TẬP ĐỌC : HOA NGỌC LAN
I. MỤC TIấU
-HS ủoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tieỏng, caực tửứ ngửừ: hoa ngoùc lan, laỏp loự, ngan ngaựt, trắng ngần.Bieỏt nghổ hụi khi gaởp daỏu caõu.
- Hieồu ủửụùc tỡnh caỷm yeõu meỏn caõy hoa ngoùc lan cuỷa em beự.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
HS viết số: a)Ba mươi: 30 b)Bảy mươi bảy:77 Mườiba:13 Bốnmươi tư : 44 Mười hai :12 Chín mươi sáu :96 Hai mươi :20 Sáu mươi chín :69 *HS nêu kết quả a)Số liền sau của 80 là 81. Số liền sau của 23 là 24. b)Số liền sau của 54 là 55. Số liền sau của 39 là 40 c)Số liền sau của 70 là 71. Số liền sau của 98 là 99. d)Số liền sau của 69 là 70. Số liền sau của 40 là 41. Ta đếm thêm 1( ta cộng thêm 1). *HS điền dấu thích hợp vào ô trống. 34 69 72<81 62= 62 -So sánh số hàng chục hoặc hàng đơn vị *8 chục và 7 đơn vị. -8 chục còn được gọi là 80. 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết : 59=50 + 9. (Tương tự với các số còn lại) -Chữa bài. TẬP VIẾT: Tô chữ hoa E, EÂ, G I. Mục tiêu - Tụ được cỏc chữ hoa: E, EÂ, G - Viết đỳng cỏc vần: Aờm aộp, ửụm, ửụng; cỏc từ ngữ:chaờm hoùc, khaộp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỡ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần ) II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ hoa . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS. - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn tụ chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: E, EÂ, G yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột? - GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ E, EÂ, G trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết? - Yờu cầu HS viết bảng - GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai. - Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng:: Aờm aộp, ửụm, ửụng; cỏc từ ngữ:chaờm hoùc, khaộp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng - HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở. HĐ2: Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở - HS tập tụ chữ: E, EÂ, G tập viết vần, từ ngữ: : aờờm aộp, ửụm, ửụng; cỏc từ ngữ: chaờm hoùc, khaộp vửụứn, vửụứn hoa, ngaựt hửụng - GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết, khoảng cỏch từ mắt đến vở HĐ3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xột bài viết của HS. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? Nhận xột giờ học. * HS quan sỏt và nhận xột - HS nờu lại quy trỡnh viết - HS viết bảng * HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng - HS tập viết trờn bảng con. * HS tập tụ chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xột Thứ ba, ngày 26 thỏng 02 năm 2013 CHÍNH TẢ: Nhà bà ngoại I. Mục tiêu - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài : Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 – 15 phỳt. - Điền đỳng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK ) II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi cỏc bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS. - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp - GV viết bảng đoạn văn cần chộp. - GV chỉ cỏc tiếng: “ thoáng mát, khắp vườn”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con. - GVgọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả * Điền vần “ăm” hoặc ăp - GV treo bảng phụ cú chộp sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cỏch làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. * Điền chữ “c” hoặc “k” - Tiến hành tương tự trờn. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. * HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn đú, cỏ nhõn, tập thể. - HS đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con. - HS tập chộp vào vở - HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. * HS nờu yờu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. Toán Bảng các số từ 1 đến 100. I. Mục tiêu - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99 ; đọc , viết , lập được bảng cỏc số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm cỏc số trong bảng . II. Đồ dùng dạy học -Mụ hỡnh như SGK. Bộ đồ dựng toỏn 1 III. Các hoạt động dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra: HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99. GV nhận xét,cho điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ1: Giới thiệu bước đầu về số100. -GVgắn tia số viết có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không. GV treo bảng có gài sẵn 99 que tính, hỏi: trên bảng, cô có bao nhiêu que tính? -Số liền sau của 99 là số mấy? Vì sao con biết? -Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính? GV: 10 bó chục que tính= 100 que tính. GV gắn lên tia số số 100. ? Số 100 là số có mấy chữ số? GV: số 100 là số có 3 chữ số : chữ số bên trái chỉ số 1 trăm( 10 chục) chữ số 0 thứ nhất chỉ 0 chụcvà chữ số 0 thứ 2 chỉ 0 đơn vị. HĐ2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100. 100 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV gắn 100 lên bảng số . GVcho HS nêu yêu cầu của bài tập 2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100. GVHD: -Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên? -Thế còn hàng dọc? - Hàng chục? HĐ3: Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100. -Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100. GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập 3 và làm bài tập. GV củng cố :Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào? -Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào? - Ngoài ra, còn số bé nhất có 1 chữ số không? Các số có 1 chữ số là? Các số tròn chục là? Các số bé nhất có 2 chữ số là? Số lớn nhất có 2 chữ số là? Các số có 2 chữ số giống nhau là? GV nhận xét. 3Củng cố,dặn dò: -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học. 1-2HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99. -HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu: Viết số liền sau.HS làm dòng đầu tiên: số liền sau của 97 là 98. số liền sau của 98 là 99. 99 -Là số 100. Vì cộng thêm 1 đơn vị. -HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị. 100 HS thực hiện đọc. -Số 100 là số có 3chữ số -100 gồm 10 chục và 0 đơn vị. -HS đọc đồng thanh, cá nhân. - Các số hơn kém nhau 1 đơn vị. - Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1 - Các số hơn kém nhau1 chục -HS làm bài vào bảng con và chữa bài,làm BT 3 vào vở. -HS nêu yêu cầu của bài: viết số. - là số 9 - là số 1. - là chữ số 0. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 10,20,30,40,50,60,70,80,90. - Số 10 - Số 99 - 11,22,33,44,55,66,77,88,99. Thứ tư, ngày 27 thỏng 02 năm 2013 Tập đọc : AI dậy sớm I. MỤC TIấU - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, đất trời, chờ đún. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. Trả lời cõu hỏi tỡm hiểu bài ( SGK ) - Học thuộc lũng ớt nhất 1 khổ thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : HS đọc thuộc lòng bài “Cái Bống”và “Tặng cháu” GV nhận xét,cho điểm. 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khú - GV dựng phấn màu gạch chõn dưới tiếng khú đọc: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, đất trời, chờ đún. - GV cho HS nối tiếp phõn tớch và đọc cỏc tiếng khó - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại cỏc từ khú đọc: - GV giải nghĩa một số từ khó * Luyện đọc cõu, đoạn, cả bài: ? Bài này cú mấy dũng thơ? - GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dũng thơ ( 2 lần). - GV nhận xột sửa chữa. - GV chia bài thơ làm 3 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi ) - GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2,3 - Gv gọi HS nhận xột sữa sai. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa cỏc dóy bàn. - GV nhận xột tuyờn dương. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. HĐ2: ễn cỏc vần ươn,ương * Bài tập 1: ? Tỡm tiếng trong bài cú vần ươn,ương? - Giỏo viờn nhận xột. * Bài tập 2: ? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ươn,ương? 3. Củng cố - Dặn dò : - Gv nhận xét giờ học * 2 H đọc . -HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Cỏ nhõn nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp. - Cú 12 dũng thơ. - HS đọc cỏ nhõn. - HS nối tiếp đọc đoạn 1. - HS nối tiếp đọc đoạn 2,3 - Mỗi dóy bàn đọc 1 lần. - HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. - HS đọc đồng thanh toàn bài. * HS tỡm và nờu: vườn ,hương - HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn theo cỏ nhõn, cả lớp. * HS tỡm và nờu -Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần ươn,ương Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tỡm hiểu bài . -1HS đọc cả bài thơ. trả lời câu hỏi: H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em? - Trên cánh đồng? - Trên đồi? - GV nhận xột và rỳt ra nội dung bài. HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lũng. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lũng theo nhúm đụi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xúa dần từ, cõu. *Thi đọc thuộc lũng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xột tuyờn dương chấm điểm động viờn 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. * 2 HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi: -Hoa ngát hương chờ đón em ngoài vườn. - Vừng đông đang chờ đón. - Cả đất trời đang chờ đón em. * HS đọc theo nhúm đụi - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhúm, cỏ nhõn. - HS thi đọc cỏ nhõn, dóy bàn. - HS hỏt. Toán : Luyện tập I.Mục tiêu: - Viết được số có 2 chữ số , viết được số liền trước, số liền sau của 1số, so sánh các số , thứ tự số . HS khá, giỏi làm BT4 II. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1.Kiểm tra: HS lên viết số liền sau của số 99? GV nhận xét,cho điểm. HĐ1: HDHSlàmcácBT trong SGK. Bài 1:Viết số:GV đọc từng số. Ba mươi ba: 33 ; chín mươi chín:99 Bài 2:a)HDHS cách tìm số liền trước của một số. b)HDHS cách tìm số liền sau của 1 số. Làm các BT vào bảng con,nhận xét. c)HDHS làm bài(theo mẫu) Bài 3:Viết các số: a)Từ 50 đến 60:...... b)Từ 85 đến 100:..... HS khá, giỏi Bài 4: Dùng thước nối các điểm để được 2 hình vuông. -GV theo dõi,giúp đỡ HS yếu kém. Chấm bài,chữa bài. 3.Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. 1HS lên viết số liền sau của số 99? -*HS nghe GVđọc rồi viết các sốvào bảng con. Nhận xét,chữa lỗi. *-Muốn tìm số liền trước của 1 số ta lùi lại 1 số. -HS làm BT . Làm các BT vào bảng con,nhận xét. -Muốn tìm số liền sau của 1 số ta đếm thêm 1 số.HS làm BT. Sốliền trước Số đã biết Sốliền sau 44 68 98 45 69 99 46 70 100 *HS viết theo trí nhớ của mình. a)Từ 50 đế 60: 50,51,52,53,54,55,56,57,58.59,60. b)Từ 85 đến 100: 85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96, 97, 98,99,100. *HS làm vào vở -Chữa bài. Thứ sỏu, ngày 01 thỏng 03 năm 2013 Tập chép: Câu đố I. Mục tiêu - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài Cõu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phỳt. - Điền đỳng chữ: ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. -Bài tập ( 2 ) a hoặc b II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi cỏc bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Yờu cầu HS viết bảng: thoáng mát, khắp vườn. - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn tập chép. - GV viết bảng nội dung câu đố. - GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. Ví dụ: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây . - GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc thong thả bài viết. - HS soát bài. - GV chấm 1/ 2 bài . HĐ2: HD làm bài tập. a) Điền chữ tr hay ch? -GVHD cách làm bài. -GV nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. * 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con . -HS nhìn bảng đọc. - HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai. - HS chép bài vào vở. - HS cầm bút chì sửa bài của mình. - HS soát bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS lên chữa bài. Từ cần điền: chạy,tranh,... - 1 HS đọc kết quả bài làm. Kể chuyện Trí khôn I Mục tiêu : -Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh . - Hiểu nội dung của câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ đựơc muôn loài . *KNS : -Xỏc định giỏ trị bản thõn, tự tin, tự trọng. -Ra quyết định: tỡm kiếm cỏc lựa chọn, xỏc định giải phỏp, phõn tớch điểm mạnh, yếu. -Suy nghĩ sỏng tạo. -Phản hồi, lắng nghe tớch cực. II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ truyện trong SGK. -Mặt nạ Trâu, Hổ một chiếc khăn để hoc sinh quấn kiểu mỏ rìu khi đóng vai bác nông dân - Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện . III-Các hoạt động dạy học : HĐ của thầy HĐ của trò Giới thiệu bài: HĐ1: GV kể chuyện . -GV kể chuyện với giọng diễn cảm. -Kể lần 1 để HS biết câu chuyện. -Kể lần 2, 3 kết hợp tranh minh hoạ để Giúp HS nhớ truyện. Lưu ý: Biết chuyển giọng linh hoạt từ lời kể sang lời Hổ, lời Trâu, lời của bác nông dân. HĐ2: HDHS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. -Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi: +Tranh 1 vẽ cảnh gì? +Câu hỏi dưới tranh là gì? GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1. GV nhận xét. -HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4 ( cách làm tương tự với tranh 1). GV nhận xét . HĐ3: HS kể cả câu chuyện: -Có thể cho HS kể chuyện phân vai theo các vai: vai người dẫn chuyện, Hổ, Trâu, bác nông dân. -Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện : -Câu chuyện này cho em biết điều gì? 3.Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -HS chú ý lắng nghe để biết truyện. -HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ câu chuyện. -Bác nông dân đang cày. Con Trâu rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên. -Hổ nhìn thấy gì?. -Cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể để nhận xét: Bạn có nhớ chuyện không, thiếu hay thừa chi tiết nào?Có diễn cảm không? -1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện . -Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì. Người tuy nhỏ nhưng có trí khôn sẽ làm chủ được muôn loài. Đạo đức : Nói lời cảm ơn và xin lỗi I.Mục tiêu - Nờu được khi nào cần núi cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống phổ biến khi giao tiếp. II. Đồ dùng dạy học - 1 số tỡnh huống cho bài tập III. Các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.OÅn ủũnh : haựt 2.Kieồm tra baứi cuừ : -Khi ủửụùc ai giuựp ủụừ em phaỷi noựi gỡ ? -Khi em laứm phieàn loứng ngửụứi khaực em phaỷi laứm gỡ ? - Nhaọn xeựt chung . Hoaùt ủoọng1 : Thaỷo luaọn nhoựm baứi taọp 3 - GVneõu yeõu caàu baứi taọp 3 - GV cho HS choùn caựch ửựng xửỷ ủuựng nhaỏt . * Giaựo vieõn keỏt luaọn : + ễÛ tỡnh huoỏng 1: Caựch ửựng xửỷ “ Nhaởt hoọp buựt leõn traỷ baùn vaứ xin loói laứ ủuựng nhaỏt ” + ễÛ tỡnh huoỏng 2 : caựch ửựng xửỷ “ Noựi lụứi caỷm ụn baùn laứ ủuựng ” Hoaùt ủoọng 2 : Chụi gheựp hoa (baứi taọp 5) - GV chia nhoựm : phaựt cho moói nhoựm 2 nhũ hoa ( moói nhũ coự ghi moọt tửứ “ Caỷm ụn ” hoaởc “ Xin loói ”) vaứ caực caựnh hoa treõn ủoự coự ghi noọi dung caực tỡnh huoỏng khaực nhau .- Neõu yeõu caàu gheựp hoa - Lửùa choùn nhửừng caựnh hoa coự tỡnh huoỏng caàn noựi lụứi caỷm ụn ủeồ gheựp vaứo nhũ hoa “Caỷm ụn” . tửụng tửù vaọy vụựi hoa xin loói . - GV nhaọn xeựt boồ sung , choỏt laùi caực tỡnh huoỏng caàn noựi lụứi caỷm ụn , xin loói . Hoaùt ủoọng 3: Hoùc sinh laứm baứi taọp 6 -GV ủoùc baứi taọp , neõu yeõu caàu , giaỷi thớch caựch laứm baứi - Goùi HS ủoùc laùi tửứ ủaừ choùn ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng *KNS: Kĩ năng giao tiếp ,ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phự hợp trong từng tỡnh huống cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. -2HS trả lời - Thaỷo luaọn nhoựm . - ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy - Lụựp nhaọn xeựt boồ sung - Chia nhoựm ủoùc noọi dung caực tỡnh huoỏng treõn moói caựnh hoa . - HS leõn trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa nhoựm trửụực lụựp . - Lụựp nhaọn xeựt - HS tửù laứm baứi taọp - HS neõu : “ Noựi caỷm ụn khi ủửụùc ngửụứi khaực quan taõm giuựp ủụừ ” “ Noựi xin loói khi laứm phieàn ngửụứi khaực ” ************************************************************************************** Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; biết giải toán có một phép cộng . -HS khá, giỏi làm BT3a. II) Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1.Giới thiệu bài: HĐ1: HDHS làm các BT trong SGK trang 147. GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập và làm bài tập. Bài 1:a) Viết các số. - Từ 15 đến 25. - Từ 69 đến 79. Bài 2 :Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70. GV nhận xét. Bài 3: Điền dấu lớn, bé, bằng vào chỗ chấm. GV nhận xét. Bài 4: Bài toán: Có10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây ? Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số. Chấm bài và chữ bài. 3: Củng cố,dặn dò: -GV nhận xét. -Về nhà ôn bài và xem trước bài sau. *HS nêu yêu cầu BT. - Làm vào vở BT.1HS lên bảng làm. Nhận xét và chữa bài. a)15, 16, 17, 18, 19, 20...25 b)69, 70, 71, 72, 73, ...79 . *HS nối tiếp đọc 35: ba mươi lăm. 41: bốn mươi mốt. 64: sáu mươi tư. 85: tám mươi lăm. 69: sáu mươi chín. 70 : bảy mươi . *HS nêu yêu cầu BT. - Làm vào vở BT.3HS lên bảng làm. 7265 15>10+4 85>81 42<76 16=10+6 45<47 33 <66 18= 15+3 *HS đọc bài toán . -Giải vào vở,1Hs lên bảng làm . Bài giải Có tất cả số cây là: 10 + 8 = 18 ( cây) Đáp số: 18 cây. *HS nêu. Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99. Thứ năm, ngày 28 thỏng 02 năm 2013 Tập đọc : mưu chú sẽ I. MỤC TIấU - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Hiểu nội dung bài: Sự thụng minh, nhanh trớ của Sẻ đó khiến chỳ cú thể tự cứu mỡnh thoỏt nạn. Trả lời cõu hỏi 1 – 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : -HS đọc bài:Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi trong SGK - GV nhận xột cho điểm. 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. -Luyện đọc tiếng, từ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp GV gạch chõn tiếng, từ khú yờu cầu HS đọc. - GV giải thớch từ: : chộp, lễ phép , hoảng lắm, nén sợ -Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp cỏc cõu. HĐ2: ễn cỏc vần uôn,uông. GV nêu lần lượt các yêu cầu của đề: a)Tìm tiếng trong bài có vần uôn? b)Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông? c)Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông? 3. Củng cố - Dặn dò : - Gv nhận xét giờ học * 2 H đọc . 