Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 28 - Trường tiểu học Long Trạch 2

I. MỤC TIÊU :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.

Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 28 - Trường tiểu học Long Trạch 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh đọc lại bài toán theo TT.
Tóm tắt:
Có 	: 9 con gà.
Bán 	: 3 con gà
Còn lại .. con gà ?
- Giáo viên hướng dẫn giải:
? Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm thế nào?
? Cho học sinh nêu phép tính và kết quả, nhìn tranh kiểm tra lại kết quả và trình bày bài giải.
H§2: Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên gọi cho học sinh đọc đề toán và tự tìm hiểu bài toán.
- Gọi học sinh nêu TT bài toán bằng cách điền số thích hợp và chỗ trống theo SGK.
Gọi học sinh trình bày bài giải.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh đọc đề, TT và tự trình bày bài giải.
- Tổ chức cho học sinh hoạt động theo nhóm (4 nhóm).
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3. Cñng cè - DÆn dß :
 - Nhận xét giờ học.
* 2 học sinh làm bài tập
* 2 học sinh đọc đề toán trong SGK.
+ Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà.
+ Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
- Học sinh đọc đề toán theo TT trên bảng.
+ Lấy số gà nhà An có trừ đi số gà mẹ An đã bán.
+ 9 con gà trừ 3 con gà còn 6 con gà.
Giải
Số gà còn lại là:
9 – 3 = 6 (con gà)
	Đáp số : 6 con gà.
* Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài toán:
Tóm tắt
Có 	: 8 con chim
Bay đi 	: 2 con chim
Còn lại 	:.con chim ?
Giải 
Số con chim còn lại là:
8 – 2 = 6 (con chim)
§¸p sè : 6 con chim 
 * 4 nhóm hoạt động : TT và giải bài toán (thi đua giữa các nhóm)
Giải: 
Số bóng còn lại là:
8 – 3 = 5 (quả bóng)
	Đáp số : 5 quả bóng.
TẬP VIẾT T« ch÷ hoa H, I, K 
I. MỤC TIÊU :
- Tô được các chữ hoa: H, I, K 
- Viết đúng các vần: ieât, uyeât, ieâu, yeâu các từ ngữ: hieáu thaûo, yeâu meán, ngoan ngoaõn, ñoaït giaûi kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỡ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) 
- Rèn kỹ năng viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - MÉu ch÷ hoa .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò: 
-Viết: chăm học,khắp vườn.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: H, I, K yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ H, I, K trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng .
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: hieáu thaûo, yeâu meán, ngoan ngoaõn, ñoaït giaûi 
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: H, I, K tập viết vần, từ ngữ: ieât, uyeât, ieâu, yeâu , các từ ngữ: hieáu thaûo, yeâu meán, ngoan ngoaõn, ñoaït giaûi 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
H§3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xét bài viết của HS.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết? 
-Nhận xét giờ học. 
-HS viết bảng con
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
Thứ ba, ngày 05 tháng 03 năm 2013
CHÍNH TẢ Ng«i nhµ
I. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà trong khoảng 10 – 12 phút.
- Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay chữ k vào chỗ trống 
- Làm được bài tập 2, 3- SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2; 3 tuần trước đã làm.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng khổ thơ 3.
- GV chỉ các tiếng: “mộc mạc, tre, đất nước.”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Điền vần “iªu” hoặc “yªu”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “c” hoặc “k”
- Tiến hành tương tự trên.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh làm bảng.
* HS nhìn bảng đọc lại đoạn th¬ đó, cá nhân, tập thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
- HS tập chép vào vở
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
To¸n : LuyÖn tËp
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 -Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KiÓm tra bµi cò :
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm lại bài tập 3/149.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bµi míi :
a. Giới thiệu bài : 
b. Luyện tập :
 Bài 1 : 
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Yêu cầu HS điền số vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt giải bài toán.
Bài 2 :
- GV hướng dẫn như bài 1.
- Yêu cầu HS điền số vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt giải bài toán..
 Bài 3 : SGK/150 Viết số vào ô trống:
- yêu cầu HS tính và điền kết quả vào SGK
* Bài 4 : ( HS khá, giỏi )
 Có : 8 hình tam giác
 Tô màu : 4 hình tam giác
 Không tô màu : ... hình tam giác ?
- GV yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở 
- Thu, chấm một số vở.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Giải toán nhanh !
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* 2 HS đọc đề bài toán.
- HS tìm hiểu bài toán.
- HS điền số vào phần tóm tắt.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* 2 HS đọc đề bài toán.
- HS tìm hiểu bài toán.
- HS điền số vào phần tóm tắt.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* 1HS đọc đề bài.
- 3 HS lên bảng, cả lớp điền kết quả vào vở
* 1 HS đọc đề.
- HS trình bày bài giải vào vở 
- Mỗi tổ cử 1 HS thi giải toán nhanh.
Thứ tư, ngày 06 tháng 03 năm 2013
TËp ®äc :
Quµ CỦA BỐ
I. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
Trả lêi câu hỏi 1, 2 ( SGK ) 
- Học thuộc lòng một khổ của bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau 
+ Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ nhìn thấy gì ?
+ Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ nghe thấy gì ?
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ :
vàng . Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn, theo 3 khổ thơ)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
Cho HS đọc đồng thanh một lần.
*KNS : GD học sinh biết th­¬ng yªu nh÷ng ng­êi trong gia ®×nh .
H§2: «n vÇn oan , oat.
 * Bài tập 1: 
Tìm tiếng trong bài có vần oan.
Ngoan.
* Bài tập 2:
Nói câu có chứa tiếng có vần oan – oat.
3. Cñng cè - DÆn dß :
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- đọc đồng thanh.
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần iêu ngoài bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
Đọc khổ thơ 1 của bài thơ.
Bố của bạn nhỏ làm việc gì? Ở đâu?
Đọc khổ thơ 2.
Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?
Đọc khổ thơ 3.
Con có biết vì sao bạn nhỏ lại được bố cho nhiều quà như vậy không?
Đọc diễn cảm lại cả bài thơ.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
- Tổ chức cho các em thi đọc thuộc lòng một khổ thơ mà các em thích.
THBĐ:Qua bài đọc HS biết các chú bộ đội ngoài đảo xa đang ngày đêm canh giữ biển, trời Tổ quốc.
Giáo dục HS ý thức về chủ quyền biển, đảo; lòng yêu nước.
H§2: Luyện nói 
Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố
- GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp theo chủ đề : Nghề nghiệp của bố
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Cñng cè - DÆn dß :
 - Nhận xét giờ học.
* 2 em đọc.
Bố bạn nhỏ là bộ đội làm việc ở đảo xa.
Nghìn cái nhớ.Nghìn cái thương.
Vì bạn nhỏ rất ngoan.
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
- Học sinh rèn HTL theo hướng dẫn của giáo viên và thi đọc HTL khổ thơ theo ý thích.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh khác nhận xét bạn nói về mơ ước của mình.
To¸n : LuyÖn tËp
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 ; 4 .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 -Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KiÓm tra bµi cò :
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2/150.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bµi míi :
a. Giới thiệu bài : 
b. Luyện tập :
 * Bài 1 : 
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS điền số vào phần tóm tắt.
- Dựa vào tóm tắt giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề toán.
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở 
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 : 
- GV hướng dẫn HS làm quen với tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS giải bài toán.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài 4 : ( trò chơi)
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Giải toán nhanh !
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* 2 HS đọc đề bài toán.
- ..lan có 14 cái thuyền cho bớt đi 4 cái thuyền
-.Hỏi Lan còn lại mẫy cái thuyền?
- HS điền số vào phần tóm tắt.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
 Bài giải:
 Số cái thuyền lan có là:
 14 – 4 = 10 ( cái thuyền)
 Đáp số: 10 cái thuyền 
* 2 HS đọc đề bài toán.
- HS tìm hiểu bài toán tương tự bài 1
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở 
*1HS đọc đề bài.
- HS nhìn tóm tắt đọc đề toán.
- HS nhìn sơ đồ đoạn thẳng 
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
Chú ý: đơn vị Cm
* Bài 4 SGK
 - Mỗi tổ cử 1 HS thi giải toán nhanh.
( Còn lại làm vào vở nháp)
- Đại diện nhóm đọc bài giải.
Thứ sáu, ngày 08 tháng 03 năm 2013
CHÍNH TẢ Quµ cña bè
I. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài Quà của bố khoảng 10 – 12 phút.
- Điền đúng vần s hay x; Vần im hay iêm vào chỗ trống 
 - Làm được bài tập Bài tập 2a và 2b SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2; 3 tuần trước đã làm.
- Nhắc lại quy tắc viết với k.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ 2 bài Quà của bố
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : gửi, nghìn, lời chúc, cái hôn
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
* KNS : rÌn kÜ n¨ng nh×n viÕt cho häc sinh 
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
2a. Điền âm s hay x : 
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm 
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
2b. Điền vần im hay iêm :
- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh làm bảng.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS tập chép vào V2.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
* HS nêu yêu cầu, làm mẫu.
- Cả lớp sửa bài vào vở
- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
KỂ CHUYỆN :	 BÔNG HOA CÚC TRẮNG
I. MỤC TIÊU :
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Tranh minh họa câu chuyện Bông hoa cúc trắng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KiÓm tra bµi cò :
- Cho HS kể lại truyện Trí khôn.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh :
- Tranh 1: Tranh vẽ gì ? Người mẹ ốm nói gì với con ?
- Tranh 2: Cụ già nói gì với cô bé ?
- Tranh 3: Cô bé làm gì sau khi hái được bông hoa ?
- Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào ?
H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện :
- GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4 : người dẫn chuyện, người mẹ, cụ già, cô bé.
 - Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương. 
H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
- Câu chuyện ca ngợi tình yêu mẹ, lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
* KNS : + Tự nhận thức bản thân 
 + Xác định giá trị 
 + Thể hiện sự cảm thông 
 + Giao tiếp, ứng xử 
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
- Bài sau : Niềm vui bất ngờ.
* 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.
* HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS tự phân vai kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- HS trả lời.
- HS nghe và nhắc lại.
To¸n : LuyÖn tËp chung
I. MỤC TIÊU :
- Biết lập đề toán theo hình vẽ , tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 -Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm lại bài tập 3/151.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bµi míi :
a. Giới thiệu bài : 
b. Luyện tập :
 * Bài 1 : SGK / 152 Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó : 
a. Cho HS nhìn hình vẽ rồi nêu đề toán.
- GV ghi đề toán vào bảng phụ.
- Yêu cầu HS giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.
b. Cho HS nhìn hình vẽ rồi nêu đề toán.
- GV ghi đề toán vào bảng phụ.
- Yêu cầu HS giải bài toán.
+ Để biết còn lại mấy con chim làm phép tính gì?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : SGK / 152 Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán đó.
- GV cho HS quan sát tranh rồi tóm tắt 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Giải toán nhanh !
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* 1HS đọc yêu cầu bài tập.
a. Trong bến có 5 ô tô, có thêm 2 ô tô vào bến. Hỏi trong bến có tất cả mấy ô tô ?
- Hs đọc lại đề bài
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
Bài giải:
 Số ô tô trong bến có tất cả là:
 5 + 2 = 7 ( ô tô)
 Đáp số: 7 ô tô
b. Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ?
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
Bài giải:
 Số con chim còn lại là:
 6 – 2 = 4 ( con chim)
 Đáp số: 4 con chim 
* 1HS đọc yêu cầu bài tập..
- HS quan sát tranh rồi tóm tắt 
- HS thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở 
- Mỗi tổ cử 1 HS thi giải toán nhanh.
- Nhận xét bài làm .
§¹o ®øc : Chµo hái vµ t¹m biÖt (t1)
I. MỤC TIÊU :
- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Trang phục chuẩn bị trò chơi sắm vai.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KiÓm tra bµi cò :
- Khi nào con nói lời cám ơn?
- Khi nào con nói lời xin lỗi?
- GV nhận xét.
2. Bµi míi :
Hoạt động 1: Thảo luận bài tập 1 .
Giáo viên yêu cầu từng cặp quan sát tranh ở bài tập 1 và1 thào luận.
Trong từng tranh có những ai?
Chuyện gì xảy ra với các bạn nhỏ?
Các bạn đã làm gì khi đó?
Noi theo các bạn, các con cần làm gì?
Ø Kết luận: Noi theo các bạn các con cần chào hỏi khi gặp gỡ. Khi chia tay cần nói lời tạm biệt.
Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai.
Giáo cho từng cặp thể hiện việc chào hỏi, tạm biệt đối với từng đối tượng cụ thể: bạn bè, hàng xóm, nhân viên bưu điện, .
Ø Kết luận: Các em đã biết thể hiện lời chào hỏi, tạm biệt phù hợp, không gây ồn ào, .
Hoạt động 3: Làm bài tập 2.
Yêu cầu từng cá nhân làm bài tập 2.
Trong từng tranh, các bạn nhỏ đang gặp chuyện gì?
Ø Kết luận:
Các bạn nhỏ đi học, gặp cô giáo các bạn chào cô.
Bạn nhỏ cùng bố mẹ đang chào tạm biệt khách.
*KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học. 
* KiÓm tra 2 em .
Từng cặp độc lập làm việc.
Theo từng tranh, học sinh trình bày ý kiến, bổ sung cho nhau.
- Từng cặp chuẩn bị.
Một số cặp diễn vai.
Lớp nhận xét.
Từng học sinh độc lập làm bài.
Học sinh trình bày kết quả bổ sung cho nhau.
Thứ năm, ngày 07 tháng 03 năm 2013
TËp ®äc : V× b©y giê mÑ míi vÒ 
I. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau 
- Đọc thuộc lòng bài thơ: Quà của bố.
- Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
- Bố gửi quà cho bạn nhỏ những gì?
- GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ :
Khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn, theo 3 khổ thơ)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: «n vÇn ưc – ưt.
* Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ưc – ưt.
Tìm tiếng ngoài bài có vần ưc – ưt.
Dùng bộ học vần tiếng Việt để ghép các tiến có chứa vần ưc – ưt.
* Bài tập 2: Em hãy nói câu có chứa tiếng có vần ưc – ưt.
 3. Cñng cè - DÆn dß :
*KNS : GD học sinh biết + Xác định giá trị 
 + Tự nhận thức bản thân
 + Tư duy phê phán
 - Gv nhËn xÐt giê häc
* 3 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- đọc đồng thanh.
* Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần iêu ngoài bài, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
Gọi 1 học sinh đọc toàn bài.
Khi cậu bé bị đứt tay, cậu có khóc không?
Lúc nào cậu mới khóc? Vì sao cậu khóc?
Trong bài có mấy câu hỏi?
H§2: Luyện nói 
-Giaùo vieân neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp.
-Cho hoïc sinh thaûo luaän theo caëp trao ñoåi nhanh veà hỏi đáp theo mẫu.
-Cho hoïc sinh thi keå teân ñuùng caùc loaïi hoa.
3. Cñng cè - DÆn dß :
 - Nhận xét giờ học.
* 2 em đọc.
 không khóc.
Mẹ về cậu mới khóc vì cậu làm nũng với mẹ.
Học sinh nêu.
* Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI :
CON MUỖI
I. MỤC TIÊU :
- Nêu một số tác hại của muỗi.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KiÓm tra bµi cò :
- Hãy kể các bộ phận chính của con mèo ?
- Nhờ đâu mà mèo bắt mồi giỏi ?
- GV nhận xét.
2. Bµi míi :
H§1: Quan sát con muỗi
- GV yêu cầu HS quan sát con muỗi và thảo luận theo các nội dung sau :
+ Con muỗi to hay nhỏ ?
+ Cơ thể muỗi cứng hay mềm ?
+ Hãy chỉ đầu, thân, chân, cánh của muỗi ?
+ Quan sát phần đầu và chỉ vòi của nó ?
+ Con muỗi dùng vòi để làm gì ?
+ Con muỗi di chuyển như thế nào ?
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Muỗi là loại sâu bọ nhỏ bé hơn ruồi. Muỗi có đầu, mình, chân và cánh. Muỗi bay bằng cánh, đậu bằng chân. Nó dùng vòi để hút máu người và động vật.
H§2: Thảo luận
- GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau 
+ N1, 2 : Muỗi thường sống ở đâu ? Em nghe tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt khi nào ?
+ N3, 4, 5 : Bị muỗi đốt có hại gì ? Kể tên một số bệnh do muỗi truyền mà em biết ?
+ N6, 7, 8 : Người ta diệt muỗi bằng cách nào ? Em cần làm gì để không bị muỗi đốt?
Kết luận : 
*KNS :+ Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về muỗi.
 + Kĩ năng tự bảo vệ: Tìm kiếm các lựa chọn và xác định cách phòng tránh 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 28 1213.doc