TUẦN 29
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Nhóm 1 Nhóm 2
TẬP ĐỌC
TIẾT: 25 ĐẦM SEN ĐẠO ĐỨC TIẾT: 29
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ : xanh mát , ngan ngát, thanh khiết , dẹt lại
KN; Hiểu ND: Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi nhà . Trả lời được câu hỏi 1(SGK)
GD: Yêu thiên nhiên tươi đẹp. KT: Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ giúp đỡ ,đối xử bình đẳng với người khuyết tật .
KN: Nêu đươc một số hành động việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật
GD: Có thái độ thông cảm không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật
ốn mươi ba - Làm tiếp các số khác + Chẳng hạn 312, 132 và 407 HS : HS tập viết trên bảng con GV : nhận xét HD Thực hành: Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào HĐ 3(5/) GV: Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng: - GV treo bảng phụ viết sẵn các vần, từ ứng dụng: en , oen ,ong oong ; các từ : hoa sen , nhoẻn cười - Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên bảng phụ - Cả lớp đọc đt HS: HS nêu miệng đọc nối tiếp Ha: (310) ; Hc: (205) Hb: (132) ; Hd: (110) HS : tập viết vào bảng con. GV NX, uốn nắn Bài 3: Viết theo mẫu Đọc số Viết số Tám trăm hai mươi: 820 HĐ 4(5/) GV Hướng dẫn HS tập biết vào vở : - GV giao việc HS: HS làm sgk - Gọi 2 HS lên điền bảng lớp - Nhận xét HS : HS tập viết trong vở G V: Nhận xét chữa bài HĐ 5(5/) GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. HS: Ghi bài vào vở. HS HS tập viết trong vở GV: NX, Chốt lại lời giải HĐ 6(5/) GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở chấm và chữa một số bài - Khen HS viết đẹp và tiến bộ HS: thực hiện viết vào bảng con HS : nghe và ghi nhớ GV: Nhận xét HĐ 7(5/) GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần iêt , uyêt , iêu ,yêu. - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp - NX chung giờ học ờ: Luyện viết phần B HS Nhắc lại các bài tập vừa làm HS : HS đọc lại toàn bài GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả( tập chép ) Tiết : 9 Hoa sen Kể chuyện Tiết 29 : Những quả đào I. Mục Tiêu KT,KN: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ lục bát Hoa sen : 28 chữ trong khoảng 12-15 phút . - Điền đúng vần oen hay en chữ g,gh vào chỗ trống - Làm được bài tập 2,3(SGK) GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt KT KN: Bước đầu biết tóm tắt nội dung truyênu bằng mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu (BT1) - Kể lại được từng câu truyện dựa vào lời tóm tắt (BT2) GD: yêu sức mạnh chính nghĩa có lợi cho mọi người. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 - Bảng phụ ghi BT 2, 3 *Tranh vẽ phóng to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) - Gọi 2 HS lên bảng làm lại BT 2 HS kể lại câu chuyện Kho báu . ? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu ? Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì GV: nhận xét và cho điểm 3. Bài mới HĐ 1(7/) * Giới thiệu bài (linh hoạt) * Hướng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép HS: Chuẩn bị HS : 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ GV:giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện HĐ 2(7/) GV: Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết : Sen , bông trắng , lá xanh . - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. - GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu) HS : Nối tiếp nhau phát biểu HS: - HS luyện viết tiếng khó vào bảng con - HS tập chép bài chính tả vào vở. - HS soát đánh vần, những từ khó viết GV: nhận xét và cho điểm. GV bổ sung bảng và nhận xét Đ1 : Chia đáo / quả của ông Đ2: Chuyện của xuân/Xuân làm gì với quả đào -Xuân ăn đào ntn? Đ3: Chuyện của Vân Đ4:Chuyện của Việt Bài 2 : Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung tóm tắt của bài tập 1 *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3(7/) GV: thu vở chấm một số bài. * Hướng dẫn HS làm bài chính tả Bài tập 2: Điền vần en hay oen Bài 3: . Điền chữ : g hay gh HS: tập kể từng đoạn trong nhóm (dựa vào nội dung tóm tắt từng đoạn trong nhóm) HS : 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở GV: nhận xét Bài 3: Phân vai dựng lại câu chuyện HĐ 4(7/) GV chữa bài, NX. *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí HS : Kể chuyện trong nhóm kể toàn bộ câu truyện HS : lắng nghe GV: HS tự hình thành từng tốp 5 em xung phong dựng lại câu chuyện (người dẫn chuyện ông, Xuân, Vân, Việt ) - 2,3 tốp HS (mỗi tốp 5 em tiếp nối nhau dựng lại câu chuyện ) - Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị giờ sau Nhóm 1 Nhóm 2 Thủ công Tiết 29 Cắt, dán hình tam giác (T2) C. tả: (tập chép ) Tiết 57 Những quả đào I. Mục Tiêu KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình tam giác KN: Kẻ cắt dán được hình tam giác . Có thể ,kẻ , cắt, dán được hình tam giác theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối phẳng ,hình dáng tương đối phẳng .. GD : Kĩ năng thực hành KT, KN Chép chính xác bài chính tả ,trình bày đúng hình thức bài văn ngắn . - Làm được BT2 a GD: ý thức viết cẩn thận II. Đồ dùng dạy học Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn *Bảng phụ. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: KT sự chuẩn bị của HS HS : HS chuẩn bị GV Đọc cho học sinh viết : gà gô , chim ngói , củ nghệ HS : Viết bảng con. 3. Bài mới HĐ 1 (5/) GV Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. - GV treo hình tam giácmẫu lên bảng cho HS quan sát H: Hình hình tam giác có mấy cạnh ? (4 cạnh) H: Độ dài các cạnh NTN ? GV: HCN có 2 cặp cạnh dài bằng nhau HS: c/bị HS : quan sát trả lời câu hỏi. GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài chính tả . YC HS đọc *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2 (7/) GV: hướng dẫn thực hành. a- HD cách kẻ hình tam giác b- HD cách cắt rời hình tam giác và dán. c- Hướng dẫn cách hình tam giácđơn giản. KTDH: Khăn phủ bàn HS : Đọc 1 đoạn trong bài nêu ND HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo GV: Nhận xét NX, uốn nắn GV : Hãy nêu cách bài chính tả - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? Vì sao viết hoa ? GV: NX, uốn nắn. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3 (8/) GVHD Thực hành: + Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB. + Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB. - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành. - Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải. KTDH: Khăn phủ bàn HS: Trả lời và viết các từ khó. Viết bảng con. HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô - Học sinh thực hành: - Kẻ đường thẳng - Cắt theo đường thẳng GV treo bảng phụ cho HS viết bài. NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả . Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét *Hướng dẫn luyện tập . Bài 2: Điền vào chỗ trống : *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 4 (10 /) GV: Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh. Nhận xét dặn dò : + Nhận xét tiết học + Về thực hành ở nhà - Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián HS: - HS làm bài sgk sau đó làm vào vở chỉ viết những tiếng cần điền Ví dụ: cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, trước sân, xô tới, cây xoan. - HS khá giỏi làm các bài tập b. Điền inh hay in - To như cột đình - Kín như bảng - Tình làng HS : Lắng nghe GV: NX, Uốn nắn Nhận xét tiết học y/c HS về nhà làm lại bài tập Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 114 Luyện tập Thể dục KT có liên quan KT cần đạt Một số bảng cộng trong Pvi đã học Làm đc các bài có phép tính cộng trừ trong Pvi 100 I. Mục Tiêu KT KN: Biết làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính , biết tính nhẩm . TĐ: Yêu thích môn toán GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán 1 P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Lớp làm bảng con 41 + 34 35 + 12 HS : Thực hiện HS: GV: 3. Bài mới HĐ 1 (6/) G V: Giới thiệu bài (linh hoạt) * Luyện tập: Bài tập 1. Đặt tính rồi tính HS Nêu yêu cầu của bài ?. Lớp làm bảng con HS: GV: HĐ 2(6/) GV Chữa bài: Bài tập 2:Tính nhẩm GV đưa phép tính 3 + 6 HS: HS nêu yêu cầu của bài HS: GV: HĐ 3(6/) GV Chữa bài: HD Bài 3: HS : HS đọc yêu cầu HS tự làm bài HS: GV: HĐ 4(6/) GV GV chốt lời giải Bài giải: Lớp em có tất cả là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đ/s: 35 bạn HS : Chép bài vào vở. HS: GV: HĐ 5(6/) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện bài tập. HS: GV: Tập đọc Tiết:27 mời vào Toán Tiết 143 So sánh các số có ba chữ số KT có liên quan KT cần đạt Cách so sánh số có 1 chữ số. Biết cách so sánh các số có 3 chữ số . I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ khó phát âm : cốc , thỏ , kiễng , soạnn sửa.. KN: Hiểu nội dung bài : Chủ nhà hiếu khách ,niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK) Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu . GD: Yêu quý tình bạn. KT, KN: Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số , nhận biết thứ tự các số (không quá 1000)GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi * SGK. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (2/) 2. Kiểm tra bài cũ (5/) GV: Gọi HS đọc bài : Đầm sen. - Nhận xét . HS : Thực hiện HS: - Gọi 2 HS lên bảng - Tự đọc và viết số có 3 chữ số GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) * Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1: HS: chuẩn bị Đ D HT HS : HS chú ý nghe * HS luyện đọc: GV: Giới thiệu bài Ôn lại cách đọc và viết số có 3 chữ số - GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như sgk GV cho HS lấy tấm bìa hình vuông đã chia sẵn và nói : 401; 402410 121; 122130 * Viết các số HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ cốc , thỏ , kiễng , soạn sửa.. - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) - GV kết hợp giữa nghĩa từ : cốc , thỏ , kiễng , soạnn sửa.. - Luyện đọc câu: HS: đọc các số đã treo trên bảng Học sinh viết các số vào vở theo lời đọc của giáo viên HS : phân tích và ghép từ - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu GV: nhận xét . * So sánh các số -GV treo bảng phụ HĐ 3(5/) GV: GV nhận xét . - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV nhận xét, cho điểm HS: so sánh - Xác định số trăm, số chục, số đơn vị. - Xét các số ở hàng hai số (hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị) HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT + HS Thi đọc trơn cả bài - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS GV KL: 234 139; 199 < 215 Nêu KL chung SGK * Thực hành: Bài 1 : Điền dấu >, <, = HĐ 4(8/) GV: NX, uốn nắn - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ong, oong sau đó nói tiếng đó Ôn các vần ong, oong: a- Tìm tiếng trong bài có vần ong.. HS: nêu kết luận - 2 HS lên bảng chữa HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần oan? GV HD Bài 2 Tìm số lớn nhất trong các số HĐ 5(5/) GV:Nhận xét, uốn nắn. b. Nói câu chứa tiếng : - có vần ong - có vần oong - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. HS: tự so sánh 127 >121 ; 865 = 865 HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài + HS Thi đọc trơn cả bài - HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK - HS thi nói câu chứa tiếng có vần oan oat GV: NX chốt l.giải Bài 3: Số ? HĐ 6(5/) GV: nhận xét uốn nắn . HS: HS đọc yêu cầu và làm bài tập HS làm sgk HS : HS thi nói GV: GV chốt lại ý đúng a971,972,973,974,975,976,977 HD học ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết:28 mời vào Tập đọc Tiết: 87 Cây đa quê hương I. Mục Tiêu KT: Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu và cụm từ KN: Hiểu ND : Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương ,thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương (TLĐCH: 1,2,4 GD: Yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: 2 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của chuyện: Những quả đào ? Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ? GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: ch/bị HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn Những ai đã gõ cửa ngôi nhà ? Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? - HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV: Giới thiệu bài Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(7/) GV: nhận xét cho điểm * Đọc diễn cảm : * Luyện nói : -HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát tranh : Nói về những con vật em yêu thích. - GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn . HS : luyện nói theo tranh . GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : thời thơ ấu , cổ kính , chót vót , li kì . tưởng chừng ,lững thững Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được HĐ 3(7/) GV: nhận xét, cho điểm HS: thi đọc các đoạn trong nhóm . HS : khác nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét. HD đọc bài theo mục trong nhóm Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2 Những từ ngữ nào, những câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu.? Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ,) được tả bằng những hình ảnh nào ? *GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc HĐ 4(7/) GV: Củng cố - Dặn dò: - GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi - NX chung giờ học ờ: - Đọc lại bài trong SGK HS: Trả lời câu hỏi HS luyện đọc lại HS : lắng nghe GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả ( tập chép ) Tiết: 10 mời vào LTVC Tiết :29 từ ngữ về cây cối đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì ? KT có liên quan KT cần đạt TN các bài tập đọc, các dấu câu Hiểu TN về cây cối, đặt và trả lời đc câu hỏi. Để làm gì? I. Mục Tiêu KT, KN Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ 1,2 bài Mời vào khoảng 15 phút - Điền đúng ong hay oong chữ ng hay ngh vào chỗ trống Làm BT 2,3 SGK. GD: Yêu thích môn tiếng Việt KT, KN: Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1) Dựa vào tranh biết đặt , trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì ? (BT3) GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học Sách tiếng việt 1 tập 2 Phương pháp phân tích... KTDH: KN đặt câu hỏi * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài trước. - GV nhận xét và cho điểm HS: Chuẩn bị Đ.D.H.T. HS: tranh, ảnh 3, 4 loài ăn quả(rõ các bộ phận cây) - Bút dạ, giấy các nhóm (bài tập 2)GV: GV Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: Giới thiệu bài (linh hoạt) * Hướng dẫn HS nghe viết: - GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết. - 3-5 HS đọc trên bảng phụ HS : Tìm tiếng khó viết trong bài Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm. -HS : Dưới lớp viết vào bảng con. - HS chép bài chính tả theo hướng dẫn. HS: chuẩn bị Đ D HT GV: Giới thiệu bài * Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1( miệng) HDHS làm bài tập - GV gắn lên bảng trang 3, 4 loài cây ăn quả. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV đọc lại cho HS soát lỗi. GV nhận xét . - GV thu 1 số bài chấm và nhận xét HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi. HS: 1 HS đọc yêu cầu. HS quan sát. GV nhận xét, chốt lại lời giải Bài 2: (Miệng). Lời giải: - GV chia lớp thành 4 nhóm - Rễ, gốc, thân cành lá, hoa, quả, ngọn HĐ 3(5/) GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT) HS : 1, 2 HS nêu tên các loài cây đó chỉ các bộ phận của cây đó. GV NX, uốn nắn Bài tập 3 (viết) - GV treo bảng phụ HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2: ong hay oong ? - GV gọi 1 HS đọc Y/c HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới lớp làm VBT. - HS thực hiện HS: - HS đọc yêu cầu - Lớp làm vào vở GV. nhận xét bài cho HS. Các từ tả các bộ phận của cây là các từ chỉ hình dạng, màu sắc tính chất, đặc điểm của từng bộ phận. VD: +Rễ cây: Dài, nguằn ngoèo, uốn lượn + Thân cây: To, cao, chắc + Gốc cây: To, thô + Cành cây: Xum xuê, um tùm, trơ trụi HĐ 5(5/) GVHD Bài tập 3: ng hay ngh ?. GV gọi 1 HS đọc Y/c HS : quan sát các bức tranh trong SGK và làm bài tập HS: đọc lại các bài tập vừa giải. GV: nhận xét bài cho HS HĐ 6(5/) GV nhận xét, chữa bài - Chấm 1 số bài tại lớp. Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc ờ: Tập viết thêm ở nhà HS nghe và ghi nhớ HS: Viết bài vào vở GV *Nhận xét tiết học : HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết:29 chú công Toán Tiết : 144 Luyện tập KT có liên quan KT cần đạt Các số tròn chục Đọc, viết, so sánh các số tròn chục I. Mục Tiêu KT: -Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : nâu gạch , rẻ quạt ,rực rỡ , lóng lánh .Bước đầu biết nghỉ hơi đúng dấu câu. KN: : Đặc điểm của đuôi công lúc bé và lúc trưởng thành - Trả lời đươc các câu hỏi 1,2 (SGK) GD: Yêu vẻ đẹp thiên nhiên. KT, KN: Biết cách đọc ,viết các số có 2 chữ số - Biết cách so sánh các số có ba chữ số . - Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại . GD: Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 *SGK . Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS đọc thuộc lòng một khổ thơ Quà của bố GV nhận xét và cho điểm. HS: - Đếm miệng từ 661-674 - Đếm miệng từ 871-884 GV: NX đánh giá. 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt) * Hướng dẫn HS luyện đọc: * Giáo vên đọc mẫu toàn bài lần 1: Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: HS : chú ý lắng nghe HS luyện đọc các tiếng, từ : nâu gạch , rẻ quạt ,rực rỡ , lóng lánh. HS: ch/bị GV: Giới thiệu bài * Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ số 567,569 - Viết số 567,569 - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng là 5 - Hàng chục cùng là 6 - Hàng đơn vị 7 < 9 KL: 567 < 569 HĐ 2(7/) GV nhận xét . - GV ghi lên bảng cho HS đọc - GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó + Luyện đọc câu: HS : HS phân tích từ: chỉ /chị , sẫm / sân và đọc bài(CN -ĐT) đọc CN, nhóm, lớp HS: Thực hiện vào bảng con GV: Thực hành - 1 HS đọc yêu cầu Bài 1 : Viết ( theo mẫu ) - GV HDHS làm (HS điền sgk) HĐ 3(7/) GV: Luyện đọc đoạn bài: GV chia đoạn bài HD đọc bài. HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT - HS đọc trơn đồng thanh (1lần ) HS: 4 HS lên bảng chữa GV: GV nhận xét Bài 2: Số (a) Bài 3: , =(cột 1) -GV : HDHS làm bài tập HĐ 4(7/) GV: Ôn lại các vần oc, ooc: a- Tìm tiếng trong bài có vần oc b- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc HS : 1HS đọc từ mẫu đọc đồng thanh các từ trên bảng. tìm một số từ có vần oc, ooc - HS đọc tiếng vừa tìm được. HS: so sánh - HS : Làm vào vở 299, 420, 875, 1000, GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết:30 chú công Tập viết Tiết 29 Chữ hoa: A kiểu 2 I. Mục Tiêu KT: viết chữ A hoa theo cỡ vừa và nhỏ. KN: Viết cụm từ ứng dụng Ao liền ruộng cả ; cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. GD: ý thức làm việc cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ tập viết - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) HS: Viết chữ X GV: : Nhận xét . 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc: + GV đọc mẫu toàn bài lần 2 - GV đặt câu hỏi : . Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì ? Chú đã biết làm những động tác gì ? KTDH: KN đặt câu hỏi HS: Chuẩn bị HS đọc trả lời HS thi đọc trơn của bài GV: : Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : A HĐ 2(6 /) GV: nhận xét . * Đọc diễn cảm : - GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: viết bảng con HS: đọc diễn cảm. GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Ao liền ruộng cả KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 3(6 /) GV: nhận xét uốn nắn . HD Luyện nói : Hát bài hát về con công - GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề . HS : Trả lời Viết bảng con chữ vừa HS : nói theo cặp . GV: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HĐ 4(6 /) GV : Nhận xét uốn nắn. HS: Viết vào vở HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . HĐ 5(6 /) GV: nhận xét - Nhận xét tiết học. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS: nhận xét bài của bạn. HS : Lắng nghe thực hiện GV: Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài ở T 30 HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết :115 Luyện tập Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 58 Hoa phượng KT có liên quan KT cần đạt Bảng cộng trong phạm vi đã học Biết giải toán có một phép cộng I. Mục Tiêu KT, KN: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 ; biết tính nhẩm , vận dụng để cộng các số đo độ dài GD: Yêu thích môn toán KT, KN: Nghe - viết chính xác bài CT ,trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ . - Làm được BT(2)a /b. GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 16 + 3 - 5 = 12 + 3 + 4 = HS : Thực hiện. HS : 2 HS viết bảng lớp, - Lớp viết bảng con. Sâu kim, chim sâu, cao su, đồng xa, xâm lược GV: NX. 3. Bài mới HĐ 1(7 /) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) *- Giới thiệu bài (trực tiếp) HD Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS làm bài vào bảng con HS: chuẩn bị HS : HS nêu yêu cầu của bài, làm bảng con. 53 35 55 44 14 22 23 33 67 57 78 77 GV: NX, giới thiệu bài Yêu cầu 1 HS đọc lại b
Tài liệu đính kèm: