Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tuần 31 đến 35 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm

MÔN : TIẾNG VIỆT

Phân môn : Chính tả

Tuần 32 tiết 32

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I. Mục đích yêu cầu :

- Nghe - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn văn trích, không mắc quá 5 lỗi trong bài .

- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a.

II. Đồø dùng dạy học:

- Bài tập 2 viết vào giấy khổ to

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

* Khởi động :

* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

- Gọi 3 hs lên bảng viết các từ ở bài tập 2

- Gọi 2 hs đọc lại mẫu tin bài tập 3.

- Gv nhận xét

* Hoạt động 2 : Bài mới

- Gv giới thiệu bài

- Gv ghi tựa bài lên bảng

* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả

a. Trao đổi nội dung đoạn văn :

- Gọi 1 hs đọc đoạn văn

+ Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện gì?

+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán?

- Gv nhận xét kết luận

b. Hướng dẫn viết từ khó :

- Nêu các từ khó khi viết : vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở dài.

- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con

- Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm

c. Viết chính tả :

- Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định

- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi

- Gv trả bài nhận xét

* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập

+ Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm

- Gv phát phiếu bài tập

- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm 4

- Yêu cầu 1 nhóm dán kết quả lên bảng - Nhóm khác nhận xét bổ sung

- Gv nhận xét kết luận lời giải đúng :

a. Vì sao, năm sau, xứ sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ.

b. nói chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh, công chúng, nổi tiếng.

* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò

- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs

- Dặn hs về nhà kể lại các mẫu chuyện vui ở bài tập 2.

- Chuẩn bị bài sau - Hát vui

- 3 hs lên bảng viết

- 2 hs đọc

- Lớp nhận xét

- Hs theo dõi

- Hs nêu tựa bài

- Lớp đọc thầm

- Hs trả lời

- Hs trả lời

- Lớp nhận xét

- Hs nêu từ khó

- Hs viết bảng con

- Hs đọc từ vừa viết

- Hs viết chính tả

- Hs thực hiện

- Hs theo dõi

- Hs đọc yêu cầu

- Hs thảo luận

- Thực hiện yêu cầu

- Nhận xét sửa bài

- Hs theo dõi

 

