Giáo án chủ nhiệm Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2

Thứ Môn Bài dạy Người dạy Thời gian

Hai

4/9 GDTT

T Sinh hoạt dưới cờ tuần 2 + Thực hành KNS

Phần thưởng

Phần thưởng

Luyện tập 40’

40’

40’

40’

Ba

5/9 TD

CT

T

KC Dàn hàng ngang, dồn hàng. TC: “Nhanh lên bạn ơi”

Phần thưởng

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

Phần thưởng GVTD

 40’

40’

40’

40’

6/9 ĐĐ

T

LTVC Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)

Luyện tập

Làm việc thật là vui

Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi PHT

 40’

40’

40’

40’

Năm

7/9 TĐTV

CT

T

TV Tiết đọc thư viện thứ 2

Làm việc thật là vui

Luyện tập chung

Chữ hoa: Ă, Â

HT 40’

40’

40’

40’

Sáu

8/9 T

TLV

SHTT

TA Luyện tập chung

Chào hỏi. Tự giới thiệu

Sinh hoạt lớp tuần 2

Letter Aa. Period 2

GVTA 40’

40’

40’

40’

 

doc 21 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chủ nhiệm Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 4/Củng cố– Dặn dò: HS nhắc nội dung bài.
 -Nhận xét. Chuẩn bị bài “ Làm việc thật là vui”
*****************
Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
 - Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm trên thước thẳng, vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm, mối quan hệ giữa dm và cm. HSNK: B3 cột 3. HSKK: đếm từ 0->30.
 - Tập ước lượng và sử dụng đơn vị đo độ dài.
 - Vận dụng vào cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy – học: 
 - Thước thẳng 1m có chia vạch.
 - Bảng con, thước thẳng
III/ Hoạt động dạy – học:
 1/ Ổn định 
 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài tập 2 (trang 7SGK), theo dõi nhận xét đánh giá.
 3/Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Củng cố về việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm 
 * Bài 1: (SGK) 
-GV yc HS nêu yc
-GV hd HS làm vào bảng con, nhận xét chữa bài. 
 10cm=1dm ;1dm =10cm
 *Bài 2: (SGK)
-GV yc HS nêu yc
-GV hd HS làm vào vở 
-GV hd HS nhận xét chữa bài. 
 1dm=10cm ; 2dm =20cm
*Bài 3 SGK 
-Yc HS đọc yc
-HD điền số thích hợp, nhận xét đánh giá chữa bài.
Hoạt động 2: Ước lượng và sử dụng đơn vị đo độ dài 
*Bài 4: (SGK) 
-YC HS nêu yc
-Hd HS quan sát các hình.
-Yêu cầu làm bài vào SGK, 
- HHd HS nhận xét chữa bài. 
- Nêu yêu cầu 
-HS làm bảng con, 1HS lên bảng lớp làm bài ( HSCHT).
-HSKK: đếm từ 0->30
-Nêu yêu cầu 
-HS làm bài, chữa bài.( HS CHT).
- Nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào vở:Cột 1,2 (HSCHT); cột 3 (HSNK)
-Nêu yêu cầu 
-HS QS hình 
-HS ước lượng số và điền vào chỗ chấm. 
-1HS lên bảng làm bài
-HS nhận xét, chữa bài
a/16cm b/30cm 
c/2 dm d/12 dm
 4/ Củng cố–Dặn dò:
 -Nhận xét Chuẩn bị bài: Xem trước bài “Số bị trừ- số trừ - hiệu.”
********************************
Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2017
Chính tả (Tập chép)
PHẦN THƯỞNG
I/ Mục đích yêu cầu: 
 - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài “Phần thưởng” Bài viết không mắc quá 5 lỗi. HSKK viết ba, bà
 - Viết đúng, đều nét và nhớ cách viết những tiếng phân biệt s/x và bảng chữ cái trong bảng 
 - Tính cẩn thận, thẩm mĩ.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
 -GV: Bảng phụ, bài tập 
 -HS: Bảng con, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy – học: 
 1/ Ổn định
 2/ Kiểm tra bài cũ ;Gọi viết những chữ tiết trước còn sai theo dõi đánh giá. 
 3/ Bài mới: GV giới thiệu bài “ Phần thưởng ” 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: HD tập chép. 
 - Đọc nội dung bài viết, yêu cầu đọc lại.
 - HD nắm nội dung, theo dõi chốt lại.
 - HD nhận xét: GV nêu các câu hỏi như SGK, theo dõi nhận xét.(Đoạn văn có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Từ nào được viết hoa?)
 - HD viết chữ khó ( đặc biệt, luôn luôn , ) , theo dõi uốn nắn sửa sai.
- Viết bài vào vở theo dõi giúp đỡ.
 - Chấm chữa bài 
Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả 
 * Bài 2a: ( SGK) HD làm vào vở bài tập , theo dõi nhận xét chữa bài. 
 VD: “ xoa đầu, ngoài sân, 
*Bài 3: ( SGK) HD làm vào vở bài tập , theo dõi nhận xét chữa bài Thứ tự 10 chữ cái là: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
- Lắng nghe, đọc lại.
 - Suy nghĩ trả lời 
- Suy nghĩ trả lời.
- Tìm từ khó và luyện viết vào bảng con.
 - HS viết bài vào vở.
- HSKK viết ba, bà
 - Soát lỗi.
- Nêu yêu cầu và làm bài lớp chữa bài.
-Nêu yêu cầu và làm bài 
lớp chữa bài.
4/ Củng cố– Dặn dò: 2 HS thi đua đọc thuộc lòng bảng chữcái.
	- Nhận xét. 
Toán
SỐ BỊ TRỪ-SỐ TRỪ-HIỆU
I/ Mục tiêu: 
 - Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100 và giải được bài toán bằng một phép trừ. HSNK: b2 câu d. HSKK: đếm từ 0-40, viết từ 0-> 15
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
 - GV: Bộ đồ dùng toán.
 - HS: Bộ đồ dùng toán; Bảng con.
III/ Hoạt động day- học:
 1/ Ổn định 
 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài tập 1dm =  cm; 70cm = dm. 
 - Theo dõi đánh giá.
 3/ Bài mới: GV giới thiệu bài 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Giới thiệu về 
 số bị trừ - số trừ- hiệu.
 - Yêu cầu HS lấy que tính và thao tác để hình thành phép 59 – 35 ; GV cùng thao với HS.
 - Giới thiệu thành phần tên gọi và kết quả của phép phép 
 59 - 35 = 24
 Số bị trừ Số trừ Hiệu
_
 35 Số bị trừ 
 24 Số trừ
 59 Hiệu
- Trong phép cộng 59 – 35= 24 ; 24 gọi là hiệu; 59 - 35 cũng gọi là hiệu.
* GV viết phép trừ: 79 – 46 = 33 HD như phép trừ 59 – 35 =24.
Hoạt động 2: Thực hành
 *Bài 1: ( SGK) 
-GV yc HS nêu yc
-HD làm bài vào phiếu 
-GV nhận xét chữa bài 
* Bài 2: (SGK) 
-GV yc HS nêu yc
-HD HS đặt tính 
-GV nhận xét chữa bài 
chia nhóm , mỗi nhóm một bài nhận xét chữa bài.
 * Bài 3: (SGK) 
-GV yc HS đọc đề
-GV hd HS phân tích đề
-GV yc HS làm vào vở
-GV hd HS nhận xét đánh giá
- Thao tác và hình thành phép 59 - 35= 24
- Theo dõi, lắng nghe và nhắc lại.
- Nêu yêu cầu 
- HS làm bài
- HSKK: đếm từ 0-40, viết từ 0-> 15
-HS chữa bài.
-Nêu yêu cầu các nhóm làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 3 HSCHT lên bảng chữa bài a,b,c; 1 HSNK lên bảng chữa bài d
-HS đọc đề
-HS nêu
-HS làm bài vào vở
Bài giải
 Độ dài đoạn dây còn lại:
 8 - 3=5 (dm)
 Đáp số: 5 dm
 4/ Củng cố –Dặn dò: thi đua tính 35 – 17 = ?
- Nhận xét. Chuẩn bị bài: Luyện tập
*****************************
Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG
I/ Mục đích yêu cầu:
-Dựa vào trí nhớ tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoaṇ.
-Kể được toàn bộ câu chuyện, kể tự nhiên, phối hợp lời kể với nét mặt điệu bộ
( HSNK). Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét ý kiến của bạn, kể tiếp được lời bạn. HSKK: nêu được tên câu chuyện
 - Giáo dục HS làm việc tốt.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh minh họa. Bảng phụ viết gợi ý của từng tranh.
 - HS: SGK
III/ Hoạy động dạy – học: 
 1/ Ổn định 
 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể lại chuyện “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”
 3/ Bài mới: GV giới thiệu chuyện “Phần thưởng”.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
 - Kể trong nhóm: Chia nhóm, phát tranh cho các nhóm và HD kể, theo dõi giúp đỡ.
- Kể chuyện trước lớp: HD HS kể, theo dõi nhận xét về nội dung, cách diễn đạt.
Hoạt động 2: HD kể lại toàn bộ câu chuyện.
HD kể lại toàn bộ câu chuyện
( chia nhóm yêu cầu HS kể), theo dõi nhận xét tuyên dương.
- Quan sát tranh đọc lời gợi ý dưới tranh CN trong nhóm lần lượt nối tiếp nhau kể.
- HSKK: nêu được tên câu chuyện
 - Đại diện các nhóm kể lại từng đoạn câu chuyện (chọn CN kể hay).
- CN trong nhóm nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện, chọn CN, Nhóm kể hay.
-HSNK kể toàn bộ câu chuyện
 4/ Củng cố– Dặn dò: 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện, rút ra ý nghĩa câu chuyện và GD HS. 
 - Nhận xét 
***********************************
Thứ tư, ngày 6 tháng 9 năm 2017
Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
 - Củng cố về trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số , biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số ( không nhớ ) trong phạm vi 100; biết giải toán bằng một phép trừ. Làm quen dạng bài tập có nhiều lựa chọn ( HS NK). HSKK: đếm từ 0->35, viết từ 0->10
 - Rèn kĩ năng tính thành thạo, chính xác.
 - Tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy – học: 
 - GV: Vở bài tập. 
 - HS: Bộ đồ dùng học toán, bảng con.
III/ Hoạt động dạy – học:
 1/ Ổn định 
 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài tập nêu thành phần và tên gọi của phép trừ 
65 – 11 = 54, theo dõi nhận xét đánh giá.
 3/Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Củng cố về trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số, biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số ( không nhớ ) trong phạm vi 100; biết giải toán bằng một phép trừ 
* Bài 1: (SGK) 
-Gọi HS đọc yc
-HD Hslàm vào bảng gài. 
 *Bài 2: (SGK)
-Gọi HS nêu yc
-HD làm bài: tính nhẩm phép trừ từ trái sang phải
-GV theo dõi nhận xét chữa bài. 
* Bài 3: ( SGK) 
-YC HS nêu yc
-HD đặt tính rồi tính vào bảng con
-GV hd HS nhận xét chữa bài.
Hoạt động 2: Củng cố giải toán có về phép trừ; làm quen dạng bài tập có nhiều lựa chọn .
 * Bài 4: (SGK)
-Gọi HS đọc đề
-Hd HS tóm tắt đề bài
-Hd HS hoàn thành bài giải
-GV theo dõi nhận xét đánh giá chữa bài. 
* Bài 5: (SGK) 
-Gọi HS đọc đề
-HD làm bài vào SGK , theo dõi nhận xét đánh giá chữa bài. 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài, 1HS lên bảng làm bài 
- HSKK: đếm từ 0->35, viết từ 0->10
- Nhận xét chữa bài 
-Nêu yêu cầu và làm bài 
- Nêu yêu cầu 
- Trao đổi nhóm 2 làm bài
