Toán
§33: Luyện tập
I Mục tiêu:
1. HS biết thực hiện phép cộng với số 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
2.So sánh các số và tính chất của phép cộng. (Khi đổi chỗ các số trong một phép cộng thì kết quả không thay đổi)
* HS yếu thực hiện cộng trong phạm vi 5.
II Hoạt động sư phạm
1. Bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài : 1 + 4 = ? 2 + 3 = ?
0 + 5 = ? 3 + 0 = ?
- GV nhận xét ghi điểm :
LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Ngày Môn Tiết Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh Hai 21/10 Chào cờ 9 Tiếng việt 61 Tuần 8 : Âm u, ư Tiếng việt 62 “ Toán 33 Luyện tập Bỏ bài 4 Rèn đọc 9 Khảo sát tháng môn Tiếng việt Ba 22/10 Tiếng việt 63 Tuần 8 : Âm v Tiếng việt 64 “ Toán 34 Luyện tập chung Bỏ bài 3 Thủ công 9 Xé, dán hình cây đơn giản (T2) Rèn đọc 9 Ôn tập Tư 23/10 Tiếng việt 65 Tuần 8 : Âm x Tiếng việt 66 “ Toán 35 Kiểm tra giữa học kì I H ĐTT 9 Trò chơi thực hành ATGT Năm 24/10 Âm nhạc 9 Ôn tập bài hát: Lý cây xanh Thể dục 9 Bài 9: Đội hình đội ngũ Tiếng việt 67 Tuần 8 : Âm y Tiếng việt 68 “ Toán 36 Phép trừ trong phạm vi 3 Sáu 25/10 Mĩ thuật 9 Bài 9 Tiếng việt 69 Tuần 8 : Luyện tập Tiếng việt 70 “ Rèn toán 9 Khảo sát tháng môn Toán HĐTT 9 An toàn giao thông (Bài 2) Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013 Tiết 2-3: Tiếng việt §61,62 Tuần 8: Âm u, ư Tiết 4 Toán §33: Luyện tập I Mục tiêu: 1. HS biết thực hiện phép cộng với số 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 2.So sánh các số và tính chất của phép cộng. (Khi đổi chỗ các số trong một phép cộng thì kết quả không thay đổi) * HS yếu thực hiện cộng trong phạm vi 5. II Hoạt động sư phạm 1. Bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài : 1 + 4 = ? 2 + 3 = ? 0 + 5 = ? 3 + 0 = ? - GV nhận xét ghi điểm : 2. Bài mới: GTB Ghi đề III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. HĐ2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC cá nhân, lớp. Bài 1/52: ? Hãy nêu kết quả của các phép tính ở BT1. - YC HS đọc lại các kết quả vừa nêu. ? 1 số cộng với 0 thì kết quả như thế nào? Bài 2/52: ? YC HS nêu cách cộng: 1 + 2 = ? - YC HS làm bảng con. - GV chỉ vào 2 phép tính: 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3 hỏi: ? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? ? Vị trí của số 1 và số 2 trong hai phép tính đó như thế nào? ? Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của chúng ra sao? (không đổi) => GV chốt. Bài 3/52: - YC HS nêu lại cách điền dấu: ,=. ? Muốn so sánh được ta phải làm thế nào? - YC HS làm vào vở. - Chấm 1 số vở . Gv nhận xét – Tuyên dương Bài 4 bỏ - HS nối tiếp nêu. - HS đọc nối tiếp. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - Lần lượt 8 HS làm bảng lớp. - 2 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - HS làm bài vào vở * HS yếu: 2 + 3 =; 1 + 3 = 4 + 1 =; 2 + 2 = IV. Hoạt động nối tiếp: - YC HS đọc lại BT1. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt V : Đồ dùng dạy học - GV: bảng phụ. Phấn màu - HS: bảng con, que tính ___________ Tiết 5 Rèn đọc Khảo sát tháng 10 _________________________________________ Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013 Tiết 1-2: Tiếng việt §63,64 Tuần 8: Âm v Tiết 3 Toán §34: Luyện tập chung I Mục tiêu: 1. Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. 2. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp (HS yếu cộng trong phạm vi 5) II Hoạt động sư phạm 1. Bài cũ: - GV gọi 3 HS lên bảng làm : Tính 1 + 2 = 3 + 1 = 0 + 5 = 4 + 0 = 1 + 3 = 0 + 0 = - GV nhận xét ghi điểm : 2. Bài mới: GTB Ghi đề III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1 :Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC:Thựchành HTTC: Cá nhân Bài 1/ 53 : - YC HS nêu đề bài. ? khi làm hàng dọc ta chú ý điều gì? - YC HS làm bảng con. Bài 2 /53 : ? Mỗi phép tính có hai phép cộng, ta phải làm như thế nào? - YC HS làm vào vở. - Thu 7 bài chấm. Bài 3 / 53: bỏ - 1 HS nêu. - 1 HS trả lời. - Lần lượt 6 HS làm bảng con. - 2 HS trả lời - HS làm bài vào vở. * HS yếu làm 2 ý đầu. IV. Hoạt động nối tiếp: ? Hôm nay học bài gì? - 2 HS làm bảng lớp: 3 + 1+ 1 =; 2 + 1 + 2 = ? - Chuẩn bị: Kiểm tra GHKI. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt V Đồ dùng dạy học - GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi các bài tập - HS: bảng con, thước, bút ___________ Tiết 5 Rèn viết Viết chính tả v __________________________________________ Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013 Tiết 1-2: Tiếng việt §65,66 Tuần 8: Âm x Tiết 3 Toán §35: Kiểm tra giữa học kì ______________ Tiết 4 Hoạt động tập thể Thực hành An toàn giao thông Cho hs ra sân thực hành Nhận xét tuyên dương Giáo dục HS chấp hành an toàn giao thông ___________________________________________________ Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013 Tiết 3-4: Tiếng việt §67,68 Tuần 8: Âm y _____________ Tiết 5 Toán §36: Phép trừ trong phạm vi 3 I Mục tiêu: 1. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; hiểu mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng 2 . Ap dụng vào làm BT thực hành. 3. Giải được các bài toán đơn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3 (HS yếu trừ trong phạm vi 3) II Hoạt động sư phạm : 1. Bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài : 1 + = 3 2 + = 3 3 + = 5 + 4 = 5 - Nhận xét ghi điểm : 2. Bài mới: GTB Ghi đề III Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. - YC hS quan sát tranh. ? Lúc đầu có 2 con ong sau đó bay đi 1 con. Hỏi còn lại mấy con? - GV nêu:2 bớt 1 còn 1. Ta viết: 2 – 1 = 1. - GV gắn 2 chấm tròn và hỏi:“Cô có mấy chấm tròn?” - GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: “Cô bớt đi 1 chấm tròn. Vậy cô còn mấy chấm tròn?” - Cho HS nêu lại bài toán “ hai chấm tròn bớt đi một chấm tròn còn lại một chấm tròn” ? Vậy 2 bớt 1 còn mấy? ( còn 1) - Vậy ta có thể nói: “ Hai trừ đi một bằng một” - Vậy hai trừ một được viết như sau:2 – 1 = 1 * Hình thành phép trừ : 3 – 1 - GV đưa ra 3 bông hoa và hỏi có mấy bông hoa? - Cô bớt đi một bông còn lại mấy bông? - Ta có thể làm phép tính như thế nào? - GV ghi bảng 3 – 1 = 2 - GV giới thiệu tranh vẽ 3 con ong, bay đi 2 con ong và cho HS nêu bài toán - Cho 1 HS nêu bài toán, 1 HS trả lời - GV ghi bảng: 3 – 2 = 1 - GV đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá và hỏi - Có 2 lá, thêm 1 lá là mấy lá? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - GV viết 2 + 1 = 3 - Vậy có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá còn lại mấy cái lá? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - GV viết 3 – 1 = 2 - Cho HS đọc 2 phép tính: 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 - Tương tự cho HS thực hiện bằng que tính - GV hỏi: Vậy 3 trừ 2 bằng mấy?