Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 33 năm 2011

1/ Ổn định lớp: - S s: .

2/ Kiểm tra bài cũ:

-HS đọc bài “Sau cơn mưa”.

H: Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ?

-GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm.

3/ Bài mới:

Tiết 1:

*GT bài: -Cho học sinh xem tranh.

H: Tranh vẽ gì?

-Ghi đề bài: Cây bàng.

*Hoạt động 1: Luyện đọc .

-GV đọc mẫu, nêu nội dung bài .

-Hướng dẫn học sinh đọc thầm: Tìm các tiếng có vần: oang.

 

doc 34 trang Người đăng hong87 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 33 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
1-2p
3-5p
28-30p
3-5p
1/ Ổn định lớp: - Sĩ số :........
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lên bảng làm bài.
a) 8 + 2 = 10 b ) 3 + 2 + 2 = 7 
 5 – 5 = 0 4 + 4 + 0 = 8 
 -GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm.............
3- Bài mới :
*Bài 1-H/dẫn HS nêu yêu cầu: 
-Cả lớp làm bài vào SGK + b/lớp.
-Lớp nhận xét. Cả lớp trao đổi, sửa bài.
-Yêu cầu học sinh học thuộc cấu tạo số từ 2 -> 10
*Bài 2: -H/dẫn HS nêu yêu cầu: 
-Học sinh làm vào SGK, nối tiếp nêu kết quả.
-GV n/x.
*Nghỉ giữa tiết:
*Bài 3: -Hướng dẫn học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải toán vào vở + b/phụ.
-Thu chấm, nhận xét.
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
*Bài 4: -Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu: 
-Học sinh làm vào SGK.
-1 em lên vẽ đoạn thẳng MN. 
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
4/ Củng cố – dặn dò : 
-Giáo viên chốt nội dung bài.
-Y/c HS về làm bài tập VBT, chuẩn bị bài sau.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
+Điền số.
- Cả lớp làm bài.
 2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 
 3 = 2 + 1 8 = 6 + 2
 5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 ....
-Lớp nhận xét. Cả lớp trao đổi, sửa bài.
-Học sinh đọc cá nhân, lớp.
+Viết số thích hợp vào ô trống.
-Học sinh làm bài, nêu KQ.
 +3 – 5 +2
6 à 9 9 à 4 8 à 10 
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
-Hát múa .
+ Học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải toán vào vở.
 Tóm tắt 
 Có : 10 cái thuyền 
 Cho em : 4 cái thuyền 
 Còn lại :  cái thuyền ? 
 Bài giải
Số thuyền của Lan còn lại là:
 10 – 4 = 6 (cái thuyền )
 Đáp số: 6 cái thuyền 
+Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
-HS dùng thước có xăng ti mét để đo đoạn thẳng MN có độ dài là 10 cm vÏ vào SGK + Phiếu BT.
-N/x.
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
-----------------------------------------------------------
TËp ®äc:
ĐI HỌC
I/ Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài Đi học. Luyện đọc các từ ngữ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. 
 Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngơi trường rất đáng yêu và cĩ cô giáo hát rất hay.
 Trả lời được câu hỏi 1 SGK.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
-GDHS chuyên cần đi học, yêu trường quí cô giáo và bạn bè .
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, p/tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: 
-Giáo viên: Tranh vẽ các bạn miền núi đang đi học, bảng phụ, SGK.
-Học sinh : SGK Tiếng Việt .
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
30-33p
33-35p
3-5p
1/ Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-HS đọc bài “Cây bàng”.
H: Cây bàng thay đổi như thế nào vào mùa xuân ?
-GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm...........
3/ Bài mới:
Tiết 1: 
*GT bài:-Cho học sinh xem tranh.
H: Tranh vẽ gì?
-Ghi đề bài: Đi học.
*Hoạt động 1: Luyện đọc .
-GV đọc mẫu toàn bài, nêu nội dung 
-Hướng dẫn học sinh đọc thầm: 
Tìm các tiếng có vần: ăng.
-GV gạch chân tiếng: vắng.
-Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần, đọc tiếng: vắng.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ: vắng, lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
-Kết hợp giảng từ.
-Luyện đọc các từ khó.
*Luyện đọc câu. 
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu. 
-Chỉ không thứ tự.
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi đúng ở mỗi câu thơ.
-Gọi học sinh đọc. 
* Luyện đọc đoạn, bài .
-Hướng dẫn học sinh đọc từng khổ thơ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-GV hướng dẫn cách đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
* Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động 2: Chơi trò chơi củng cố vần ăn, ăng .
-Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng.
-Thi nói câu chứa tiếng có vần: ăn, ăng.
-Hướng dẫn học sinh thi đọc cả bài. 
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2: 
*Hoạt động 1:Luyện đọc bài trong SGK và tìm hiểu bài .
-Giáo viên đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm .
-Hướng dẫn học sinh đọc cả bài.
 H: Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
H: Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi tranh?
*Chèt ND chÝnh.
H: H»ng ngµy, ai ®­a em ®Õn tr­êng ?
 §­êng ®Õn tr­êng em cã nh÷ng g×?
*Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động 2: Hát bài hát “Đi học”
-Giáo viên hát mẫu.
-Gọi vài học sinh hát cá nhân. 
4/ Củng cố – dặn dò : 
-Thi đọc hay.
-Khen những học sinh đọc tốt.
-Về đọc bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
-Tranh vẽ các bạn miền núi đang đi học
-Nhắc đề.
-Theo dõi.
-Đọc thầm và phát hiện tiếng có vần ăng: vắng.
-Thực hiện cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Theo dõi(có thể giảng từ)
-Đọc các từ: cá nhân, lớp.
-Đọc nối tiếp: cá nhân. 
-Cá nhân.
-Đọc cá nhân.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân.
-Theo dõi.
-Đọc đồng thanh.
+Hát múa .
-ăn: lăn tăn, củ sắn .
-ăng: búp măng, trời nắng...
-Củ sắn ăn rất ngon.
-Hôm nay trời nắng chang chang.
-2 em đọc. Cả lớp n/x.
-Hát múa.
-Lấy sách giáo khoa.
-Theo dõi.
-Đọc thầm.
-3 em đọc.
-Hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong nói chuyện thầm thì, có cây cọ xoè ô che nắng.
+Tranh 1: 
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
+Tranh 2:
Cô giáo .....rất hay
+Tranh 3: 
Hương rừng .... thầm thì
+Tranh 4: Cọ xoè .... em đi.
-Tr¶ lêi.
+Hát múa .
-Cả lớp hát đồng thanh.
-2, 3 em. 
- 2 em.
-Lớp n/x, đánh giá.
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n : ..............................
Ngµy gi¶ng: ............................................................................ ........................................
To¸n (T131):
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I/Mục tiêu: 
-Củng cố cho về giải bài toán có lời văn. Bảng trừ (chủ yếu là tính trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
-Rèn cho học sinh kỹ năng giải bài toán. Thực hiện phép trừ trong phạm vi các số đến 10.
-Giáo dục học sinh trình bày bài giải sạch đẹp. 
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: 
-Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ.
-Học sinh: Sách giáo khoa, vở toán.
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
26-28p
3-5p
1/ Ổn định lớp: - Sĩ số :......
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi học sinh lên bảng làm bài.
  + 3 = 10
7 = 5 + 
10 - .. = 2
-GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm............
3-Bài mới : 
*Bài 1: -Hướng dẫn học sinh nêu y/c:
-Cho học sinh khi sửa bài đọc phép tính và kết quả.
-Lớp nhận xét, sửa bài.
*Bài 2: -H/dẫn học sinh nêu yêu cầu: 
-Học sinh làm vào SGK.
-5 em lên bảng làm bài.
-GV gọi HS nhận xét .
*Nghỉ giữa tiết:
*Bài 3: -H/ dẫn học sinh nêu yêu cầu: 
-Gọi học sinh nêu cách tính.
-Học sinh làm vào SGK.
-3 em lên bảng làm bài.
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
*Bài 4: -Hướng dẫn học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải bài toán.
-1 học sinh lên bảng làm BP. 
-Cả lớp trao đổi, sửa bài. 
-Thu chấm, nhận xét.
4/ Củng cố – dặn dò : 
-Giáo viên chốt nội dung .
-Về làm VBT, chuẩn bị bài sau.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
+Tính.
-Cả lớp làm bài vào SGK.
-§äc nèi tiÕp kq.
 10 – 1 = 9 9 – 1 = 8
 10 – 2 = 8 9 – 2 = 7
 10 – 3 = 7 9 – 3 = 6 ...
+Tính.
-Học sinh làm bài
 5 + 4 = 9 1 + 6 = 7
 9 – 5 = 4 7 - 1 = 6
 9 – 4 = 5 7 - 6 = 1 ....
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
-HS nhận xét : 5 + 4 = 9, lấy 9 – 5 = 4, lấy 9 – 4 = 5. 
-Hát múa .
+Tính.
- Học sinh nêu cách tính: Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai, được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba.
-HS làm bài vào SGK, b/líp.
 9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2 
 10 – 4 – 4 = 2 5 – 1 - 1 = 3
....
-HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải bài toán vào vở toán.
 Tóm tắt 
Có tất cả : 10 con 
Số gà : 3 con 
Số vịt :... con ? 
Bài giải
 Số con vịt có là :
10 –3 = 7(con vịt )
 Đáp số: 7 con vịt
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ---------------------------------------------------------------------------
 ChÝnh t¶ ( nghe viÕt):
ĐI HỌC
I/ Mục tiêu:
-Học sinh nghe, viết hai khổ thơ đầu bài thơ “Đi học” khoảng 15 - 20p.
 Điền đúng vần ăn, ăng; ng hoặc ngh vào chỗ trống. BT2, 3 SGK.
-Rèn cho HS kĩ năng viết đúng và trình bày bài đẹp.
-Giáo dục học sinh yêu thích chữ đẹp. 
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: 
-Giáo viên: Bảng phụ đã trình bày bài:Đi học .
-Học sinh: SGK, vở, bảng con, bút.
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
26-28p
3-5p
1/ Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi HS lên viết : khoảng sân, chùm quả .
-GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm.....................
3/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài: Đi học .
-GV ghi đề.
*Hoạt động 1: Đọc, viết tiếng, từ khó.
-Mở bảng phụ viết 2 khổ thơ đầu của bài : “ Đi học.”
-Giáo viên đọc lại đoạn viết.
-H/dẫn HS chú ý các từ: lên nương, trường, nằm lặng , cô giáo, tre trẻ.
-Đọc từ khó.
-Luyện viết từ khó: viết vào bảng con các tiếng trên.
-Học sinh đọc đoạn viết trên bảng.
*Hoạt động 2: Viết bài vào vở.
-Hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết mỗi dòng thơ lùi vào 1 ô so với đường kẻ. Nhắc học sinh đầu câu phải viết hoa.
-GV đọc cho học sinh viết bài vào vở.
-Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại. 
-Hướng dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
-Sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
-Thu chấm.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu.
-HS làm VBT, điền bảng lớp.
-Lớp n/x, chữa bài.
Bài 3:
-HS làm VBT.
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài.
-Y/c HS nêu quy tắc viết ng, ngh.
4/ Củng cố – dặn dò : 
-Thu chấm, nhận xét cách trình bày bài, chữ viết của học sinh
-Khen những học sinh chép bài đúng, đẹp, không sai lỗi.
-Về luyện viết ở nhà, chuẩn bị bài sau.
- Hát TT
- 2HS lên bảng.
-N/x
-Nhắc đe.
-Theo dõi.
-Cá nhân, lớp.
-Viết bảng con: lên nương, trường, nằm lặng, cô giáo , tre trẻ .
-Cả lớp.
-Nghe và viết vào vở.
-Cả lớp sửa bài bằng bút chì.
-Tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết.
-Quan sát, theo dõi.
-Hát múa.
-Nêu yêu cầu, làm bài.
 2)Điền vần: ăn hay ăng? 
 + Bé ngắm trăng .
 + Mẹ mang chăn ra phơi nắng .
3)Điền chữ : ng hay ngh ?
 + ngỗng đi trong ngõ.
 +nghé nghe mẹ gọi .
-Hai em lên bảng sửa bài.
