Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nhã Nam

 I.Mục tiêu :

 - Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)

 II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc:

 III.Các hoạt động dạy- học:

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 33 - Trường Tiểu học Nhã Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trong bài viết
3. Củng cố - dặn dò:
GV biểu dương những HS viết chữ đẹp
- Nhận xét chung giờ học
- HS chú ý nghe
- HS nghe và ghi nhớ
Tập viết: Tô chữ hoa V
 I. Mục tiêu:
 - Tô được các chữ hoa: V
	 - Viết đúng các vần: , ăn, ăng; các từ ngữ: khăn đỏ, măng non.
kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
 II.Đồ dùng dạy - học:
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
 III.Các hoạt động dạy - học:
 ND
1.Kiểm tra bài cũ:
GV
- Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS 
 HS
2.Bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa
- Treo mẫu chữ lên bảng
H: Chữ V gồm mấy nét, cao mấy ô li
- HS quan sát chữ mẫu
- Chữ V gồm 3 nét , cao 5 li
- GV hướng dẫn và viết mẫu
- HS theo dõi
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con
b.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng:
- GV treo chữ mẫu
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ?
- 1, 2 HS đọc
- HS nhận xét theo yêu cầu
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS theo dõi và luyện viết trên bảng con
c. Hướng dẫn HS tô, tập viết:
- GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc.
- HS tập tô, viết theo mẫu
+ GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS chữa lỗi trong bài viết
3.Củng cố - dặn dò:
GV biểu dương những HS viết chữ đẹp
- Nhận xét chung giờ học
- HS chú ý nghe
- HS nghe và ghi nhớ
Chính tả (TC): CÂY BÀNG
 I.Mục tiêu:
 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang ... đến hết":: 36 chữ trong khoảng 10-17 phút.
- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK).
 II.Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
 III.Các hoạt động dạy học:
ND 
GV
HS
1.KTBC: 
- Chấm một số bài phải viết lại ở nhà
- GV nên nhận xét sau KT
2. Bài mới:
a. HD học sinh tập chép
- Treo bảng phụ lên bảng
- 2 HS đọc đoạn văn trên bảng.
H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ?
-Mùa xuân: Những lộc non chồi ra..
- Mùa hè: Lá xanh um...
- Mùa thu: quả chín vàng...
- GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân.
- HS viết từng từ trên bảng con
- GV theo dõi, NX, sửa sai
+ Cho HS chép bài vào vở
- HS chép chính tả
- Đọc bài cho HS soát lỗi
- HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở)
+ GV chấm 4 - 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- Chữa lỗi ra lề.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a- Điền vần: oang hay oac
H: Nêu Y/c của bài ?
- Điền vần oang hay oac vào chỗ chấ- HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng 
cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
3.Củng cố - dặn dò:
- Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp
- GV nhận xét chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ
Ngày soạn: 15/4/2013 
Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 172)
 I. Mục tiêu:
 - Biết cấu tạo số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: - Đọc bảng cộng 2, 3, 4, 5
- GV nhận xét và cho điểm.
2.Bài mới: 
 Bài 1/ 172: Số? 
Bài 2/ 172: Viết số thích hợp vào ô trống 
Bài 3/ 172: 
- Bài toán cho biết gì? 
- Bài toán hỏi gì?
 Bài 4/171: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm 
 GV HDHS dùng thước vẽ
3. Củng cố, dặn dò: 
- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Ôn tập 
- Nhận xét lớp.
- 4 HS lên bảng đọc
- HS nêu yêu cầu 
- HS HĐ nhóm lớn. Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu – HS làm phiếu học tập 
- HS đọc đề bài toán
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng 
- HS vẽ vào vở
Tập đọc: ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giá hát rất hay.
	 - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Các hoạt động dạy - học:
 GV
 HS
 Tiết 1
1.KTBC: Gọi HS đọc bài: Cây bàng.
H: Nêu đặc điểm cây bàng về từng mùa
2Bài mới:
*Hướng dẫn HS luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài
b. Hs luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ.
H: Tìm tiếng có chứa âm l, r, s ?
+ Luyện đọc câu 
- Cho HS luyện đọc từng dòng thơ
+ Luyện đọc đoạn, bài:
c. Ôn các vần ăn, ăng:
H: Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
H: Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng ở ngoài bài 
 Tiết 2
d.Tìm hiểu bài và luyện nói:
 +Hôm nay bạn tới lớp cùng với ai ?
+ Đường đến trường có những gì đẹp ?
* Luyện đọc lại:
 LuyÖn nãi: T×m nh÷ng c©u th¬ trong bµi øng víi néi dung bøc tranh.
3.Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học
- Về nhà đọc lại bài; chuẩn bị trước bài 
"Nói dối hại thân"
- 2, 3 HS đọc.
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và luyện đọc
l: lên , nước, tới lớp ...
r: rừng cây, râm mát , xoè ô
HS đọc nối tiếp CN.
- 1 số HS đọc cả bài
- Lặng, vắng, nắng
- ăn: khăn, chặn, băn khoăn
- ăng: băng giá, nặng nề
+ Cho HS đọc khổ thơ 1
- Hôm nay bạn tới lớp một mình 
- 2 HS đọc khổ thơ 2, 3.
- Đường đến trường có hương thơm, của hoa rừng, có nước suối và có cây cọ xoè ô.
- 1 số HS đọc cả bài
- HS chỉ vào từng tranh và đọc những câu thơ minh hoạ tranh đó.
- HS nghe và ghi nhớ.
ĐẠO ĐỨC
Dạy an toàn giao thông
Bài 3: Những quy định về trật tự an toàn giao thông đường bộ (tiết 2)
I. Mục tiêu.
- Giúp HS nắm được những quy định về an toàn giao thông đường bộ.
- Xác định được những nơi an toàn để đi (chơi).
- HS có ý thức chấp hành tốt những quy định về an toàn khi đi trên đường bộ.
II. Tài liệu phương tiện.
- Tranh an toàn giao thông đường bộ.
- Các tấm bìa xanh đỏ.
III.Hoạt động dạy học.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- Chia nhóm thảo luận nội dung từng tranh.
+ Tranh vẽ đường ở đâu?
+ Xe máy, xe đạp , ô tô đi ở đâu?
+ Người đi bộ đi ở phần đường nào của đường?
+ Trẻ em có được chơi (đi) dưới lòng đường không?
+ Qua ngã ba ngã tư người đi bộ đi như thế nào?
+ Trẻ em qua đường cần phải làm gì?
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trìmh bày.
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành trật tự về an toàn giao thông.
* Hoạt động 2: Trò chơi "Đèn xanh, đèn đỏ".
- GV nêu luật chơi: Đèn xanh HS chạy tại chỗ.
	 Đèn đỏ dừng lại.
- HS chơi vài lần bạn nào phạm luật phải nhắc lại quy định an toàn giao thông đường bộ.
	Củng cố - Dặn dò.
Ngày soạn: 16/4/2013
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (Trang 173) 
I.Mục tiêu:
 - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy – học:
III. Các hoạt động dạy - học:
ND
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm: 
 2 + 6 = 	7 + 1 =
	4 + 4 =	2 + 7 =
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
2.Bài mới:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn và giao bài
- Thực hiện tính trừ
- HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả
Nhận xét – sửa sai
10 - 1 = 9 9 – 1 = 8 7 – 1 = 6
10 - 2 = 8 9 – 2 = 7 7 - 2 = 5
Bài 2: 
Bài yêu cầu gì ?
- Thực hiện các phép tính 
- HS làm bài, 2 HS lên bảng con
5 + 4 = 9 1 + 6 =7 9 + 1 = 10
9 - 5 = 4 7 – 6 = 1 10 - 9 = 1
9 - 4 = 5 7 – 1 = 6 10 – 1 = 9
H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột
Nhận xét – sửa sai
- Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia.
Bài 3: 
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm 
H: Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện như thế nào ?
- Giao việc
Tính
- Phép trừ 3 số
- Thực hiện từ trái sang phải
9 - 3 - 2 = 4 5 – 1 – 1 = 3
10 - 4- 4 = 2 10 – 5 – 4 = 1
7 – 3 - 2 = 2 4 + 2 – 1 = 5
Nhận xét – sửa sai
- 3 HS lên bảng.
Bài 4: 
3.Củng cố, dặn dò:
- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt
Có tất cả: 10 con
 Số gà : 3 con
 Số vịt : ...con ?
- GV nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số đến 100
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng 
Bài giải
Số con vịt có là.
10 - 3 = 7 (con)
 Đáp số: 7 con
Chính tả: (Nghe-viết) ĐI HỌC
 I.Mục tiêu:
 - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút. 
 - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 (SGK)
 II.Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép hai khổ thơ bài "Đi học".
 III.Các hoạt động dạy - học:
 ND 
 GV
 HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS viết: Xuân sang, lộc non
- KT và chấm một số bài HS phải viết lại 
- 2 HS lên bảng
2.Bài mới:
a. Hướng dẫn HS viết chính tả.
+ GV đọc bài viết
H: Trường của em bé ở miền núi hay miền xuôi ?
- HS theo dõi
- Trường của em bé ở miền núi
Vì sao em biết ?
- Y/c HS tìm và viết chữ khó
- Vì nằm ở giữa rừng cây
- HS tìm và viết trên bảng con
Rừng cây, lên nương, rất hay
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ GV đọc chính tả cho HS viết
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- HS nghe và viết chính tả
- HS soát lỗi bằng bút chì.
+ GV Chấm một số bài tại lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS chữa lỗi trong vở.
b. HD Làm bài tập
- Cho HS tự nêu Y/c và làm bài 
- HS làm vàoVBT 
 + Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn ra phơi nắng
Bài 3/b: Hướng dẫn tương tự
+ Ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe mẹ gọi
H: Ngh luôn đứng trước các nguyên âm nào ?
- Ngh luôn đứng trước các nguyên âm e, ê, và i
3.Củng cố - Dặn dò:
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
Kể chuyện: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN
I.Mục tiêu:
 - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. 
 - Biết được lời khuyên của truyệ: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc.
II.Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
 GV
 HS
1.KTBC:
- Y/c HS kể chuyện "Con rồng, cháu tiên"
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
* Giáo viên kể chuyện:
- GV kể mẫu hai lần.
Lần 2: Kể trên tranh
- Cho HS quan sát tranh 1
H: Tranh vẽ cảnh gì ?
H: Câu hỏi dưới tranh là gì ?
*- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh
+ Các tranh 2, 3, 4 hướng dẫn Hs kể tương tự
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện.
H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
3. Củng cố, dặn dò:
- GV giáo dục HS phải biết quý trọng tình bạn.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS kể chuyện theo đoạn.
- HS chú ý nghe
- HS quan sát
- Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó
Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ xuống vẻ ỉu xìu
- Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái.
 - HS kể theo tranh 1 (3-4HS)
- 4 - 5 HS kể
Cho HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện
- Phải biết quý trọng tình bạn
- Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn
- Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ
Ngày soạn: 17/4/2013
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Toán: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (Trang 174)
 I.Mục tiêu:
 - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
 II.Các hoạt động dạy – học:
 III.Các hoạt động dạy - học:
ND
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = 
- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10
- 2 HS lên bảng.
2. Bài mới:
Bài 1: 
Bài 2:
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài.
GV theo dõi, chỉnh sửa.
H: Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc.
- HS làm và nêu miệng
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
- HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa.
Bài 3: Cột 4 dành cho HSG,K
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5 19 = 10 + 9
45 = 40 + 5 79 = 70 + 9
95 = 90 + 5 99 = 90 + 9
Bài 4:Cột 5,6 dành cho HSG,K
- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính.
- HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày.
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tập đọc:	 NÓI DỐI HẠI THÂN
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc:
 - Bộ đồ dùng HVTH.
III.Các hoạt động dạy - học:
 GV
 HS
1.KTBC: Gọi HS đọc bài "Đi học" 
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:- GV giới thiệu bài
Bước 1: Gv đọc mẫu lần 1
Bước 2: Hs luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ
- Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi
- Hốt hoảng: vẻ sợ hãi
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ? 
+ Luyện đọc đoạn, bài
H: Bài có mấy đoạn
Bước 3: Ôn các vần it, uyt:( HS khá, giỏi)
H: Tìm tiếng trong bài có vần it ?
- Y/c HS điền vần it hay uyt ?
 TIết 2
Bước 4: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ?
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ?
+ Sự việc kết thúc NTN ?
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
Bước 5: Luyện nói:
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét lớp- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc và TLCH
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và đọc cá nhân: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
- Bài có 10 câu
- HS luyện đọc nối tiếp (CN)
- Bài có hai đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp).
- HS đọc cả bài (CN, lớp)
- thịt
- Mít chín thơm phức.
- Xe buýt đầy khách
- 2 Hs đọc đoạn 1, TLCH
- Các bác nông dân
- 2 hs đọc đoạn 2
- Không có ai tới giúp
- Bầy cừu bị sói ăn thịt hết.
- Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu.
 Tuần 33 SINH HOẠT LỚP
I/Đánh giá công tác tuần 33:
- Tổ trưởng nhận xét về các mặt như : học tập, nề nếp, tác phong, .. 
- Nêu ưu, khuyết diểm của các cá nhân trong phân đội
- Lớp phó kỉ luật nhận xét nề nếp lớp, trực nhật 
- Lớp phó lao động, lớp phó văn thể mỹ nhận xét về trực nhật, trật tự lớp, múa hát tập thể 
*GV nhận xét, ưu khuyết điểm của lớp: 
- Lớp trực nhật sạch sẽ, phát biểu xây dựng bài tốt 
- Học bài và làm bài đầy đủ, ghi chép bài cẩn thận 
- Lớp truy bài đầu giờ tốt 
- Lớp đều đặn, múa tập thể đều, đẹp
- Một vài em vệ sinh chưa sạch, cần khắc phục .
II/ Công tác tuần 34:
- Ôn tập cuối kì 2
-Giữ vở sạch đẹp.
-Chú ý xếp hàng ra vào lớp nhanh hơn 
-Kiểm tra tác phong , vệ sinh cá nhân
-Tổng vệ sinh lớp học. 
Chiều Tuần 33
Ngày soạn: 13/4/2013 
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013
Tiết 4: ÂM NHẠC
Ôn tập bài hát: Đi tới trường.
Học hát bài: Nắng sớm.
I. Mục tiêu.
- HS thuộc 2 bài hát.
- HS biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc theo tiết tấu lời ca.
Các em biết phân biệt 3 cách gõ đệm.
II. Chuẩn bị.
- GV hát chuẩn xác bài hát Nắng sớm.
III. Hoạt động dạy học.
* Hoạt động 1: Dạy bài hát Nắng sớm.
- Giới thiệu bài hát.
- Hát mẫu.
- Đọc lời ca.
- Dạy hát từng câu.
- Luyện theo nhóm.
* Hoạt động 2: Ôn tập 2 bài hát.
- Ôn tập bài hát Đi tới trường.
- Ôn tập bài hát Nắng sớm.
* Hoạt động 3: Hát kết hợp với vận động phụ họa.
- Dạy vỗ tay đệm theo phách.
- Dạy vỗ đệm theo tiết tấu lời ca.
- Dạy vỗ đệm theo nhịp.
- Hát kết hợp với vận động phụ họa.
- Tập biểu diễn trước lớp.
	Củng cố - Dặn dò.
Tiếng việt (TC)
Luyện đọc Cây bàng
I. Mục tiêu.
1. HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy tập ngắt hơi cho đúng.
2. Ôn các vần: oang, oac.Tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần ôn. 
3. Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu), mùa xuân (lộc non mơn mởn), mùa hè (tán lá xanh um),mùa thu (quả chín vàng).
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh cây bàng.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc bài: Sau cơn mưa.
- Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi thế nào?
- Đọc câu văn tả đàn gà sau cơn mưa?
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Luyện đọc tiếng, từ khó: Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Giải nghĩa từ: khẳng khiu, trụi lá.
- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
 Giải lao
c. Ôn các vần: oang, oac.
- Tìm tiếng trong bài có vần oang?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn?
- Thi nói câu có chứa vần ôn?
- HS tìm số câu trong bài.
- HS tự phát hiện tiếng, từ khó đánh vần, phân tích, đọc trơn CN - ĐT.
- Nêu cách đọc từng câu - HS đọc.
- Từng nhóm 2 HS đọc nối tiếp.
- Đọc cả bài CN -ĐT.
- HS nêu yêu cầu 2 trong SGK.
- HS quan sát tranh trả lời.
- HS tìm gài bảng - đọc lại.
- HS đọc câu mẫu, tìm tiếng có vần.
- HS tìm tương tự.
THỂ DỤC(L)
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
Ôn bài thể dục yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện được ở mức tương đối chính xác làm quen với trò chơi : tâng cầu . yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng 
II. ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN 
Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập . GV chuẩn bị 1 còi và ô chuẩn bị cho trò chơi , kẻ sân chơi 
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP 
1.Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- GV nên để cán sự lớp tập hợp lớp trước đó giáo viên chỉ đạo giúp đỡ 
- GV cho HS khởi động 
2.Phần cơ bản
- Ôn toàn bài thể dục đã học 
- GV cho HS tập mỗi động tác 2 đến 4 lần ,xen kẽ giữa 2 lần .
- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
 * Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số 
- GV quan sát sửa sai 
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số 
- Trò chơi tâng cầu 
- GV hướng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi 
- Cho HS chơi thử 1 lần 
3. Phần kết thúc 
- GV cho HS tập các động tác hồi sức
- Đi theo nhịp và hát 
- Trò chơi hồi tĩnh 
- GV cùng HS cùng hệ thống bài học 
- Lớp trưởng tập hợp lớp , báo cáo sĩ số 
- HS khởi động : đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên 1 địa hình tự nhiên ở sân trường 
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 
- Trò chơi GS tự chọn 
- HS ôn 6 động tác đã học 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập 2 , 3 lần 
- HS ôn tập dưới sự chỉ đạo của giáo viên .
- HS thực hành chơi trò chơi dưới sự chỉ đạo của GV 
- HS thực hành điểm số .
Ngày soạn: 14/4/2013
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
To¸n (LuyÖn ) 
¤n tËp c¸c sè ®Õn 10
I/ Mục tiêu:
-Cñng cè phÐp céng trõ trong ph¹m vi 10
- RÌn kÜ n¨ng lµm tÝnh .
- Giáo dục các em có ý thức trong giờ học
II/ Chuẩn bị:
- Phấn, bảng con, vë
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1/ Luyện làm vào bảng con 
TÝnh 
 2 +1 = 3+ 2+ 2 = 
 3 + 2 = 4 + 2+ 1 = 
 3 - 1 = 5 - 2- 1 = 
 4 - 2 = 6 - 3- 0 = 
- NhËn xÐt 
2/ Luyện làm vào vở
Bài 1: §iÒn dÊu = 
3...........5 6- 2 ..........6
10 -2 .........10 8 +2...........8 -2 =
6 - 2 ........6 4 + 2 ...........8 = 
Bài 2: Gi¶i to¸n 
Cã: 9 con gµ
-B¸n : 2 con
Cßn .............con gµ ?
- Cô quan sát uốn nắn
- Chấm bài 
- Nhận xét 
3/ Củng cố dặn dò 
 - Nhận xét giờ học 
2 em lµm b¶ng líp cả lớp làm bảng con 
- NhËn xÐt 
Cả lớp làm vào vở bµi 1, 2
TiÕng viÖt ( TC )
RÌn ®äc, viÕt bµi C©y bµng
I/ Mục tiêu:
- Các em đọc, đúng bài C©y bµng
 - Các em viÕt , đúng bài C©y bµng
- Giáo dục các em có ý thức trong giờ học 
II/ Chuẩn bị:
Trnh vẽ, SGK, bảng con, vở
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1KiÓm tra 
2/ Bµi míi 
a/ Luyện đọc bài 
-GV yªu cÇu häc sinh ®äc c©u nèi tiÕp theo d·y bµn
- LuyÖn ®äc ®o¹n 
- §äc c¶ bµi 
- NhËn xÐt
3/ Luyện viết vào vở
- C« ®äc c¶ líp viÕt vµo vë bµi C©y bµng
- Cô quan sát 
- Chấm điểm nhận xét 
4/ Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- §äc theo d·y bµn
- C¸ nh©n ®äc 
- Cả lớp đọc 
- Häc sinh t×m 
- NhËn xÐt 
Cả lớp viết vào vở
Ngày soạn: 15/4/2013
Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Tiếng việt(L)
Rèn đọc, viết bài Đi học
I. Mục tiêu.
1. HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng thơ, khổ thơ. 
2. Ôn các vần: ăn, ăng.Tìm được tiếng có chứa vần ôn. 
3. Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay.
II. Hoạt động dạy học.
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc bài: Cây bàng.
- Em hãy nêu đặc điểm của cây bàng vào mùa xuân?
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Luyện đọc tiếng, từ khó: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
- Giải nghĩa từ: Hương rừng, nước suối.
- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc khổ thơ, cả bài.
 Giải lao
c. Ôn các vần: ăn, ăng.
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn?
Củng cố - dặn dò.
- HS tìm số câu trong bài.
- HS tự phát hiện tiếng, từ khó đánh vần, phân tích, đọc trơn CN - ĐT.
- Nêu cách đọc từng câu - HS đọc.
- Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp.
- Đọc cả bài CN -ĐT.
- HS nêu yêu cầu 2 trong SGK.
- HS quan sát tranh trả lời.
- HS tìm gài bảng - đọc lại.
TOÁN(TC)
Ôn tập: Các số đến 10 
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
- HS thuộc bảng cộng và thực hiện tính cộng với các số trong phạm vi 10.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
- HS biết vận dụng thành thạo các kĩ năng giải toán.
II. Hoạt động dạy học.
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- HS đếm các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
- Số liền trước, số liền sau của số 8 là số nào?
* Hoạt động 2: Luyện tập.
- Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập.
- Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập.
- Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập.
HS dựa vào bảng cộng để làm bài.
Thu chấm bài, nhận xét.
- Bài 4: Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét, chữa bài. Củng cố
 - Dặn dò.
- HS làm vào SGK, nêu miệng kết quả.
- HS làm bảng con.
a, Nhận xét từng cột.
b, Nêu cách thực hiện tính.
- HS tự làm bài vào vở.
- HS dùng thước nối vào SGK.
1 HS lên bảng nối.
Tiết 1: MĨ THUẬT(L)
Vẽ tranh: Bé và hoa
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Nhận biết đề tài Bé và hoa.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của con người, thiên nhiên.
- Vẽ được bức tranh về đề tài Bé và hoa.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sưu tầm tranh, ảnh về đề tài Bé và hoa.
- Tranh minh họa trong vở tập vẽ.
III. Hoạt động

Tài liệu đính kèm:

  • docmoi tuan 33 ca ga chieu.doc