Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 29

TUẦN 29

Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011

Nhóm 1 Nhóm 2

TẬP ĐỌC

TIẾT: 25 ĐẦM SEN ĐẠO ĐỨC TIẾT: 29

GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT

I. Mục Tiêu

KT: Đọc trơn cả bài.Đúng các từ ngữ : xanh mát , ngan ngát, thanh khiết , dẹt lại

KN; Hiểu ND: Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi nhà . Trả lời được câu hỏi 1(SGK)

GD: Yêu thiên nhiên tươi đẹp. KT: Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ giúp đỡ ,đối xử bình đẳng với người khuyết tật .

KN: Nêu đươc một số hành động việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật

GD: Có thái độ thông cảm không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật

 

doc 33 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 728Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốn mươi ba
- Làm tiếp các số khác 
+ Chẳng hạn 312, 132 và 407
HS : HS tập viết trên bảng con
GV : nhận xét 
HD Thực hành:
Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào 
HĐ 3(5/)
GV: Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các vần, từ ứng dụng: en , oen ,ong oong ; các từ : hoa sen , nhoẻn cười 
- Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên bảng phụ
- Cả lớp đọc đt
HS: 
HS nêu miệng đọc nối tiếp 
Ha: (310) ; Hc: (205)
Hb: (132) ; Hd: (110)
HS : tập viết vào bảng con.
GV NX, uốn nắn 
Bài 3: Viết theo mẫu
Đọc số Viết số 
Tám trăm hai mươi: 820
HĐ 4(5/)
GV Hướng dẫn HS tập biết vào vở :
- GV giao việc
HS: HS làm sgk 
- Gọi 2 HS lên điền bảng lớp
- Nhận xét
HS : HS tập viết trong vở
G V: Nhận xét chữa bài
HĐ 5(5/)
GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
HS: Ghi bài vào vở.
HS HS tập viết trong vở
GV: NX, Chốt lại lời giải 
HĐ 6(5/)
GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi 
- Thu vở chấm và chữa một số bài 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ 
HS: thực hiện viết vào bảng con 
HS : nghe và ghi nhớ 
GV: Nhận xét
HĐ 7(5/)
GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần iêt , uyêt , iêu ,yêu. 
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp 
- NX chung giờ học
ờ: Luyện viết phần B 
HS Nhắc lại các bài tập vừa làm
HS : HS đọc lại toàn bài
GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét
 Củng cố ND bài. 
 HD học ở nhà
- Nhận xét đánh giá giờ học
Nhóm 1
Nhóm 2
chính tả( tập chép ) 
Tiết : 9 Hoa sen
Kể chuyện 
Tiết 29 : Những quả đào
I. Mục Tiêu
KT,KN: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ lục bát Hoa sen : 28 chữ trong khoảng 12-15 phút . 
- Điền đúng vần oen hay en chữ g,gh vào chỗ trống 
- Làm được bài tập 2,3(SGK)
GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt 
KT KN: Bước đầu biết tóm tắt nội dung truyênu bằng mỗi đoạn truyện bằng một cụm từ hoặc một câu (BT1)
- Kể lại được từng câu truyện dựa vào lời tóm tắt (BT2)
GD: yêu sức mạnh chính nghĩa có lợi cho mọi người.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
- Bảng phụ ghi BT 2, 3
*Tranh vẽ phóng to của SGK.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
- Gọi 2 HS lên bảng làm lại BT 2
HS kể lại câu chuyện Kho báu .
? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu 
? Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì
GV: nhận xét và cho điểm
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
* Giới thiệu bài (linh hoạt)
* Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép
HS: Chuẩn bị
HS : 
3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
GV:giới thiệu bài: 
 Hướng dẫn kể chuyện:
Bài 1: Tóm tắt nội dung từng đoạn câu chuyện 
HĐ 2(7/)
GV: Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết :
Sen , bông trắng , lá xanh . 
- GV theo dõi, chỉnh sửa	
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. 
- GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết
HS đọc yêu cầu bài (đọc cả mẫu)
HS : Nối tiếp nhau phát biểu 
HS:
 - HS luyện viết tiếng khó vào bảng con 
- HS tập chép bài chính tả vào vở.
- HS soát đánh vần, những từ khó viết
GV: nhận xét và cho điểm. 
GV bổ sung bảng và nhận xét 
Đ1 : Chia đáo / quả của ông 
Đ2: Chuyện của xuân/Xuân làm gì với quả đào 
-Xuân ăn đào ntn?
Đ3: Chuyện của Vân 
Đ4:Chuyện của Việt 
Bài 2 : Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung tóm tắt của bài tập 1
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 3(7/)
GV: thu vở chấm một số bài.
* Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Bài tập 2: Điền vần en hay oen
Bài 3: . Điền chữ : g hay gh
HS: tập kể từng đoạn trong nhóm (dựa vào nội dung tóm tắt từng đoạn trong nhóm)
HS : 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
GV: nhận xét 
Bài 3: Phân vai dựng lại câu chuyện 
HĐ 4(7/)
GV chữa bài, NX.
*Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí
HS : Kể chuyện trong nhóm 
 kể toàn bộ câu truyện
HS : lắng nghe
GV: HS tự hình thành từng tốp 5 em xung phong dựng lại câu chuyện (người dẫn chuyện ông, Xuân, Vân, Việt )
- 2,3 tốp HS (mỗi tốp 5 em tiếp nối nhau dựng lại câu chuyện )
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
- Chuẩn bị giờ sau
Nhóm 1
Nhóm 2
Thủ công Tiết 29
Cắt, dán hình tam giác (T2) 
C. tả: (tập chép )
Tiết 57 Những quả đào
I. Mục Tiêu
KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình tam giác
KN: Kẻ cắt dán được hình tam giác
. Có thể ,kẻ , cắt, dán được hình tam giác theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối phẳng ,hình dáng tương đối phẳng ..
 GD : Kĩ năng thực hành 
KT, KN Chép chính xác bài chính tả ,trình bày đúng hình thức bài văn ngắn .
- Làm được BT2 a 
GD: ý thức viết cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học
Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô
P2: Quan sát
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn
*Bảng phụ.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: KT sự chuẩn bị của HS 
HS : HS chuẩn bị
GV Đọc cho học sinh viết : gà gô , chim ngói , củ nghệ 
HS : Viết bảng con.
3. Bài mới 
HĐ 1 (5/)
GV Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
- GV treo hình tam giácmẫu lên bảng cho HS quan sát 
H: Hình hình tam giác có mấy cạnh ? (4 cạnh)
H: Độ dài các cạnh NTN ? 
GV: HCN có 2 cặp cạnh dài bằng nhau
HS: c/bị
HS : quan sát trả lời câu hỏi.
GV: Giới thiệu bài
 Hướng dẫn đọc bài chính tả .
 YC HS đọc
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 2 (7/)
GV: hướng dẫn thực hành.
a- HD cách kẻ hình tam giác
b- HD cách cắt rời hình tam giác và dán.
c- Hướng dẫn cách hình tam giácđơn giản.
KTDH: Khăn phủ bàn
HS : Đọc 1 đoạn trong bài
nêu ND 
HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo
GV: Nhận xét
NX, uốn nắn
GV : Hãy nêu cách bài chính tả 
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa? Vì sao viết hoa ?
GV: NX, uốn nắn.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 3 (8/)
GVHD Thực hành: 
+ Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB.
+ Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB.
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành.
- Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải.
KTDH: Khăn phủ bàn
HS: Trả lời và viết các từ khó. 
 Viết bảng con.
HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô 
- Học sinh thực hành:
- Kẻ đường thẳng
- Cắt theo đường thẳng 
GV treo bảng phụ cho HS viết bài.
NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả .
 Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét 
*Hướng dẫn luyện tập .
Bài 2: Điền vào chỗ trống : 
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 4 (10 /)
GV: 
Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh.
Nhận xét dặn dò :
+ Nhận xét tiết học 	
+ Về thực hành ở nhà 
- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián 
HS: - HS làm bài sgk sau đó làm vào vở chỉ viết những tiếng cần điền 
Ví dụ: cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, trước sân, xô tới, cây xoan.
- HS khá giỏi làm các bài tập 
b. Điền inh hay in
- To như cột đình
- Kín như bảng
- Tình làng
HS : Lắng nghe
GV: NX, Uốn nắn 
Nhận xét tiết học 
y/c HS về nhà làm lại bài tập 
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011 
Thể dục
Thể dục
GV nhóm 2 thực hiện
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết: 114 Luyện tập
Thể dục
KT có liên quan
KT cần đạt
Một số bảng cộng trong Pvi đã học
Làm đc các bài có phép tính cộng trừ trong Pvi 100
I. Mục Tiêu
KT KN: Biết làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính , biết tính nhẩm . 
TĐ: Yêu thích môn toán
GV nhóm 2 thực hiện
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng toán 1 
P2: Quan sát
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: Lớp làm bảng con
 41 + 34 35 + 12
HS : Thực hiện
HS:
GV:
3. Bài mới 
HĐ 1 (6/)
G V: Giới thiệu bài (linh hoạt)
* Luyện tập:
Bài tập 1. Đặt tính rồi tính
HS Nêu yêu cầu của bài ?.
Lớp làm bảng con
HS:
GV:
HĐ 2(6/)
GV Chữa bài:
Bài tập 2:Tính nhẩm 
GV đưa phép tính 3 + 6
HS: HS nêu yêu cầu của bài
HS:
GV:
HĐ 3(6/)
GV Chữa bài:
HD Bài 3: 
HS : HS đọc yêu cầu
 HS tự làm bài 
HS:
GV:
HĐ 4(6/)
GV GV chốt lời giải 
Bài giải:
Lớp em có tất cả là: 
21 + 14 = 35 (bạn)
Đ/s: 35 bạn
 HS : Chép bài vào vở. 
HS:
GV:
HĐ 5(6/)
GV: nhận xét chốt lời giải
Củng cố ND các bài tập
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
 HS : Lắng nghe thực hiện bài tập.
HS:
GV:
Tập đọc
Tiết:27 mời vào 
Toán Tiết 143
So sánh các số có ba chữ số
KT có liên quan
KT cần đạt
Cách so sánh số có 1 chữ số. 
Biết cách so sánh các số có 3 chữ số .
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ khó phát âm : cốc , thỏ , kiễng , soạnn sửa..
KN: Hiểu nội dung bài : Chủ nhà hiếu khách ,niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi
Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK) 
Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu .
GD: Yêu quý tình bạn.
KT, KN: Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số , nhận biết thứ tự các số (không quá 1000)GD: Yêu thích môn toán 
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
* SGK.
*PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (2/)
2. Kiểm tra bài cũ (5/)
GV: Gọi HS đọc bài : Đầm sen.
- Nhận xét .
HS : Thực hiện
HS: 
- Gọi 2 HS lên bảng
- Tự đọc và viết số có 3 chữ số
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
* Giới thiệu bài .
* Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 1:
HS: chuẩn bị Đ D HT
HS : HS chú ý nghe
 * HS luyện đọc:
 GV: Giới thiệu bài
 Ôn lại cách đọc và viết số có 3 chữ số
 - GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như sgk
GV cho HS lấy tấm bìa hình vuông đã chia sẵn và nói : 
401; 402410
121; 122130
* Viết các số 
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ cốc , thỏ , kiễng , soạn sửa..
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ)
- GV kết hợp giữa nghĩa từ : cốc , thỏ , kiễng , soạnn sửa..
- Luyện đọc câu:
HS: đọc các số đã treo trên bảng
Học sinh viết các số vào vở theo lời đọc của giáo viên
HS : phân tích và ghép từ
- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
GV: nhận xét .
* So sánh các số 
-GV treo bảng phụ
HĐ 3(5/)
GV: GV nhận xét .
- Luyện đọc, đoạn, bài
- GV đọc nối tiếp .
- GV nhận xét, cho điểm
HS: so sánh
- Xác định số trăm, số chục, số đơn vị.
- Xét các số ở hàng hai số (hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị)
HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
+ HS Thi đọc trơn cả bài
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS 
GV KL: 234 139; 199 < 215
Nêu KL chung SGK
* Thực hành:
Bài 1 : Điền dấu >, <, =
HĐ 4(8/)
GV: NX, uốn nắn
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ong, oong sau đó nói tiếng đó
Ôn các vần ong, oong:
a- Tìm tiếng trong bài có vần ong..
HS: nêu kết luận
- 2 HS lên bảng chữa 
HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần oan?
GV HD 
Bài 2 Tìm số lớn nhất trong các số 
HĐ 5(5/)
GV:Nhận xét, uốn nắn.
b. Nói câu chứa tiếng :
- có vần ong
- có vần oong
- Luyện đọc, đoạn, bài
- GV đọc nối tiếp .
- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc.
HS: tự so sánh 
127 >121 ; 865 = 865
HS : 
-3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
+ HS Thi đọc trơn cả bài
- HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần oan oat
GV: NX chốt l.giải
Bài 3: Số ? 
HĐ 6(5/)
GV: nhận xét uốn nắn .
HS:
 HS đọc yêu cầu và làm bài tập 
HS làm sgk 
HS : HS thi nói
GV: GV chốt lại ý đúng 
a971,972,973,974,975,976,977
HD học ở nhà 
*Nhận xét tiết học
Nhóm 1
Nhóm 2
Tập đọc
Tiết:28 mời vào 
Tập đọc Tiết: 87
Cây đa quê hương
I. Mục Tiêu
KT: Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu và cụm từ 
KN: Hiểu ND : Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương ,thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương 
(TLĐCH: 1,2,4 
 GD: Yêu thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
* Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
Không kiểm tra .
HS: 2 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của chuyện: Những quả đào 
? Em thích nhân vật nào trong truyện ? 
Vì sao ?
GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 
HS: ch/bị
HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn
Những ai đã gõ cửa ngôi nhà ?
Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
- HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp
GV: Giới thiệu bài
 Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài
 YC HS đọc
HĐ 2(7/)
GV: nhận xét cho điểm 
* Đọc diễn cảm :
* Luyện nói :
-HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát tranh : 
Nói về những con vật em yêu thích.
- GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề 
HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn .
HS : luyện nói theo tranh .
GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : thời thơ ấu , cổ kính , chót vót , li kì . tưởng chừng ,lững thững 
Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được
HĐ 3(7/)
GV: nhận xét, cho điểm 
HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .
HS : khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét.
 HD đọc bài theo mục trong nhóm 
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2
Những từ ngữ nào, những câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu.?
Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ,) được tả bằng những hình ảnh nào ?
*GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc
HĐ 4(7/)
GV: Củng cố - Dặn dò:
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi 
- NX chung giờ học
ờ: - Đọc lại bài trong SGK
HS: Trả lời câu hỏi 
 HS luyện đọc lại
HS : lắng nghe
GV: NX, Uốn nắn
 HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà 
* Nhận xét tiết học 
* HD học ở nhà .
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Nhóm 1
Nhóm 2
chính tả ( tập chép ) 
Tiết: 10 mời vào 
LTVC Tiết :29 
từ ngữ về cây cối
đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì ?
KT có liên quan
KT cần đạt
TN các bài tập đọc, các dấu câu
Hiểu TN về cây cối, đặt và trả lời đc câu hỏi. Để làm gì?
I. Mục Tiêu
KT, KN Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ 1,2 bài Mời vào khoảng 15 phút 
- Điền đúng ong hay oong chữ ng hay ngh vào chỗ trống 
Làm BT 2,3 SGK.
GD: Yêu thích môn tiếng Việt 
KT, KN: Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1)
Dựa vào tranh biết đặt , trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì ? (BT3) 
GD: Yêu tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học
Sách tiếng việt 1 tập 2
Phương pháp phân tích...
KTDH: KN đặt câu hỏi
* Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài trước.
- GV nhận xét và cho điểm 
HS: Chuẩn bị Đ.D.H.T.
HS: tranh, ảnh 3, 4 loài ăn quả(rõ các bộ phận cây)
- Bút dạ, giấy các nhóm (bài tập 2)GV: GV Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: Giới thiệu bài (linh hoạt)
* Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết.
- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
HS : Tìm tiếng khó viết trong bài 
 Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm.
-HS : Dưới lớp viết vào bảng con.
- HS chép bài chính tả theo hướng dẫn.
HS: chuẩn bị Đ D HT
GV: Giới thiệu bài
* Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1( miệng)
HDHS làm bài tập
- GV gắn lên bảng trang 3, 4 loài cây ăn quả.
 *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 - GV đọc lại cho HS soát lỗi.
GV nhận xét .
- GV thu 1 số bài chấm và nhận xét
HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi.
HS: 1 HS đọc yêu cầu.
 HS quan sát.
GV nhận xét, chốt lại lời giải 
Bài 2: (Miệng). 
Lời giải:
- GV chia lớp thành 4 nhóm
- Rễ, gốc, thân cành lá, hoa, quả, ngọn
HĐ 3(5/)
GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ 
HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)
HS : 1, 2 HS nêu tên các loài cây đó chỉ các bộ phận của cây đó.
GV NX, uốn nắn 
 Bài tập 3 (viết)
- GV treo bảng phụ
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 2: ong hay oong ?
- GV gọi 1 HS đọc Y/c 
HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới lớp làm VBT.
- HS thực hiện
HS: 
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở 
GV. nhận xét bài cho HS.
 Các từ tả các bộ phận của cây là các từ chỉ hình dạng, màu sắc tính chất, đặc điểm của từng bộ phận.
VD:
+Rễ cây: Dài, nguằn ngoèo, uốn lượn
+ Thân cây: To, cao, chắc
+ Gốc cây: To, thô
+ Cành cây: Xum xuê, um tùm, trơ trụi
HĐ 5(5/)
GVHD 
Bài tập 3: ng hay ngh ?.
GV gọi 1 HS đọc Y/c 
HS : quan sát các bức tranh trong SGK và làm bài tập 
HS: đọc lại các bài tập vừa giải.
GV: nhận xét bài cho HS
HĐ 6(5/)
GV nhận xét, chữa bài 
- Chấm 1 số bài tại lớp.
Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc 
ờ: Tập viết thêm ở nhà
HS nghe và ghi nhớ
HS: Viết bài vào vở 
GV *Nhận xét tiết học :
HD học ở nhà 
Nhóm 1
Nhóm 2
 tập đọc
Tiết:29 chú công 
 Toán Tiết : 144
Luyện tập
KT có liên quan
KT cần đạt
Các số tròn chục 
Đọc, viết, so sánh các số tròn chục
I. Mục Tiêu
KT: -Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : nâu gạch , rẻ quạt ,rực rỡ , lóng lánh .Bước đầu biết nghỉ hơi đúng dấu câu.
KN: : Đặc điểm của đuôi công lúc bé và lúc trưởng thành 
- Trả lời đươc các câu hỏi 1,2 (SGK)
GD: Yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
KT, KN: Biết cách đọc ,viết các số có 2 chữ số 
- Biết cách so sánh các số có ba chữ số . 
- Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại .
GD: Yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
*SGK . Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục
*PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
HS đọc thuộc lòng một khổ thơ 
 Quà của bố 
GV nhận xét và cho điểm.
HS:
 - Đếm miệng từ 661-674
 - Đếm miệng từ 871-884
GV: NX đánh giá. 
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt)
* Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Giáo vên đọc mẫu toàn bài lần 1:
Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
HS : chú ý lắng nghe 
HS luyện đọc các tiếng, từ : nâu gạch , rẻ quạt ,rực rỡ , lóng lánh.
HS: ch/bị
GV: Giới thiệu bài
* Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ số 
567,569
- Viết số 567,569
- Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng là 5
- Hàng chục cùng là 6 
- Hàng đơn vị 7 < 9
KL: 567 < 569
 	HĐ 2(7/)
GV nhận xét .
- GV ghi lên bảng cho HS đọc
- GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó 
 + Luyện đọc câu:
HS : HS phân tích từ: chỉ /chị , sẫm / sân  và đọc bài(CN -ĐT) 
 đọc CN, nhóm, lớp
HS: Thực hiện vào bảng con
GV: Thực hành 
- 1 HS đọc yêu cầu
Bài 1 : Viết ( theo mẫu )
- GV HDHS làm (HS điền sgk)
HĐ 3(7/)
GV: Luyện đọc đoạn bài:
GV chia đoạn bài HD đọc bài. 
HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
- HS đọc trơn đồng thanh (1lần )
HS: 4 HS lên bảng chữa 
GV: GV nhận xét 
Bài 2: Số (a)
 Bài 3: , =(cột 1)
-GV : HDHS làm bài tập
HĐ 4(7/)
GV: Ôn lại các vần oc, ooc:
a- Tìm tiếng trong bài có vần oc 
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc
HS : 1HS đọc từ mẫu
đọc đồng thanh các từ trên bảng.
tìm một số từ có vần oc, ooc
- HS đọc tiếng vừa tìm được.
HS: so sánh
- HS : Làm vào vở
299, 420, 875, 1000,
GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải 
 * Nhận xét tiết học 
 * HD học ở nhà .
Nhóm 1
Nhóm 2
 tập đọc
Tiết:30 chú công 
Tập viết Tiết 29 
Chữ hoa: A kiểu 2
I. Mục Tiêu
KT: viết chữ A hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
KN: Viết cụm từ ứng dụng Ao liền ruộng cả ; cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
GD: ý thức làm việc cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ chữ tập viết
- P2: trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
HS: Viết chữ X
GV: : Nhận xét .
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc:
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- GV đặt câu hỏi : 
. Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì ? 
Chú đã biết làm những động tác gì ?
KTDH: KN đặt câu hỏi
HS: Chuẩn bị
HS đọc trả lời 
 HS thi đọc trơn của bài
GV: : Giới thiệu bài
 HD viết con chữ hoa cỡ vừa : A
HĐ 2(6 /)
GV: nhận xét . 
* Đọc diễn cảm :
- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HS: viết bảng con 
HS: đọc diễn cảm. 
GV: NX, uốn nắn
 HD viết từ ứng dụng : 
Ao liền ruộng cả 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
HĐ 3(6 /)
GV: nhận xét uốn nắn .
HD Luyện nói :
 Hát bài hát về con công 
- GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề .
HS : Trả lời 
Viết bảng con chữ vừa
HS : nói theo cặp .
GV: NX, uốn nắn.
 HD viết vào vở.
HĐ 4(6 /)
GV : Nhận xét uốn nắn.
HS: Viết vào vở
HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ
GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết .
HĐ 5(6 /)
GV: nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
HS: nhận xét bài của bạn. 
HS : Lắng nghe thực hiện
GV: Nhận xét tiết học 
- HS chuẩn bị bài ở T 30
 HD học ở nhà
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết :115
Luyện tập
 Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 58 Hoa phượng
KT có liên quan
KT cần đạt
Bảng cộng trong phạm vi đã học 
Biết giải toán có một phép cộng
I. Mục Tiêu
KT, KN: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 ; biết tính nhẩm , vận dụng để cộng các số đo độ dài 
GD: Yêu thích môn toán
KT, KN: Nghe - viết chính xác bài CT ,trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ .
- Làm được BT(2)a /b.
GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- SGK toán 1.
- P2: trực quan, quan sát.
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- 
- P2: Làm mẫu .
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 
 16 + 3 - 5 =
 12 + 3 + 4 =
HS : Thực hiện.
HS : 2 HS viết bảng lớp,
- Lớp viết bảng con.
Sâu kim, chim sâu, cao su, đồng xa, xâm lược
GV: NX.
3. Bài mới 
HĐ 1(7 /)
GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)
*- Giới thiệu bài (trực tiếp)
HD Luyện tập:
Bài 1:
Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
HS: chuẩn bị
HS : HS nêu yêu cầu của bài, làm bảng con. 
53 35 55 44
14 22 23 33
67 57 78 77
GV: NX, giới thiệu bài
 Yêu cầu 1 HS đọc lại b

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29 .10.doc