-Lớp trao đổi, sửa bài.
-HS nếu cá nhân, lớp.
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ---------------------------------------------------------------------------
 KĨ chuyƯn:
CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN
I/Mục đích yêu cầu:
-Học sinh nghe kể câu chuyện dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại được từng đoạn.
 HS khá giỏi kể được tồn bộ câu truyện theo tranh.
 Biết được lời khuyên của truyện.: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc.
-Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện, nhận xét, đánh giá.
-KNS: HS cĩ kĩ năng xác định giá trị, ra quyết định và giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực, tư duy phê phán.
-Giáo dục học sinh cư xử tốt với bạn bè.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
-Trùc quan, th¶o luËn, kĨ chuyƯn, động não, tưởng tượng, trải nghiệm, đặt câu hỏi, chia sẻ thơng tin, phản hịi tích cực, đĩng vai .
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh SGK.
 -Học sinh : SGK.
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
26-28p
3-5p
1/ Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi học sinh kể chuyện “Con Rồng, cháu Tiên”.
-GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm..................
3/Bài mới: 
*Giới thiệu bài: Cô chủ không biết quý tình bạn
*Hoạt động 1 :Giáo viên kể chuyện.
-Kể lần 1 câu chuyện. 
-Kể lần 2 nhấn mạnh nội dung, từng đoạn kết hợp treo tranh minh hoạ.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:Học sinh nhìn tranh kể lại câu chuyện theo nội dung câu hỏi.
a/Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
b/Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào? 
c/Vì sao cô bé lại đổi vịt lấy chó con?
d/Câu chuyện kết thúc như thế nào?
-Gọi học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
4/ Củng cố – dặn dò : 
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Giáo dục học sinh: Ai không biết quý tình bạn sẽ không có bạn, không nên có bạn mới thì quên bạn cũ.
-Về kể cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
-Nhắc ®ề.
-Theo dõi.
-Nghe và quan sát tranh.
 -Hát múa.
-Cô thích gà mái.
-Con vịt.
-Con chó rất đẹp.
-Chẳng còn một người bạn nào bên mình.
-2 em KG kể. 
-HS trả lời.
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n : ..............................
Ngµy gi¶ng: ............................................................................ ........................................
TËp ®äc:
NĨI DỐI HẠI THÂN
I/ Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài: Nói dối hại thân. Luyện đọc các từ ngữ : bỗng, giả vờ,kêu toáng,tức tốc, phát hoảng. 
 Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
 Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGk.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu.
-KNS: HS cĩ kĩ năng xác định giá trị; phản hồi,lắng nghe tích cực; tư duy phê phán.
-GDHS Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có hại tới bản thân.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
- Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i, suy nghĩ, chia sẻ, trình bày.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: tranh vẽ chú bé và đàn cừu, bảng phụ, SGK.
 -Học sinh: SGK, 
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
30-33p
33-35p
3-5p
1/ Ổn định lớp: - SÜ sè:..............
2/ Kiểm tra bài cũ: 5p 
-Học sinh đọc bài :”Đi học”.
H: Đường đến trường có gì đẹp?
-GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm................
3/ Bài mới: 
Tiết 1: 
*Giới thiệu bài: 
-Cho học sinh xem tranh.
H: Tranh vẽ gì?
-Ghi đề bài: Nói dối hại thân.
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, nêu nội dung bài .
-Hướng dẫn học sinh đọc thầm: Tìm các tiếng có vần: it.
-Giáo viên gạch chân tiếng: thịt.
-Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần, đọc tiếng: thịt.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ: thịt, bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức
 tốc, hốt hoảng, thản nhiên.
-Kết hợp giảng từ:
+Tức tốc:(làm việc gì) ngay lập tức vì rất gấp.
+Thản nhiên: tự nhiên như không có chuyện gì xảy ra.
*Luyện đọc câu.
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu. 
-Chỉ không thứ tự.
-HD cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm.
-Gọi học sinh đọc.
*Luyện đọc đoạn, bài .
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn.
-GV chia bài thành 3 đoạn : 
Đoạn 1: Từ đầu  cứu tôi với.
Đoạn 2: Nghe tiếng  sói đâu.
Đoạn 3: Chú bé  hết.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-GV hướng dẫn cách đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
*Nghỉ giữa tiết .
*Hoạt động 2: Chơi trò chơi củng cố vần it, uyt
-Tìm tiếng từ có vần it, uyt.
-Làm bài tập SGK.
-Điền it hay uyt?
-Thi nói câu chứa tiếng có vần: it, uyt.
-Hướng dẫn HS thi đọc cả bài. 
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1:Luyện đọc bài trong SGKvà tìm hiểu bài . 
-Giáo viên đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm .
-Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 1,2:
H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?
-Hướng dẫn học sinh đọc đoạn 3.
H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? 
+Giáo dục học sinh: Câu chuyện khuyên ta không được nói dối. Nói dối có ngày hại đến thân.
-H/ dẫn HS đọc.
*Nghỉ giữa tiết.
*Hoạt động 2: Luyện nói 
-Luyện nói theo chủ đề: Nói lời khuyên của chú bé chăn cừu.
-Hướng dẫn học sinh thảo luận.
-Chơi trò chơi “Hỏi đáp”
-Giáo viên yêu cầu học sinh nói trọn câu, đúng ý. 
4/ Củng cố – dặn dò : 
-Thi đọc hay.
-Khen những học sinh đọc tốt.
-Về đọc bài, chuẩn bị bài sau.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
-Tranh vẽ Chú bé và đàn cừu.
-Nhắc đề.
-Theo dõi.
-Đọc thầm và phát hiện tiếng có vần it: thịt.
- Cá nhân, nhóm.
-Đọc các từ: cá nhân, lớp.
-Theo dõi (có thể giảng từ)
-Đọc nối tiếp: cá nhân. 
-Cá nhân.
-Đọc cá nhân.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân.
-Theo dõi.
-Đọc đồng thanh.
+Hát múa . 
-it: Quả mít, con vịt...
-uyt: huýt sáo, quả quýt...
-Làm vào SGK.
+Mít thơm chín nức.
+Xe buýt đầy khách.
-Chúng em chơi trò bịt mắt bắt dê.
-Bé tập huýt sáo.
-2 em đọc. Cả lớp n/x.
-Hát múa.
-Lấy sách giáo khoa.
-Theo dõi.
-Đọc thầm.
-2 em đọc.
-Các bác nông dân đã chạy tới giúp.
-2 em đọc.
-Không ai đến giúp nên bầy cừu bị sói ăn thịt.
-Đọc cá nhân.
-Hát múa .
-1 em nhắc nội dung luyện nói.
-Thảo luận nhóm 2. 
-1 số cặp hỏi đáp trước lớp.
-Lớp n/x.
H: Theo bạn, bạn khuyên chú bé chăn cừu như thế nào?
Đ: Đừng bao giờ nói dối, đánh lừa người khác, dù là chỉ để mua vui. Mất lòng tin của người khác là mất rất nhiều. Đừng trách các bác nông dân, hãy đi xin lỗi các bác ấy.
Đ: Chú bé chăn cừu ơi đừng bao giờ nói dối. Nói dối rất có hại 
-2 em.
V/ Rĩt KN giê dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
	 ---------------------------------------------------------------------------
 To¸n (T132):
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
 I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.Cấu tạo của số có 2 chữ số. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.
-Rèn kĩ năng đọc, viết số, làm tính cộng trừ.
-Giáo dục học sinh viết số đẹp, trình bày bài khoa học.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Sách giáo khoa.
 -Học sinh: Sách giáo khoa.
IV/ Hoạt động dạy và học :
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
2-3p
28-30p
3-5p
1

Tài liệu đính kèm:

  • docSANG 33.doc