doc 7 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 618Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tuần 31 đến 35 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 07 tháng 04 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả
Tuần 31 tiết 31
NGHE LỜI CHIM NÓI
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ, không mắc quá 5 lỗi trong bài .
 - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to bút dạ.
- Bài tập 2a viết vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs viết các từ vừa tìm được 
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới 
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi nội dung :
- Gọi 1 hs đọc bài thơ
+ Loại chim nói lên điều gì?
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu hs nêu các từ khó khi viết : lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết.
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định
- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv trả bài nhận xét 
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2a : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở
- Gv nhận xét kết luận 
+ Bài tập 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi ).
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào sgk bằng bút chì
- Gv nhận xét kết luận lời giải đúng
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà các từ tìm được, đọc các mẫu tin.
- Chuẩn bị bài sau
- Hát vui
- Hs thực hiện
- Lớp nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- Lớp đọc thầm
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó 
- Hs viết bảng con 
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs viết chính tả
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs làm bài
- Nhận xét sửa bài
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs làm bài
- Nhận xét sửa bài
- Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 14 tháng 04 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả
Tuần 32 tiết 32
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn văn trích, không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a.
II. Đồø dùng dạy học:
- Bài tập 2 viết vào giấy khổ to
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 hs lên bảng viết các từ ở bài tập 2
- Gọi 2 hs đọc lại mẫu tin bài tập 3.
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới 
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi nội dung đoạn văn :
- Gọi 1 hs đọc đoạn văn
+ Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện gì?
+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán?
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Nêu các từ khó khi viết : vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở dài.
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định
- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv trả bài nhận xét 
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm
- Gv phát phiếu bài tập
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm 4
- Yêu cầu 1 nhóm dán kết quả lên bảng - Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Gv nhận xét kết luận lời giải đúng :
a. Vì sao, năm sau, xứ sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ.
b. nói chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh, công chúng, nổi tiếng.
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà kể lại các mẫu chuyện vui ở bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau
- Hát vui
- 3 hs lên bảng viết 
- 2 hs đọc
- Lớp nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- Lớp đọc thầm
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó 
- Hs viết bảng con 
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs viết chính tả
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs thảo luận
- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét sửa bài
- Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả
Tuần 33 tiết 33
NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ
I. Mục đích yêu cầu :
- Nhớ - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát , không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a.
II. Đồø dùng dạy học:
- Bài tập 2 viết vào giấy khổ to
- Giấy khổ to bút dạ
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs lên bảng viết các từ ở bài tập 2 - lớp viết bảng con
- Gv nhận xét 
* Hoạt động 2 : Bài mới 
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi nội dung đoạn văn :
- Gọi 1 hs đọc thuộc lòng bài thơ "Ngắm trăng và Không đề" 
+ Qua bài thơ "Ngắm trăng và Không đề" của Bác, em biết được điều gì ở Bác Hồ?
+ Qua bài thơ, em học được ở Bác điều gì?
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Gv nêu các từ khó khi viết : không rượu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương.
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định
- Gv thu 8-10 vở số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv trả bài nhận xét 
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm
- Gv phát phiếu bài tập
- Yêu cầu hs trao đổi điền vào phiếu theo nhóm 4
- Gv theo dõi giúp đỡ hs gặp khó khăn
- Yêu cầu 2 nhóm dán kết quả lên bảng - Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Gv nhận xét kết luận 
+ Bài tập 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi ).
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được.
- Chuẩn bị bài sau
- Hát vui
- Hs thực hiện
- Lớp nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- Lớp đọc thầm
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó 
- Hs viết bảng con 
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs viết chính tả
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs thảo luận
- Hs trình bày
- Nhận xét sửa bài
- Thực hiện yêu cầu
- Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 05 tháng 05 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả
Tuần 34 tiết 34
NÓI NGƯỢC
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập 2 ( phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn ).
II. Đồø dùng dạy học:
- Bài tập 2 viết sẵn vào bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 hs lên bảng viết từ láy ở bài tập 3 - lớp viết bảng con
- Gv nhận xét tuyên dương
* Hoạt động 2 : Bài mới 
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Tìm hiểu bài vè :
- Gọi 1 hs đọc bài vè
+ Bài vè có gì dáng cười?
+ Nội dung bài vè là gì? ( Bài vè toàn nói những chuyện ngược đời, không bao giờ là sự thật nên buồn cười ).
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Gv nêu các từ khó khi viết : ngoài đồng, liếm lông, lao đao, trúm, lươn, thóc giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu, quạ 
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi 2 hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định
- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv trả bài nhận xét 
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài và nội dung - lớp đọc thầm
- Yêu cầu hs trao đổi theo cặp
- Gọi 1 hs lên làm bảng phụ - Lớp làm sgk
- Hướng dẫn hs dùng bút chì gạch chân những từ không thích hợp
- Gv nhận xét kết luận lời giải đúng
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được.
- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập cuối học kỳ 2
- Hát vui
- Hs thực hiện
- Lớp nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- Lớp đọc thầm
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó 
- Hs viết bảng con 
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs viết chính tả
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs thảo luận
- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét sửa bài
- Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 12 tháng 05 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả
Tuần 35 tiết 35
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
I. Mục đích yêu cầu :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe – viết đúng bài CT ( tốc độ đọc khoảng 90 chữ /15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
- Hs khá, giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/ 15 phút ; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp. 
II. Đồø dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1)
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Gv giới thiệu bài 
- Gv nêu mục tiêu tiết học 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 2 : Kiểm tra đọc
- Tổ chức cho hs đọc các bài tập đọc đã học (như tiết 1)
* Hoạt động 3 : Viết chính tả
a. Tìm hiểu nội dung bài thơ :
- Gọi 1 hs đọc bài thơ " Nói với em"
+ Nhắm mắt em nhỏ sẽ thấy được điều gì?
+ Bài thơ muốn nói lên điều gì?
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Gv nêu các từ khó khi viết : nhắm mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya, vất vả 
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi 2 hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv đọc đúng yêu cầu đã qui định
- Gv đọc cho hs vở soát lỗi và chấm bài
- Gv trả bài nhận xét 
* Hoạt động 4 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị bài sau 
- Hát vui
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- Thực hiện yêu cầu
- Lớp đọc thầm
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó 
- Hs viết bảng con 
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs viết chính tả
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi
- Hs lắng nghe
* Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docchính tả.doc