Giáo án các môn lớp ghép 4, 5 - Tuần thứ 13

Học vần: Đạo đức:

 Bài 46: Ô n - Ơn QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1)

- Đọc viết được ôn, ơn, con chồn sơn ca

- Nhận ra ôn, ơn trong cỏc tiếng bất kỳ

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. những lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Mai sau khụn lớn” - HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh

- Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh

 

doc 61 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 4, 5 - Tuần thứ 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h.
- GV Giảng từ: Con ve 
- HS đọc đoạn 2.
- Mẹ làm gỡ để con ngon giấc ?
- Mẹ đa vừng hỏt ru vừa quạt cho con mỏt ?
- Giảng từ: Vừng
5'
5
Gọi hs giới thiệu về: ngụi nhà của mỡnh, địa chỉ, đồ dựng .. 
 HS trả lời
- HS đọc đoạn 2, 3.
- Ngời mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ?
- Người mẹ được so sánh với những ngôi sao thức trên bầu trời đêm, ngọn gió mát lành.
*. Học thuộc lòng bài thơ:
- HS tự nhẩm 2, 3 lần
- Yêu cầu đọc theo cặp
- HS các nhóm thi đọc học thuộc lòng bài thơ.
GV nhận xét cho điểm
Nhắc lại ý nghĩa của bài
- Nhận xột tiết học.
Ngày soạn: 2/11/2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 thỏng 11 năm 2010
Tiết 1
Mụn 
Học vần:
Toán:
Tờn bài 
 iờn - yờn
53 – 15
A. Mục tiờu 
- Học sinh đọc và viết được: iờn, yờn, đốn điện, con yến.
- Đọc được cỏc từ ứng dụng và cỏc cõu ứng dụng.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: biển cả
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là 3, số trừ có 2 chữ số.
- Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng cha biết. Tập nối 4 điểm để có hình vuông.
B. Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ cho từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi.
- 5 bú 1 chục que tớnh và 3 que tớnh rời.
C.Cỏc HĐ DH 
1'
ễĐTC
Hỏt
5'
1
- Viết và đọc: Nhà in, xin lỗi, mưa phựn.
- Đọc cỏc cõu ứng dụng trong SGK. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm 
- Yêu cầu HS làm bảng con
73 53 93
- 6 - 7 - 8
67 46 85
8'
2
Giới thiệu bài(trực tiếp)
Dạy vần:
iờn:
- Ghi bảng vần iờn
+ Hóy phõn tớch vần iờn?
+ So sỏnh iờn với ờn?
+ Yờu cầu đọc 
+ Yờu cầu học sinh gài vần 
 yờn - điện 
+Hóy phõn tớch tiếng điện?
+ Hóy đỏnh vần tiếng điện?
- Học sinh đỏnh vầnCN , nhúm, lớp.
- GV giới thiệu tranh rỳt ra Từ khoỏ
Ghi bảng : Đốn điện 
- HS đọc CN nhúm lớp
*Giới thiệu bài:
* Giới thiệu phộp trừ 53 – 15:
- Cú 53 que tớnh bớt 15 que tớnh. Hỏi cũn bao nhiều que tớnh ?
- Muốn biết cũn bao nhiờu que tớnh ta làm thế nào ?
- HS :Thực hiện phộp trừ.
- Yờu cầu HS lấy 5 bú que tớnh và 3 que tớnh rời.
- HS sử dụng que tớnh tỡm kết quả. 
- 53 que tớnh trừ 15 que tớnh cũn bao nhiờu que tớnh ?
- HS: Cũn 38 que tớnh.
- Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiờu ?
- HS: 53 trừ đi 15 bằng 38
Đặt tớnh và tớnh
Cả lớp làm vào bảng con
Nờu cỏch đặt tớnh ?
Nờu cỏch thực hiện :Trừ từ phải sang trỏi
8'
3
Yờn: (Quy trỡnh tương tự)
- So sỏnh yờn và iờn
2. Thực hành:
Bài 1
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào sách.
