MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả
Tuần 32 tiết 32
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn văn trích, không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a.
II. Đồø dùng dạy học:
- Bài tập 2 viết vào giấy khổ to
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 hs lên bảng viết các từ ở bài tập 2
- Gọi 2 hs đọc lại mẫu tin bài tập 3.
- Gv nhận xét
* Hoạt động 2 : Bài mới
- Gv giới thiệu bài
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi nội dung đoạn văn :
- Gọi 1 hs đọc đoạn văn
+ Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện gì?
+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán?
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Nêu các từ khó khi viết : vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở dài.
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con
- Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm
c. Viết chính tả :
- Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định
- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv trả bài nhận xét
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm
- Gv phát phiếu bài tập
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm 4
- Yêu cầu 1 nhóm dán kết quả lên bảng - Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Gv nhận xét kết luận lời giải đúng :
a. Vì sao, năm sau, xứ sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ.
b. nói chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh, công chúng, nổi tiếng.
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs
- Dặn hs về nhà kể lại các mẫu chuyện vui ở bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau - Hát vui
- 3 hs lên bảng viết
- 2 hs đọc
- Lớp nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- Lớp đọc thầm
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó
- Hs viết bảng con
- Hs đọc từ vừa viết
- Hs viết chính tả
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi
- Hs đọc yêu cầu
- Hs thảo luận
- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét sửa bài
- Hs theo dõi
Thứ ba ngày 07 tháng 04 năm 2015 MÔN : TIẾNG VIỆT Phân môn : Chính tả Tuần 31 tiết 31 NGHE LỜI CHIM NÓI I. Mục đích yêu cầu : - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ, không mắc quá 5 lỗi trong bài . - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to bút dạ. - Bài tập 2a viết vào bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động : * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Gọi hs viết các từ vừa tìm được - Gv nhận xét * Hoạt động 2 : Bài mới - Gv giới thiệu bài - Gv ghi tựa bài lên bảng * Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả a. Trao đổi nội dung : - Gọi 1 hs đọc bài thơ + Loại chim nói lên điều gì? - Gv nhận xét kết luận b. Hướng dẫn viết từ khó : - Yêu cầu hs nêu các từ khó khi viết : lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết. - Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con - Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm c. Viết chính tả : - Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định - Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi - Gv trả bài nhận xét * 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập + Bài tập 2a : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm - Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở - Gv nhận xét kết luận + Bài tập 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi ). -Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm - Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào sgk bằng bút chì - Gv nhận xét kết luận lời giải đúng * Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs - Dặn hs về nhà các từ tìm được, đọc các mẫu tin. - Chuẩn bị bài sau - Hát vui - Hs thực hiện - Lớp nhận xét - Hs theo dõi - Hs nêu tựa bài - Lớp đọc thầm - Hs trả lời - Lớp nhận xét - Hs nêu từ khó - Hs viết bảng con - Hs đọc từ vừa viết - Hs viết chính tả - Hs thực hiện - Hs theo dõi - Hs đọc yêu cầu - Hs làm bài - Nhận xét sửa bài - Hs đọc yêu cầu - Hs làm bài - Nhận xét sửa bài - Hs theo dõi * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 14 tháng 04 năm 2015 MÔN : TIẾNG VIỆT Phân môn : Chính tả Tuần 32 tiết 32 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I. Mục đích yêu cầu : - Nghe - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn văn trích, không mắc quá 5 lỗi trong bài . - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a. II. Đồø dùng dạy học: - Bài tập 2 viết vào giấy khổ to III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động : * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 hs lên bảng viết các từ ở bài tập 2 - Gọi 2 hs đọc lại mẫu tin bài tập 3. - Gv nhận xét * Hoạt động 2 : Bài mới - Gv giới thiệu bài - Gv ghi tựa bài lên bảng * Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả a. Trao đổi nội dung đoạn văn : - Gọi 1 hs đọc đoạn văn + Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện gì? + Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán? - Gv nhận xét kết luận b. Hướng dẫn viết từ khó : - Nêu các từ khó khi viết : vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở dài. - Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con - Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm c. Viết chính tả : - Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định - Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi - Gv trả bài nhận xét * 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập + Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm - Gv phát phiếu bài tập - Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm 4 - Yêu cầu 1 nhóm dán kết quả lên bảng - Nhóm khác nhận xét bổ sung - Gv nhận xét kết luận lời giải đúng : a. Vì sao, năm sau, xứ sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ. b. nói chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh, công chúng, nổi tiếng. * Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs - Dặn hs về nhà kể lại các mẫu chuyện vui ở bài tập 2. - Chuẩn bị bài sau - Hát vui - 3 hs lên bảng viết - 2 hs đọc - Lớp nhận xét - Hs theo dõi - Hs nêu tựa bài - Lớp đọc thầm - Hs trả lời - Hs trả lời - Lớp nhận xét - Hs nêu từ khó - Hs viết bảng con - Hs đọc từ vừa viết - Hs viết chính tả - Hs thực hiện - Hs theo dõi - Hs đọc yêu cầu - Hs thảo luận - Thực hiện yêu cầu - Nhận xét sửa bài - Hs theo dõi * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2015 MÔN : TIẾNG VIỆT Phân môn : Chính tả Tuần 33 tiết 33 NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ I. Mục đích yêu cầu : - Nhớ - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát , không mắc quá 5 lỗi trong bài . - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a. II. Đồø dùng dạy học: - Bài tập 2 viết vào giấy khổ to - Giấy khổ to bút dạ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động : * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Gọi hs lên bảng viết các từ ở bài tập 2 - lớp viết bảng con - Gv nhận xét * Hoạt động 2 : Bài mới - Gv giới thiệu bài - Gv ghi tựa bài lên bảng * Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả a. Trao đổi nội dung đoạn văn : - Gọi 1 hs đọc thuộc lòng bài thơ "Ngắm trăng và Không đề" + Qua bài thơ "Ngắm trăng và Không đề" của Bác, em biết được điều gì ở Bác Hồ? + Qua bài thơ, em học được ở Bác điều gì? - Gv nhận xét kết luận b. Hướng dẫn viết từ khó : - Gv nêu các từ khó khi viết : không rượu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương. - Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con - Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm c. Viết chính tả : - Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định - Gv thu 8-10 vở số còn lại hs đổi vở soát lỗi - Gv trả bài nhận xét * 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập + Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm - Gv phát phiếu bài tập - Yêu cầu hs trao đổi điền vào phiếu theo nhóm 4 - Gv theo dõi giúp đỡ hs gặp khó khăn - Yêu cầu 2 nhóm dán kết quả lên bảng - Nhóm khác nhận xét bổ sung - Gv nhận xét kết luận + Bài tập 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi ). * Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs - Dặn hs về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được. - Chuẩn bị bài sau - Hát vui - Hs thực hiện - Lớp nhận xét - Hs theo dõi - Hs nêu tựa bài - Lớp đọc thầm - Hs trả lời - Hs trả lời - Lớp nhận xét - Hs nêu từ khó - Hs viết bảng con - Hs đọc từ vừa viết - Hs viết chính tả - Hs thực hiện - Hs theo dõi - Hs đọc yêu cầu - Hs thảo luận - Hs trình bày - Nhận xét sửa bài - Thực hiện yêu cầu - Hs theo dõi * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 05 tháng 05 năm 2015 MÔN : TIẾNG VIỆT Phân môn : Chính tả Tuần 34 tiết 34 NÓI NGƯỢC I. Mục đích yêu cầu : - Nghe - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài . - Làm đúng bài tập 2 ( phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn ). II. Đồø dùng dạy học: - Bài tập 2 viết sẵn vào bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động : * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 hs lên bảng viết từ láy ở bài tập 3 - lớp viết bảng con - Gv nhận xét tuyên dương * Hoạt động 2 : Bài mới - Gv giới thiệu bài - Gv ghi tựa bài lên bảng * Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả a. Tìm hiểu bài vè : - Gọi 1 hs đọc bài vè + Bài vè có gì dáng cười? + Nội dung bài vè là gì? ( Bài vè toàn nói những chuyện ngược đời, không bao giờ là sự thật nên buồn cười ). - Gv nhận xét kết luận b. Hướng dẫn viết từ khó : - Gv nêu các từ khó khi viết : ngoài đồng, liếm lông, lao đao, trúm, lươn, thóc giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu, quạ - Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con - Gọi 2 hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm c. Viết chính tả : - Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định - Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi - Gv trả bài nhận xét * 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập + Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài và nội dung - lớp đọc thầm - Yêu cầu hs trao đổi theo cặp - Gọi 1 hs lên làm bảng phụ - Lớp làm sgk - Hướng dẫn hs dùng bút chì gạch chân những từ không thích hợp - Gv nhận xét kết luận lời giải đúng * Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs - Dặn hs về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được. - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập cuối học kỳ 2 - Hát vui - Hs thực hiện - Lớp nhận xét - Hs theo dõi - Hs nêu tựa bài - Lớp đọc thầm - Hs trả lời - Hs trả lời - Lớp nhận xét - Hs nêu từ khó - Hs viết bảng con - Hs đọc từ vừa viết - Hs viết chính tả - Hs thực hiện - Hs theo dõi - Hs đọc yêu cầu - Hs thảo luận - Thực hiện yêu cầu - Nhận xét sửa bài - Hs theo dõi * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 12 tháng 05 năm 2015 MÔN : TIẾNG VIỆT Phân môn : Chính tả Tuần 35 tiết 35 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II I. Mục đích yêu cầu : - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe – viết đúng bài CT ( tốc độ đọc khoảng 90 chữ /15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. - Hs khá, giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/ 15 phút ; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp. II. Đồø dùng dạy học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1) III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động : * Hoạt động 1 : Gv giới thiệu bài - Gv nêu mục tiêu tiết học - Gv ghi tựa bài lên bảng * Hoạt động 2 : Kiểm tra đọc - Tổ chức cho hs đọc các bài tập đọc đã học (như tiết 1) * Hoạt động 3 : Viết chính tả a. Tìm hiểu nội dung bài thơ : - Gọi 1 hs đọc bài thơ " Nói với em" + Nhắm mắt em nhỏ sẽ thấy được điều gì? + Bài thơ muốn nói lên điều gì? - Gv nhận xét kết luận b. Hướng dẫn viết từ khó : - Gv nêu các từ khó khi viết : nhắm mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya, vất vả - Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con - Gọi 2 hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm c. Viết chính tả : - Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định - Gv đọc cho hs vở soát lỗi và chấm bài - Gv trả bài nhận xét * Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs - Dặn hs về nhà tiếp tục luyện đọc. - Chuẩn bị bài sau - Hát vui - Hs theo dõi - Hs nêu tựa bài - Thực hiện yêu cầu - Lớp đọc thầm - Hs trả lời - Hs trả lời - Lớp nhận xét - Hs nêu từ khó - Hs viết bảng con - Hs đọc từ vừa viết - Hs viết chính tả - Hs thực hiện - Hs theo dõi - Hs lắng nghe * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: