Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tuần 27 đến 30 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm

Phân môn : Chính tả (Nghe – viết)

Tuần 28 tiết 28

ÔN TẬP

Tiết 2

I. Mục đích yêu cầu :

- Nghe - viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút ), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả.

- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? )để kể, tả hay giới thiệu.

II. Đồø dùng dạy học:

- Giấy khổ to, bút dạ.

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

* Khởi động :

* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

- Gọi 2 hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con các từ : xoa mắt đắng, sa, ùa, tiểu đội, kính, vỡ.

- Gv nhận xét tuyên dương

* Hoạt động 2 : Bài mới

- Gv giới thiệu bài

- Gv ghi tựa bài lên bảng

* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả

a. Trao đổi nội dung đoạn viết :

- Gọi 1 hs đọc bài : Hoa giấy.

+ Những từ ngữ hình ảnh nào cho thấy Hoa giấy nở rất nhiều?

+ Đoạn văn có gì hay?

- Gv nhận xét kết luận

b. Hướng dẫn viết từ khó :

- Yêu cầu hs nêu các từ khó khi viết : bông giấy, rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, bốc bay lên, lang thang, giản dị, tản mát.

- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con

- Gọi 2 hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm

c. Viết chính tả :

- Gv đọc chính tả theo đúng yêu cầu

- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi

- Gv nhận xét tuyên dương

* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập

+ Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm

- Yêu cầu hs thảo luận trao đổi trả lời

+ Bài tập 2a : Yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học? ( tương ứng với các kiểu câu kể Ai làm gì?)

+ Bài tập 2b : Yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào? ( tương ứng với các kiểu câu kể Ai thế nào?)

+ Bài tập 2c yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào? ( tương ứng với các kiểu câu kể Ai thế nào?)

- Yêu cầu hs đặt câu cho mỗi kiểu câu trên

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp kết quả trước lớp

- Yêu cầu hs tự làm bài vào giấy (mỗi hs thực hiện 1 yêu cầu)

- Yêu cầu hs dán bài lên bảng và trình bày kết quả

- Gv nhận xét tuyên dương

* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò

- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs

- Dặn hs về nhà chuẩn bị các phần đã học.

- Chuẩn bị bài sau - Hát vui

- Hs thực hiện

- Hs lắng nghe

- Hs theo dõi

- Hs nêu tựa bài

- 1 hs đọc

- Hs trả lời

- Hs trả lời

- Lớp nhận xét

- Hs nêu từ khó

- Hs viết bảng con

- Hs đọc từ vừa viết

- Hs viết chính tả

- Hs theo dõi

- Hs đọc yêu cầu

- Hs thảo luận trả lời

- Hs trả lời

- Hs trả lời

- Hs đặt câu

- 3 hs đọc nối tiếp Hs làm bài

- Hs dán kết quả

- Nhận xét sửa chữa

- Hs theo dõi

 

docx 6 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 871Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tuần 27 đến 30 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả (Nhớ – viết)
Tuần 27 tiết 27
BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
I. Mục đích yêu cầu :
- Nhớ - viết đúng bài chính tả ; biết trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ, không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a.
II. Đồø dùng dạy học:
- BT2a cho hs làm vào giấy hoặc lên bảng viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con các từ : béo mẫm, lẫn lộn, chín chắn, tín hiệu, kímh cận.
- Gv nhận xét tuyên dương 
* Hoạt động 2 : Bài mới 
- Gv giới thiệu bài : Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nhớ viết “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi nội dung đoạn viết :
- Gọi hs đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài.
+ Hình ảnh nào trong đoạn thơ nói lên tinh thần dũng cảm và lòng hăng hái của các chiến sỉ lái xe? (Không có kính, ừ thì ướt áo, Mưa tuôn,mưa xối như ngoài trời, chưa cần thay, lái trăm cây số nữa ).
+ Tình đồng chí, đồng đội được thể hiện qua những câu thơ nào? ( Gặp bạn bè suốt dọc đường đi tới, Bắt tay nhau qua cửa kính vỡ rồi ).
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu hs viết các từ khó: xoa mắt đắng, sa, ùa vào, ướt áo, 
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi 2 hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv nhắc nhở hs trước khi viết.
- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv nhận xét tuyên dương 
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2: - Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs trao đổi theo cặp tìm từ viết vào phiếu
- Yêu cầu hs lên bảng và trình bày kết quả
- Gv nhận xét tuyên dương kết luận.
Đáp án : - Chỉ viết với s : sau, sáu, sân, suối, sợ,
 - Chỉ viết với x : xíu, xoè, xuân, xem,
+ Bài tập 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi ).
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gọi hs viết lại các từ sai nhiều.
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà học các từ bài tập 2 và viết lại đoạn văn bài tập 3a, b vào vở cho hoàn chỉnh.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát vui
- Hs thực hiện
- Lớp nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- Hs đọc thuộc lòng 
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe
- Hs viết bảng con 
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs viết chính tả
- Hs theo dõi
- Hs lắng nghe
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs thảo luận
- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét sửa chữa
- Lên bảng viết
- Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 17 tháng 03 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả (Nghe – viết)
Tuần 28 tiết 28
ÔN TẬP
Tiết 2
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút ), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả.
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? )để kể, tả hay giới thiệu.
II. Đồø dùng dạy học:
- Giấy khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con các từ : xoa mắt đắng, sa, ùa, tiểu đội, kính, vỡ.
- Gv nhận xét tuyên dương
* Hoạt động 2 : Bài mới 
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi nội dung đoạn viết :
- Gọi 1 hs đọc bài : Hoa giấy.
+ Những từ ngữ hình ảnh nào cho thấy Hoa giấy nở rất nhiều?
+ Đoạn văn có gì hay?
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu hs nêu các từ khó khi viết : bông giấy, rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, bốc bay lên, lang thang, giản dị, tản mát.
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi 2 hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv đọc chính tả theo đúng yêu cầu
- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv nhận xét tuyên dương 
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs thảo luận trao đổi trả lời
+ Bài tập 2a : Yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học? (tương ứng với các kiểu câu kể Ai làm gì?)
+ Bài tập 2b : Yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào? (tương ứng với các kiểu câu kể Ai thế nào?)
+ Bài tập 2c yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào? (tương ứng với các kiểu câu kể Ai thế nào?)
- Yêu cầu hs đặt câu cho mỗi kiểu câu trên
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp kết quả trước lớp
- Yêu cầu hs tự làm bài vào giấy (mỗi hs thực hiện 1 yêu cầu)
- Yêu cầu hs dán bài lên bảng và trình bày kết quả
- Gv nhận xét tuyên dương 
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà chuẩn bị các phần đã học.
- Chuẩn bị bài sau
- Hát vui
- Hs thực hiện
- Hs lắng nghe
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- 1 hs đọc 
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó 
- Hs viết bảng con 
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs viết chính tả
- Hs theo dõi
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs thảo luận trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs đặt câu
- 3 hs đọc nối tiếp Hs làm bài
- Hs dán kết quả
- Nhận xét sửa chữa
- Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 24 tháng 03 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả (Nghe – viết)
Tuần 29 tiết 29
AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4 ?
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số.
- Làm đúng bài tập 3 ( kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh bài tập ).
II. Đồø dùng dạy học:
- Giấy khổ to viết sẵn bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con các từ : suyển, sùng, xoan, xoay, xếp, xệch, nguảy, xoạt.
- Gv nhận xét tuyên dương 
* Hoạt động 2 : Bài mới 
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi nội dung đoạn viết :
- Gọi 1 hs đọc đoạn văn
+ Đầu tiên người ta cho rằng ai đã nghĩ ra các chữ số?
+ Vậy ai đã nghĩ ra các chữ số?
+ Mẫu chuyện có nội dung gì?
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu hs nêu các từ khó khi viết : A-rập, Bát-đa, Ấn Độ, dâng tặng, truyền bá, rộng rãi..
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi 2 hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv đọc chính tả theo đúng yêu cầu
- Gv thu 8-10 vở số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv nhận xét tuyên dương 
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2: ( Dành cho HS khá, giỏi ).
+ Bài tập 3 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm tìm từ điền vào phiếu
- Gọi nhóm đọc bài đã hoàn chỉnh
- Gv nhận xét kết luận 
+ Truyện đáng cười ở điểm nào?
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà xem lại các từ sai viết lại.
- Chuẩn bị bài sau
- Hát vui
- Hs thực hiện
- Lớp nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- 1 hs đọc đoạn văn 
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó
- Hs viết bảng con
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs viết chính tả
- Hs theo dõi
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs thảo luận
- Hs thực hiện
- Nhận xét sửa bài
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 31 tháng 03 năm 2015
MÔN : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả (Nhớ – viết)
Tuần 30 tiết 30
ĐƯỜNG ĐI SA PA
I. Mục đích yêu cầu :
- Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng đoạn trích, không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ 2a.
 II. Đồø dùng dạy học:
- Bài tập 2a phô tô ra giấy A3.
- Bài tập 3b viết vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Khởi động :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng viết - Lớp viết bảng con các từ : trung thành, chung sức, con trai, lếch thếch, nết na, trắng bệch.
- Gv nhận xét tuyên dương
* Hoạt động 2 : Bài mới 
- Gv giới thiệu bài 
- Gv ghi tựa bài lên bảng
* Hoạt động 3.1 : Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi nội dung đoạn viết :
- Gọi 2 hs đọc thuộc lòng đoạn văn
+ Phong cảnh Sa Pa thay đổi như thế nào?
+ Vì sao Sa Pa được gọi là "món quà tặng diệu kỳ của thiên nhiên"?
- Gv nhận xét kết luận
b. Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu hs nêu các từ khó khi viết : thoắt cái, lá vàng rơi, khoảng khắc, hây hẩy, diệu kỳ, nồng nàn.
- Yêu cầu 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con 
- Gọi hs đọc lại các từ vừa viết - lớp đọc thầm 
c. Viết chính tả :
- Gv nhắc nhở hs trước khi viết
- Yêu cầu hs nhớ viết chính tả
- Gv thu 8-10 vở chấm số còn lại hs đổi vở soát lỗi
- Gv trả bài nhận xét 
* 3.2 : Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 2a : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm thêm dấu thanh cho vần để tạo thành nhiều tiếng có nghĩa
- Gọi 1 nhóm dán bài lên bảng đọc kết quả trước lớp
- Gv nhận xét kết luận các từ đúng
+ Bài tập 3b : Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - lớp đọc thầm 
- Yêu cầu hs làm bài vào bảng phụ - Lớp làm bằng bút chì vào sgk
- Gọi hs đọc các câu văn đã hoàn chỉnh - Lớp nhận xét bổ sung
- Gv nhận xét kết luận 
* Hoạt động 5 : Củng cố - Dặn dò
- Gv nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục hs 
- Dặn hs về nhà ghi nhớ các câu văn bài tập 3 và đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau
- Hát vui
- Hs thực hiện
- Lớp nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu tựa bài
- 2 hs đọc 
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Lớp nhận xét
- Hs nêu từ khó 
- Hs viết bảng con 
- Hs đọc từ vừa viết 
- Hs theo dõi
- Hs viết chính tả
- Hs thực hiện
- Hs theo dõi
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs làm bài
- Hs thực hiện
- Nhận xét sửa bài
- Hs đọc yêu cầu 
- Hs làm bài
- Hs thực hiện
- Nhận xét sửa bài
- Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxCHINH TA.docx