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
 83 43 93 ....
-19 -28 -54
 64 15 39
7'
4
. Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu nờu quy trỡnh viết: iờn, yờn, đốn điện, con yến.
HS viết trờn bảng con
Bài 2:
- Đặt tính rồi tính hiệu
- HS làm bảng con
a) 63 b) 83 c)53
 -24 -39 -17
 39 49 36
8'
5
Đọc từ cõu ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giảng nghĩa từ 
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- GV nhận xột chỉnh sửa. 
Bài 3 (giảm tải)
Bài 4 
HD hs làm vào vở
HS nối 4 điểm để đợc hỡnh vuụng
3'
6
Cho học sinh đọc lại bài 1 lần 
- Nhận xột chung giờ học.
- Nhận xét tiết học.- 
Tiết 2
Mụn 
Học vần (Tiết 2)
Kể chuyện:
Tờn bài 
 iờn – yờn
 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
A. Mục tiờu 
- Học sinh đọc và viết được: iờn, yờn, đốn điện, con yến.
- Đọc được cỏc từ ứng dụng và cỏc cõu ứng dụng.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: biển cả
Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện đoạn 1 bằng lời của mình.
Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể được phần chính của câu chuyện.
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
B. Cỏc HĐ DH 
1'
ễĐTC
Hỏt
 hỏt 
4'
1
1 hs đọc bài t1
- Kể lại câu chuyện: Bà cháu
- Nhận xét cho điểm.
8'
2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
- HS đọc CN, nhúm, lớp.
- GV theo dừi chỉnh sửa 
Giới thiệu bài: 
Hớng dẫn kể chuyện:
GV Kể từng đoạn 1 bằng lời kể của mình
1 HS Kể
8'
3
+ Đọc cõu ứng dụng 
- Treo tranh lờn bảng 
- Tranh vẽ gỡ?
- Tranh vẽ đàn kiến đang chở lỏ khụ để xõy nhà 
- Hóy đọc cho cụ cõu ứng dụng dưới bức tranh
- 2 - 3 học sinh đọc 
- Khi đọc cõu cú dấu chấm, phẩy ta phải chỳ ý gỡ?
- Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ.
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- GV đọc mẫu 
- GV theo dừi chỉnh sửa.
*Gợi ý HS kể 
- Cậu bộ là ngời nh thế nào ?
- Cậu với ai ? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ? khi cậu ra đi mẹ làm gỡ ?
- Gọi nhiều HS kể lại
8'
4
*Luyện viết: 
- GV nờu yờu cầu và giao việc
- HS viết bài theo mẫu trong vở.
- GV theo dừi uốn nắn cho HS yếu 
- Chấm một số bài viết nhận xột.
. Kể lại phần chính theo từng ý tóm tắt.
*Kể theo nhóm
- Đại điện các nhóm kể trớc lớp
8
5
c) Luyện núi theo chủ đề.
- Cho HS đọc bài luyện núi.
- GV treo trang và giao việc.
- HS quan sỏt tranh và thảo luận nhúm 2 theo chủ đề luyện núi hụm nay.
*Kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn tưởng tượng.
Kể theo nhóm
- Thi kể trước lớp 
- Đại diện các nhóm kể trước lớp
3'
6
- Trũ chơi tỡm và gài tiếng cú vần vừa học
- HS đọc bài trong SGK.
- Nhận xột, khen những HS kể hay.
- Về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe.
Tiết 3
Mụn 
Mỹ thuật:
Luyện từ và câu:
Tờn bài 
Vẽ tự do
TỪ NGỮ VỀ TèNH CẢM, DẤU PHẨY
A. Mục tiờu 
- Nắm được cỏch vẽ và vẽ được 
- Biết cỏch 
- Biết vẽ một bức trang về cỏ và tụ màu theo ý thớch.
Yờu thớch cỏi đẹp.
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
B. Chuẩn bị 
Tranh ảnh 
bỳt chỡ, bỳt màu.
- Bảng phụ viết nội dung BT 1.
- Tranh minh hoạ bài tập 3.
C.Cỏc HĐ DH 
1' 
ễĐTC
Hỏt
4'
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học.
- GV nhận xột sau KT
.Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và tác dụng của đồ vật đó ?
- Nhận xét, cho điểm
9'
1
* Giới thiệu bài.
* Quan sỏt mẫu và nhận xột.
Treo bảng cỏc loại tranh vẽ tự do
HS Quan sỏt và nhận xột 
- Cỏch bố cục 
- Màu sắc của tranh
. Hướng dẫ học sinh vẽ
- Tỡm đề tài
+ Vẽ hỡnh ảnh chớnh trước
+ Vẽ hỡnh ảnh phụ 
+ vẽ màu
Cho HS nờu lại cỏch vẽ.
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì ?
- Ghép các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: yêu, thương, quý, mến, yêu, mến, kính.
- Yêu cầu đọc câu mẫu
Mẫu: Yêu mến, quý mến
- Yêu cầu HS lên bảng làm
12'
2
*. HS thực hành.
- HS thực hành vẽ theo HD.
- Vẽ xong tụ màu theo ý thớch.
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yờu cầu
- Chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành cõu hoàn chỉnh.
a) Chỏu (kớnh yờu) ụng bà.
b) Em (yờu quý) cha mẹ.
 c) Em (yờu mến) anh chị
9'
4
- HS triển lóm trang theo tổ sau đú chọn những trang đẹp để triển lóm với lớp.
- HS thực hiện.
Bài 3: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh.
- Nhiều HS tiếp nối nhau nói theo tranh.
- Gợi ý HS đặt câu kể đúng nội 
dung tranh
- Em bé đang ngủ trong lòng mẹ. Bạn học sinh đa mẹ xem quyển vở ghi một điểm 10. Mẹ rất vui, mẹ khen con gái giỏi quá.
5'
5
.- Cho HS nhận xột bài vẽ của bạn.
- Yờu cầu HS tỡm ra bài vẽ mà mỡnh thớch và nờu lý do.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài và các câu văn 
- Mời HS lên bảng điền dấu phẩy
a) Chăn màn ,quần áo đợc xếp gọn gàng.
b) Giờng tủ, bàn ghế đợc kê ngya ngắn.
c) Giày dép ,mũ nón đợc để đúng chỗ.
- Nhận xột chung giờ học.
Tiết 4: Thể dục:
KIỂM TRA ĐI ĐỀU
I. MỤC TIấU:
- Kiểm tra đi đều
- Thực hiện tương đối đỳng động tỏc, đỳng nhịp.
- Tự giỏc tớch cực học mụn thể dục.
II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Trờn sõn trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 cũi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:(35’)
Nội dung
Đ/ lượng
Phương phỏp
A HOẠT ĐỘNG 1. PHẦN MỞ ĐẦU:
 *Mục tiêu Biết xếp hangvà điểm số 1-2.
6-7'
ĐHTT: X X X X 
 X X X X 
D
1. Nhận lớp: 
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp đầu gối, cơ chân, đầu gối...
- Đứng vỗ tay hátnhịp.
- Ôn đi đều 2-4 hàng dọc.
ĐHTT: X X X X X X X X 
 D
- GV điều khiển sau đó cán giao cho cán sự.
B. PHẦN CƠ BẢN:
25'
- Kiểm tra đi đều.
- Nội dung: Kiểm tra mỗi HS thực hiện đi đều và đứng lại.
- Tổ chức cỏc phương phỏp kiểm tra: Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi đợt gồm 1/2 hoặc tất cả số học sinh trong tổ.
- Cỏch đỏnh giỏ: 
+ Hoàn thành thực hiện động tỏc đi đều tương đối đỳng
+ Chưa hoàn thành: Đi cựng chõn cựng tay hoặc đi khụng đỳng nhịp.
2 lần đi
- GV kiểm tra thành nhiều đợt.
ĐHK: X X X X 
 X X X X 
 D
C. PHẦN KẾT THÚC:
ĐHKT: X X X X 
 x x x x
- Nhảy thả lỏng
5-6 lần
 D
- Nhận xột phần kiểm tra
2-3'
- Giao bài tập về nhà.
Ngày soạn: 3/11/2010
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 5 thỏng 11 năm 2010
Tiết 1
Mụn 
Học vần:
Mĩ thuật:
Tờn bài 
UễN - ƯƠN
VẼ THEO MẪU – VẼ LÁ CỜ TỔ QUỐC
A. Mục tiờu 
- Học sinh nắm được cấu tạo vần uụn, ươn.
- Học sinh đọc và viết được: uụn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.	
- Đọc được từ và cõu ứng dụng
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào.
 - Nhận biết được một số hỡnh dỏng màu sắc của một số loại cờ.
- Vẽ đợc một lỏ cờ
- Thấy được vẻ đẹp của lỏ cờ.
B. Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ cho từ khoỏ, cõu ứng dụng và phần luyện núi 
- Sưu tầm một số loại cờ hoặc cờ thật nh: cờ tổ quốc, cờ lễ hội
- Tranh ảnh lễ hội cú nhiều cờ.
C.Cỏc HĐ DH 
1'
ễĐTC
 Hỏt
4'
KTBC
- Đọc và viết: Cỏ biển, viờn phấn, yờn ngựa
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
10'
1
* Giới thiệu bài (trực tiếp )
* Dạy vần:
- Giỏo viờn ghi bảng vần uụn 
- Hóy so sỏnh vần uụn với vần iờn?
- Đỏnh vần Vần uụn
- HS đỏnh vần CN, nhúm,lớp.
- Yờu cầu học sinh tỡm và gài uụn, chuồn 
Giới thiệu bài: 
*Quan sỏt nhận xột.
- Giới thiệu một số loại cờ
- HS quan sỏt
- Cờ tổ quốc cú hỡnh gỡ ?
- Cờ tổ quốc hỡnh chữ nhật
- Nền màu gỡ ?
- Nền màu đỏ cú ngụi sao vàng 5 cỏnh.
- Cờ lễ hội cú hỡnh dạng màu sắc giống cờ tổ quốc khụng ?
- Cờ lễ hội cú nhiều hỡnh dạng màu sắc khỏc nhau.
7'
2
- Hóy phõn tớch tiếng chuồn?
- Yờu cấu học sinh đỏnh vần CN, nhúm lớp 
- Treo tranh và giao việc 
- Học sinh quan sỏt tranh
- HS đọc trơn CN, nhúm lớp* 
Cỏch vẽ lỏ cờ
+ Cờ tổ quốc:
- GV vẽ phỏc hỡnh lỏ cờ lờn bảng
- Vẽ ngụi sao giữa nền
+ Vẽ màu:
- Nền đỏ tơi
 - Ngụi sao vàng
+ Cờ lễ hội:
- Vẽ hỡnh dỏng bờn ngoài
 - Vẽ chi tiết, vẽ màu.
10
3
Ươn: (quy trinh tương tự)
- So sỏnh vần ươn với uụn
-. Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nờu quy trỡnh viết
uụn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai
Học sinh viết vào bảng con
- Giỏo viờn theo dừi chỉnh sửa
*Thực hành
- HS thực hiện vẽ
- GV theo dừi quan sỏt, hớng dẫn HS vẽ
*: Nhận xột, đỏnh giỏ
- Nhận xột cỏch vẽ ,Tụ màu
8'
4
Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa tranh đơn giản.
- HS luyện đọc CN, nhúm, lớp.
- GV nhận xột chỉnh sửa.
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- Nhận xột, tuyờn dơng một số bài vẽ tốt 
Tiết 2
Mụn 
 Học vần (T2)
 Tập làm văn:
Tờn bài 
UễN - ƯƠN
 Gọi điện
A. Mục tiờu 
- Học sinh nắm được cấu tạo vần uụn, ươn.
