1/ Ổn định lớp: -S s: .
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc bài: Bàn tay mẹ.
-H: Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ?
-GV vµ HS n/x ghi ®iĨm
3/ Bài mới:
Tit 1:
-GT bài . Ghi đề bài “ Hoa ngọc lan”
*Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Giáo viên đọc mẫu, nêu nội dung bài .
*HD HS luyện đọc các âm, tiếng,từ khó .
-HS đọc thầm, nêu các tiếng, từ khó .
- GV ghi bảng .
- Luyện đọc các từ: hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày, toả khắp vườn, .
I/ Mục tiêu: -Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau của 99. -Học sinh tự lập được bảng số từ 1 đến 100. Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100. -GD HS lßng ham häc to¸n, yªu thÝch c¸c con sè. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên : Bảng líp viÕt bµi 2, SGK. -Học sinh : Sách giáo khoa. IV/Các hoạt động chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-2p 3-5p 28-30p 2-3p 1-Ổn định tỉ chøc : -SÜ sè: ............ 2-KiĨm tra bài cũ : -Gọi học sinh lên bảng làm. 78 > 69 85 < 94 99 = 99 91 > 19 -GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm. 3-Bµi míi: *Giới thiệu bước đầu về số 100: * Bài tập 1 -HD HS làm bài tập để tìm số liền sau của 97, 98, 99.(HS chỉ lấy mỗi số đó cộng víi 1 sẽ ra các số liền sau đó là : 98, 99, 100) +Hướng dẫn HS đọc, viết số 100. H : Số 100 là số có mấy chữ số -Trao đổi, sửa bài. *Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100: +Bài tập 2 : HS nêu y/c -Cả lớp làm bài vào SGK+ bảng phụ -Kiểm tra lẫn nhau. -GV vµ HS nhËn xÐt. -Y/c HS đọc lại bảng các số từ 1->100 *Nghỉ giữa tiết: *Bài 3: -Hướng dẫn học sinh làm bài vào SGK. -Cả lớp trao đổi, sửa bài. -GV nêu các câu hỏi: H:Nêu những số có 1 c/số trong bảng trên? H: Các số tròn chục là những số nào? -Số bé nhất có hai chữ số là số nào? -Số lớnù nhất có hai chữ số là số nào? -Các số giống nhau có hai chữ số là những số nào? -Thu chấm, nhận xét. 4/ Củng cố - dặn dò : - Thi ®äc c¸c sè tõ 1 ®Õn 100 (tiÕp søc). -Dặn học sinh chuẩn bị SGK. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x + HS nêu cách làm để tìm số liền sau của 97, 98, 99 - HS làm SGK, nêu KQ. -HS đọc, viết số 100. -Số 100 có ba chữ số: chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải). + Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 -Lµm bµi, kiĨm tra chÐo. -NhËn xÐt. -HS đọc cá nhân, lớp. -Hát múa . - Học sinh làm bài vào SGK -Các số có 1 c/ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9. -Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - Số 10 - Số 99 - 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------------- TËp ®äc: AI DẬY SỚM I. Mục tiêu: - Học sinh đọc trơn toàn bài thơ. Phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ. -Hiểu được nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đất trời. +Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài SGK. +Học thuộc lịng ít nhất một khổ thơ. +HSKG: Học thuộc lòng bài thơ. -Giáo dục HS thức dậy sớm để đi học đúng giờ. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: - Giáo viên : Tranh SGK, chÐp bµi th¬ lªn b¶ng líp. - Học sinh : Sách giáo khoa, vở. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-2p 3-5p 30-33p 33-35p 3-5p 1/ Ôån định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài “ Hoa ngọc lan”, trả lời câu hỏi. H :Nụ hoa lan màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào? -GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm.. 3/ Bài mới: Tiết 1: *Giới thiệu bài : Ghi đề bài “ Ai dậy sớm” *Hoạt động 1 :Luyện đọc . -GV đọc mẫu toàn bài , nêu nội dung bài. -HS đọc thầm, nêu những tiÕng, từ khó đọc - Luyện đọc các từ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Giảng từ: + Vừng đông: mặt trời mới mọc . + Đất trời : mặt đất và bầu trời . *Luyện đọc câu. H: Bài có mấy câu ? -H/ dẫn h/ sinh đọc từng câu. Chỉ không thứ tự -Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm. *Luyện đọc đoạn,bài. -Hướng dẫn học sinh đọc từng khổ thơ . -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -Giáo viên hướng dẫn cách đọc. *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động2: ¤n vần ươn, ương. a. T×m tiÕng trong bµi cã vÇn ¬n, ¬ng? b. Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn ¬n hoỈc ¬ng? -Cho HS QS tranh SGK. H : Cái gì đang bay lượn trên bầu trời? H : Tiếng nào có vần ươn? H : Vườn hoa có mùi gì? H : Tiếng nào có vần ương? -Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương. -GV ghi câu HS vừa nêu. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa và tìm hiểu bài . -Gọi học sinh đọc cả bài. -Gọi học sinh đọc khổ thơ 1 H : Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn? -Gọi HS đọc khổ thơ 2. H : Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em trên cánh đồng? -Gọi HS đọc khổ thơ cuối . H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em trên đồi? -Gọi học sinh đọc cả bài. *Học thuộc lòng bài thơ. -Yêu cầu học sinh học thuộc lòng bài thơ. Giáo viên xóa dần bài thơ *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động2: Luyện nói: - Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. + Cho học sinh quan sát tranh trong SGK. + Gọi từng cặp 2 học sinh hỏi và trả lời + GV vµ HS nhËn xÐt. 4/ Củng cố - dặn dò : -Thi đọc cá nhân. Khen những học sinh đọc tốt. -Về học thuộc bài . ChuÈn bÞ SGK, vë. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x - Cá nhân đọc. -Theo dõi -Đọc thầm. -HS luyện đọc và phân tích những tiếng khó đọc:Vườn, hương. -12 câu . -Cá nhân. -Cá nhân, nhóm . -Cá nhân, nhóm . -2HS đọc. -Đồng thanh -Hát múa . -Vên, h¬ng. -Quan sát -Cánh diều bay lượn. -Lượn -Vườn hoa ngát hương thơm -Hương -HS đọc 2câu mẫu . -Tôi vừa mượn được q/sách rất hay. - Dũng là một cậu bé bướng bỉnh. -HS đọc câu vừa nêu. Hát múa -Cá nhân - 2 em đọc. - Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn. -2 em đọc . -Vừng đông đang chờ đón em. -3 HS đọc . - Cả đất trời đang chờ đón em. - Cá nhân - Tự nhẩm. Thi xem em nào, bàn, tổ nào thuộc bài nhanh. -Hát múa . -Thảo luận nhóm H : Sáng sớm bạn làm việc gì? Đ : Tôi tập thể dục. Sau đó đánh răng, rửa mặt . .. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : ............................. Ngµy gi¶ng:. ................................................................................................................... To¸n (T107): LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của 1 số, so sánh các số và thứ tự của các số. -Củng cố về giải toán có lời văn, viết được số liền trước và số liền sau của 1 số. -GD HS lßng yªu thÝch m«n häc. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Sách giáo khoa, b¶ng phơ, thíc kỴ. -Học sinh: Sách giáo khoa, vở toán, bút, thíc kỴ. IV/Các hoạt động chủ yếu : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2-3p 3-5p 28-30p 3-4p 1-ỉn định tỉ chøc: -SÜ sè: ............ 2- KiĨm tra bài cũ: -Gọi HS lên bảng làm: +Viết các số từ 80 đến 90 . +Viết các số có hai chữ số giống nhau : 11, 22, 33, 44, -GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm....... 3-Bµi míi: *Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu: -Cả lớp làm bài vào b/con. -Yêu cầu HS nối tiếp đọc lại bài. *Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu: -Cả lớp làm bài SGK +b/lớp. -Y/c HS nêu cách tìm số liền trước. -Y/c HS nªu cách tìm số liền sau. -Kết hợp tìm số liền trước và số liền sau. -GV vµ HS nhËn xÐt. *Nghỉ giữa tiết : *Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu: -Học sinh làm bài vào SGK + b/phơ. -Thu chấm, nhận xét. *Bài 4: Giảm 4/ Củng cố - dặn dò : -Giáo viên chốt nội dung luyện tập. -Chuẩn bị SGK, vở toán. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x +Viết số. -Cả lớp làm bài. -Lớp nhận xét. - HS nối tiếp đọc +Viết số -Cả lớp làm bài.3HS b/lớp -Lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. a) Số liền trước của 62 là 61 Số liền trước của 80 là 79, ..... -Lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. b/ Số liền sau của 20 là 21 Số liền sau của 75 là 76 c/ Số liền trước / Số đã biết / Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 -Cả lớp trao đổi, sửa bài -Hát múa +Nªu y/c vµ lµm bµi. -Từ 50 đến 60 : 50, 51,........., 60. -Từ 85 đến 100: 85, 86,....., 100. - Cả lớp trao đổi, sửa bài. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------ ChÝnh t¶( tËp chÐp): CÂU ĐỐ I. Mục tiêu: - Học sinh nhìn bảng chép lại đúng bài Câu đố về Con Ong : 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút. - Điền đúng chữ tr, ch hoặc v, d, gi. BT 2a - GD HS ý thøc rÌn ch÷ gi÷ vë. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i. III/ §å dïng d¹y häc: - Giáo viên : Bảng líp chÐp bµi viÕt, SGKï. - Học sinh : Vở chÝnh t¶, VBT, bảng con. IV. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-2p 3-5p 23-25p 3-5p 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cị : -HS lªn b¶ng: +Điền từ: năm nay, chăm học, đồng ca, kéo co. -Gv và HS n/x, cho điểm............. 3/ Bài mới: *Giới thiệu bài: Ghi đề “ Câu đố “ *Hoạt động 1: Luyện đọc, viết b/con. -Giáo viên đọc mẫu. -Yêu cầu học sinh đọc lại bài. -Lưu ý học sinh một số từ khó: gì, chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn c©y, gây mật . +Cho học sinh viết bảng con từ khó. -Giáo viên đọc lại lần 2. *Nghỉ giữa tiết -HD cách viết vào vở và tư thế ngồi -Giáo viên cho học sinh viết bài. -Hướng dẫn, sửa bài. Đọc chỉ từng chữ ở bảng. -Thu chấm, nhận xét. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập . -Kết hợp cho học sinh xem tranh để điền ©m. a/ Tr hay ch ? Thi ...ạy, ...anh bóng. -Gọi học sinh thi ®iỊn b¶ng líp. -C¶ líp sửa bài. 4/ Củng cố - dặn dò : -Nªu c¸ch tr×nh bµy 1 bµi th¬ 4 ch÷? - VỊ lµm BT, chuÈn bÞ SGK, vë. - Hát TT - 2HS lên bảng. -N/x -Nhắc cá nhân, lớp. -Lắng nghe -Đọc cá nhân , lớp -Đọc cá nhân, lớp đọc 1 lần. -Viết bảng con -Theo dõi. -Hát múa -Theo dõi. -Viết bài -Soát lại bài.Gạch chân lỗi sai. Ghi số lỗi ra lỊ. -Đọc yêu cầu của bài. -Làm bài vào vở BT a/ Tr hay ch : Thi chạy, tranh bóng. -2 học sinh lên thi ®iỊn. -NhËn xÐt. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------------------------- KĨ chuyƯn: TRÍ KHÔN I/Mục đích yêu cầu: -Học sinh nghe giáo viên kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được một đoạn câu chuyện theo tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Trí khôn và sự thông minh của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. -KNS: Rèn cho HS kĩ năng xác định giá trị bản thân, tự tin, tự trọng; kĩ năng ra quyết định; suy nghĩ, sáng tạo; phản hồi, lắng nghe tích cực. -Giáo dục học sinh: con người muốn thành công mọi việc là nhờ ở trí thông minh. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, hái ®¸p, kĨ chuyƯn, ®ãng vai, động não, tưởng tượng, trải nghiệm, chia sẻ thơng tin, phản hồi tích cực. III/ §å dïng d¹y häc: - Giáo viên: Tranh SGK, tranh hỉ, tr©u. - Học sinh : Sách giáo khoa. IV. Hoạt động dạy và học: TG *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 3-5p 28-30p 3-5p 1/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS tiếp nối nhau kể lại c©u chuyƯn“ Rïa vµ Tháû”. -GV vµ HS nhËn xÐt.. 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài: “ Trí Khôn ” -Cho HS QS tranh vÏ Hỉ vµ Tr©u. -Kể lần 1 câu chuyện. -Kể lần 2, kết hợp tranh minh hoạ. -Hướng dẫn học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. +Tranh 1: Hổ nhìn thấy gì? +Tranh 2: Hổ và Trâu nói gì với nhau? +Tranh 3: Hổ và người nói gì với nhau? +Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào? *Nghỉ giữa tiết: -Hướng dẫn phân vai kể toàn bộ câu chuyện -Hướng dẫn kể toàn câu chuyện. -Câu chuyện này cho em biết điều gì? 3/ Củng cố - dặn dò : -Em thÝch kĨ ®o¹n nµo nhÊt?V×sao? -Về nhà kĨ l¹i chuyƯn .Xem trước chuyện tiếp theo. -HS lên bảng. -N/x -Nhắc đề: cá nhân. -Quan sát -Theo dõi và nghe. -Nghe và quan sát từng tranh. -Thấy Trâu. -Này,.trí khôn. -Hổ bị người châm lửa đốt. -Hát múa. -Đóng vai Hổ, Trâu, người nông dân, người dẫn chuyện. - 2, 3 nhóm thi kể, đóng vai. +Con Hổ to xác nhưng rất ngu ngốc, không biết trí khôn là gì. +Con người thông minh, tài trí tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi.. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngµy so¹n : ............................. Ngµy gi¶ng:. ................................................................................................................... TËp ®äc: MƯU CHÚ SẺ I. Mục tiêu: - Học sinh đọc trơn toàn bài. Phát âm đúng có phụ âm đầu: l/n; v/s, các từ ngữ: chộp hoảng, lắm , sạch sẽ, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã khiến chú cĩ thể tự cứu mình thốt nạn. +Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK. -KNS: Rèn cho HS kĩ năng xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định; kĩ năng ra quyết định, giải quyết vấn đề; phản hồi, lắng nghe tích cực. -Giáo dục HS biết bảo vệ các loại chim. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - Trùc quan, th¶o luËn, gi¶ng gi¶i, ph©n tÝch ng«n ng÷, LT thùc hµnh, hái ®¸p, trß ch¬i, động não, chia sẻ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, trải nghiệm. III/ §å dïng d¹y häc: - Giáo viên : Tranh bài Mưu chú sẻ SGK, c¸c « ch÷ bµi 3. - Học sinh : Sách giáo khoa, vở. IV. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-2p 3-5p 30-33p 33-35p 3-5p 1/ Ôån định lớp: -SÜ sè :.. 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài “ Ai dạây sớm” -H: Khi dậy sớm, điều gì đợi em ngoài vườn, ngoài đồng, trªn ®åi ? -GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm. 3/ Bài mới: Tiết 1: *Gt bài : Ghi đề bài “ Mưu chú sẻ” *Hoạt động 1 :Luyện đọc . -GV đọc mẫu, nêu nội dung bài. -HS đọc thầm, nêu những từ khó đọc . - Luyện đọc các từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, s¹ch sÏ. -Hướng dẫn HS khi đọc phân biệt : l/n; s/x, r/d, uôt/uôc. - Giảng từ: “ chộp”: bắt được “ lễ phép” : tôn trọng “Hoảng” : ý nói rất sợ hãi. -Hướng dẫn học sinh đọc các từ *Luyện đọc câu. H: Bài v¨n có mấy câu ? -Hướng dẫn học sinh đọc từng câu -Chỉ không thứ tự -Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm. *Luyện đọc đoạn, bài. -H: Bài có mấy đoạn? -Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -Giáo viên hướng dẫn cách đọc *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động2: Ôn vần, uôn, uông -H: Tìm tiếng trong bài có vần uôn? -GV ghi tiếng(muộn) lên bảng -H :Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông? -GV ghi lên bảng các tiếng,từ HS vừa nêu. -H: Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông? -Y/c HS đọc lại bài trên bảng. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động1: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa và tìm hiểu bài . -Gọi học sinh đọc cả bài. -Gọi học sinh đọc đoạn 1 và 2. H : Khi Sẻ bị Mèo chộp được. Sẻ đã nói gì với Mèo? Chọn ý đúng a- Hãy thả tôi ra b-Sao anh không rửa mặt? c-Đừng ăn thịt tôi. -Gọi HS đọc đoạn 3. H : Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? -GV hướng dẫn HS đọc. Chú ý đọc đúng các câu hỏi của Sẻ với giọng hỏi(lễ phép) thể hiện sự mưu trí của Sẻ. -GV chú ý sửa sai cho HS. *Nghỉ giữa tiết . *Hoạt động2: Luyện nói: - Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. -GV và HS nhận xét, tuyên dương. 4/ Củng cố - dặn dò : -Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em đọc. Khen học sinh đọc tốt. -Về nhà học lại bài và xem trước bài mới. - Hát TT -HS lên bảng. -N/x - Cá nhân -Theo dõi -Đọc thầm. -HS luyện đọc và phân tích những tiếng khó đọc. -Cá nhân, -Có 6 câu. -HS đọc cá nhân từng câu. - C¸c nhóm đọc câu theo thứ tự và không theo thứ tự. -Bài có 3 đoạn -C¸c nhóm thi đọc nèi tiÕp đoạn. -Thi nhau đọc cả bài. -Đồng thanh -Hát múa . -HS mở SGK nêu yêu cầu 1 -Muộn -HS đọc,phân tích. -HS nêu yêu cầu 2. +HS nêu: chuồn chuồn, rau muống, -HS nêu yêu cầu 3. +HS đọc 2 câu mẫu trong SGK. -HS các nhóm thi nhau nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông. -1HS đọc bài trên bảng. -Hát múa -Cá nhân - 2 em đọc. -Chọn ý (b) Sao anh không rửa mặt -3 em đọc . -Sẻ vụt bay đi. -HS thi nhau đọc giữa cá nhân -Hát múa . -1HS đọc câu mẫu -2HS lên bảng thi ghép đúng, nhanh. -Lớp cổ vũ. V/ Rĩt KN giê dạy ........................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... -----------------------------------------------------------------. To¸n (T108): LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: -Củng cố cho HS về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. -Học sinh biết đọc viết, so sánh số có hai chữ số một cách thành thạo. Rèn kĩ năng viết số đúng, trình bày lời giải sạch, đẹp. -GD HS ý thøc häc tËp tèt, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi häc to¸n. II/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc: - LT thùc hµnh, gỵi më vÊn ®¸p. III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Sách giáo khoa, b¶ng phơ. -Học sinh: Sách giáo khoa, vở. IV/Các hoạt động chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2-3p 3-4p 28-30p 3-5p 1- Ổn định tỉ chøc : 2-Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng làm. + Số liền sau của 89 là ... +Số liền trước của 70 là ... - GV vµ HS nhËn xÐt, ghi ®iĨm. 3- Bài mới : *Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu: -Cả lớp làm bài vào SGK. -Yêu cầu 2 học sinh lên bảng viết số và đọc. -Lớp nhận xét. *Bài 2: -Học sinh nêu yêu cầu: - Y/c HS nèi tiÕp ®äc c¸c sè. *Nghỉ giữa tiết: *Bài 3: (Giảm phần a) -Học sinh nêu yêu cầu: -Gọi học sinh nêu cách làm -Học sinh làm bài vào SGK. - Gọi 2 em lên bảng làm bài. Cả lớp trao đổi, sửa bài. *Bài 4: -Học sinh đọc đề bài, phân tích đề. GV ghi tãm t¾t. Tóm tắt Có : 10 cây cam Và : 8 cây chanh Có tất cả :cây ? -Y/c HS giải vào vở.1 em làm bài /phơ. -Thu chấm, nhận xét. *Bài 5:- Học sinh nêu yêu cầu: -Cho HS làm bài vào SGK. -Gäi HS nªu KQ, n/xÐt. 4/ Củng cố - dặn dò : -Nªu c¸c bíc g
Tài liệu đính kèm: