Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần học 8 năm 2013

ĐẠO ĐỨC

 Bài 4: GIA ĐÌNH EM (Tiết2).

 I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời cha mẹ và anh chị em.

- HS biết yêu quý gia đình của mình, yêu thương anh chị em , quý trọng, vâng lời ông bà cha mẹ.

- Có ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Một số đạo cụ để tổ chức tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long”.

- Học sinh: Bài tập đạo đức.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần học 8 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ai .
- Gọi một số học sinh tham gia đóng vai trong tiểu phẩm “Chuyện của Long”. 
- Em có nhận xét gì về việc làm của Long?
- Điều gì sẽ xảy ra khi Long không vâng lời cha mẹ?
Liên hệ bản thân .
- Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào?
- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?
GV chốt: Trẻ em có quyền và bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
6. : Củng cố- dặn dò 
- Nêu lại phần ghi nhớ.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- HS trả lời
- HS đọc đầu bài.
chơi theo nhóm.
- rất an tâm
- không có chỗ ở khi mà mưa gió...
- hoạt động nhóm.
- Một số nhóm đóng vai trước lớp
- bạn chưa biết vâng lời cha mẹ.
- không dành thời gian học tập, cô giáo mắng
 - HS nhận xét
- hoạt động cá nhân.
- luôn tắm gội, cho ăn ngủ
- nghe lời cha mẹ....
-----------------------------------------------------
 Tiết 5 
 Phụ đạo học sinh yếu
Luyện đọc
 Ôn bài âm nh
Mục tiêu
Củng cố lại kiến thức đã học bài âm nh
Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng
Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 GV yêu cầu học sinh đọc lại bài nh
Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn
Gv cho học sinh đọc cá nhân
Giúp những học sinh yếu đọc
Củng cố dặn dò
 Gv chốt lại bài
Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
HS đọc bài trong sgk
HS đọc cn
-------------------------------------------------------------------------------------
 Buổi chiều 
Tiết 1 
Luyện đọc
 Ôn bài âm nh
 I.Mục tiêu
Củng cố lại kiến thức đã học bài âm nh
Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng
II.Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
GV yêu cầu học sinh đọc lại bài nh
Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn
Gv cho học sinh đọc cá nhân
Giúp những học sinh yếu đọc
III.Củng cố dặn dò
 Gv chốt lại bài
Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
HS đọc bài trong SGK
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
-----------------------------------------------------------
Tiết 2 
 	Âm nhạc ( Gv bộ môn )
--------------------------------------------------------------------
Tiết 3 
Luyện viết 
Viết câu: hè cả nhà đi bể nghỉ
Mục tiêu
 - Rèn cho học sinh có ý thức viết bài đúng, nắn nót
 II. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết
Hè cả nhà đi bể nghỉ.
Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh
 III.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét bài viết học sinh
- Dặn hs về nhà luyện viết thêm
HS đọc lại câu cần viết trên bảng
HS viết bài vào vở
__________________________________________________________________________
`Ngày soạn: 14/10/2013
Ngày dạy: 15/10/2013
Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 + 2
 Tiếng Việt ( Công nghệ )
 Âm o
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3
 Toán
 	 Luyện tập (T48).
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hoc sinh
1.Kiểm tra bài cũ
- Tính: 2 + 2 = 	1 + 3 = 
 	1 + 2 =	 2 + 1 =
2.Bài mới.
 a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
3. Làm bài tập .
Bài 1: Tính
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 - Bài cho phép tính theo cột dọc hay hàng ngang?
Yêu cầu HS làm vào sgk, quan sát giúp đỡ HS , chú ý viết cho thẳng cột.
- Gọi HS chữa bài. GV nhận xét
Bài 2: Số ?
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Ghi phép tính đầu, em điền số mấy vào ô trống? Vì sao?
- Yêu cầu HS làm vào sgk, quan sát giúp đỡ HS .
- Gọi HS chữa bài.
Bài 3: Tính :
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
2 + 1 + 1 = em điền số mấy? Làm thế nào?
- Phép tính còn lại tương tự.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 - Gọi HS nhình tranh nêu đề toán.
- Viết phép tính thích hợp?
- Em nào có đề toán khác?
Viết phép tính thích hợp với đề toán của bạn?
- Gọi HS chữa bài.
 4. Củng cố- dặn dò 
- Chơi xếp đúng thứ tự các số.
- Chuẩn bị giờ sau: Phép cộng trong phạm vi 5.
2 HS lên chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài.
- tính cột dọc.
- HS làm và chữa bài
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- điền số.
- số 2 vì 1 + 1 = 2.
- làm bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
HS nêu yêu cầu bài
- lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4. 
- làm và chữa bài.
- 1bạn thêm 3 bạn tất cả là mấy bạn?
- 1 + 3 = 4
- 3 bạn đang chạy, 1 bạn đang đứng tất cả là mấy ban?
- 3 + 1 = 4
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
----------------------------------------------------------------
Tiết 4 
 Mĩ Thuật ( GV bộ môn )
-----------------------------------------------------------------
Tiết 1 Buổi chiều
 Luyện viết 
Viết câu. ngõ nhà nga nho nhỏ
Mục tiêu
 - Rèn cho học sinh có ý thức vết bài đúng, nắn nót
 II. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết
ngõ nhà nga nho nhỏ
Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh
 III.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét bài viết học sinh
- Dặn hs về nhà luyện viết thêm
HS đọc lại câu cần viết
HS viết bài vào vở
----------------------------------------------------------------
Tiết 2 
 Luyện toán 
luyện tập
I Mục tiêu
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
II. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Gv cho học sinh làm các bài tập trong vở bài tập
Bài 1 Tính 
 - GV chép bài lên bảng học sinh làm vở bài tập
1 + 1 =..... 1 + 2 = ...... 2 + 2 = .... 2 + 1 = ... 1 + 3 = ... 3 + 1 = ...
- Cho học sinh lên bảng chữa 
 - Gv cùng hs nhận xét chữa bài trên bảng
 Bài 2 >, < = ?
2 + 1 .... 4 2 + 2 ....4
1 + 3 ......4 1 + 2 ......2
 Bài 4 Viết phép tính thích hợp
 - Gv cho hs quan sát tranh vở bài tâp và nêu bài toán
 - HS nêu bài toán và phép tính
HS làm vào vở và chữa bài trên bảng
III.Củng cố dặn dò
* GV chốt lại bài 
* Nhận xét tiết học 
* Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS làm bài vào vở và chữa bài trên bảng
- HS làm bài vào vở và chữa bài trên bảng
- HS làm bài vào vở và chữa bài trên bảng
---------------------------------------------------------
Tiết 3 
Luyện đọc
 Ôn bài âm o
 I.Mục tiêu
Củng cố lại kiến thức đã học bài âm o
Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng
II.Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
GV yêu cầu học sinh đọc lại bài o
Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn
Gv cho học sinh đọc cá nhân
Giúp những học sinh yếu đọc
III.Củng cố dặn dò
 Gv chốt lại bài
Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
HS đọc bài trong SGK
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
__
 Ngày soạn: 15/10/2013
 Ngày dạy: 16/10/2013
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
 Tiết 1 + 2
	Tiếng Việt ( Công nghệ ) 
Âm ô 
--------------------------------------------------------------------
Tiết 3 
 Thể dục ( GV bộ môn )	
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 4
Toán
 Phép cộng trong phạm vi 5 (T 49)
I. Mục tiêu:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng, thành lập bảng cộng 5.
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạmvi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng pháp tính cộng.
- Yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán 1.
- Mô hình 5 con gà, 2 ô tô.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Đếm từ 0-5 và ngược lại
Tách 5 que tính thành 2 phần tuỳ ý và nêu kết quả?
2. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài 
b. Hình thành các phép tính cộng. 
- Gắn 4 con cá và 1 con cá lên bảng, gọi HS nêu đề toán.
- Gọi HS trả lời.
- Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên
- Ta có phép tính gì?
- Gọi HS đọc.
- Các phép tính: 1 + 4 =5; 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5 cũng tiến hành tương tự.
- Hình thành bảng cộng 5 sau đó cho HS học thuộc bảng cộng5.
- Từ hình vẽ sơ đồ trên chấm tròn, cho HS nêu các đề toán, từ đó nêu các phép tính thích hợp.
- Em có nhận xét gì?
3. Luyện tập 
Bài 1: Tính
 - Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
Bài 2: Tính
 - Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột.
Bài 3: Số ?
 - Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Từ các phép tính ở mỗi cột em có nhận xét gì?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 - Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp?
- Em nào có đề toán khác? Từ đề toán của bạn em nào có phép tính khác?
4. Củng có- dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng 5, đọc thuộc không cần nhìn bảng
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
 - HS thực hiện
- nêu lại nội dung bài
- 4 con cá thêm 1 con cá là mấy con cá?
- được 5 con cá.
được 5 que tính.
 4 + 1 = 5.
- cá nhân, cả lớp.
- nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp.
- 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5
- 2 + 3 = 5; 3 + 2= 5
 1 + 4 = 4 + 1 vì cùng bằng 5.
- HS nêu yêu cầu bài
- cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài và chữa bài
- làm bài và chữa bài.
- dựa bảng cộng đã thuộc để điền kết quả và lên bảng chữa bài.
- khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.
 - HS nhận xét bài bạn
4 con hươu xanh và 1 hươu trắng. Tất cả là mấy con hươu? và viết phép tính: 4 + 1 = 5.
1 con hươu xanh và 4 hươu trắng. Tất cả là mấy con hươu? và viết phép tính: 1 + 4 = 5.
------------------------------------------------------------
Tiết 5 
 Phụ đạo học sinh yếu 
 Luyện viết 
Viết từ. ca nô
Mục tiêu
 - Rèn cho học sinh có ý thức vết bài đúng, nắn nót
 II. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết
 ca nô
Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh
 III.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét bài viết học sinh
- Dặn hs về nhà luyện viết thêm
HS đọc câu cần viết ( cn, cl )
HS viết vào vở
----------------------------------------------------------------
Tiết 1 Buổi chiều
Luyện đọc
 Ôn bài âm o, ô
 I.Mục tiêu
Củng cố lại kiến thức đã học bài âm ô
Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng
II.Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
GV yêu cầu học sinh đọc lại bài o, ô
Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn
Gv cho học sinh đọc cá nhân
Giúp những học sinh yếu đọc
III.Củng cố dặn dò
 Gv chốt lại bài
Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
HS đọc bài trong SGK
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
-------------------------------------------------------------------
Tiết 2 
	 Luyện viết 
Viết câu. cả nhà đi ca nô
Mục tiêu
 - Rèn cho học sinh có ý thức vết bài đúng, nắn nót
 II. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Gv chép bài lên bảng và cho học sinh đọc lại bài cần viết
cả nhà đi ca nô
Học sinh viết vào vở gv theo dõi uốn nắn học sinh
 III.Củng cố dặn dò
- Gv nhận xét bài viết học sinh
- Dặn hs về nhà luyện viết thêm
HS đọc câu cần viết ( cn, cl )
HS viết vào vở
----------------------------------------------------------------
Tiết 3
Bồi dưỡng học sinh giỏi 
Luyện toán 
Ôn phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
 -Củng cố lại kiến thức bài phép cộng trong phạm vi 5
II. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Bài 1 Tính
 Gv cho học sinh làm vào vở bài tập
2 + 3 = ..... 4 + 1 = ..... 
 2 + 2 = .... 3 + 1 =.....
 3 + 2 = ..... 1 + 4 = .... Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 4 + 1 =...... 3 + 2 = ..... 3 + 1 = .....
 1 + 4 = .... 2 + 3 = .... 2 + 2 = .....
 5 = 1 + ..... 5 = 3 + .... 4 = 2 + ....
Bài 3 Viết phép tính thích hợp
Củng cố dặn dò
 - GV chốt lại bài
HS làm bài vào vở
HS chữa bài trên bảng
HS làm bài vào vở
HS chữa bài trên bảng
HS làm bài vào vở
HS chữa bài trên bảng
 Ngày soạn: 16/10/2013
 Ngày dạy: 17/10/2013
Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 + 2
Tiếng Việt ( Công nghệ )
Âm ơ
-----------------------------------------------------------------
Tiết 3	
 Toán
 	 Luyện tập (T50).
I. Mục tiêu:
- Củng cố về về bảng cộng 5. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 2 + 3 = 	1 + 4 = 	5 + 0 =
2. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
3. Làm bài tập .
Bài 1: Tính
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS .
- Gọi HS chữa bài.
- Từ phép tính: 2+3= 3+2 em có nhận xét gì?.
 - Đây chính là bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 2: Tính
 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào sgk, quan sát giúp đỡ HS , chú ý đặt tính cho thẳng
- Gọi HS lên bảng chữa bài
Bài 3: Tính
 - Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nêu cách làm.
- Quan sát giúp đỡ HS .
Bài 4: >, <, = ?
Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cho HS làm và sau đó lên chữa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
 - Gọi HS nhình tranh nêu đề toán.
- Viết phép tính thích hợp?
- Em nào có đề toán khác?
- Viết phép tính thích hợp với đề toán của bạn?
- Gọi HS chữa bài.
- Phần b) tương tự.
4. Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc nhanh bảng cộng 5.
- Chuẩn bị giờ sau: Số 0 trong phép cộng.
 - HS thực hiện
- nêu yêu cầu của bài.
- tính hàng ngang.
- làm bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- khi đổi các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
- HS đọc lại bài tập 
- tính cột dọc.
- làm bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- 2 + 1 + 1 =, em lấy 2 + 1 = 3,
 3 + 1 = 4.
- điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
.- 3 + 2 = 5, 5 = 5 điền dấu = vào ô trống.
- nhận xét bổ sung cho bạn.
-3 con mèo và 2 con mèo tất cả là mấy con mèo?
3 + 2 = 5
- 2 con mèo và 3 con mèo tất cả là mấy con mèo?
 2 + 3 = 5
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
-----------------------------------------------------------------------
 Tiết 4 
 Thủ công
Baứi 5 Xe,ự daựn hình caõy ủụn giaỷn
 I.Muùc tieõu :
- Hoùc sinh bieỏt caựch xeự daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn treõn giaỏy nhaựp.
- Giuựp caực em xeự ủửụùc hỡnh thaõn caõy,taựn caõy vaứ daựn hỡnh caõn ủoỏi.
- Yeõu thớch moõn ngheọ thuaọt.
II. ẹoà duứng daùy hoùc :
- GV : Baứi maóu veà xeự daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn.
 Giaỏy maứu,duùng cuù thuỷ coõng,khaờn lau.
- HS : Giaỏy nhaựp traộng coự oõ li,duùng cuù hoùc thuỷ coõng.
III.Hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
1. OÅn ủũnh lụựp :
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc thuỷ coõng leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi.
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt ủửụùc ủaởc ủieồm,hỡnh daựng,maứu saộc cuỷa caõy.
 - Cho hoùc sinh xem baứi maóu.
 Hoỷi : Caực caõy coự hỡnh daựng khaực nhau nhử theỏ naứo? Caõy coự caực boọ phaọn naứo? Thaõn caõy coự maứu gỡ? Taựn laự caõy coự maứu gỡ?
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón xeự daựn 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt caựch xeự tửứng phaàn cuỷa hỡnh caõy vaứ bieỏt caựch daựn.
 Giaựo vieõn hửụựng daón vaứ laứm maóu.
 a) Xeự taựn laự caõy troứn : Laỏy giaỏy maứu xanh laự caõy.ẹeỏm oõ ủaựnh daỏu veừ xeự hỡnh vuoõng caùnh 6 oõ.tửứ hỡnh vuoõng xeự 4 goực chổnh sửỷa cho gioỏng hỡnh taựn laự caõy.
 b) Xeự taựn laự caõy daứi : Tửụng tửù taựn laự caõy troứn nhửng laứ hỡnh chửừ nhaọt 8x5 oõ.
 c) Xeự hỡnh thaõn caõy : Laỏy giaỏy maứu naõu,veừ xeự hỡnh chửừ nhaọt 6x1 oõ,xeự tieỏp 1 hỡnh chửừ nhaọt khaực caùnh 4x1 oõ.
 d) Hửụựng daón daựn hỡnh : Giaựo vieõn laứm thao taực boõi hoà laàn lửụùt daựn gheựp hỡnh thaõn caõy,taựn laự,thaõn ngaộn vụựi taựn laự troứn,thaõn daứi vụựi taựn laự daứi.
Ÿ Hoaùt ủoõng 3 : Thửùc haứnh 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy nhaựp.
 Giaựo vieõn hửụựng daón cho 1 soỏ em laứm chaọm.
 3. Cuỷng coỏ :
 Goùi hoùc sinh nhaộc laùi quy trỡnh xeự daựn caõy ủụn giaỷn.
 4. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp,vieọc chuaồn bũ baứi cuừ cuỷa hoùc sinh ,veọ sinh.
 Chuaồn bũ giaỏy maứu,vụỷ để thửùc haứnh daựn vaứo vụỷ.
 Hoùc sinh quan saựt,traỷ lụứi.
 Hoùc sinh quan saựt kú,laộng nghe vaứ ghi nhụự.
 Hoùc sinh quan saựt hỡnh 2 caõy ủaừ daựn xong.
Hoùc sinh laỏy giaỏy nhaựp ủeỏm oõ vaứ xeự laàn
lửụùt tửứng boọ phaọn.
---------------------------------------------------------------------
Tiết 1 Buổi chiều 
 Luyện toán 
Mục tiêu
Học sinh nắm được bảng cộng trong phạm vi 4
II Hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Gv cho học sinh làm bài trong vở bài tập Gv theo dõi uốn nắn học sinh
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 + 2 = ....... 3 + 1 = ....... 4 = 3 +.........
1 + 3 = ....... 2 + 1 = ....... 4 = 2 + .....
- GV nhận xét
Bài 2 >, <, = ?
3 .......2 + 1 1 + 2 ........4
3 .......1 + 3 3 + 1........4
3 .......1 + 1 2 + 2 ........4
- GV nhận xét
Bài 3 Viết phép tính thích hợp
GV nhận xét
Củng cố dặn dò
GV chốt lại bài
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
 - HS làm vào vở bài tập và chữa bài trên bảng
HS làm vào vở bài tập và chữa bài trên bảng
HS làm vào vở bài tập và chữa bài trên bảng
Tiết 2
 Tự nhiên - xã hội
 Bài 8: Ăn uống hằng ngày (T18).
 I. Mục tiêu:
- HS biết được cần ăn uống đầy đủ hằng ngày để cơ thể khoẻ mạnh mau lớn.
- HS biết ăn nhiều loại thức ăn cần cho cơ thể và uống đủ nước. 
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Một số thực phẩm như trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hằng ngày em ăn những gì?
- Em thấy cơ thể mình đã mau lớn chưa?
2.Bài mới.
 a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài 
3. Khởi động .
- Chơi trò: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang.
4. Động não .
- Hãy kể tên tất cả những thức ăn, đồ uống mà các em vẫn dùng hằng ngày?
- Treo tranh, yêu cầu HS kể tên tất cả những thức ăn, đồ uống có trong tranh?
- Em thích ăn loại thức ăn nào nhất? Loại thức ăn nào em không biết ăn?
GV: Các em cần ăn uống đầy đủ các loại thức ăn có lợi cho sức khoẻ.
 5.Làm việc với SGK .
- Yêu cầu HS quan sát SGK và cho biết hình nào cho ta thấy sự lớn lên của cơ thể? Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? Hình nào thể hiện các bạn có sức khẻ tốt? 
- Vậy vì sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày?
GV: Chúng ta phải ăn uống hằng ngày để cơ thể lớn và khoẻ mạnh học tập tốt.
Tìm hiểu cách ăn uống có lợi cho sức khoẻ .
- GV ra câu hỏi cho HS thảo luận: Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? Hằng ngày em ăn mấy bữa, vào những lúc nào? Vì sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn?
 GV: Nêu lại cách ăn uống có lợi cho cơ thể nhất?
7. Củng cố- dặn dò 
- Thi kể tên các loại thức ăn có lợi cho cơ thể.
- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động và nghỉ ngơi.
- HS đọc đầu bài.
- chơi thi đua theo tập thể.
- hoạt động cá nhân.
- HS tự kể.
- hoạt động theo nhóm.
- để cơ thể lớn lên và khoẻ mạnh.
- hoạt động thảo luận theo nhóm.
- thảo luận và trả lời: Ăn 3 bữa,... vì khi ăn bánh kẹo thì sẽ không ăn được nhiều cơm, ăn cơm sẽ không ngon miệng.
- tự nêu lại các ý trên.
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 3 
 Luyện đọc
 Ôn bài âm o, ô
 I.Mục tiêu
Củng cố lại kiến thức đã học bài âm ơ
Giúp học sinh đọc được lưu loát, đọc đúng
II.Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV yêu cầu học sinh đọc lại bài o, ô
Gv cho học sinh đọc theo cả lớp, tổ, nhóm bàn
Gv cho học sinh đọc cá nhân
Giúp những học sinh yếu đọc
III.Củng cố dặn dò
 Gv chốt lại bài
Dặn học sinh về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài trong SGK
----------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 17/10/2013
Ngày dạy: 18/10/2013
Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
	Tiết 1+2
Tiếng Việt ( Công nghệ )
Âm p / ph
----------------------------------------------------------------------
Tiết 3
Toán
 Số 0 trong phép cộng (T 51)
I. Mục tiêu:
- Biết kết quả phép cộng một số với 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán 1.
- Mô hình 3 con gà, 3 ô tô.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
Tính: 4 + 1 = ; 3 + 2 = 
2 + 3 = ; 1 + 4 =
2. Bài mới.
 a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài 
3. Hình thành các phép tính cộng 
3 + 0 = 3; 0 + 3 = 0 .
- Cho hs quan sát tranh. Hỏi lồng bên trái có mấy con chim, lồng bên phải có mấy con chim?
 - Gọi HS nêu đề toán.
- Gọi HS trả lời.
- Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên.
Ta có phép tính gì?
- Gọi HS đọc.
- Phép tính: 0 + 3 = 3 cũng tiến hành tương tự.
- Vậy 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
- Cho HS làm các phép tính: 2 + 0; 
0 + 2; 1 + 0; 0 + 1.
- Từ các phép tính trên em thấy một số khi cộng với 0 bằng mấy?
4. Luyện tập 
Bài 1: Tính
 - Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
 - Nhận xét các số trong phép tính
Bài 2: Tính
 - Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Chú ý cách HS đặt tính cho thẳng cột.
Bài 3: Số?
 - Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 - Gọi HS nêu đề toán, từ đó em hãy viết phép tính thích hợp?
- Tiến hành tương tự ý a 
 3 + 0 = 3.
Củng cố- dặn dò:
- Thi tìm kết quả nhanh: 5 + 0 =.
 4 + 0 =
 0 + 0 =
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
- nêu lại nội dung bài
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
- được 3 con chim.
- được 3 que tính.
3 + 0 = 3.
cá nhân, cả lớp.
- nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp.
 - HS cài phép tính 0 + 3 = 0 và đọc
 3 + 0 = 0 + 3
- 2 + 0 = 0 + 2 = 2
- 1 + 0 = 0 + 1 = 1
- một số khi cộng với 0 đều bằng chính nó,
- cộng hàng ngang, sau đó nêu kết quả.
- Đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi
- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào bảng con
- HS tự điền số vào chỗ chấm, sau đó chữa bài.
- có 3 quả cam trên đĩa, bỏ thêm vào 2 quả cam, tất cả là mấy quả cam

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8.doc