Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 34 (chi tiết)

Bài : BÁC ĐƯA THƯ

A.Mục tiêu :

 -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 -Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.

 Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )

 Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi.

 Yêu thích học tập, tôn trọng, lễ phép với người lớn.

* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức bản thân.

- Thể hiện sự cảm thông

- Giao tiếp lịch sử, cởi mở.

* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Động não.

- Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.

B.Đồ dùng dạy học: sgk, tranh.

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 34 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? Bác đưa thư.
-Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần inh.
3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
+Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
+Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì?
-Cho hs đọc lại cả bài.
*GD : Tôn trọng, lễ phép với người lớn, với bác đưa thư vì bác rất vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà.
b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nói theo cặp.
GV qsát,sửa câu trả lời cho hs.
-Cho từng cặp nói trước lớp.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Bác đưa thư.
-Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-.
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-Cn nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN, lớp
-HS cài bảng theo tổ.
-
-CN.
- HS trả lời
-Cn,lớp.
-CN.
-HS đọc bài và trả lời. 
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN,lớp.
-HS luyện nói theo cặp.
-- HS trả lời
-CN.
 Môn : Toán
 Bài : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100
A.Mục tiêu : 
 -Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
 -Biết viết số liền trước, số liền sau của một số.
 -Biết cộng, trừ số có hai chữ số.
 -Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, đọc, viết, so sánh số.
 -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B.Đồ dùng dạy học: vở, sgk, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Ôn tập các số đến 100.
-Cho hs làm bài trên bảng lớp :
+4 hs làm bài 3.
+4 hs làm bài 4 trang 174.
-GV y/c lớp : Đếm nối tiếp từ 10 đến 100.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : ôn tập các số đến 100.
b/HD luyện tập.
-Bài 1 : Viết các số.
+Cho hs đọc y/c.
+Gv đọc cho hs viết bảng con.
+Cho hs đọc các số vừa viết.
Nhận xét.
-Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bằng bút chì vào SGK.
+Gọi hs sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét.
-Bài 3 : 
+Cho hs đọc y/c.
+GV ghi bảng, cho hs làm vào bảng con từng câu.
Nhận xét.
-Bài 4 : Đặt tính rồi tính.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
+Gọi CN sửa bài.
Nhận xét. 
-Bài 5 : ( dành cho hs khá giỏi )
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Ôn tập các số đến 100.
-Cho hs thi đặt tính rồi tính :
 68 – 30 52 + 24 75 – 55 
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.
-- HS trả lời
-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN làm vào bảng con.
-CN, lớp.
-HS làm vào sgk.
-Cn sửa bài.
-CN,lớp.
-HS làm vào bảng con.
-CN.
-HS làm vào bảng con.
-CN
-- HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
	Môn : Thủ công
 	Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG III : KT CẮT, DÁN GIẤY
A. Mục tiêu :
 -Củng cố được kiến thức, kỹ năng cắt, dán các hình đã học.
 -Cắt, dán được ít nhất hai hình đã học. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
 Rèn kỹ năng cắt, dán hình.
 Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh.
B. Đồ dùng dạy học: giấy màu,hồ, kéo.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập chương III : KT cắt, dán hình.
b/HD ôn tập :
-Các em được học cắt, dán những hình gì? Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hàng rào đơn giản, ngôi nhà.
-Hàng rào, ngôi nhà dùng để làm gì?
-Cho hs thực hành theo tổ :
+Tổ 1 : Cắt, dán hình vuông hoặc hình ngôi nhà.
+Tổ 2 : Cắt, dán hình tam giác hoặc hình hàng rào đơn giản.
GV qsát,giúp đỡ hs.
-Cho hs trình bày sản phẩm.
Nhận xét,tuyên dương.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Ôn tập.
-Chúng ta đã cắt, dán được những sản phẩm nào?
5.Dặn dò : giữ gìn cẩn thận các sản phẩm đã làm.
-Nhận xét tiết học.
-giấy,hồ, kéo, vở.
-HS nhắc lại.
-- HS trả lời
-HS thực hành theo tổ.
-
-HS trả lời.
Thứ ba ngày 30 tháng 04 năm 20113 
Môn : Tập viết
 Bài : TÔ CHỮ HOA X, Y
A.Mục tiêu : 
 -Toâ ñöôïc caùc chöõ : X, Y
 -Vieát ñuùng caùc vaàn : inh, uynh, ia, uya; caùc töø ngöõ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kieåu chöõ vieát thöôøng, côõ chöõ theo vôû taäp vieát 1, taäp hai. ( Moãi töø ngöõ vieát ñöôïc ít nhaát moät laàn ).
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu thích học tập.
B.Đồ dùng dạy học: chữ mẫu X, Y, bảng con,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc : 
-Cho hs viết bảng con : khỏang trời, áo khóac, măng non, khăn đỏ
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Tô chữ hoa X, Y; vần : inh, uynh, ia, uya; từ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya.
b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát,nhận xét :
-Chữ hoa X, Y gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
-GV nêu qui trình và viết mẫu.
c/HD viết vần,từ ứng dụng :
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : inh – bình minh
 uynh – phụ huynh
 ia – tia chớp
 uya – đêm khuya
-HD hs viết bảng con.
Nhận xét,sửa sai.
d/HD hs tập tô,tập viết :
-Cho hs tô X, y và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :
-Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
-Cho hs thi viết : phụ huynh, tia chớp.
Nhận xét
5.Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Hs viết bảng con.
-Hs nhắc lại.
-Hs qsát.
-CN,lớp.
-Hs viết bảng con.
-Hs thực hành viết vở tập viết.
-Cn,lớp.
-Hs thi viết.
Môn : Toán
 Bài : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100
A.Mục tiêu : 
 -Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số.
 -Xem giờ đúng.
 -Giải được bài toán có lời văn.
 -Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải bài tóan, xem giờ đúng.
 -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. Đồ dùng dạy học: vở, sgk, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Ôn tập các số đến 100.
-Cho hs làm bài tập:
+1 hs làm bài 2.
+3 hs làm bài 4 trang 175.
-GV đọc số cho lớp viết bảng con. 
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập các số đến 100.
b/HD luyện tập.
-Bài 1 : Tính nhẩm.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào vở.
+Cho hs sửa bài trên bảng lớp.
Nhận xét.
-Bài 2 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 3 : Đặt tính rồi tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bài vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 4 : 
+Cho hs đọc bài tóan.
+Cho hs làm bài giải vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 5 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bằng bút chì vào sgk.
+Gọi CN trả lời.
Nhận xét. 
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Ôn tập các số đến 100.
-Cho hs thi giải bài tóan : Em có 45 viên bi, chị cho em thêm 12 viên bi. Hỏi em có tất cả bao nhiêu viên bi?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.
-- HS trả lời
-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN làm vào vở.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN, lớp.
-HS làm vào bảng con.
-CN,lớp.
-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-CN.
-HS làm vào sgk.
-CN
-- HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
Môn : Chính tả ( tập chép )
 Bài : BÁC ĐƯA THƯ
A.Mục tiêu : 
 -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đọan “Bác đưa thưmồ hôi nhễ nhại”, trong khỏang 15 – 20 phút.
 -Điền đúng inh / uynh ; c / k vào chỗ trống.
 Bài tập 2, 3 ( SGK ).
-Viết đúng, chính xác.
-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
-Luôn kiên trì, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học: vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước viết bài gì? Đi học.
-Cho hs viết bảng con : dắt tay, lên nương, nằm lặng.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Bác đưa thư ( từ “Bác đưa thưmồ hôi nhễ nhại”).
b/HD tập chép :
-Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết.
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : bức thư, mừng quýnh, khoe, chợt, nhễ nhại.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
-GV đọc lại bài cần viết.
*HD tập chép :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả bài.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần : inh hay uynh.
-Cho hs đọc y/c.
-Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ : c hay k.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả. k : e, ê, i
-Cho hs xem tranh và điền vào sgk.
-Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Bác đưa thư.
Làm bài tập gì? Điền inh / uynh ; c / k.
-Khi nào điền c/k? k : e, ê, i
*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-CN.
-CN 
- 
-HS làm vào sgk.
-CN sửa bài.
-- HS trả lời
-- HS trả lời
-HS nghe.
	Môn : Đạo đức
 Bài : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
 Thứ tư ngày 02 tháng 05 năm 2012
 Môn : Tập đọc
 Bài : LÀM ANH
A.Mục tiêu : 
 -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 -Hiểu nội dung bài : Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em.
 Trả lời câu hỏi 1 ( SGK )
 Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi.
 Yêu thích học tập, yêu gia đình.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị.
- Đảm nhận trách nhiệm.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.
B. Đồ dùng dạy học: sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.
2.Ktbc : 
-Tiết truớc học bài gì ?
-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Làm anh.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.
+Cho hs phân tích, đọc từ : làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :
+Chia đoạn : 4 khổ thơ.
+GV chỉ từng khổ thơ cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ia :
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : chia.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có chứa ia, uya :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm từ và cài theo tổ :
+Tổ 1 : cài tiếng có vần ia.
+Tổ 2 : cài tiếng có vần uya.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Làm anh.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? Làm anh.
-Cho hs đọc lại cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ia.
3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc cả bài và trả lời :
+Là anh, phải làm gì :
 .Khi em bé khóc?
 .Khi em bé ngã?
 .Khi mẹ cho quà bánh?
 .Khi có đồ chơi đẹp?
+Muốn làm anh, phải có tình cảm thế nào với em bé?
-Nhận xét
b/Luyện nói :
-GV nêu y/c.
-Cho hs nói theo cặp.
GV quan sát, giúp đỡ hs.
-Cho hs nói trước lớp.
*GD : Là anh chị, phải thương yêu, nhường nhịn em.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Làm anh.
-Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.
-CN cài bảng cài.
-- HS trả lời
-CN.
-- HS trả lời
-Cn,lớp.
-CN.
-HS trả lời.
-Cn, lớp.
-HS nói theo cặp.
-HS nghe.
- HS trả lời
-CN.
Môn : TNXH
Bài : THỜI TIẾT
A.Mục tiêu : 
 -Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
 -Biết cácxh ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
 Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thiên nhiên, biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.
B. Đồ dùng dạy học: sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Trời nóng, trời rét.
-Nêu cảm giác của em khi trời nóng / trời rét?
-Làm thế nào để bớt nóng / bớt rét?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Thời tiết.
b/Các hoạt động : 
b.1/ Họat động 1 :
 -Quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
Thời tiết có thể thay đổ như thế nào?
-Gọi hs trả lời.
Nhận xét.
*Kết luận : Trời có lúc nắng, lúc mưa, lúc có gió, lúc không có gió.Ta nói : thời tiết luôn luôn thay đổi.
b.2/Họat động 2 : 
-Thảo luận nhóm.
+Vì sao em biết được ngày mai trời nắng hay trời mưa?
+Biết được ngày mai trời nắng hay trời mưa để làm gì?
+Khi trời nóng / rét, cách ăn mặn như thế nào?
+Vì sao phải ăn mặc phù hợp với thời tiết?
-Gọi hs trả lời.
*Kết luận : Phải ăn mặc phù hợp với thời tiết để cơ thể được khỏe mạnh.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Thời tiết.
-Cần ăn mặc như thế nào khi trời rét, nóng?
*Trang phục phù hợp thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệnh như : cảm nắng hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-- HS trả lời
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận theo cặp.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS thảo luận nhóm.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-- HS trả lời
-HS trả lời.
Thứ năm ngày 02 tháng 05 năm 2013 
Môn : Kể chuyện 
 Bài : HAI TIẾNG KÌ LẠ
A.Mục tiêu : 
 -Kể lại được từng đọan câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
 -Biết được ý nghĩa của truyện : Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. Rèn kỹ năng đọc, nghe, trả lời câu hỏi và kể chuyện.
 Biết lịch sự và lễ phép.
* Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:
- Xác định giá trị.
- Thể hiện sự cảm thông, hợp tác.
- Ra quyết định.
- Lắng nghe tích cực.
- Tư duy phê phán.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Động não, tưởng tượng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, phản hồi tích cực, đóng vai. Diễn đạt bắng cách khác.
B.Đồ dùng dạy học: sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc : 
 -Tiết trước học bài gì? -Cô chủ không biết quý tình bạn
-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
-Nêu ý nghĩa của truyện.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Hai tiếng kì lạ.
b/Gv kể chuyện :
-GV kể 2 lần :
+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.
-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của ông lão, Pao – Lích và người dẫn chuyện.
c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :
-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+Pao – lích đang buồn bực, cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên?
+Pao – lích xin chị cái bút bằng cách nào?
.Cho hs thi kể đoạn 1.
.HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không?
-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Bằng cách nào Pao – lích xin được bánh của bà?
+Pao – lích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền?
.Cho hs thi kể đoạn 2.
.Nhận xét.
d/Tập kể phân vai :
-Trong truyện có những nhân vật nào? Pao – lích, ông cụ, chị, bà, anh
-Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm.
-Cho các nhóm thực hành kể trước lớp.
Nhận xét.
đ/Ý nghĩa câu chuyện :
-GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều gì?
*Lịch sự và lễ phép sẽ được mọi người yêu mến và giúp đỡ.
4.Củng cố :
-Hôm nay các em được nghe truyện gì? Hai tiếng kì lạ.
-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện.
-Nhận xét tiết học.
. - HS trả lời
-CN.
-HS nhắc lại.
-HS nghe gv kể chuyện.
-HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
-CN kể.
-Nhận xét.
-CN.
- HS trả lời
-.
-HS tập kể theo nhóm.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-- HS trả lời
HS trả lời.
 Môn : Toán
Bài : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100
A.Mục tiêu : 
 -Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100.
 -Thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ )
 -Giải được bài tóan có lời văn.
 -Đo được độ dài đọan thẳng.
 -Rèn kỹ năng tính cộng, trừ, giải bài tóan, đo độ dài đọan thẳng.
 -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
B. Đồ dùng dạy học: vở, sgk, bảng con, thước.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Ôn tập các số đến 100.
-Cho hs làm bài tập :
+3 hs làm bài 3.
+1 hs giải bài 4 trang 176.
-Cho cả lớp làm bảng con : 77 – 7 – 0 =
 85 – 84 =
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập các số đến 100.
b/HD luyện tập.
-Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bằng bút chì vào SGK.
+Cho hs đếm nối tiếp từ 0 - 100.
Nhận xét.
-Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống. ( câu a, c )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào sgk.
+Gọi CN sửa bài.
Nhận xét. Cho hs đếm dãy số vừa điền.
-Bài 3 :Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào bảng con.
Nhận xét.
-Bài 4 : 
+Cho hs đọc bài tóan.
+Cho hs làm bài giải vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 5 : Đo độ dài đọan thẳng AB.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs nhắc lại cách đo độ dài đọan thẳng.
+Cho hs đo trong sgk.
+HS đọc kết quả đo được.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Ôn tập các số đến 100.
-Cho hs thi giải bài tóan : Em có 30 viên kẹo, em cho bạn 10 viên kẹo. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên kẹo?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.
-
-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN làm vào SGK.
-CN, lớp.
-HS làm vào sgk.
-CN, lớp.
-HS làm vào b.
-CN,lớp.
-HS làm vào vở.
-CN sửa bài.
-CN, lớp.
-CN.
-HS làm vào sgk.
-CN đọc kết quả.
-- HS trả lời
-HS chơi trò chơi.
Môn : Chính tả ( tập chép)
 Bài : CHIA QUÀ
A.Mục tiêu :
 -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khỏang 15 – 20 phút.
 -Điền đúng s / x ; v / d vào chỗ trống.
 Bài tập 9 2 ) a hoặc b.
-Viết đúng, chính xác.
-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
-Luôn kiên trì, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học: vở,bảng con,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước viết bài gì? -Bác đưa thư.
-Cho hs viết bảng con : khoe, chợt, nhễ nhại.
-Nhắc lại quy tắc chính tả : k + i, e, ê.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Tập chép bài Chia quà.
b/HD tập chép:
-Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết.
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : Phương, tươi cười, quả na.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm, viết bảng – hs nghe, nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần shay x.
-Cho hs đọc y/c.
-GV đọc cho hs xem tranh và trả lời âm cần điền.
Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ v hay d.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học chính tả bài gì? Chia quà.
Làm bài tập gì? Điền s / x ; v /d.
-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.
*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-CN, lớp.
-CN điền trên bảng lớp :
-- HS trả lời
-HS nghe.
 Thứ sáu ngày 03 tháng 05 năm 2013
Môn : Tập đọc
 Bài : NGƯỜI TRỒNG NA
A.Mục tiêu : 
 -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : lúi húi, ngòai vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 -Hiểu được nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ khôn quên công ơn của người đã trồng.
 Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
 -Tích hợp môi trường : trồng na.
 Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi.
 Yêu thích học tập, nhớ ơn ông bà.
B.Đồ dùng dạy học: sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số, hát vui.
2.Mở đầu : 
-Tiết trước học bài gì? Làm anh.
-Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Người trồng na.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : lúi húi, ngòai vườn, trồng na, ra quả.
+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ. 
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Luyện đọc đoạn :
+Chia đoạn : 2 đoạn.
+GV chỉ đoạn cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần oai :
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : ngòai.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng có vần oai, oay:
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm và cài theo tổ :
+Tổ 1 : cài tiếng có vần oai.
+Tổ 2 : cài tiếng có vần oay.
c.3/Điền tiếng có vần oai hoặc oay :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhìn tranh trong sgk và điền trên bảng lớp.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Người trồng na.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? Người trồng na.
-Cho hs đọc lại cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần oai.
3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc từng đoạn và trả lời :
+Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
+Cụ già trả lời thế nào?
-Cho hs đọc lại cả bài.
*GD : ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
b/Luyện nói :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk.
-Cho hs nói trước lớp.
Nhận xét.
*GD : Yêu quý, kính trọng, giúp đỡ, vâng lời ông bà.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Người trồng na.
-Cho hs đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-- HS trả lời
-Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.
-CN cài bảng cài.
-CN.
-CN điền trên bảng lớp.
-- HS trả lời
-CN.
-- HS trả lời
-Cn,lớp.
-CN.
-HS trả lời câu hỏi :

Tài liệu đính kèm:

  • doclop1tuan 34ckhgt.doc