- Học sinh đọc và viết được: uụn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.	
- Đọc được từ và cõu ứng dụng
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào.
- Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm đợc một số thao tỏc khi gọi điện.
- Trả lời đợc cỏc cõu hỏi về: cỏch giao tiếp qua điện thoại
- Rốn kỹ năng viết.
- Viết đợc 4, 5 cõu trao đổi qua điện thoại theo tỡnh huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi học sinh.
- Biết dựng từ, đặt cõu đỳng: Trỡnh bày sỏng rừ cỏc cõu trao đổi qua điện thoại.
B. Chuẩn bị 
Mỏy điện thoại. SGK
C.Cỏc HĐ DH 
1'
ễĐTC
 Hát
3'
KTBC
1 hs đọc bài T1
- 2, 3 HS đọc bức th ngắn (Thăm hỏi ụng bà bài tập 3)
8'
1
*) Luyện tập.
* Luyện đọc.
- Đọc lại bài viết 1. (bảng lớp).
- HS luyện đọc CN, nhúm, lớp.
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: 
- 2 HS đọc thành tiếng bài gọi điện
- 1 HS đọc yờu cầu
9'
2
- Đọc cõu ứng dụng.
- Treo tranh minh hoạ và giao việc.
- HS quan sỏt tranh và nhận xột.
- Hóy đọc cõu ứng dụng dưới tranh.(HS đọc)
- Khi đọc cõu cú dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gỡ?
- GV đọc mẫu, sửa lỗi và giao việc
- HS luyện đọc CN, nhúm, lớp.
GV chỉnh sửa.
- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi.
a) Sắp xếp lại các việc phải làm khi gọi điện.
b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì ?
c) Nếu bố mẹ của bạn cầm máy em xin phép nói chuyện với bạn thế nào ?
9'
3
*Luyện viết. (uụn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai) vào vở.
- HS tập viết trong vở theo mẫu.
- GV theo dừi uốn nắn thờm cho HS yếu
- Chấm điểm một số bài và NX
Bài 2: Viết 
HS đọc thành tiếng yờu cầu bài 2
- Gv HD hs viết cõu trả lời
- Gợi ý HS viết
a)+ Bỡnh đấy à, mỡnh là Hoà đõy ! này, bạn Hà vừa bị ốm đấy, bạn cú cựng đi với mỡnh đến thăm Hà đợc khụng ?
+ Đỳng 5 giờ chiều nay, mỡnh sẽ đến nhà Hoà rồi cựng đi nhộ
b) ....
6'
4
* Luyện núi theo chủ đề: Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào.
- Cho HS đọc tờn bài luyện núi
- GV HD và giao việc.
- HS thảo luận nhúm 2, núi cho nhau nghe về chủ đề luyện núi hụm nay
- 2 HS nhắc lại số việc cần làm khi gọi điện thoại.
- Nhận xét giờ
4'
5
- Đọc lại bài
- Nhận xột chung giờ học.
Tiết 3
Mụn 
Thủ cụng:
 Toán
Tờn bài 
ễn tập chương I
kỹ thuật xộ dỏn giấy
 LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu 
- HS năm được kỹ thuật xộ, dỏn giấy.
- Biết chọn giấy mầu phự hợp, xộ dỏn được cỏc hỡnh và biết cỏch ghộp, dỏn.
- Củng cố bảng trừ ( 13 trừ đi một số, trừ nhẩm ).
- Củng cố kỹ năng trừ có nhớ ( đặt tính theo cột ).
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tập toán.
B. Chuẩn bị 
- Giỏo viờn: Cỏc hỡnh mẫu.
- Học sinh:	- Giấy thủ cụng cỏc màu.
C.Cỏc HĐ DH 
1'
ễĐTC
 Hỏt
4'
KTBC
Kiểm tra đồ dựng của hs.
9'
1
*. ễn tập:
- Yờu cầu học sinh nờu cỏc nội dung của chương.
+ Xộ, dỏn cỏc hỡnh vuụng, hỡnh, chữ nhật, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn.
+ Xộ dỏn hỡnh quả cam.
+ Xộ dỏn hỡnh cõy, hỡnh con gà con
- Yờu cầu học sinh nờu cỏc bước xộ, dỏn của từng hỡnh.(HS nờu)
- Giỏo viờn nhận xột chốt ý.
* Giới thiệu bài
* Luyện tập
Bài 1: Tớnh nhẩm
- Củng cố 13 trừ đi một số
- HS làm SGK
13 – 4 = 9
13 – 5 = 8
 13 – 6 = 7
13 – 7 = 6
13 – 8 = 5
13 – 9 = 4
HS trả lời miệng 
- Nhận xột chữa bài.
12'
2
*. Thực hành:
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt lại cỏc hỡnh mẫu.
- Yờu cầu học sinh chọn 1 hỡnh mà em thớch trong số hỡnh đó học để thực hành 
- Học sinh quan sỏt, chọn hỡnh
- Học sinh thực hành.
- Giỏo viờn theo dừi, uốn nắn những học sinh cũn yếu kộm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Lớp làm vào bảng con
- 1 số HS lên bảng chữa
a) 63 73 33
 -35 -29 - 8
 28 44 25
GV: Nhận xét
8'
3
Trưng bày sản phẩm.
- Yờu cầu học sinh ở cỏc tổ lờn bảng gắn cỏc sản phẩm của mỡnh. 
- Học sinh trưng bày theo tổ.
- Học sinh đỏnh giỏ cỏ nhõn, đỏnh giỏ theo tổ.
- Yờu cầu học sinh quan sỏt và đỏnh giỏ sản phẩm theo mức “Hoàn thành”, “chưa hoàn thành”
- Giỏo viờn nhận xột,
Bài 3:(Giảm tải) 
Bài 4:
1 em giải, dới lớp làm vào bảng con.
Bài giải:
Cụ giỏo cũn lại số quyển vở là:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đỏp số: 15 quyển vở
Bài 5(Giảm tải)
5'
4
- Tuyờn dương những học sinh đạt ở mức hoàn thành, nhắc nhở những học sinh chưa đạt ụn luyện thờm.
Nhận xột tiết học.
Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
Tiết 4
Mụn 
 Toỏn
Chính tả: (Tập chép)
Tờn bài 
 Luyện tập 
 MẸ
A. Mục tiờu
- Phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi cỏc số đó học.
- Phộp cộng, phộp trừ với số 0.
- Viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong tranh.
1. Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ mẹ. Biết viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ. Biết trình bày các dòng thơ lục bát.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê/ya, gi/r(hoặc thanh hỏi /thanh ngã)
B. Chuẩn bị 
- Tranh vẽ BT 5.
- Bảng lớp viết bài chớnh tả.
- Bảng phụ bài tập 2.
C.Cỏc HĐ DH 
1'
ễĐTC
Hỏt
4'
KTBC
- 2, 3 học sinh viết bảng lớp, dưới lớp viết bảng con.
(Con nghộ, suy nghĩ, con trai, cỏi chai).
- Nhận xột, cho điểm. 
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn tập chộp:
- GV đọc bài tập chộp 
- 2 HS đọc
- Người mẹ đợc so sỏnh với những hỡnh ảnh nào ?
8'
1
* Giới thiệu bài.
* HD HS làm BT trong sgk.
Bài 1: (67)
- GV đọc phộp tớnh
HS vào phiếu bài tập 
 5 6 4 ...
+1 -3 - 2
 6 3 2
GV nhận xột và chỉnh sửa
- Những ngụi sao trờn bầu trời ngọn giú mỏt.
- Đếm và nhận xột số chữ của cỏc dũng thơ trong bài chớnh tả.
- Bài thơ viết theo thể lục (6) bỏt (8) cứ một dũng 6 chữ tiếp một dũng 8 chữ.
10
2
Bài 2: (67)
- Bài yờu cầu gỡ?
- HD và giao việc
- HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra chộo.
1 + 3 + 2 = 6 ....
3 + 1 +2 = 6
- Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn 
-Giỏo viờn nhận xột, cho điểm 
GV; Y/c hs chộp bài
- HS chộp bài vào vở
- Chấm 5-7 bài nhận xột.
7'
3
Bài 3: (67)
- Bài yờu cầu gỡ? 
- Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm 
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm?
- Cho học sinh làm bài và chữa bài 
2 + 3 < 6 3 +3 = 6 ...
2 + 4 = 6 3 +2 < 6
- Giỏo viờn nhận xột cho điểm
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: 
- 1HS nờu yờu cầu
- 2HS làm bảng lớp
Đờm đó khuya. Bốn bề yờn tĩnh. Ve vỡ mệt và giú cũng thụi trũ chuyện cựng cõy. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng vừng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
6'
4
Bài 4: (67)
- Bài yờu cầu gỡ? 
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm?
Hs làm phiếu 
GV nhận xột 
Bài 3: a) 1 HS đọc yờu cầu
- 2 HS bảng lớp 
a) Những tiếng cú thanh hỏi:chẳng, ngủ
 Những tiếng cú thanh ngó:
vẵn, kẽo, vừng, những
4'
5
Bài 5: (67) 
- Giỏo viờn treo tranh lờn bảng rồi yờu cầu học sinh đặt đề toỏn và viết phộp tớnh thớch hợp.
Hs làm vào sgk : 6 - 2 = 4
- Gv nhận xột
- NX chung giờ học.
- Nhận xột chung giờ học.
- Ghi nhớ quy tắc viết chớnh tả g/gh
Tiết 5: Sinh hoạt lớp:
TUẦN 12
Ngày soạn : 8/11/2008 Người soạn : Trần Thu Hương
Ngày giảng:10/11/2008 Người giảng : Trần Thu Hương
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
 Lớp 1+2
 Nhúm trỡnh độ 1
 Nhúm trỡnh độ 2
Mụn
 Toỏn 
 Tập đọc
Tờn bài
 Luyện tập chung
 BễNG HOA NIỀM VUI
Mục tiêu
Học sinh củng cố về.
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng, phép trừ với số 0.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo).
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.
Chuẩn bị
 Que tính, Phiếu bài tập 
Tranh minh hoạ .
Tranh ảnh bông cúc đại đoá
Các HĐ DH
1'
ÔĐTC
 Chơi trò chơi
6'
1
3 HS lên bảng làm BT;
 5 - 5 = 0
 4 - 0 = 4
 3 + 0 = 3
*Giới thiệu bài: 
* Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.
. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
7'
2
GV nhận xét . Giới thiệu bài.
HD HS làm BT trong phiếu
Bài 1( cá nhân)
- HS làm bài vào phiếu
4 + 1 = 5 - 2 = ....
2 + 3 = 5 - 3 = 
- Gv gọi HD đọc KQ nhận xét chữa bài
a. Đọc từng câu:
- Gv giao việc 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
8'
3
 HD HS làm bài 2
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc
Hs làm việc theo cặp vào phiếu bài tập 
3 + 1 + 1 = 5 3 - 2 - 1 = 0 
5 - 2 - 2 = 1 5 - 3 - 2 = 0
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- GV giao việc 
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài,
- HS Đọc chú giải
- GV Giải nghĩa từ:
+ Cúc đại đoá: Loại cúc hoa to gần bằng cái bát ăn cơm.
+ Sáng tinh mơ: Sáng sớm, nhìn mọi vật còn chưa rõ hẳn.
+ Dịu cơn đau: Giảm cơn đau, thấy dễ chịu hơn. 
+ Trái tim nhân hậu: Tốt bụng, biết yêu thương con người.
8'
4
HS dán kết quả và trình bày
GV nhận xét,Hd làm bài 3
Bài 3
- Bài yêu cầu gì? 
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm?( Điền số)
- Gv giao việc 
- Học sinh làm bài vào phiếu theo căp
3 + = 5 ...
5 - = 4
HS dán và trình bày kết quả 
- Giáo viên nhận xét cho điểm Hướng dẫn làm bài 4
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gv giao việc 
- HS đọc từng đoạn theo nhóm 4
- Gv theo dõi các nhóm đọc 
8'
5
Bài 4:
- Giáo viên treo tranh lên bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp.
- Học sinh nêu đề toán
- Hs làm theo nhóm
2 + 2 = 4 4 - 1 = 3
Đại diện 2 nhóm lên trình bày.
Gv nhận xét 
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc từng đoạn, cả bài.
- GV cùng hs Nhận xét ,bình chọn nhóm đọc hay nhất.
- Nhận xét giờ học , tuyên dương bạn học tốt
2'
6
Nhận xét giờ học
Ngày soạn : 12/11/2008
Ngày giảng14/11/2008 / Thứ sáu
Tiết 1
Môn 
Tên bài 
Mục tiêu 
Chuẩn bị 
Các HĐ DH 
 TUẦN 12
 Ngày soạn : 1/11/2008
Ngày giảng : 3/11/2008 Thứ hai.
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2
Mụn 
 Học vần 
Tờn bài 
Bài 42: u - ơu
Mục tiờu 
- HS nắm đợc cấu tạo vần u, ơu
- HS đọc và viết đợc: Ưu, ơu, trỏi lựu, hơu sao
- Đọc đợc cỏc cõu ứng dụng, từ ứng dụng.
- Những lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Hổ, bỏo, gấu, hơu, nai, voi
Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ của từ khoỏ, cõu ứng dụng, phần luyện núi.
Cỏc HĐ DH 
1'
ễĐTC
 Hỏt
4'
KTBC
- Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yờu cầu
- Đọc từ, cõu ứng dụng.
- GV nhận xột, cho điểm.
6'
 1
*- Giới thiệu bài (trực tiếp)
*- Dạy vần.
u: 
- Viết bảng vần u.
- Hóy so sỏnh u với iu 
- Hóy phõn tớch vần u ?
-HS Đỏnh vần: u
Y/c HS tỡm và gài vần u - lựu?
Đọc tiếng em vừa ghộp.
GT tranh
- Ghi bảng: Trỏi lựu.
Cho HS đọc: u - lựu - trỏi lựu
5'
2
Nhúm trởng cho hs đọc 
6'
3
ơu: (Quy trỡnh tơng tự) 
So sỏnh ơu với u:
6'
4
c- Viết:
- Viết mẫu, núi quy trỡnh viết lần lợt cỏc từ:
u, ơu, trỏi lựu, hơu sao
- HS viết bảng con.
- GV theo dừi, chỉnh sửa
9'
5
d- Đọc từ ứng dụng: 
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Y/c HS đọc
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
3'
6
Cỏc em vừa học những õm gỡ ?
+ Trũ chơi: Tỡm tiếng cú vần
- Nhận xột chung trong giờ học
Tiết 3
Mụn
 Học vần (T2)
Tờn bài 
Mục tiờu 
Chuẩn bị 
Cỏc HĐ DH 
1'
ễĐTC
Chơi trũ chơi
4
KTBC
- Đọc lại bài T1
7'
1
*- Luyện tập:
a- Luyờn đọc:
+ Đọc lại bài T1 (bảng lớp)
- GV theo dừi, chỉnh sửa
7'
2
+ Đọc cõu ứng dụng (GT tranh).
- Tranh vẽ gỡ ?
- Giới thiệu&ghi bảng cõu ứng dụng.
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- HS đọc CN, nhúm, lớp.
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
7'
3
b- Luyện viết
- HD viết và giao việc.
- HS viết vở tập viết.
- GV quan sỏt và sửa lỗi cho HS.
- Chấm một số bài, NX bài viết
6'
4
c- Luyện núi:
- GV nờu Y/c và giao việc
- HS QS tranh,

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12 DUNG.doc