- Đại diện nhóm trình bày
- Nêu yêu cầu và làm bài
- HS lên bảng làm bài (HSCHT)
-HS làm bài vào vở,
Bài giải
 Độ dài mảnh vải còn lại là:
 9 – 5 = 4 (dm) 
 Đáp số: 9 dm
-HS nêu đáp án( HS NK)
-Nhận xét, bổ sung.
 4/ Củng cố –Dặn dò : Thi đua tính 49 – 15 = ?
 -Nhận xét.Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”
*******************
Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I/ Mục đích yêu cầu: 
 - Hiểu được nghĩa các từ ngữ mới trả lời được các câu hỏi trong bài và nắm nội dung bài: Mọi người, vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui .
 - Rèn kĩ năng: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng, hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. Biết đọc bài với giọng vui, hào hứng. HSKK: luyện đọc da, dạ, đa đa
 - GD HS nên làm việc và làm những việc có ích
II) Đồ dùng dạy- học : 
-GV: Tranh, bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.
-HS: SGK
III) Hoạt động dạy – học: 
 1/Ôn định 
2/Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS đọc lại bài “ Phần thưởng” và trả lời câu hỏi gắn với nội dung, theo dõi đánh giá.
 3/ Bài mới: GV giới thiệu bài 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 - Đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung. 
 - HD đọc từng câu, theo dõi HD đọc từ khó, uốn nắn sửa sai (tích tắc, bận rộn, rực rỡ, sắc xuân,  ) 
 - HD đọc từng đoạn trước lớp: GV chia đoạn yêu cầu HS đọc và HD đọc một số câu 
 + Quanh ta  làm việc.
 + Cành đào tưng bừng.
Theo dõi uốn nắn. Kết hợp HD hiểu một số từ ngữ mới được chú giải.
 - HD đọc trong nhóm, 
theo dõi HD, nhận xét.
- Thi đọc giữa các nhóm , theo dõi nhận xét
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài 
Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3(SGK)
.Các con vật xung quanh đang làm gì?(Đồng hồ báo thức, gà gáy, tu hú báo mùa vải chín)
.Bé làm việc gì?(học bài, quét nhà, lặt rau)
Theo dõi nhận xét chốt lại; GV giáo dục cho HS cần phải làm việc và làm những việc có ích 
-HD HS rút ra nội dung bài và giáo dục môi trường.
* GDHS: nên làm việc và làm những việc có ích
Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài 
 - Yêu cầu HS đọc nhận xét tuyên dương.
 - Lắng nghe.
 - Tiếp nối nhau đọc từng câu, tìm từ khó luyện đọc 
- HSKK: luyện đọc da, dạ, đa đa
 - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài; theo dõi lắng nghe. 
- CN trong nhóm lần lượt đọc, HS khác nghe.
Đại diện các nhóm thi đọc
 ( HS NK), nhận xét chọn CN đọc hay.
- Đọc bài và trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe
-Mọi vật ,mọi người làm việc thật nhộn nhịp, thật vui,đó là môi trường sống của chúng ta chúng ta cần giữ cho môi trường xanh, sạch, đẹp
- Các nhóm thi nhau đọc lại bài, chọn CN nhóm đọc hay ( HSNK)
 4/ Củng cố – Dặn dò: 
 - Nhận xét. Chuẩn bị bài Bạn của Nai Nhỏ
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP- DẤU CHẤM HỎI
I/ Mục dích yêu cầu: 
 - Mở rộng hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập, tìm được các từ ngữ có tiếng học, tiếng tập, đặt câu với từ vừa tìm được, biết sắp xếp trật tự câu để tạo thành câu mới, biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.
 - Rèn kĩ năng đặt câu và sử dụng dấu câu. HSKK: nêu từ 1 từ (BT1)
 - Có thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu và yêu thích Tiếng việt.
II/ Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Bảng phụ viết bài tập 3. 
 - HS: Vở bài tập. 
III/ Hoạt động dạy- học:
 1/ Ổn định 
 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi HS chữa bài tập 3 tiết trước trước, nhận xét đánh giá.
 3/ Bài mới: GV giới thiệu bài 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Nắm được các từ liên quan đến học tập và biết đặt câu.
* Bài 1: ( SGK) Chia nhóm HD làm bài theo dõi nhận xét chữa bài 
VD: ( Từ có tiếng học: học bài, học sinh, học kỳ, học tập, .)
 * Bài 2: (SGK) HD làm bài nhận xét chữa bài (VD Học sinh lớp hai A1 đang tập thể dục. ).
Hoạt động 2: Sắp xếp lại trật tự từ trong câu, làm quen câu hỏi.
 * Bài 3: ( SGK) Hd làm bài, theo dõi nhận xét chữa bài, rút ra ghi nhớ “Có thể thay đổi vị trí các từ trong câu để tạo thành câu mới”
 VD: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu Hác Hồ.
* Bài 4: ( SGK) 
- Hd HS làm bài vào vở
- Theo dõi nhận xét đánh giá. 
 *Tên em là gì?
 *Em học lớp mấy?
 *Tên trường em là gì?
- Nêu yêu cầu thảo luận nhóm 2
- HSKK: nêu từ 1 từ
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét và chữa bài.
 - Nêu yêu cầu làm bài.
- hs nêu miệng
-Nx,bổ sung
- Nêu yêu cầu và làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu và làm bài, chữa bài, một HS lên bảng chữa bài.
 4/ Củng cố–Dặn dò: Có thể thay đổi vị trí các từ trong câu để tạo thành câu mới; Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.
 - Nhận xét 
**********************
Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2017
Tiết đọc thư viện
TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN THỨ HAI: HƯỚNG DẪN HỌC SINH VỀ QUI TRÌNH MƯỢN TRẢ SÁCH
I. Mục tiêu 
- Giúp học sinh biết được qui trình mượn trả sách, bảo quản sách; các bước tiến hành sắm vai.
- Thực hiện bảo quản sách. Thực hành mượn trả sách
- Hình thành cho HS thói quen đọc sách
II. Chuẩn bị : 
- GV: Phiếu đăng kí, một quyển sách cũ, một quyển sách mới (sách trong thư viện) dành cho giáo viên
- HS: vở
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1.Ổn định, ôn bài
2.Bài mới:
a)Hướng dẫn học sinh về quy trình mượn trả sách 
Bước 1: Chọn sách
-Mời học sinh lên chọn sách
Bước 2: Học sinh mang sách đến gặp Cán bộ thư viện hoặc Đội học sinh hỗ trợ thư viện, đăng ký thông tin vào Phiếu theo dõi mượn trả sách cá nhân
-Mời một học sinh mang sách đến gặp giáo viên để đăng ký mượn (giải thích rằng lúc này giáo viên sắm vai cán bộ thư viện)
-Giáo viên (giả vờ) ghi chép thông tin của quyển sách vào Phiếu theo dõi mượn trả sách cá nhân
Bước 3: Sau khi Cán bộ thư viện đã viết xong, học sinh mang sách về 
Nói với học sinh rằng bây giờ em đã có thể mang sách về nhà. (Mời học sinh làm mẫu đứng sang một bên)
Bước 4: Học sinh mang sách đến trả cho Cán bộ thư viện sau 1-3 ngày 
Mời học sinh làm mẫu mang trả sách cho giáo viên
Bước 5: Cán bộ thư viện/Đội học sinh hỗ trợ thư viện viết thông tin Ngày trả vào Phiếu theo dõi mượn trả sách cá nhân 
-Giáo viên (giả vờ) viết thông tin Ngày trả vào Phiếu theo dõi mượn trả sách cá nhân
*Theo dõi mượn trả
-Giải thích, hỏi lại học sinh rằng mỗi lần các em có thể mượn tối đa bao nhiêu quyển, trong bao nhiêu ngày: Mượn 1-2 cuốn sách, trong 03 ngày
-Em hãy tóm tắt lại quy trình mượn sách: Để mượn sách, trước hết các em phải làm gì? Sau đó phải làm gì? Làm gì tiếp theo?
-Giải thích cho học sinh biết lý do phải trả lại sách cho thư viện
b).Hướng dẫn học sinh bảo quản sách 
-Mời HS chọn sách
-Cho học sinh thực hành lật sách
-Xác định 1-2 học sinh có cách lật sách đúng
-Mời một học sinh có cách lật sách đúng lên làm mẫu trước lớp
-Giáo viên giải thíchcách lật sách đúng:để hai ngón tay – 1 ngón ở trên, 1 ngón ở dưới để lật sách.
-Đặt câu hỏi cho học sinh tại sao cách lật sách như vừa nêu là đúng?
-Mời tất cả các học sinh thực hành
-Giáo viên đi xung quanh, kiểm tra và hướng dẫn học sinh lật sách đúng
-Mời học sinh thực hành lật sách theo cặp đôi, các cặp đôi tự kiểm tra cho nhau
-Giáo viên đi xung quanh, kiểm tra và hỗ trợ học sinh.
-Hướng dẫn cho học sinh cách cầm sách
+Cầm sách theo hình chữ U - hỏi học sinh tại sao không nên cầm sách như vậy
+Cầm sách theo hình chữ V - hỏi học sinh tại sao không nên cầm sách như vậy->Gáy sách sẽ bị bong, hỏng, không có sách để sử dụng lâu dài
-Hướng dẫn cách cầm sách đúng - cầm sách theo hình chữ I
+Hỏi học sinh tại sao đây lại là cách cầm sách đúng
+Mời 1-2 học sinh làm mẫu
-Cho học sinh đọc sách
c)Hướng dẫn HS sắm vai(mẩu chuyện Lời khen)
-GV tóm tắt nội dung câu chuyện, nêu các nhân vật.
-Hd HS xác định nhân vật.
-Mời HS xung phong sắm vai
-HD HS xác định các nhân vật ở từng đoạn (3-4đoạn)và sắm vai (Quan sát tranh và đặt câu hỏi về những điều đã xảy ra ngay ở phần đó)
-Yc HS sắm vai toàn bộ 3 phần chính của câu chuyện
4.Củng cố, dặn dò, khen ngợi
-HS thực hiện
-HS lắng nghe
-HS thực hiện
-HS nêu
-HS nêu
-HS nêu: 
-HS thực hành
-HS lắng nghe và theo dõi
-HS nêu
-HS lắng nghe và theo dõi
-HS thực hành
*************
Chính tả (Nghe – viết)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I/ Mục đích yêu cầu: 
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn cuối nội dung bài “Làm việc thật là vui”. Bài viết không mắc quá 5 lỗi. HSKK: viết h, hoa, g, ga, gà
 - Viết đúng, đều nét và ôn bảng chữ cái, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
 - Tính cẩn thận, thẩm mĩ.
II/ Chuẩn bị: 
 - GV: Bài viết, bài tập, bảng phụ.
 - HS: Bảng con, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy – học: 
 1/ Ổn định
 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi viết những chữ tiết trước còn sai theo dõi đánh giá.
 3/ Bài mới: GV giới thiệu bài “ Làm việc thật là vui” 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: HD nghe viết.
 - Đọc nội dung bài viết, yêu cầu đọc lại.
 - HD nắm nội dung ,theo dõi chốt lại.
 - HD nhận xét: GV nêu các câu hỏi như SGK, theo dõi nhận xét.
 - HD viết chữ khó ( quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn, ) , theo dõi uốn nắn sửa sai.
- GV đọc, HS viết bài vào vở, theo dõi giúp đỡ.
- Chấm chữa bài 
Hoạt động 2: Làm bài tập chính tả 
 * Bài 2:(SGK) chia nhóm, cho các nhóm thi tiếp sức để tìm các chữ bắt đầu bằng g, gh theo dõi nhận xét chữa bài. 
 -VD: “ ga, gan, ghế,..”
*Bài 3: ( SGK) 
- HD làm bài vào vở bài tập 
- theo dõi nhận xét chữa bài chốt lại
 - Lắng nghe, đọc lại.
 - Suy nghĩ trả lời 
- Suy nghĩ trả lời.
- Tìm từ khó và luyện viết vào bảng con.
 - HS viết bài vào vở.
- HSKK: viết h, hoa, g, ga, gà
 - Soát lỗi.
- Nêu yêu cầu các nhóm thi tiếp sức, lớp chữa bài. 
-Tuyên dương.
- Nêu yêu cầu và làm bài 
lớp chữa bài.
-5HS theo thứ tự bảng chữ cái là An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan
 4/ Củng cố – Dặn dò: 2 học sinh đọc lại bảng chữ cái.
 - Nhận xét. Viết lại những chữ còn viết sai. 
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ Mục tiêu: 
 - Củng cố về đếm, đọc, viết các số có hai chữ số, số liền trước, số liền sau của một số cho trước. HSNK: B2 câu e,g; B3 cột 3
 - Rèn kĩ năng tính nhanh, thành thạo. Thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 và giải toán bằng một phép cộng.
 - Tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy – học: 
 - GV: Vở bài tập 
 - HS: Bộ đồ dùng học toán, bảng con.
III/ Hoạt động dạy – học:
 1/ Ổn định 
 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài đặt tính và tính 88 - 36; 87 – 35;
 theo dõi nhận xét đánh giá.
 3/Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập chung
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Củng cố đếm, đọc, viết các số có hai chữ số, số liền trước, số liền sau, thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. 
* Bài 1: (SGK) 
-Gọi HS đọc yc
-HD làm vào phiếu nhận xét chữa bài. 
 -Viết các số từ 40 đến 50; Từ 72 đến 74; và các số tròn chục <50.
*Bài 2: ( a,b,c,d) SGK 
-Yc HS nêu yc
-HD làm bảng con theo dõi nhận xét chữa bài.
-Ví dụ: Liền sau của 59 là 60;
 Liền trước của 89 là 90 ;..
* Bài 3: SGK 
-Gọi HS đọc yc
-HD làm bảng con , nhận xét chữa bài.
 a/ 32 + 43 = 87 - 35 = 
 b/ 96 – 42 = 44 + 34 =
Hoạt động 2: Củng cố giải toán có lời văn.
 * Bài 4: (SGK) 
-Gọi HS đọc đề bài
-Hd HS tóm tắt
-Hd HS cách giải toán
HD làm bài vào vở, theo dõi nhận xét đánh giá chữa bài. 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài, 3HS lên bảng làm bài 
-HSKK: đếm lại từ 0->35, viết từ 0->10
-Nêu yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con
(HSNK câu e,g)
- Nêu yêu cầu 
-Thực hiện trên bảng con
-HSCHT lên bảng làm bài cột 1, 2; HSNK làm cột 3
- Đọc đề
-Nêu các dữ liệu và yc
-HS̀ làm bài vào vở
- 1HS lên bảng làm bài
- Nhận xét sữa sai
Bài giải
Số học sinh của hai lớp:
 18 + 21 = 39 (học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh
 4/ Củng cố–Dặn dò: Tìm số liền trước và số liền sau của 49 
 -Nhận xét. Chuẩn bị bài “Luyện tập chung”. 
******************
Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2017
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: 
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị; củng cố về số hạng; tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu; thực hiện được tính cộng, trừ các số các số có hai chữ số (không nhớ) trong phạm vi 100. Giải được bài toán bằng một phép trừ. HSNK: Bài 1(3 số cuối), bài 3 (2 phép tính cuối), bài 5. HSKK: đếm từ 0

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_TRAI_NGHIEM_SANG_TAO_LOP_2_BAI_1_TIET_2.doc