( 3 – 2 = 1 ) - Cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 - GV nói: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS quan sát. - 2 HS trả lời. - HS theo dõi, đọc. - 1 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - 1 HS nêu. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 1 HS nêu bài toán - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - Cá nhân, nhóm, lớp - HS lấy que tính ra thực hiện - HS đọc các phép tính cho thuộc HĐ2: Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Thực hành. HTTC:Cá nhân, lớp. Bài 1/54: - GV hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 3 để làm bài - YC HS làm bảng con. BT 2/54: - YC HS nêu đề bài. - YC HS làm vào vở. - GV thu 1 số bài chấm. - HS theo dõi. - Lần lượt 7 HS làm bảng lớp. - 1 HS nêu. - HS làm bài vào vở. * HS yếu: làm ý 1, 2. HĐ3: Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC: Thực hành. HTTC: nhóm đối tượng BT3/54: - GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán - YC HS thi cài nhanh theo 2 nhóm. - Nhận xét, tuyên dương HS - HS quan sát. -2 nhóm thực hiện. (Nhóm HS yếu tính 3 - 1 =) IV. Hoạt động nối tiếp: - GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 3 - Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà - Nhận xét tiết học VI Đồ dùng dạy học - GV: chuẩn bị 1 số mẫu vật , que tính - HS : que tính, bảng con _________________________________________ Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013 Tiết 2-3: Tiếng việt §69,70 Tuần 8: Luyện tập _____________ Tiết 4 Toán Khảo sát tháng 10 __________________ Tiết 5 Sinh hoạt lớp An toàn giao thông bài 2 §9: Tìm hiểu đường phố I. Mục tiêu : - Hs phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và lề đường ,hiểu lòng đường dành cho xe cộ qua lại ,lề đường dành cho người đi bộ . Hs mô tả được con đường nơi em ở . - Phân biệt các âm thanh trên đường . - Quan sát và phân biệt hướng xa đi tới . - Hs không chơi và đi bộ dưới lòng đường . II. Chuẩn bị : - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học : - Nếu đi học về em thây một bạn trèo lên cây em sẽ nói gì với bạn . - Nhận xét ,tuyên dương Hs Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1 Giới thiệu đường xá . Hoạt động 2 : Quan sát tranh Hoạt động 3: Vẽ tranh - Nêu một số đặc điểm của con đường từ nhà em đến trường - Con đường đó rộng hay hẹp - Con đường đó có nhiều xe hay ít xe đi lại ? xe nào đi nhanh hơn ?.....Chơi đùa trên đường có được không ? vì sao? - Nhận xét sau mỗi lần Hs phát biểu . - Treo tranh ảnh đường xá lên bảng - Đường trong tranh là loại đường gì ? hai bên đường có những gì ? - Lòng đường rộng hay hẹp ?xe cộ từ phía bên nào đi tới . - Tiếng còi xe báo hiệu điều gì ? - Nhận xét tuyên dương Hs - Kết luận : - Em thấy người đi bộ đi ở đâu - Các loại loại xe đi ở đâu? - Em hãy vẽ lại con đường hàng ngày em đi học . - Cho Hs trưng bày và giới thiệu tranh vẽ của mình Nhận xét tuyên dương Hs . - Khi đi trên đường chúng ta phải đi về phía bên đường nào ? - Giáo dục Hs . 4 Hs trả lời . - Nối tiếp kể theo gợi ý - Quan sát - Nối tiếp trả lời - 1 – 2 Hs trả lời - 1 – 2 Hs trả lời - Thực hành vẽ tranh - Trưng bày nối tiếp Giới thiệu về tranh của mình . - Trả lời (Tay phải )
Tài liệu đính kèm: