1/ Ổn định lớp: - S s:.
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 học sinh đọc ni tip 2 đoạn bài“Chú công” .
-GV vµ HS n/xÐt, ghi ®iĨm.
3/ Bài mới:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài:
-Cho HS QS tranh SGK.
H: Tranh vẽ cảnh gì?
-Ghi đề bài: Chuyện ở lớp
*Hoạt động 1: Luyện đọc .
-GV đọc mẫu toàn bài,nêu nội dung bài .
i ND chÝnh cđa bµi. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : ......................... Ngµy gi¶ng:. ................................................................................................................... To¸n (T118): LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Giúp học sinh củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi100 . -Rèn kỹ năng đặt tính, làm tính và giải toán thành thạo. -Giáo dục học sinh trình bày bài đúng, cẩn thận và sạch đẹp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên : Bảng phơ, SGK. -Học sinh : Vở, sách giáo khoa, b¶ng con. IV/ Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-2’ 4-5’ 28-30’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: - Sĩ số:....... 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng làm. - _ 37 69 2 50 35 19 -GV vµ HS n/xÐt, ghi ®iĨm........... 3/ Bài mới : Hoạt động1: Luyện tập thực hành. *Bài 1: HD HS nêu yêu cầu: -Cả lớp làm bài vào b¶ng con. -GV vµ HS nhận xét, nªu c¸ch lµm tÝnh trõ. *Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu: -Y/c lớp làm bài vào SGK. -3 em lên bảng làm bài. -Cả lớp trao đổi, sửa bài. *Nghỉ giữa tiết: *Bài 3: -Học sinh nêu yêu cầu: -Yêu cầu học sinh nêu cách làm. -Cho HS làm bài vào SGK,1 em lên bảng làm vµo b¶ng phơ. -Thu chấm, nhận xét. -Cả lớp trao đổi, sửa bài. *Bài 4: Giảm *Bài 5: -Học sinh nêu yêu cầu: -Nối phép tính với kết quả đúng. -Thi tiếp sức giữa các nhóm. -Trao đổi, sửa bài. 4/Củng cố, dặn dị: -Giáo viên chốt nội dung luyện tập. -Về học bài. Chuẩn bị bài sau. - Hát TT -1HS lên bảng. -N/x +Nêu yêu cầu, làm bài vào b¶ng con. _ 45 57 72 23 31 60 22 26 12 -Lớp nhận xét. + Tính nhẩm. -Cả lớp làm bài. NhËn xÐt, ch÷a bµi. 65 – 5 = 60 65 – 60 = 5 70 – 30 = 40 94 – 3 = 91 21 – 1 = 20 21 – 20 = 1 .... -Hát múa . +Điền dấu >,<,= -Làm p/tính trước,so sánh 2 k/quả sau. -Học sinh làm bài . 35 – 5 43 – 3 30 31 46 40 - NhËn xÐt, ch÷a bµi. +Nối (theo mẫu) -HS làm vào SGK. - 2 nhãm lªn b¶ng thi ®iỊn. - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------------------- TËp ®äc: MÈO CON ĐI HỌC I/ Mục tiêu: -Học sinh đọc trơn cả bài: phát âm đúng các tiếng có các từ khó: buồn bực,trêng, kiếm cớ, cái đuôi, cừu, sÏ. Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Học sinh khá giỏi thuộc bài thơ. -Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ. khổ thơ. +KNS: HS cĩ kĩ năng xác định giá trị , tự nhận thức bản thân, tư duy phê phán, kiểm sốt cảm xúc. -GDHS không nên lười học . II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. - Động não, trải nghiệm, chia sẻ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh vẽ mèo, SGK, chÐp bµi ®äc lªn b¶ng. -Học sinh: Sách giáo khoa. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2’ 3-5’ 31-33’ 33-35’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh đọc bài “Chuyện ở lớp” H:Bạn nhỏ kể mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? Mẹ muốn em bé kể chuyện gì? -GV vµ HS n/xÐt, ghi ®iĨm........... 3/ Bài mới: *Tiết 1: -Cho học sinh xem tranh. H: Tranh vẽ gì? *GT bài: Mèo con đi học. Ghi đề bài. *Hoạt động 1: Luyện đọc. -GV đọc mẫu toàn bài, nêu nội dung. * Luyện đọc tiếng , từ ; -HD HS đọc thầm tìm các từ khó: buồn bực, trêng, kiếm cớ, cái đuôi, cừu, sÏ. -Giáo viên gạch chân . -HD HS p/ tích ,đánh vần, đọc tiếng: cừu. -Hướng dẫn học sinh đọc các từ. Kết hợp giảng từ: +Buồn bực là buồn và khó chịu. + Kiếm cớ là tìm lý do. +Be toáng là kêu ầm ĩ. *Luyện đọc câu. -Hướng dẫn HS đọc từng câu thơ. -Chỉ không thứ tự. -Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm. *Luyện đọc đoạn, bài. -Giáo viên chia bài thành 2 đoạn. -Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -Giáo viên đọc mẫu. -Cho cả lớp đọc toàn bài. *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động 2: Củng cố vần ưu, ươu H: Tìm tiếng trong bµi có vần: ưu? H: Tìm tiếng ngoµi có vần ưu, ươu? H: Nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu? -Cho HS QS tranh SGK. H: Tranh vẽ cây gì? H: Tranh vẽ con gì đang uống nước? -Gọi học sinh đọc câu mẫu. Nhận xét. -Thi nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1:Luyện đọc bài trong SGK và tìm hiểu bài . -GV đọc mẫu , HD HS cách đọc -Gọi học sinh đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm. -Gọi học sinh đọc đoạn 1. H: Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? -Cho HS QS tranh SGK. -Gọi HS đọc đoạn 2. H:Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay -Cho HS QS tranh SGK. *Nghỉ giữa tiết: *Học thuộc lòng bài thơ. -Yêu cầu cả lớp đọc thuộc lòng bài thơ. Giáo viên xóa dần bài thơ. -Thi đọc thuộc lòng bài thơ. *Hoạt động 2: Luyện nói. -Luyện nói theo chủ đề: Hỏi nhau: Vì sao bạn thích đi học? -Gọi học sinh nêu chủ đề. -Cho HS th¶o lu©n theo nhãm ®«i. -Gọi các nhóm trình bày hỏi nhau theo c/đề. -Cho cả lớp bình chọn bạn nói về ý thích của mình khi đi học hay nhất. 4/Củng cố, dặn dị: -Thi đọc. -Giáo dục học sinh thích đi học. -Về đọc bài.Chuẩn bị bài sau. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x -Con mèo và con cừu. -Nhắc đề. -Theo dõi. -Đọc thầm và nªu. -Cá nhân. - Đọc cá nhân, lớp. -Theo dõi(có thể giảng từ) -Đọc nối tiếp: cá nhân. -Cá nhân. -Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ -Cá nhân, nhóm, tổ. -Cá nhân. -Theo dõi. -Cả lớp đọc đồng thanh. -Hát múa . -Cõu +Mưu trí, cấp cứu, sưu thuế +Bướu cổ, con hươu -Cây lựu vừa bói quả. -Đàn hươu uống nước suối. -Học sinh đọc và nhận xét: lựu, hươu. -Chú bé có trái lựu ngon quá. -Mẹ bạn Lan bị bướu cổ. -Hát múa. -Đọc cá nhân. -Đọc thầm. -2 em đọc. - Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học. -Quan s¸t. -2 em đọc. - Muốn nghỉ học thì cắt đuôi mèo. -Quan s¸t. -Hát múa. -Cả lớp đọc đồng thanh . -Thi đua tổ, cá nhân. -1 em. -TL nhóm 1 em hỏi, 1 em trả lời. +Mình thích đi học vì đi học có nhiều bạn bè. -Lớp bình chọn. -2 em đọc. -Lớp n/x. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... --------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : ......................... Ngµy gi¶ng:. ................................................................................................................... To¸n (T119): CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I/ Mục tiêu: -Giúp học sinh làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần lễ có 7 ngày. -Học sinh biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hàng ngày. Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần. -GD HS cã ý thøc häc tËp theo lÞch häc cđa m×nh. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Sách giáo khoa, quyĨn lịch, chÐp TKB lªn b¶ng líp. -Học sinh: Sách giáo khoa, vở toán, bút... IV/ Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-2’ 3-5’ 28-30’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: - Sĩ số :....... 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh làm bài trên bảng lớp. Tóm tắt Lớp 1A : 34 bạn Nam : 12 bạn Nữ : ... bạn? -GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm........ 3-Bài mới : Hoạt động1: Dạy kiến thức mới. *Giới thiệu các ngày trong tuần: -GT cho HS quyển lịch bóc hàng ngày. -GV chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay SGK: H: Hôm nay là thứ mấy? H: Hôm nay là ngày bao nhiêu? H: Trên tờ lịch ghi tháng mấy? -Giới thiệu tên các ngày trong tuần: H: Một tuần có mấy ngày ? -GV đưa ra 1 số tờ lịch và yêu cầu HS đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch. *Nghỉ giữa tiết: Hoạt động2: Luyện tập thực hành *Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu: -Cho HS lµm vµo SGK. -GV yêu cầu HS nêu để cả lớp sửa bài. *Bài 2: -Gọi học sinh nêu yêu cầu: -G¾n tê lÞch h«m nay lªn b¶ng. -HS lµm SGK, 2 em lên bảng làm bài. -Thu chấm, nhận xét. -Cả lớp trao đổi, sửa bài. *Bài 3: -Gọi học sinh nêu yêu cầu: -Cho HS QS TKB vµ ®äc. -GV theo dõi và sửa sai cho HS. H: TKB giĩp em ®iỊu g×? 4/Củng cố, dặn dị: -Gọi học sinh nêu lại các ngày trong tuần. -Về làm bài VBT. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x -Quan s¸t. -Thứ năm -Ngày 17 -Tháng 4 - HS quan sát và nêu ,7 ngày: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy - HS đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch. -Hát múa . +Nªu y/c vµ lµm bµi. -Trong mỗi tuần lễ: a/ Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu. b/ Em được nghỉ các ngày: Thứ bảy, chủ nhật +Nªu y/c vµ lµm bµi vào SGK + b/líp. a/ Hôm nay là thứ năm ngày 4 tháng 4. b/Ngày mai là thứ sáu ngày 5 tháng4. -NhËn xÐt, ch÷a bµi. +Đọc thời khoá biểu của lớp em. -HS tự đọc thời khoá biểu: mỗi em đọc 1 ngày. -BiÕt s¾p xÕp s¸ch vë, ®å dïng häc tËp. -1 số HS nêu. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------- ChÝnh t¶ ( tËp chÐp): MÈO CON ĐI HỌC I/ Mục tiêu: -Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu bài thơ “ Mèo con đi học” trong khoảng 10 - 15 phút. Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống. BT (2) a hoặc b. -Rèn kĩ năng viết và trình bày bài cho HS. -Giáo dục học sinh yêu thích chữ đẹp. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Bảng lípï viÕt bµi chÝnh t¶, b¶ng phơ. -Học sinh: SGK, vở BT, vë chÝnh t¶, bảng con, bút. IV/Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2’ 3-5’ 28-30’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh làm bài tập: Điền vần uôc hay uôt: con chuột, cái cuốc. -GV vµ HS n/xÐt, ghi ®iĨm........... 3/ Bài mới: *Giới thiệu bài, ghi đề. *Hoạt động 1: Đọc, viết tiếng, từ khó. -Giáo viên đọc đoạn viết. -Học sinh đọc đoạn viết trên bảng. -Hướng dẫn HS chú ý các từ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. -Đọc từ khó. -Luyện viết từ khó:viết vào bảng con *Hoạt động 2: Viết bài vào vở . -Hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách tr×nh bµy bµi. -Y/c HS nhìn bảng chép bài vào vở. -Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại. -Hướng dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. -Sửa trên bảng những lỗi phổ biến. -Thu chấm, n/x. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: HD HS làm bài tập . -Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu. 1/ Điền r, d hay gi: -Cho HS lµm VBT, 1HS lµm b¶ng phơ. -GV vµ HS nhËn xÐt. 2/ Điền vần iên hay in: -Cho HS lµm VBT -Gọi 2học sinh lên bảng thi ®iỊn . 4/Củng cố, dặn dị: -Khen những học sinh chép bài đúng, đẹp, không sai lỗi. -Về luyện chữ ở nhà, chuẩn bị bài sau:VBT, vở chính tả. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x -Nhắc đề. -Theo dõi. - Cá nhân. -Cá nhân, lớp. -Viết bảng con: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. -Nhìn bảng viết từng câu. -Cả lớp sửa bài bằng bút chì. -Tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. -Quan sát, theo dõi. Hát múa. -Nêu yêu cầu, làm bài vµo VBT. +Thầy giáo dạy học. Bé nhảy dây. Đàn cá rô lội nước. +Đàn kiến đang đi. Ông đọc bản tin. -2 em lên bảng thi ®iỊn. Lớp sửa bài. V/ Rĩt KN giê dạy KĨ chuyƯn : SÓI VÀ SÓC I/ Mục tiêu: -Học sinh kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát khỏi nguy hiểm. HSKG: kể được tồn bộ câu chuyện theo tranh. -Rèn chop HS kĩ năng kể chuyện. +KNS: HS cĩ kĩ năng xác định giá trị bản thân, thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực, ra quyết định, thương lượng, tư duy phê phán. -GD HS ph¶i b×nh tÜnh khi gỈp nguy hiĨm. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, kĨ chuyƯn, động não, tưởng tượng, trải nghiệm, chia sẻ thơng tin, đặt câu hỏi, đĩng vai, phản hồi tích cực. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh minh họa SGK. -Học sinh: Sách giáo khoa. IV/ Hoạt động dạy và học: TG * Hoạt động của giáo viên * Hoạt động của học sinh 1-2’ 3-5’ 28-30’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -GV gọi HS nèi tiÕp kể câu chuyện: Niềm vui bất ngờ. -GV vµ HS n/x, cho ®iĨm.............. 3/ Bài mới: *Hoạt động1: GT câu chuyện“Sói và Sóc” -Giáo viên kể lần 1 câu chuyện. -Kể lần 2 có tranh minh hoạ. -Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. +Gọi 1 em đọc câu hỏi, 1 em đại diện nhóm kể lại theo từng đoạn. -GV quan s¸t, giĩp HS cßn lĩng tĩng. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân vai kể toàn bộ câu chuyện. -Hướng dẫn kể toàn câu chuyện. -H: Câu chuyện này khuyên em điều gì? -GV bỉ sung. 4/Củng cố, dặn dị: - H: Sóc là con vật như thế nào?. -Về tập kể cho người thân nghe. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x -Nhắc đề. -Theo dõi, nghe. -Nghe và quan sát từng tranh. H: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?(... rơi đúng đầu một lão Sói đang ngủ). H: Sói định làm gì Sóc?(... Aên thịt Sóc). H: Sói hỏi Sóc thế nào?Sóc đáp ra sao?(... Vì sao ... Ai cả). H: Sóc giải thích vì sao Sóc buồn?(... Vì Sói độc ác, sự độc ác thiêu đốt tim gan Sói) -Hát múa. -Đóng vai người dẫn chuyện, Sói và Sóc. -2 nhóm thi kể . -HS trả lời . V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... -------------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : ......................... Ngµy gi¶ng:. ................................................................................................................... TËp ®äc: NGƯỜI BẠN TỐT I/ Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: trong giê, liền, sửa lại, trªn lng, ngượng nghịu. Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luơn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. -Biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu. +KNS: HS cĩ kĩ năng xác định giá trị , tự nhận thức bản thân, hợp tác, ra quyết định, phản hồi lắng nghe tích cực. -GDHS nên đối xử tốt với bạn bè . II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. - Động não, trải nghiệm, chia sẻ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh vẽ SGK, ®ång hå, chÐp bµi ®äc lªn b¶ng. -Học sinh : Sách giáo khoa. IV/ Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1-2’ 3-5’ 33-35’ 33-35’ 3-5’ 1/ Ổn định lớp: - SÜ sè:.......... 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài “Mèo con đi học”: H: Mèo con định kiếm cớ gì để trốn học? Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học? -GV vµ HS n/x, ghi ®iĨm........... 3/ Bài mới: Tiết 1: *Giới thiệu bài: Cho HS xem tranh SGK. H: Tranh vẽ gì? -Ghi đề bài: Người bạn tốt. *Hoạt động 1: Luyện đọc. -GV đọc mẫu toàn bài, nêu nội dung bài * Luyện đọc tiếng , từ khó . -HD HS đọc thầm: Tìm các từ khó. -GV gạch chân . -HD HS p/tích, đ/vần, đọc tiếng: bút,Cúc -Hướng dẫn học sinh đọc các từ . Kết hợp giảng từ. *Luyện đọc câu. -Hướng dẫn học sinh đọc từng câu. -Chỉ không thứ tư.ï -Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm. -Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ. *Luyện đọc đoạn, bài . -Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -GV HD cách đọc các câu đối thoại. -Giáo viên đọc mẫu. *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động 2: Củng cố vần uc, ut. -Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut. -Treo tranh. -Gọi học sinh đọc câu mẫu và tìm tiếng có mang vần uc, ut. -Thi nói câu chứa tiếng có vần: uc, ut. -Hướng dẫn học sinh thi đọc cả bài. *Nghỉ chuyển tiết: Tiết 2: *Hoạt động 1:Luyện đọc SGK và tìm hiểu bài -Giáo viên đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm . H: Bài này có mấy bạn, bạn tên gì? -Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. -HD HS đọc đoạn 1:Từ đầu cho Hà. H: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? -Gọi học sinh đọc đoạn 2: Khi tan học cảm ơn Hà. H: Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp. ( QS tranh SGK) H: Em hiểu thế nào là người bạn tốt? *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động 2: Luyện nói . -Luyện nói theo chủ đề: kể về người bạn tốt của em. -Gọi học sinh nêu chủ đề. -Hướng dẫn học sinh thảo luận. -Chơi trò chơi “Hỏi đáp” -Giáo viên chốt ý: Người bạn tốt là người biết giúp đỡ bạn? 4/Củng cố, dặn dị: -Thi đọc phân vai. -Khen những học sinh đọc tốt. -Về đọc bài. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x -Bé đang khóc khi mẹ về. -Nhắc đề. -Theo dõi. -Đọc thầm và nªu: trong giê, bút,Cúc, liền, sửa lại, trªn lng, ngượng nghịu. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Theo dõi(có thể giảng từ) -Đọc nối tiếp: cá nhân. -Cá nhân. -Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ. -Cá nhân, nhóm, tổ. -Cá nhân. -Theo dõi. -Đọc đồng thanh. -Hát múa . -Cúc, bút. -Quan sát. -Hai con trâu húc nhau. -Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. - Hoa cúc rất thơm, ... - Diều bay cao vút, ... -2 em đọc. Cả lớp làm giám khảo. -Hát múa. -Lấy sách giáo khoa. -Theo dõi. -Đọc thầm. -3 bạn: Hà, Cúc, Nụ. -2 em đọc. -Nụ cho Hà mượn. -Đọc cá nhân. -Hà. -Là người sẵn sàng giúp đỡ bạn. -Hát múa . -1 em nêu chủ đề. -TL nhóm 2.1 em nêu c/ hỏi, 1 em t/ lời: H:Trời đang mưa mà mình không có áo mưa, bạn sẽ hành động như thế nào? Đ: Cùng bạn choàng chung áo mưa -Nhiều cặp học sinh thực hành hỏi, đáp. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... --------------------------------------------------------- To¸n (T120): CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I/ Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh về làm tính cộng, làm tí
Tài liệu đính kèm: