Giáo án dạy các môn học khối lớp 1 - Tuần học 33 năm học 2011

I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:

 - Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng.

II. Đồ dùng:

` - Vở bài tập toán

III. Các hoạt động dạy và học

 

doc 12 trang Người đăng hong87 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối lớp 1 - Tuần học 33 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 33
Ngày soạn:23 /4 / 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: các số đến 10
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
	- Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng. 
II. Đồ dùng:
`	- Vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy và học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
 53 + 42 76 - 25
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
- Ôn tập các số đến 10.
b. Làm bài tập. 
Bài 1(trang 59)vở bài tập toán 1 tập 2
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 2(trang 59) 
- HS nêu yêu cầu BT?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT .
- Chấm chữa bài, nhận xét.
Bài 3 (Tr 59) 
- HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4 (Tr 59) 
- HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 5 (Tr 59) 
- Viết số lớn nhất có một chữ số:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- GV chấm, chữa bài.
4. Củng cố:
- Đọc các số từ 1 đến 10?
5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học.
 - VN học bài.
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiện. 
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu yêu cầu : Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS : Điền dấu > , < , =
- HS làm bài.
a) 8 > 5 2 0 9 > 0
 5 2 0 < 1 8 = 8
b) 5 > 3 0 9 3 = 3
 3 > 1 2 4 7 < 8
 5 > 1 0 4 0 = 0
- Nhận xét, đánh giá.
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Làm bài vào vở, bảng lớp.
a. 6, 7, 8, 9.
b. 2, 4, 5, 6.
- AB = 5cm: MN = 6cm: PQ = 3cm
- Làm bài vào vở, bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS làm bài
- Số lớn nhất có một chữ số : 9
- HS đọc.
--------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài : Cây bàng
I. Mục tiêu:
	 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 	- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng .
 	- Làm được bài tập 1, 2, 3, 4,5 trong vở bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	 - SGK, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài SGK/ 127.
- Em thấy cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài ôn:
 a) Giới thiệu bài:
- Ôn tập đọc bài Cây bàng.
b) Hoạt đông 1: 
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc cá nhân ( chú ý HS yếu ) quan sát sửa sai.
- Thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hoạt động 2: Làm bài tập Tiếng Việt
Bài 1 ( tr 56):
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 ( tr 56): Viết câu chứa tiếng :
+ có vần oang:
+ có vần oac:
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3( tr 56): 
 - Nêu yêu cầu . 
 - HS làm vào vở bài tập . 
 - Chấm, chữa bài.
Bài 4 ( tr 56): 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
 - Chấm, chữa bài.
Bài 5 ( tr 56): 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
 - Chấm, chữa bài.
4. Củng cố: 
 - Học sinh đọc bài trong SGK.
5. Dặn dò: 
 - Về đọc bài trong sách giáo khoa.
- HS đọc
 - HS trả lời.
 - Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Viết tiếng trong bài có vần 0ang :
- Làm bài vào vở.
+ khoảng.
- HS làm bài.
 + có vần oang: khoang, choáng, toáng 
 + có vần oac: khoác loác, toạc,...
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả : Mẹ em mua con mèo khoang
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả .
- Cây bàng đẹp nhất vào mùa 
- Cây bàng đẹp nhất vào mùa xuân
- HS đọc bài.
----------------------------
Tiết 3: Tiếng việt 
Luyện viết:	ươm, ươp. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
I. Mục tiêu
	- HS viết được các chữ ươm, ươp. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 
	- Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh
II. Đồ dùng: 
	- Chữ mẫu, vở luyện viết
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung* GV đưa bài mẫu:
- Quan sát chữ mẫu và đọc
ửΧ, ửΥ
Ăn quứ nhơ ke trụng cay
- HS đọc
 + Chữ cái nào cao 2 li?
 + Chữ cái nào cao 3 li?
 + Chữ cái nào cao 2,5 li? 
 + Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
b/ Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. 
- Quan sát chung. 
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố: 
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi.
5. Dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Viết bảng con + bảng lớp.
- Lớp viết bài.
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 23/4/ 2011.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: các số đến 10
I. Mục tiêu: Củng cố:
	- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ, biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
	- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đặt tính rồi tính: 9 - 4; 5 + 3
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài 1( tr60) 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá 
Bài 2(tr60) 
 Tính .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào vở BT , bảng lớp
- Chấm , chữa bài
Bài 3 (tr 60) 
- Nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm , chữa bài.
Bài 4( tr 60) 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp 
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- HS nêu các bước đặt tính rồi tính trừ trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ) 
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài
- HS thực hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
6
- HS : Điền số. 10
9
8
6
 3
7
8
9
5
 2
 + 4 + 3 +3 
7
 + 5 
9
10
 +7
- HS làm bài,
a) 7 + 2 = 9 1 + 9 = 10 6 + 4 = 10
 2 + 7 = 9 9 + 1 = 10 4 + 6 = 10
b) 2 + 4 + 1 = 7 7 + 1 + 1 = 9
 2 + 6 + 2 = 10 4 + 2 + 0 = 6
 3 + 2 + 5 = 10 5 + 3 + 1 = 9
- Nhận xét.
- HS làm bài
2 + 8 = 10 9 + 0 = 9
0 + 6 = 6 2 + 8 = 10..
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài
- Nhận xét.
- HS nêu.
---------------------------------
Tiết 2: Hướng dẫn học
Luyện viết:	
U, Ư, V, oan , oac, ăn , ăng, khoảng cách, áo khoác, khăn tay, mặt trăng
I. Mục tiêu
	- HS tô ,viết được các chữ U, Ư, V, oan , oac, ăn , ăng, khoảng cách, áo khoác, khăn tay, mặt trăng
	- Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh
II. Đồ dùng: 
	- Chữ mẫu, vở luyện viết
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Không.
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa U
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa U gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa U gồm nột múc hai đầu và múc ngược trỏi 
* Quy trình viết: 
+ Nột 1: Đặt bỳt trờn ĐK5, viết nột múc hai đầu, dừng bút trên đường kẻ 2
+ Nột 2: Từ điểm dừng bỳt của nột 1, rờ bỳt thẳng lờn ĐK6 rồi chuyển hướng bỳt ngược lại để viết nột múc ngược phải từ trờn xuống dưới, dừng bỳt ở ĐK2
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* GV đưa chữ mẫu: 
 Ư, V
- Chữ hoa Ư, V
(Hướng dẫn tương tự)
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
Ξng, Ξc, ăn, ăng
khȊng cach, ỏo khΞc, khăn tay, măt trăng 
- HS đọc
 + Chữ cái nào cao 5 li?
 + Chữ cái nào cao 4 li?
 + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
 + Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
b/ Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. 
- Quan sát chung. 
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố: - Vừa tập viết chữ gì?.
5. Dặn dò : - Nhận xét giờ học.
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
Chữ hoa U gồm nột múc hai đầu và múc ngược trỏi 
- HS nhắc lại.
- Tô khan .
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- HS viết bài vào vở
----------------------------
Tiết 3: Tiếng việt
Ôn chính tả: Cây bàng
I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng đoạn “ Xuân sangđến hết.”36 chữ trong khoảng15- 17 phút .
	- Điền đúng vần oang , oac chữ g hay gh vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ôn định tổ chức: - Lớp hát 1 bài.
2 . Kiểm tra bài : 
- HS viết bảng con + bảng lớp: xa tắp, đến lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Hớng dẫn HS chép bài:
- GV treo bài viết.
+ Yêu cầu HS đọc bài.
+ Tìm tiếng khó viết ?
- GV gạch chân tiếng vừa tìm.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm.
- HS viết bảng con+ bảng lớp.
c) Làm bài tập
Bài 1 ( tr 57) Chép lại bài Cây bàng( từ Xuân sangđến hết).
- Bài viết có mấy câu ?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào ?
- Nhắc nhở HS t thế ngồi, để vở.
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở BT.
- Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Chấm 1 số bài - Nhận xét.
Bài 2 ( tr 57) 
- Bài yêu cầu làm gì ?
- HS làm bài vào vở + bảng phụ.
- Chấm , chữa bài.
Bài 3 (tr 57) 
- Bài yêu cầu làm gì ?
- HS làm bài vào vở + bảng lớp.
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
 Gọi HS đọc lại bài viết. 
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Về viết lại bài cho đẹp.
- HS viết bảng con + bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2- 3 HS đọc- lớp đọc thầm.
 - mơn mởn, khoảng, sân trường, kẽ lá,
- Vài HS đọc
- HS phân tích.
- Viết bảng con + bảng lớp.
- 3câu.
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Ghi dấu x vào ô trống cạnh từ ngữ trong bài có dấu chấm đặt sau:
- Làm bài vào vở + bảng phụ.
- Điền : oang hay oac ?
- Làm bài vào vở + bảng lớp.
 + Cửa sổ mở toang . 
 + Bố mặc áo khoác.
 + Thoang thoảng hoa nhài mà lại thơm lâu.
- HS đọc bài.
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 25 /4 / 2011
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: các số đến 10
I. Mục tiêu
	 - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn . 
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng thực hiện , dưới lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính
 5 - 3 6 + 4
 - GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài tập 1( tr61) 
- Nêu yêu cầu BT?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm , chữa bài
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2(tr61) 
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào vở BT , bảng lớp
- Chấm , chữa bài
Bài 3 (tr 61) 
- HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm , chữa bài.
Bài 4( tr 61) 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp 
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài học ?
5. Dặn dò
- Về ôn lại bài
- HS thực hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
- Điền số
- HS làm bài
 2
3
1
1
1
- HS làm bài vở BT, bảng lớp.
0
9
 + 2 - 5
 7
- Đọc bài toán
- Làm bài vào vở BT, bảng lớp.
 Bài giải
 Hai bạn tô màu được là:
 5 + 3 = 8 (hình vuông)
 Đáp số: 8 hình vuông.
- Làm bài vào vở, bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
---------------------------
Tiết 2: Âm nhạc: GV chuyên
---------------------------
Tiết 3: Hoạt động tập thể (Hoạt động Đội)
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 27/4 / 2011
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: các số đến 10
I. Mục tiêu
	- Biết trừ các số trong phạm vi 10; trừ nhẩm , nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ,biết giải bài toán có lời văn . 
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng thực hiện , dưới lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính
 6 + 3 9 - 7
 - GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài tập 1( tr62) 
- Nêu yêu cầu BT?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm , chữa bài
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2(tr62) - Tính.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào vở BT , bảng lớp
- Chấm , chữa bài
Bài 3 (tr 61) 
- HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm , chữa bài.
Bài 4( tr 61) 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp 
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài học ?
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài
- HS thực hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
5
- Điền số10
9
8
6
 3
7
8
9
4
 8
 - 3 + 3 - 4 
2
 - 6 
1
10
 - 7
- HS làm bài vở BT, bảng lớp.
a. 4 + 3 = 7 1 + 9 = 10 6 + 2 = 8
 7 - 4 = 3 10 - 1 = 9 8 - 6 = 2
 7 - 3 = 4 10 - 9 = 1 8 - 2 = 6
b. 9 - 2- 6 = 1 10 - 5 - 2 = 3
 8 - 4- 4 = 0 5 + 5 - 8 = 2
- Đọc bài toán
- Làm bài vào vở BT, bảng lớp.
 Bài giải
 Số con lợn có là:
 10 - 6 = 4 ( con ) 
 Đáp số: 4 con.
- Làm bài vào vở: Một tuần lễ có 7 ngày là: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nêu.
---------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài : Nói dối hại thân
I. Mục tiêu
	 - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kờu toỏng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. 
- Hiểu được lời khuyờn của cõu chuyện: Khụng nờn núi dối làm mất lũng tin của người khỏc, sẽ cú lỳc hại tới bản thõn.
- Trả lời cõu hỏi 1 SGK
II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài SGK
- Đường đến trường có cảnh gì đẹp?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài ôn:
 a) Giới thiệu bài:
- Ôn tập đọc bài Nói dối hại thân
b) Hoạt đông 1: 
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc cá nhân ( chú ý HS yếu ) quan sát sửa sai.
- Thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hoạt động 2: Làm bài tập Tiếng Việt
Bài 1 ( tr 60):
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 ( tr 61 ): Viết tiếng ngoài bài:
+ có vần it:
+ có vần uyt:
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3( tr 61): 
 - Nêu yêu cầu . 
 - HS làm vào vở bài tập . 
 - Chấm, chữa bài.
Bài 4 ( tr 61): 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
 - Chấm, chữa bài.
Bài 5 ( tr 61): 
- Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
 - Chấm, chữa bài.
4. Củng cố: 
 - Học sinh đọc bài trong SGK.
5. Dặn dò: 
 - Về đọc bài trong sách giáo khoa+
- HS đọc
 - HS trả lời.
 - Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Viết tiếng trong bài có vần it :
- Làm bài vào vở.
+ thịt
- HS làm bài.
 + có vần it: thịt lợn. quả mít, 
 + có vần uyt: xe buýt, huýt sáo,..
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
+ Mít chín thơm phức ;
+ Bình xăng năm lít ;
+ Xe buýt đầy khách...
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài. 
- Nêu kết quả : Các bác nông dân
HS làm bài : Mọi người thản nhiên làm việc vì tưởng chú nói dối
- HS đọc bài.
--------------------------
Tiết 3: Hướng dẫn học: Chính tả: 
 Nói dối hại thân
I. Mục tiêu
	- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Chú bé còn nói dối,...hết đàn cừu” 40 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
 - Điền đúng vần ăn hay ăng, nh hay ngh?
II. Đồ dùng
	 - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở ô ly
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- viết: thổi kèn, diễn kịch
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a. Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ viết đoạn viết
? Tìm tiếng khó + phân tích
- cừu, hốt hoảng, giúp
- GV nhận xét
- HS nhìn bảng chép bài.
 + Nhắc: Cách ngồi, cầm bút, đặt vở.
- Đọc chỉ lên bảng cho HS soát lỗi. 
- GV chấm bài- nhận xét. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập : Điền ăn hay ăng? 
- Treo bảng phụ ghi bài tập lên bảng.
+ Bé ngắm trăng. 
+ Mẹ mang chăn ra phơi nắng. 
+ Trong bụi tre măng mọc thẳng
Bài tập : Điền ng hay ngh? 
- Treo bảng phụ ghi bài tập lên bảng.
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét
4. Củng cố: 
- Tuyên dương HS học tốt, có cố gắng.
5. Dặn dò. - Về viết lại bài 
- Hát
- Viết bảng con.
- Viết bảng lớp.
- HS nhìn bảng đọc đoạn viết.
- HS phân tích tiếng khó
- HS viết bảng con tiếng khó
- HS chép vào vở
- HS chữa lỗi: gạch chân chữ viết sai bằng bút chì.
- Ghi số lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu BT .
- Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc yêu cầu BT .
- Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ.
+ Ngỗng đi trong ngõ
+ Nghé nghe gọi mẹ
+ Ngàn dâu xanh ngắt một màu
+ Nghiêng nghiêng buồng chuối bên hè
-------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an chieu lop 1 tuan 33.doc