chia cm vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. -Nêu yêu cầu đề: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. - HS lên bảng, cả lớp vẽ bảng con -Nêu yêu cầu đề. -4HS nối tiếp đọc tóm tắt. -1 HS lên bảng giải-lớp làm vào vở. -Kiểm tra-chữa bài. * Vẽ các đoạn thẳng AB, CD có độ dài nêu trong bài tập 2. - 2 HS lên bảng, cả lớp vẽ BC. -HS nhắc lại các bước vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. Rút kinh nghiệm .. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT OANH, OĂCH, OAT, OĂT I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần oanh, oach, oat, oăt. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần oanh, oach, oat, oăt lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. -HS khá, giỏi tìm thêm một số từ ngoài bài có các vần vừa luyện. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần oanh, oach, oat, oăt trong và ngoài bài -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động 3: Làm bài tập -Cho làm bài ở VBT/12, 13 Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. *Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp. -Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp. -Khá, giỏi nêu miệng -Vài HS nhắc lại -Nối vào vở BT -Nối tiếp đọc lại các câu đã nối -Nhận xét-tuyên dương. -K-G đọc bài Chuá tể Ếch /34 vở hai buổi. -Lớp đồng thanh 1 lần Tuần 23 Thứ sáu 20/2/2013 Học vần: ÔN TẬP I/Mục tiêu: -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. II/Chuẩn bị: -Bảng ôn SGK, tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ KT:KT bài oat, oăt - Đọc bài 96,viết bảng con : hoạt hình, loắt choắt - GV nhận xét ghi điểm 2/Bài mới:GT ghi đề 2. Bµi míi : 2.1 Giới thiệu bài -Tuần qua các em đã học những vần nào ? - GV ghi lại ở bảng. - GV gắn bảng ôn 2.2. Ôn tập a. Luyện đọc - GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ. - GV chỉ bảng không theo thứ tự. b. Hoàn thành bảng ôn - Cô lấy o ghép với a được vần gì ? - GV ghi bảng : oa. - Tương tự như vậy, yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang. - GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn. c. Đọc từ ứng dụng : -Ghi từ ứng dụng lên bảng. - GV yêu cầu HS phân tích một số từ - Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. d. Luyện viết bảng con : -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. TIẾT 2 §1: Luyện đọc - GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở T1. - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu ứng dụng sgk - Cho HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. H§2: Luyện viết -HD cách viết trong vở -Cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Quan sát giúp đỡ HS yếu - Chấm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi phổ biến. H§3: Luyện nghe nói, kể chuyện -Ghi tên chuyện kể. - GV kể lần 1. - GV kể lần hai có sử dụng tranh kết hợp hỏi để HS nhớ : + Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì ? + Đoạn 2 : Cáo đã nói gì với gà trống ? + Đoạn 3 : Gà trống đã nói gì với Cáo ? + Đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì ? Vì sao Cáo làm vậy ? - Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 4. - Yêu cầu nêu ý nghĩa câu chuyện *Tóm ý, giáo dục HS biết cảnh giác đề phòng kẻ xấu có tâm hại mình. Củng cố dặn dò -HD đọc bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. Bài sau uê, uy. -2 HS đọc -Lớp viết bảng con - oa, oe, oai, oay, oan, - HS quan sát. * Đọc được các âm đã học -HS chỉ chữ. -HS đọc vần. * Biết đọc cá vần có âm o đứng trước oa - HS ghép (mỗi em ghép một vần). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 1 HS đọc lại. * Đọc được từ sách giáo khoa, hiểu nghĩa của các từ đó - HS phân tích từ - Cá nhân, ĐT. * Viết được từ ngoan ngoãn, khai hoang. - HS quan s¸t . - HS viết bảng con . *Luyện đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk * Cá nhân, ĐT. - HS lắng nghe. - Đọc thầm nêu là tiếng hoa có vần oa - Phân tích tiếng hoa. - HS luyện đọc - Cá nhân, ĐT. * Viết đúng theo vở tập viết -HS chú ý theo dõi. - HS viết theo HD của GV - HS nhắc lại tên câu chuyện. * Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. -HS đọc. -Theo dõi. - HS nghe kể và trả lời các câu hỏi của GV để nhớ lại nội dung mỗi đoạn. - Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài. *K-G kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh -Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................. Tuần 23 Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: -Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. -Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20. -Biết giải bài toán. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 2, 4 cho các nhóm. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 1/KT: - Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. - GV nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Củng cố về đọc, viết, đếm các số đến 20. Giới thiệu bài tập - Yêu cầu nêu miệng Bài 2:Củng cố về cộng các số đến 20. - Giới thiệu bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu đề - Yêu cầu làm vào sgk - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. - Gọi HS đọc bài toán. - GV hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Gọi 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vở. - GV chữa bài, nhận xét. Bài 4:Củng cố về cộng nhẩm. - Giới thiệu bài tập -Tổ chức trò chơi:Tiếp sức -HD cách chơi. GV tổ chức cho 2 đội (mỗi đội 6 HS) lần lượt điền các số vào ô trống. Đội nào điền nhanh, đúng thì thắng. - Nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố dặn dò: -Tóm ý nội dung luyện tập. -Nhận xét chung giờ học. -Bài sau:Luyện tập (TT). * 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC. * Biết đọc viết các số từ 1 đến 20 -Nêu yêu cầu đề -Nối tiếp nêu miệng. -Nhận xét-chữa bài. -Nối tiếp đọc các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. * Biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 20-Điền số thích hợp vào ô trống. * Điền số thích hợp vào ô trống. -3 HS lên bảng lớp làm vào vở. -Nhận xét-sửa sai. * Biết trình bày bài toán có lời văn -Đọc đề bài. -Tìm hiểu đề. -1HS lên bảng viết tóm tắt bài toán-lớp viết BC. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. - Biết cộng nhẩm các số trong phạm vi 20 -Nêu yêu cầu bài. - HS thi điền số tiếp sức, đội nào điền nhanh, đúng thì thắng. Rút kinh nghiệm .. Tuần 23: Thứ hai 23/2/2013( dạy bù theo kế hoạch của trường) Học vần: uê uy I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :uê, uy, bông huệ, huy hiệu. -Đọc được từ và câu câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT Ôn tập. HS đọc bài97,viết bảng con :ngoan ngoãn, khai hoang -GV nhận xét tuyên dương. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Nhận diện vần : uê, uy a) Nhận diện vần uê: - Gt vần uê - Gọi HS phân tích vần uê. - Cho HS cả lớp cài vần uê. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - HD đánh vần - Có vÇn uê , muốn có tiếng huệ ta làm thế nào? - Cho HS cài tiếng huệ. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng huệ . - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “bông huệ - Giải nghĩa từ * Dạy vần uy tương tự - Yêu cầu so sánh vần uê và vần uy Hoạt động 2: Hướng dẫn viết -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. Hoạt động 3:Dạy từ ngữ ứng dụng -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/Đọc bài tiết 1: *Giáo viên cho học sinh luyện đọc toàn bộ các vần và tiếng, từ đã học ở tiết 1 b/Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu học sinh quan sát nhận xét tranh minh họa. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -HD cách viết trong vở -KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Quan sát giúp đỡ HS yếu - Chấm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi phổ biến. Hoạt động 3: Luyện nói - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Em thấy gì trong tranh? - Trong tranh em còn thấy những gì? - Em đã được đi ô tô, đi tàu hoả, đi tàu thuỷ, đi máy bay chưa? -Em đi phương tiện đó khi nào? - Nhận xét tuyên dương 3. Củng cố dặn dò: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài uơ, uya. 3 HS đọc, HS viết bảng con. * Đọc được uê, uy, bông huệ, huy hiệu -Vần uê gồm âm u đứng trước âm ê đứng sau. - Cả lớp thực hiện. - HS đánh vần u- ê – uê ta thêm âm h và dấu nặng - HS cả lớp cài tiếng huệ. - 1 HS phân tích tiếng huệ gồm âm h đứng trước vần uê đứng sau dấu nặng dưới âm uê. - HS đánh vần h- uê- nặng- huệ, đọc trơn huệ. - Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ. giống nhau có âm u đứng trước * Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - HS quan s¸t . - HS viết bảng con . * Đọc được từ sách giáo khoa, hiểu nghĩa của các từ đó -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uê, uy. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *Luyện đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk - Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát nhận xét. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có mang vần uê - uy. Đánh vần đọc trơn. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. * Viết đúng theo vở tập viết - HS chú ý theo dõi. - HS viết theo HD của GV * Nói được 2-4 theo chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. Đọc tên bài luyện nói HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của gv Các nhóm cử đại diện nhóm trình bày. - Đọc bài sgk Rút kinh nghiệm . Luyện tập toán: LUYỆN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN VÀ VẼ ĐOẠN THẲNG CHO TRƯỚC I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng giải toán có lời văn.Rèn kĩ năng vẽ đọan thẳng cho trước. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn Bài 1: Nhà lan có 512 con gà, mẹ Lan mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? - HD phân tích đề - Yêu cầu giải vào vở Chấm điểm nhận xét Bài 2: Đoạn thẳng AB dài 5cm, đọc thẳng BC dài 10cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm? - HD phân tích đề - Yêu cầu giải vào vở Chấm điểm nhận xét HĐ2: Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài trong bài tập 2 - Yêu cầu HS vẽ -Nhận xét tuên dương Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung giờ học -Động viên, tuyên dương một số em. *Biết trình bày bài giải -3 HS nối tiếp đọc đề toán Tìm hiểu đề. -1HS lên bảng viết tóm tắt bài toán-lớp viết BC. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. 3 HS nối tiếp đọc đề toán Tìm hiểu đề. -1HS lên bảng viết tóm tắt bài toán-lớp viết BC. -1HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. * Biết dùng thước chia vachj cm vãe đoạn thẳng có độ dìa cho trước HS nêu yêu cầu -Đoạn thẳng AB : 5cm -Đoạn thẳng BC : 10cm - 1HS lên bảng lớp làm vở -Nhận xét-sữa sai. Tuần 23: Thứ bảy ngày 24 tháng 2 năm 2013( dạy bù theo kế hoạch của trường) Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: -Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. -Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Biết giải bài toán có nội dung hình học. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 2, 3/124. -GV nhận xét ghi điểm 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Luyện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. -Gt bài tập - Yêu cầu nhẩm - Nêu miệng Bài 2:Luyện so sánh số. -Gt bài tập - Yêu cầu làm bcon Bài 3:Luyện vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. GT bài tập - Làm vào vở - Yêu cầu đổi vở KT -Nhận xét-sửa sai. Bài 4:Luyện giải bài toán có nội dung hình học. -GT bài toán - Giải vào vở -Chấm vở-nhận xét-tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò: -Hệ thống chung nội dung luyện tập. -Nhận xét giờ học. Bài sau:Các số tròn chục. -2HS làm bài. * Biết tính nhẩm cộng trừ các số trong phạm vi 20 -Nêu yêu cầu bài làm. -Nhẩm trong 1 phút. -Nối tiếp nêu miệng kết quả. -Nhận xét-chữa bài. -Vài HS đọc lại các phép tính và kết quả tính. * Nhận biết số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy số. -Nêu yêu cầu . -2HS lần lượt lên bảng-lớp BC. * Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước -Nêu yêu cầu bài 1HS làm bảng, lớp làm bài vào vở. -Đổi vở-KT đoạn thẳng đã vẽ được. *Biết trình bày bài toán có lời văn. -Đọc đề bài-quan sát tóm tắt bài toán. -1 HS lên bảng giải-lớp giải vào vở. Rút kinh nghiệm Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT OAI, OAY, OAN, OĂN I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần oai, oay, oan, oăn. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần oai, oay, oan, oăn lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. -HS khá, giỏi tìm thêm một số từ ngoài bài có các vần vừa luyện. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần oai, oay, oan, oăn trong và ngoài bài -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động 3: Làm bài tập -Cho làm bài ở VBT/9, 10 Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua gi *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. *Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp. -Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp. -Khá, giỏi nêu miệng -Vài HS nhắc lại -Nối vào vở BT -Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã nối -Nhận xét-tuyên dương. -K-G đọc bài Chớm thu/28 vở hai buổi. -Lớp đồng thanh 1 lần Tuần 24 Thứ ba 25/2/2013 Học vần: uơ uya I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT Ôn tập. GV nhận xét ghi điểm 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần * Vần uơ a/Nhận diện vần: -Viết vần uơ lên bảng. b/Đánh vần: +Vần uơ -HD đánh vần: u-ơ-uơ +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : huơ vòi -HD đọc lại cả bài. c/Hướng dẫn viết: uơ, huơ vòi -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. *Vần uya: Thực hiện tương tự. d/Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: +Đọc vần: +Đọc câu ứng dụng: -GT tranh-ghi đoạn thơ SGK. b/Luyện viết: -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. c/Luyện nói: -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-nêu câu hỏi gợi ý. Củng cố dặn dò: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài uân, uyên. 3HS đọc bài ôn tập -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần uơ-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : huơ -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh uơ với uya. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần uơ, uya. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần uơ, uya-đánh vần. -Đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Rút kinh nghiệm Tuần 24: Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2013 Toán: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/Mục tiêu: -Nhận biết các số tròn chục. -Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. II/Chuẩn bị: -9 bó, mỗi bó có một chục que tính. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 2, 4/125. -Gv nhận xét ghi điểm 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:GT các số tròn chục -GV đính một bó chục que tính. H:Một chục còn gọi là bao nhiêu? -Viết số 10 lên bảng. -Thực hiện tương tự như vậy đến 90. -H:Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số? -Nhận xét chung tóm ý. Hoạt động 2:Thực hành Bài 1:Luyện đọc và viết số tròn chục. Bài 2:Luyện viết số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Bài 3:Luyện so sánh số tròn chục. -Chấm-nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: -Yêu cầu HS đọc lại các số tròn chục đã học. -Nhận xét chung giờ học. -Bài sau:Luyện tập -2HS lên làm bảng -HS thực hiện theo. -Nêu:mười -Đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90. -Đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại. -Đọc(các số tròn chục) theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại. -HS trả lời và phân tích một vài số. -Nêu yêu cầu đề. -Thảo luận nhóm đôi-trình bày -Nhận xét-chữa bài. -2 HS nối tiếp lên bảng-lớp BC lần lượt từng câu a, b. -Nối tiếp đọc lại dãy số đã hoàn chỉnh. -3 HS lên bảng-lớp làm vở Rút kinh nghiệm Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học chuyên cần, đúng giờ. -Trong giờ học có vài bạn chưa tập trung ( Tịnh, Phúc, Kiên, Nguyên) -Về nhà học bài chưa đảm bảo ( Duyên, Vũ) -Vài bạn đi học muộn: Nghĩa. +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. -Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt. -Đa số HS đã thuộc ngày sinh ông Lê Phong. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai. -Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Nhớ ngày mất của ông Lê Phong. -Tập luyện và tham gia hội thi múa hát đồng dao. ************************************ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: