Giáo án dạy các môn học khối lớp 1 - Tuần 34 - Trường tiểu học Hải Thái số 1

Tiếng việt:

LUYỆN ĐỌC BÀI: BÁC ĐƯA THƯ

 I.MỤC TIÊU:

- HS đọc trơn toàn bài.

- Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó : quýnh, khoe, nhễ nhại.

- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : inh, uynh.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

A. Ổn định tổ chức:

- Cho học sinh hát.

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2.Luyện đọc bài: Bác đưa thư

- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .

- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét

- GV sửa sai cho học sinh.

a) Luyện đọc tiếng, từ.

- GV cho HS luyện đọc tiếng, từ khó: quýnh, khoe, nhễ nhại.

- HS luyện đọc – HS khác nhận xét .

 

doc 11 trang Người đăng hong87 Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối lớp 1 - Tuần 34 - Trường tiểu học Hải Thái số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 34:
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
Thø 2:
Tiết 1:
Tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC BÀI: BÁC ĐƯA THƯ
 I.MỤC TIÊU: 
- HS đọc trơn toàn bài.
- Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó : quýnh, khoe, nhễ nhại.
- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : inh, uynh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
A. Ổn định tổ chức:
- Cho học sinh hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2.Luyện đọc bài: Bác đưa thư
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét 
- GV sửa sai cho học sinh.
a) Luyện đọc tiếng, từ.
- GV cho HS luyện đọc tiếng, từ khó: quýnh, khoe, nhễ nhại.
- HS luyện đọc – HS khác nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- GV theo dõi sửa sai cho học sinh. 
c) Luyện đọc toàn bài.
- GV gọi một vài học sinh lại toàn bài.
- HS đọc lại toàn bài tập đọc. 
- Cho HS thi tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có vần: inh, uynh.
- HS thi tìm tiếng, nói lại câu có chứa vần inh, uynh.
- GV nêu lại nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.
C. Củng cố - dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . 
- Về nhà đọc lại bài.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT BÀI: BÁC ĐƯA THƯ.
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại đúng đoạn "Từ đầu... đến nhễ nhại".
- Làm đúng các bài trong vở BT trang 61, 62
- GD học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết bảng đoạn "Từ đầu... đến nhễ nhại." trong bài Bác đưa thư.
- HS nhìn bảng đọc lại.
- GV chỉ các tiếng: quýnh, khoe, nhễ nhại. 
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa
- HS chép bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài trong vở.
- HS soát lỗi và chữa bài trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó, yêu cầu HS đổi vở và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần inh.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: Minh.
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài có vần inh, uynh.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung.
Bài 4: Nối từ ở cột A với từ ngữ ở cột B chỉ việc làm của Minh khi em thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài và hướng dẫn HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - Nêu câu trả lời đúng.
- GV nhận xét, chữa bài. 
A
B
lấy khăn cho bác lau mồ hôi.
Minh
quạt cho bác ráo mồ hôi.
hỏi thăm xem bác có nóng không.
rót cốc nước lạnh mời bác.
D. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm BT5 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU : 
- Biết đọc,viết, đếm các số trong phạm vi 100.
- Biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
- Làm đúng các BT trong vở BT trang 63. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- Vở bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Ổn định tổ chức: 
- Cho học sinh hát.
B. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bµi 1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
- GV nªu yªu cÇu, h­íng dÉn HS lµm bµi vµo vở BT.
- HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
Bµi 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài.
60
48
87
72
96
0
600
8
40
7
800
700
90
6
2
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - 2HS làm bảng lớp.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
 +
32
 -
95
 -
46
 +
70
 +
22
 +
31
46
61
16
25
33
 6
78
34
30
95
55
37
Bài 4: Đặt tính rồi tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS lần lượt làm bài vào bảng con.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận.
 +
24
 -
79
 -
88
 +
90
42
35
 8
 7
66
44
80
97
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
----------------@&?----------------
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
Thø 3:
Tiết 1:
Thủ công:
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ " CẮT, DÁN GIẤY"
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố được kiến thức kĩ năng cắt, dán các hình đã học.
- Cắt, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
+ Với học sinh khéo tay:
- Cắt dán được ba hình trong các hìmh đã học. Có thể cắt, dán được hình mới .Sản phẩm cân đối. đường cắt thẳng. hình dán phẳng. trình bày ản phẩm đẹp, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ: 
 - Kéo, hồ dán, vở thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Ôn lại các bước kẻ và cắt
- GV đính các bài mẫu lên bảng và gợi ý HS trả lời :
+ Hãy kể tên các bài mà em học cắt dán ? (Kẻ các đoạn thẳng cách đều nhau, cắt dán hình tam giác, căt dán hình vuông, hình chữ nhật) .
+ Khi học các bài này các em cùng thực hiện qua các bước nào ?
- Kẻ hình, cắt rời hình ra, dán sản phẩm .
+ Muốn cho sản phẩm đẹp ta cần cắt dán các sản phẩm như thế nào? (Các đường thẳng kẻ, cắt, dán thẳng, dán phải phẳng).
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Hoạt động 2: HS thực hành
- GV yêu cầu hs bỏ giấy lên bàn tiến hành kẻ, cắt, dán hai hình mà em thích nhất dán cho ngay ngắn đẹp 
- HS thực hành. 
- GV quan sát lớp giúp đỡ các em yếu kém để các em hoàn thành sản phẩm ngay tại lớp.
4. Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá sản phẩm
- GV thu một số sản phẩm đính lên bảng để HS nhận xét đánh giá.
- GV nhận xét và đánh giá.
 C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.	
- GV dặn các em về nhà chuẩn bị cho tiết sau : Trưng bày sản phẩm 
----------------@&?-----------------
 Tiết 2:
Tù nhiªn vµ x· héi:
THỜI TIẾT
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết sự thay đổi của thời tiết .
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi .
- Nêu cách tìm thông tin về dợ báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo...
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Các hình trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho lớp hát.
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời.
+ Khi trời nắng em cần ăn mặc như thế nào? Khi trời rét quá em cần ăn mặc như thế nào?
- 2HS lên bảng trả lời.
- GV nhận xét đánh giá.
C. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Làm việc với các vật mẫu và tranh ảnh. 
- GV cho HS mở SGK lên bàn quan sát theo nhóm 2 theo yêu cầu sau: Bày các mẫu vật các em mang đến lớp lên bàn. 
- HS thảo luận nhóm 2: Bày các mẫu vật các em mang đến lớp lên bàn.
+ Dán các hình ảnh về các hiện tượng của thời tiết vào giấy khổ to sau đó treo trên tường lớp học 
+ Chỉ và nói sự thay đổi của thời tiết.
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm.
- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét và chốt lại: Thời tiết là bao gồm các hiện tượng diễn ra hằng ngày của gió, mưa, nắng luôn có sự thay đổi ở mọi nơi trên trái đất . Muốn biết sự thay đổi của thời tiết ta cần theo dõi dự báo thời tiết trên ti vi và đài truyền thanh.
3.Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp 
- GV nêu câu hỏi cho học sinh suy nghĩ trả lời :
+ Quan sát ngoài trời em có thể biết được hôm nay trời nắng hay mưa? (HS quan sát và TLCH).
+ Nếu ngày mai trời rất nắng và nóng nực thì em cần ăn mặc như thế nào? (Cần phải đội nón, mũ, mặc đồ mỏng, rộng thoáng mát )
+ Làm cách nào để biết được ngày mai trời nắng hay mưa? (Xem dự báo thời tiết và xem mây, sao vào buổi tối như thế nào)
- GV nhận xét kết luận: Cần ăn mặc cẩn thận khi thời tiết thay đổi để tránh bị bệnh.
C. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Ôn tập 
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT BÀI: LÀM ANH
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại đúng hai khổ thơ cuối bài.
- Làm đúng các bài điền ia hay uya; s hay x.
- GD học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập ghi bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết lên bảng 2 khổ thơ cuối trong bài Làm anh.
- HS nhìn bảng đọc lại.
- GV chỉ các tiếng: quà, nhường, thật.
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng, cách viết hoa
- HS chép bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 1: Điền ia hay uya.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: lá tía tô - đêm khuya 
 cây mía - cá rô thia
Bài tập 2: Điền s hay x.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài phiếu học tập theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm 4 làm bài vào phiếu - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: 
 Sáo tập nói. - Bé xách túi quà.
 Bầu trời đầy sao. - Gió thổi lao xao.
D. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
 Ngµy so¹n: 
 Ngµy d¹y: 
Thø 6:
Tiết 1:
Đạo đức:
Thùc hµnh c¸ch chµo hái
 I. Môc tiªu:
- N¾m ®­îc c¸ch chµo hái phï hîp.
- BiÕt c¸ch chµo hái khi gÆp gì.
- BiÕt ph©n biÖt c¸ch chµo hái ®óng vµ ch­a ®óng.
- GD học sinh cần có ý thức trong giao tiếp.
II. CHUÈN BÞ:
- PhiÕu ghi BT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
 A. Ổn định tổ chức:
B. KiÓm tra bµi cò:
- Khi ®i bé, chóng ta cÇn l­u ý ®iÒu g×? Nªu c¸ch ®i bé ®óng quy ®Þnh?
- 2HS lên bảng trả lời.
- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
C. Dạy bµi míi:
1.Giíi thiÖu bµi:
2.Ho¹t ®éng 1: §ãng vai.
- GV lÇn l­ît nªu c¸c t×nh huèng.
+ §Õn nhµ b¹n ch¬i, gÆp bè mÑ b¹n ë nhµ, em ph¶i chµo hái thÕ nµo?
+ GÆp thÇy c« gi¸o ë ngoµi ®­êng, em ph¶i chµo ra sao?
+ Em sÏ chµo b¹n thÕ nµo khi gÆp b¹n trong r¹p h¸t?
+ GÆp b¹n ®i cïng bè mÑ b¹n trªn ®­êng, em ph¶i chµo hái nh­ thÕ nµo?
- HS thùc hµnh chµo hái theo tõng t×nh huèng.
- Gäi tõng nhãm 2 häc sinh lªn ®ãng vai chµo hái tr­íc líp.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
3. Ho¹t ®éng 2: Th¶o luËn c¶ líp.
- GV nªu c©u hái: Em c¶m thÊy thÕ nµo:
+ Khi ®­îc ng­êi kh¸c chµo hái?
+ Em chµo hä vµ ®­îc hä ®¸p l¹i?
+ Em chµo b¹n nh­ng b¹n cè t×nh kh«ng ®¸p l¹i?
- Häc sinh trao ®æi tr¶ lêi, HS nhËn xÐt, bæ sung.
 4.Ho¹t ®éng 3: HS lµm bµi tËp.
- GV ph¸t phiÕu bµi tËp cho häc sinh: §óng ghi §, sai ghi S?
+ GÆp thÇy c« gi¸o ë ngoµi ®­êng, em võa ch¹y võa chµo. 
+ §Õn nhµ b¹n, gÆp bè mÑ b¹n kh«ng cÇn chµo mµ chØ gäi b¹n. 
+ GÆp thÇy gi¸o ë ngoµi ®­êng, em ®øng nghiªm chµo: Em chµo thÇy ¹! 
- HS làm bài tập theo nhãm ®«i - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy.
- GV chèt ý: CÇn chµo hái khi gÆp gì, nh­ng ph¶i chµo hái phï hîp víi tõng t×nh huèng ®Ó thÓ hiÖn sù t«n träng.
D. Cñng cè - dÆn dß:
- Cho HS ®äc l¹i c©u ghi nhí: Lêi chµo cao h¬n m©m cç.
- GV nhËn xÐt giê.
- Nh¾c HS cÇn thùc hiÖn chµo hái trong giao tiÕp hµng ngµy.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT BÀI: NGƯỜI TRỒNG NA.
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại đúng đoạn "- Cụ ơi .... đến ngày có quả".
- Làm đúng các bài tập trong vở BT TV tập 2 trang 66, 67.
- GD học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn.
- GV chỉ các tiếng: “nhiều, chuối, quả”. 
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- HS chép bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 3: Điền tiếng có vần oai hoặc oay.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở BT.
- HS làm bài vào vở - Đọc câu vừa điền trước lớp.
- GV nhận xét bổ sung: - Bác sĩ nói chuyện điện thoại. 
 - Diễn viên múa quay người.
 - Luống khoai xanh tốt.
Bài tập 4: Ghi dấu nhân vào ô trống trước lời khuyên của người hàng xóm khuyên cụ già.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - đọc câu các em chọn.
- GV nhận xét bổ sung: 
 Cụ nên trồng hoa. Hoa nhanh nở.
 Cụ trồng chuối có phải hơn không? Chuối mau ra quả.
 Cụ trồng khoai thôi. Khoai chóng có củ.
D. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài 5 và chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.
- Làm đúng các bài tập trong vở BT toán tập 2 trang 66.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bút, vở bài tập. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra bài ở nhà của học sinh.
B. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bµi 1: Viết các số.
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - Lần lượt đọc các dãy số vừa viết.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
a) 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35.
b) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
c) 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Bài 2: Viết các số tròn chục có 2 chữ số.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm đôi làm bài vào vở - đọc dãy số vừa viết.
- Gv nhận xét bổ sung: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS lần lượt làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
 +
35
 -
76
 -
84
 +
33
 +
42
21
50
64
44
 6
56
26
20
77
48
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài.
- GV nêu phân tích bài toán: Bài toán cho biết gì? (Rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có 30 quả quýt).
+ Bài toán hỏi gì? (Hỏi có mấy quả cam?)
- GV viết tóm tắt bài toán lên bảng.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
Số quả cam có là:
50 - 30 = 20 (quả)
 Đáp số: 20 quả
Bài 5: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS đo độ dài đoạn thẳng MN sau đó viết vào chỗ chấm.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN CHIEU T32 LOP 1 HT1.doc