2 H trả lời câu hỏi . * theo dừi. - có 6 câu. - HS luyện đọc cỏ nhõn, tập thể, cú thể kết hợp phõn tớch, đỏnh vần tiếng khú. - luyên đọc cá nhân, nhóm. - đọc nối tiếp một câu. - luyện đọc cỏ nhõn, nhúm. - thi đọc nối tiếp cỏc cõu trong bài. -HS : muộn -Buồn bã,buôn bán,bánh cuốn,chuồn... -Xuồngmáy,chuông,buồngchuối,rau muống,cà cuống,... -Đọc 2 câu mẫu sau đó HS thi nói đúng,nhanh câuchứa tiếng có vần uôn,uông. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tỡm hiểu bài . -1HS đọc cả bài, trả lời câu hỏi: -Khi Sẻ bị Mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với Mèo? -Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? -Cho HS thi xếp ô chữ. Cả lớp nhận xét,GV chốt lại. Lời giải: Sẻ+thông minh. *KNS :-Xỏc định giỏ trị bản thõn, tự tin, kiờn định. -Ra quyết định, giải quyết vấn đề. -Phản hồi, lắng nghe tớch cực. HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm - Hướng dẫn HS đọc diễn cảmtheo nhúm đụi 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. *HS đọc thầm bài văn, -“Tại sao những người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?” -Sẻ vụt bay đi. -Thi xếp ô chữ: Sẻ+thông minh. - luyện đọc cỏ nhõn, nhúm. -2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn. Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI CON MẩO I. MỤC TIấU - Nờu ớch lợi của con mốo. - Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo trờn hỡnh vẽ hay vật thật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC Tranh vẽ con mèo ; SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : 2.KTBC: Hỏi tờn bài. Nuụi gà cú lợi ớch gỡ ? Cơ thể gà cú những bộ phận nào ? Nhận xột bài cũ. 3.Bài mới: -Cho cả lớp hỏt bài :Chỳ mốo lười. -Bài hỏt núi đến con vật nào? Từ đú giỏo viờn giới thiệu và ghi bảng tựa bài. Hoạt động 1 : Quan sỏt và làm bài tập - Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh vẽ con mốo và phỏt phiếu học tập cho học sinh. - Học sinh quan sỏt và thực hiện trờn phiếu học tập. Nội dung Phiếu học tập: 1.Khoanh trũn vào chữ đặt trước cỏc cõu đỳng: Mốo sống với người. Mốo sống ở vườn. Mốo cú màu lụng trắng, nõu, đen. Mốo cú bốn chõn. Mốo cú hai chõn. Mốo cú mắt rất sỏng. Ria mốo để đỏnh hơi. Mốo chỉ ăn cơn với cỏ. 2.Đỏnh dấu X vào ụ trống nếu thấy cõu trả lời là đỳng: Cơ thể mốo gồm: Đầu Chõn Tai Đuụi Tay Ria Lụng Mũi Mốo cú ớch lợi: Để bắt chuột. Để làm cảnh. Để trụng nhà. Để chơi với em bộ. 3.Vẽ con mốo mà em thớch. Giỏo viờn chữa bài cho học sinh. Hoạt động 2: Đi tỡm kết luận: Hóy nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo? +Nuụi mốo để làm gỡ? Con mốo ăn gỡ? Chỳng ta chăm súc mốo như thế nào? Khi mốo cú những biểu hiện khỏc lạ hay khi mốo cắn ta phải làm gỡ? KNS: + Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin về con mèo + Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. -Học sinh nờu tờn bài học. -2 học sinh trả lời cõu hỏi trờn. -Học sinh hỏt bài hỏt : Chỳ mốo lười, kết -Con mốo. -Học sinh lắng nghe. -Học sinh quan sỏt tranh vẽ con mốo và thực hiện hoạt động trờn phiếu học tập. -Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu. Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung. *Khoanh trước cỏc chữ : a, c, d, f, g. -Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu. -Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung. -Cơ thể mốo gồm: đầu, tai, lụng, đuụi, chõn, ria, mũi. *Mốo cú lợi ớch: Để bắt chuột. Để làm cảnh. -Học sinh vẽ con mốo theo ý thớch. -Cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo gồm cú: đầu, tai, lụng, đuụi, chõn, ria, mũi -Để bắt chuột. -Để làm cảnh. -Cơm, cỏ và cỏc thức ăn khỏc. -Chăm súc cẩn thận, cho ăn đầy đủ để mốo chống lớn. -Nhốt lại, đi tiờm phũng dại tại cơ sở y tế. ÂM NHẠC Học Hỏt Bài: HềA BèNH CHO Bẫ (tiếp theo) I. MỤC TIấU: - Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca. Biết hỏt kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
Tài liệu đính kèm: