Nhóm trình độ 2 NHóm trình độ 3
Tập đọc:
Bông hoa Niềm Vui Toán
So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.
Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo).
Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.
- Giúp HS nhận biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
nghĩa câu chuyện . 2’ DD Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2007 Tiết1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập viết Chữ hoa L Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết viết chữ hoa L theo mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng. - Viết đúng chữ hoa và cụm từ ứng dụng .Viết đúng mẫu, viết đều đẹp. - Có ý thức rèn chữ. - Rèn luyện kỹ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có lời văn (2 bước tính). B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng HS: SGK GV: ND bài. HS: SGK TG HĐ 3’ KTB GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS. Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 5’ 1 HS: Nhận xét chữ hoa L . và nêu cấu tạo. Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào SGK + 1 HS lên bảng. - Nhận xét, sửa sai cho hs. 6’ 2 GV: HD viết chữ hoa Cho HS viết HS: Làm bài tập 2 Bài giải Số bò nhiều hơn số trâu là 28 + 7 = 35 (con) Số bò gấp trâu số lần là: 35 : 7 = 5 (lần) vậy số trâu bằng số bò 5’ 4 HS: Viết bảng con GV: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 Bài giải Số vịt đang bơi dưới ao là 48 : 8 = 6 (con) Trên bờ có số vịt là 48 - 6 = 42 (con) 10’ 5 GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS viết, nhận xét HD viết trong vở tập viết. Cho HS viết HS: Viết bài trong vở tập viết HS: Làm bài tập 3 Bài giải : Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là : 42 : 6 = 7 ( lần ) Đáp số : 7 lần 5’ 6 HS: Viết bài trong vở tập viết Thu vở chấm GV: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm tập 4 + 2 HS nêu yêu cầu + HS lấy ra 4 hình tam giác sau đó xếp 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán: 34 - 8 Tự nhiên và xã hội Một số HĐ ở trường A. Mục tiêu: Giúp học sinh: Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8. - Vận dụng phép trừ làm tính và giải toán. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và biết cách tìm số bị trừ. Sau bài học, học sinh có khả năng - Kể tên được một số hoạt động ở trường ngoài hoạt động học tập trong giờ học. - Nêu ích lợi của các hoạt động trên. - Tham gia tích cực hoạt động ở trường phù hợp với sức khoẻ và khả năng của mình B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: 34 que tính- Bảng gài que tính HS: SGK - GV: Các hình trong SGK HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB - HS: Tự kiểm tra - Hát - GV: Gọi HS nêu lại nội dung bài tiết trước. 5’ 1 GV:Giới thiệu thực hiện phép trừ 34- 8 HDHS thao tác que tính. Gắn các bó que tính trên bảng. *Nêu: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn bao nhiêu que tính ? (Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột đơn vị, thẳng cột với 4, kẻ vạch ngang ta có phép trừ 34 - 8. HS: Thảo luận nhóm theo câu hỏi. - Quan sát các hình trang 48, 49 (SGK) sau đó hỏi và trả lời câu hỏi của bạn. 8' 2 HS: Thực hành lấy bớt 4 que. Rồi lấy 1bó que tính, tháo rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 4 que tính nữa, còn lại 6 que tính. Vâỵ 34 bớt 8 bằng 26 que tính. GV: Cho các nhóm báo cáo kết quả. - Kết luận.: HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí. Văn nghệ thể thao, làm vệ sinh, tới hoa 5’ 3 GV: HDHS đặt tính rồi tính. - 34 4 không trừ được 8 lấy 14 8 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1. 26 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. HS: Các nhóm nhận phiếu, thảo luận để điền vào phiếu. 5’ 4 HS: Làm bài1 - 94 7 87 - 64 5 59 - 44 9 35 - 84 6 78 - 24 8 16 GV: Cho hs báo cáo kết quả. - Nhóm khác nhận xét. - Kết luận.: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, có thể khoẻ mạnh, giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp. 5’ 5 GV: Nhận xét HDHS: Làm bài 2 + 3 - 64 6 58 - 84 8 76 - 94 9 85 HS: Đọc ghi nhớ cuối bài. 5’ 6 HS: Làm bài 3 + 4 Bài giải: Số con gà nhà Ly nuôi là: 34 – 9 = 25 (con) Đáp số: 25 con gà GV: Nhận xét – Tuyên dương 2’ DD HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 3: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tự nhiên xã hội Giữ sạch môi trường xung quanh Tập viết Ôn chữ hoa I A. Mục tiêu: Kể tên và những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc. Nêu ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh ở nhà. Thực hiện giữ vệ sinh sân vườn, khu vệ sinh. Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi trường xunh quanh nhà ở. Giúp hs viết được chữ hoa I theo cỡ vừa và nhỏ đúng và đẹp - Viết từ ứng dụng câu ừng dụng theo cỡ chữ vừa và nhỏ đúng , đẹp . B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: ND bài HS: SGK - GV: Mẫu chữ hoa I HS: Vở tập viết TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB GV: Gọi HS trả lời Những lúc nghỉ ngơi mọi người trong gia đình bạn thường làm gì ? Hát - Hs : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà. 5’ HS: Chơi trò chơi "Bắt muỗi" Cả lớp đứng tại chỗ. Quản trò hô: Vo ve, vo ve. Cả lớp hô theo: Muỗi bay. Quản trò nói: Nó đậu vào má Cả lớp làm theo .Chụm tay để vào má của mình thể hiện mỗi đậu. Quản trò nói: - Đập cho nó một cái. Cả lớp cùng lấy tay đập vào má mình và nói. Muỗi chết, muỗi chết. Gv : hướng dẫn hs cách viết . - Cho hs quan sát mẫu chữ hoa I và từ ứng dụng . 5’ GV: Cho HS Chơi trò chơi.và trả lời câu hỏi Trò chơi muốn nói điều gì ? Làm thế nào để nơi ở chúng ta không có muỗi ? Bài hôm nay chúng ta học: Giữ môi trường xunh quanh nhà ở. HS: Nêu cấu tạo chữ hoa . Viết mẫu cho hs quan sát và hướng dẫn cách viết trên bảng 5’ HS: QS và thảo luận theo các hình1, 2, 4, 5 Các bạn trong tranh đang làm gì ? GV: Gọi Hs : nêu lại cách viết chữ hoa và từ ứng dụng . 5’ GV: Gọi HS: Đại diện báo cáo kết quả HS: Viết chữ hoa , từ ứng dụng vào bảng con . 5’ HS: Thảo luận ở nhà em đã làm gì để giữ môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ ? ở xóm em tổ chức vệ sinh hàng tuần không ? Gv : Cho hs viết vào vở tập viết - Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs . 5’ GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận *Kết luận: Để giữ sạch môi trường xunh quanh các em có thể làm được rất nhiều việc nh quét rác HS : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi. - Viết bài vào vở. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết: 5 Thể dục : Học động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung I: Mục tiêu: - Ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản. - Chơi trò chơi "Chim về tổ" yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách tương đôi chủ động. II. Địa điểm - Phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh oan toàn nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Đ/ lượng phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: 5' - ĐHTT: - Cán sự báo cáo sỹ số x x x x x - GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học. x x x x 2. Khởi động: - Đứng tại chỗ xoay khớp. - Chò trơi kết bạn. B. Phần cơ bản: 25' 1. Ôn luyện 7 động tác đã học của bài thể dục - ĐHTT x x x x x x x x x * 2. Học động tác điều hoà: - ĐHTL: như ĐHTT + L1: GV làm mẫu sau đó vừa hô vừa giải thích vừa tập -> HS tập theoS HS HSHS + L2: GV làm mẫu cho HS tập + L3: GV vừa hô vừa làm mẫu + Lần 4 + lần 5: GV hô HS tập 3. Chơi trò chơi: "Chim về tổ" - GV nhắc lại cách chơi C. phần kết thúc: 5' - ĐHXL - Tập một số động tác hồi tĩnh x x x x - GV cùng HS hệ thống bài x x x x - GV nhận xét bài học x x x x - GV giao bài tập về nhà Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2007 Tiết1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập đọc: Quà của bố Toán Bảng nhân 9 A. Mục tiêu: Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có hai dấu chấm và nhiều dấu phẩy. Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng ,vui, hồn nhiên . Nắm được nghĩa các từ mới: Thúng câu, niềng niễng, cà cuống, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch. Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. - Lập bảng nhân 9. - Thực hành: nhân 9, đếm thêm 9, giải toán. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ . HS: SGK GV: Nội dung bài HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS: Đọc bài "Bông hoa Niềm Vui.” GV: Cho hs làm bài 2 5’ 1 GV: Đọc mẫu toàn bài: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: HS: Thao tác bằng que tính lập bảng nhân 9 HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn trớc lớp Đọc chú giải Gv: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng nhân 9. 5’ 2 GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm HS: Làm bài tập 1 9 x 4 = 36; 9 x 3 = 27; 9 x 5 = 45 9 x 1 = 9; 9 x 7 = 63; 9 x 8 = 72 HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. GV: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài 2 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71 9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54 8’ 3 GV: HDHS Tìm hiểu bài: - - Quà của bố đi câu về có những gì ? - Vì sao có thể gọi đó là một thế giới dưới nước ? - Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả hơng thơm như thế nào? - Khi mở thúng câu ra những con cá xộp, cá chuối mắt mở Như thế nào ? - Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? - Vì sao có thể gọi đó là "một thế giới mặt đất" ? - Những từ nào câu nào cho thấy các em rất thích món quà của bố ? - Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các lại cảm thấy giàu quá. HS: Làm bài tập 3 Bài giải Số HS của lớp 3B là 9 x 3 = 27 (bạn) Đ/S: 27(bạn) HS: Thảo luận câu hỏi - Bài văn nói lên điều gì ?. GV: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm bài tập 4 2 - > 3 HS nêu kết quả -> lớp nhận xét: 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90 3’ 4 GV: Gọi HS nêu ND bài HS làm bài 4 5’ 5 HS: Luyện đọc lại bài GV: Nhận xét chữa bài 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán 54 - 18 Tập đọc Cửa Tùng A. Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ (có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4; số trừ là số có hai chữ số). Vận dụng phép tính đã học để làm tính và giải toán. Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh. - Chú ý các từ ngữ: Lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng, nước biển, xanh lơ, xanh lục, chiến lược - Biết đọc đúng giọng văn miêu tả. -Biết các địa danh và hiểu các từ ngữ trong bài. - Nắm được nội dung bài. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Nội dung bài HS: SGK GV: Tranh minh hoạ bài học. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau Hát - GV: Gọi HS đọc bài giọng quê hương. 5’ 1 GV: GTB ghi bảng * HD HD thực hiện phép tính trừ dạng 54 – 18. HD thao tác trên que tính 54 – 18 = ? Gọi HS nêu kết quả và phép tính Nhận xét kết quả phép tính HD đặt tính -54 18 36 Gọi HS Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. HS:Đọc bài trước trong sgk 5' 2 HS làm bài 1 trong phiếu. - 74 26 48 - 24 17 7 - 84 39 45 - 64 15 49 GV: Giới thiệu bài. - Đọc mẫu - Hướng dẫn đọc - Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn. 5' 3 GV: Nhận xét chữa- HD bài 2 HS: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 5; 4 HS : Làm bài 2: - 74 47 27 - 64 28 36 - 44 19 25 GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Cửa Tùng ở đâu? - Cảnh hai bên bờ sông có gì đẹp? - Em hiểu như thế nào là "Bà chúa của bãi tắm"? - Hướng dẫn đọc diễn cảm bài thơ. 5’ 6 GV: HDHS Làm bài 3 Bài giải: Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm HS: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ. - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 5' 7 HS: Làm bài 4: Nối 3 điểm để được hình tam giác như SGK. GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 2’ DD Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Chính tả (TC) Bông hoa Niềm Vui Thủ công Cắt dán chữ U, H A. Mục tiêu: - Nhìn chép lại chính xác, trình bày đúng bài( Bông hoa Niềm Vui) - Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn. - Có ý thức rèn chữ - HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ U, H . - Kẻ, cắt, dán được chữ U, H đúng quy trình kỹ thuật . - HS thích cắt, dán chữ . B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV Bài viết, bài tập HS: Vở bút - GV: Mẫu các hình đã học HS: Giấy, keo, kéo TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB GV: KT sự chuẩn bị bài của HS. - Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 5’ 1 HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết GV: Giờ trước chúng ta học bài gì? 5’ 2 GV: Đọc bài viết Cho HS viết tiếng khó viết HS: Quan sát chữ U, H mẫu và nêu nhận xét. + Chữ U, H có gì giống nhau ? + Nét chữ U, H rộng mấy ô? 5’ 3 HS: Tập viết chữ khó viết Gv: HDHS quy trình kẻ, cắt ,dán chữ U, H 5’ 4 GV: Nêu nội dung bài viết HS: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu. 5’ 5 HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp GV: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. GV: HD viết bài. Cho HS chép bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa. HD làm bài tập 1 cho HS làm HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình. HS làm bài tập vào phiếu. - GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 5’ 6 GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả. HS: Trưng bày các sản phẩm của mình. - Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp. 2’ DD Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Thủ công Gấp cắt dàn hình tròn Chính tả(Nghe viết ) Đên trăng trên Hồ Tây A. Mục tiêu: - Học sinh biết cắt, gấp cắt dán hình tròn. - Gấp cắt dán được hình tròn. - Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công. Nghe viết chính xác một đoạn văn trong bài (Đên trăng trên Hồ Tây. ) - Củng cố cách trình bày một đoạn văn, thơ. - Làm bài tập chính tả B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV:ND bài ôn HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán - GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát - HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau. GV: KT phần bài tập ở nhà của HS 5’ 1 GV: Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền hình vuông . Hình tròn được cắt bằng gì ? Màu sắc kích thước như thế nào ? HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài 5’ 2 HS: QS nhận xét – sửa chữa. GV : hướng dẫn hs viết - Nêu nội dung chính. - Nêu những từ khó viết, dễ viết sai. 5’ 3 GV: Đa bộ quy trình, gấp, cắt, dán hình tròn cho HS quan sát bước gấp. HDHS: Cắt hình vuông có cạnh là 6 ô, gấp hình vuông theo đường chéo, điểm O là điểm giữa của đường chéo, gấp đôi để lấy đường dấu giữa mở ra được H2b. Cắt hình tròn - Lật mặt sau hình 3 được H4. Cắt theo đường dấu CD mở ra được H5. Từ H5 cắt sửa đường cong được H6. Dán hình tròn Hs: Viết bảng con những từ khó viết. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 5’ 4 HS:Thực hành Gấp, cắt dán Gv : Đọc cho Hs viết bài. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 5’ 5 Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp. Cho HS trưng bày sản phẩm Hs: Làm bài tập 2, 3a vào vở. Một hs lên bảng chữ bài. Nhận xét. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007 Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: TN về công việc gia đình- Câu kiểu Ai làm gì? Toán Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình). 2. Luyện tập về kiểu câu ai làm gì ? Giúp HS . - Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 9. - Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Bài tập. HS: SGK GV: ND bài HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS: Kể cho nhau nghe tên những từ chỉ họ hàng. Hát Hs đọc lại bảng nhân 8 5’ 1 GV: GTB, ghi bảng HD làm bài tập 1 Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi. HS: Làm bài tập 1 9 x 1 = 9; 9 x 5 = 45; 9 x 10 = 90 9 x 2 = 18; 9 x 7 = 63; 9 x 0 = 0 5’ 2 HS: Làm Bài 1: (Miệng) - Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ ? - Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa. GV: Nhận xét HDHs: Làm bài tập 2 9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45 9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 81 5’ 3 GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa. Chốt lại nội dung bài HD làm bài tập 2 - HS: Làm bài tập 2 HS:Làm bài 2 Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ? (Làm gì ?) a) Cây xoè cành ôm cậu bé b)Em học thuộc đoạn thơ. c)Em làm ba bài tập toán. GV: Nhận xét HDHs: Làm bài tập 3 Bài giải 3 đội có số xe là 3 x 9 = 27 (xe) 4 đội có số xe là 10 + 27 = 37 (xe) Đ/S: 37 (xe) GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận. HS: Làm bài 3 5’ 5 - HS: Làm bài 3 : Ai Làm gì ? Em Chị em Linh Cậu bé quét dọn nhà cửa. giặt quần áo. rửa bát đũa xếp sách vở. xếp sách vở. GV: Nhận xét – HD bài 4. - Nhẩm 6 x 1 = 6 viết 6 vào bên phải 6, dưới 1 - nhẩm 7 x 2 = 14, viết 14 cách 7 1 ô cách dưới 2 một ô GV: Nhận xét - sửa chữa. HS: Làm bài 4 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán Luyện Tập Luyện từ và câu Từ địa phương- Dấu chấm than A. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số. - Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18; 34 - 8. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biết. - Giải bài toán vẽ hình - Nhận xét và sử dụng một số từ thường dùng ở Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương. - Luyện tập sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Phiếu bài tập HS: SGK - GV: Phiếu BT HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS : Đọc bảng trừ 14 Hát HS làm bài tập 2 tiết trước 5’ 1 HS: làm bài tập 1 14 – 5 = 9 14 – 6 = 8 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 - 9 = 5 14 – 9 = 4 GV: Hướng dẫn làm bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa. GV: Nhận xét HD bài 2 - HS: Làm bài 1 + Từ dùng ở Miền Bắc: Bố, mẹ, anh cả, quả hoa, dứa, sắn, ngan. + Từ dùng ở Miền Nam: Ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt xiêm 7' 2 HS làm bài 2 - 83 19 64 - 43 28 15 - 93 54 39 - 63 36 27 GV: Nhận xét HD bài 2 5' 3 GV: Nhận xét bài 2 - 84 47 37 - 30 6 24 - 74 49 25 - 62 28 34 - 83 45 38 HS: làm bài tập 2 - gan chi/ gan gì, gan sứa/ gan thế, - mẹ nờ/ mẹ à. - Chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ bàu bay nó; tui/ tôi 5' 4 HS: Làm bài 3 x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 x + 18 = 60 x = 60 – 18 x = 42 25 + x = 84 x = 84 – 25 x = 59 GV: Nhận xét Hướng dẫn làm bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV nêu yêu cầu HS làm bài cá nhân. 5' 5 GV: Nhận xét HD bài 4 Bài giải: Cửa hàng có số máy bay là: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số: 39 máy bay HS: làm bài tập 3 Đọc bài trước lớp. 2’ CCDD GV: Nhận xét – Tuyên dương. Tiết 3 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Kể chuyện Bông hoa Niềm Vui Tự nhiên và xã hội Không chơi các trò chơi nguy hiểm A. Mục tiêu: Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Bông hoa Niềm Vui kể bằng lời của mình. - Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. Sau bài học, HS có khả năng. - Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữ giờ và trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ, khoẻ mạnh và an toàn. - Nhận xét những trò chơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi ở trường. - Sự lựa chọn và chơi những chò chơi để phòng tránh nguy hiển khi ở trường. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ HS: SGK GV: Tranh SGK HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát HS: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa. Hát Nêu nội dung bài tiết trước. 5’ 1 GV: Kể chuyện - HDHS kể chuyện HS: thảo luận nhóm - HS quan sát hình 50, 51 trong SGK và trả lời câu hỏi với bạn. + Bạn cho biết tranh vẽ gì? nói tên các trò chơi dễ gây nguy hiểm?... 5’ 2 HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm GV: Gọi các nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét. - Kết luận: Sau những giờ học mệt mỏi các em cần đi lại vận động và giải trí bằng cách chơi một số trò chơi 5’ 3 GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình Cho HS kể trong nhóm HS: Thảo luận nhóm - Lần lượt từng HS trong nhóm kể những trò chơi mình thường chơi. - Thư ký (nhóm cử) ghi lại các trò chơi nhóm kể. - Các nhóm nhận xét xem những trò chơi nào có ích, trò chơi nào nguy hiểm. - Các nhóm lựa chọn trò chơi an toàn. HS: 1 số em kể trước lớp GV: Gọi một số hs lên trình bày. - Nhận xét. - Phân tích mức độ nguy hiểm của từng trò chơi. GV: HD hs phân vai dựng lại câu chuyện HS: Đọc mục Bạn cần biết trong SGK. - Lấy vở ghi bài. 5’ 4 HS: Kể theo vai trong nhóm GV: Nhận xét – Tuyên dương 5’ 5 GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện HS: Ghi bài. 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4: Âm nhạc: Ôn tập: Bài con chim non I. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Tập hát nhấn đúng phách mạch của nhịp 3/4. - Biết gõ đệm nhịp 3/4 theo bài hát. II. Chuẩn bị của GV: - Nhạc cụ quen dùng. - Các động tác vận động phụ hoạ. III. Các hoạt động dạy - học:(35’) 1/KTBC:(4’) - Bài hát con chim non? (3 HS) - HS + GC nhận xét. 2/ Bài mới:(29’) a) Hoạt động 1: Ôn lại bài hát con chim non. - GV cho HS nghe bằng nhạc - HS nghe - Lần lượt cả lớp ôn luyện bài hát theo nhóm - GV nghe sửa sai cho HS - GV yêu cầu HS hát + gõ đệm theo nhịp 3. + Phách mạch: Vỗ hai tay xuống bàn + HS hát gõ nhịp theo nhịp 3 + Phách nhẹ: Võ hai tay vào nhau + GV yêu cầu HS dùng 2 nhạc cụ gõ theo nhịp 3. - HS dùng hai nhạc cụ + nhóm1: Gõ trống phách mạnh + nhóm2: Gõ thanh phách, 2 phách nhẹ - GV quan sát sửa sai cho HS b) Hoạt động 2: Tập hát kết hợp vận động theo nhịp 3 - GV hướng dẫn các động tác theo hiệu lệnh đếm 1- 3 - 3 - HS thực hiện các động tác theo hiệu lệnh. - GV hát - GV gọi HS lên trình diễn - HS vận động theo các động tác đã hướng dẫn - 1 vài HS lên trình diễn - GV nhận xét tuyên dương. 3/ Dặn dò:(2’) - Về nhà học bài, chuẩn bị
Tài liệu đính kèm: