Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 26

TUẦN 26

Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011

Nhóm 1 Nhóm 2

TẬP ĐỌC

TIẾT: 7 BÀN TAY MẸ ĐẠO ĐỨC TIẾT: 26

LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T1)

I. Mục Tiêu

KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng

KN: Hiểu ND: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ . Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)

GD: Yêu thích môn tiếng Việt

QTE: Quyền được kết giao bạn bè

- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ KT: Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác

KN: Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà ban bè người quen

GD: Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn.

 

doc 33 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 1, 2 - Tuần học 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
Quy trình viết chữ hoa A và các chữ khác 
HS : Mỗi hàng 3 ô vuông 
 -HS Nêu phép chia 
 6 : 2 = 3 
HS : HS tập viết trên bảng con
GV : Nêu tên gọi của phép chia 
SBC SC Thương 
- GV hỏi :
Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu ô ?
HĐ 3(5/)
GV: Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các vần, từ ứng dụng: an , at , anh ,ach bàn tay,hạt thóc gánh đỡ 
- Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên bảng phụ
- Cả lớp đọc đt
HS: Có 6 ô vuông : viết 3 x 2 = 6 
- Ta có thể viết 
 6 = 3 x 2 . 
HS : tập viết vào bảng con.
GV NX, uốn nắn 
* GV giới thiệu cách tìm SBC chưa biết 
- Có phép chia : x : 2 = 5
- Nêu thành phần tên gọi của phép chia ?
HĐ 4(5/)
GV Hướng dẫn HS tập biết vào vở :
- GV giao việc
HS:Nêu thành phần tên gọi của phép chia 
HS : HS tập viết trong vở
GVHD Thực hành:
Bài 1:Tính nhẩm :
- GV : Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
- G V: Nhận xét chữa bài
HĐ 5(5/)
GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
HS: đọc yêu cầu và làm bài tập.
HS HS tập viết trong vở
GV: NX, Chốt lại lời giải 
Bài 2 : Tìm x
- Cả lớp làm bảng con 
-GV : Nhận xét chữa bài 
HĐ 6(5/)
GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi 
- Thu vở chấm và chữa một số bài 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ 
HS: thực hiện viết các bài tập vào vở. 
HS : nghe và ghi nhớ 
GV: Nhận xét
HD Bài 3:
- GV hướng dẫn
- GV : Nhận xét chữa bài
HĐ 7(5/)
GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần an , at , anh ,ach
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp 
- NX chung giờ học
ờ: Luyện viết phần B 
HS thực hiện viết các bài tập vào vở.
Bài giải
Có tất cả số kẹo là :
3 x 5 = 15 (chiếc )
 Đ/S : 15 chiếc kẹo
HS : HS đọc lại toàn bài
GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét
 Củng cố ND bài. 
 HD học ở nhà
- Nhận xét đánh giá giờ học
Nhóm 1
Nhóm 2
 chính tả( tập chép ) 
Tiết : 3 trường em .
Kể chuyện Tiết 26: 
tôm càng và cá con
I. Mục Tiêu
KT: Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn " Hằng ngày ...chậu tã lót đầy ": 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút .
KN: Điền đúng vần an ,at chữ g,gh vào chỗ trống 
GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt 
KT KN: Dựa vào tranh kể , kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
GD: yêu sức mạnh chính nghĩa có lợi cho mọi người.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bảng phụ ghi BT 2,3
*Tranh vẽ phóng to của SGK.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
HS: Kể lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ Tinh 
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện 
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
* Mở đầu: Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc
* Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
* Hướng dẫn HS tập chép.
- GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc đoạn văn cần chép. 
Hãy tìm tiếng khó viết ? phân tích tiếng khó và viết bảng.
HS: Chuẩn bị
HS : 3-5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
phân tích tiếng khó và viết bảng.
- HS dưới lớp viết bảng con
GV:giới thiệu bài: 
 Hướng dẫn kể chuyện:
+GV yêu cầu : Kể từng đoạn câu chuyện
- GV đưa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý từng đoạn câu chuyện
HĐ 2(7/)
GV: quan sát, uốn nắn nhận xét.
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết
HS đọc yêu cầu
HS khá kể mẫu.
HS: theo dõi và ghi lỗi ra lề
GV: nhận xét và cho điểm. 
- yêu cầu HS quan sát 4 tranh.
Nói tóm tắt nội dung từng tranh
HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 3(7/)
GV: thu vở chấm một số bài.
* Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Bài tập 2: Điền vần an hay at 
Bài 3: Điền g hay gh
HS: kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh 
HS : - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
GV: nhận xét 
yêu cầu kể câu truyện theo nhóm 
HĐ 4(7/)
GV chữa bài, NX.
*Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí
HS : Kể chuyện trong nhóm 
 kể toàn bộ câu truyện
HS : lắng nghe
GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học
Nhóm 1
Nhóm 2
Thủ công Tiết 25
Cắt, dán hình vuông(T1)
C. tả: (Tập chép) 
Tiết 51 Vì sao cá không biết nói 
I. Mục Tiêu
KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình vuông
KN: Kẻ cắt dán được hình vuông. Có thể ,kẻ , cắt, dán được hình vuông theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối phẳng ,hình dáng tương đối phẳng ..
 GD : Kĩ năng thực hành 
KT: Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi .
KN: Làm được BT 2 a,b
 GD: ý thức viết cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học
Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô
P2: Quan sát
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn
*Bảng phụ.
*PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: KT sự chuẩn bị của HS 
HS : HS chuẩn bị
 GV Đọc cho học sinh viết : con trăn, cá trê, nước trà 
HS : Viết bảng con.
3. Bài mới 
HĐ 1 (5/)
GV Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
- GV treo hình vuông mẫu lên bảng cho HS quan sát 
H: Hình hình vuông có mấy cạnh ? (4 cạnh)
H: Độ dài các cạnh NTN ? (4 cạnh 2 ).
GV: HCN có 4 cạnh dài bằng nhau
HS: c/bị
HS : quan sát trả lời câu hỏi.
GV: Giới thiệu bài
 Hướng dẫn đọc bài chính tả .
 YC HS đọc
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 2 (7/)
GV: hướng dẫn thực hành.
a- HD cách kẻ hình vuông.
b- HD cách cắt rời hình vuông và dán.
c- Hướng dẫn cách kẻ hình vuông đơn giản.
KTDH: Khăn phủ bàn
HS : Đọc 1 đoạn trong bài
nêu ND 
HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo
GV: Nhận xét
NX, uốn nắn
 Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
 Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết.
 - Việt hỏi anh điều gì ?
 - Nêu cách trình bày bài ?
GV: NX, uốn nắn.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 3 (8/)
GVHD Thực hành: 
+ Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB.
+ Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB.
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành.
- Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải.KTDH: Khăn phủ bàn
HS: Trả lời và viết các từ khó. 
 Viết bảng con.
HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô 
- Học sinh thực hành:
- Kẻ đường thẳng
- Cắt theo đường thẳng 
GV treo bảng cho HS viết
NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả .
 Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét 
*Hướng dẫn luyện tập .
Bài 2: Điền vào chỗ trống : 
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 4 (10 /)
GV: 
Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh.
Nhận xét dặn dò :
+ Nhận xét tiết học 	
+ Về thực hành ở nhà 
- Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián 
HS: đọc yêu cầu 
HS thực hiện làm bài tập vào vở 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vở 
a. r hay d
 Lời ve kim da diết 
Se sợi chỉ âm thanh
Khâu những đường rạo rực
HS : Lắng nghe
GV: NX, Uốn nắn 
Nhận xét tiết học 
y/c HS về nhà làm lại bài tập 
Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 
Thể dục
Thể dục
GV nhóm 2 thực hiện
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết: 102
Các số có hai chữ số 
(Tiếp theo)
Thể dục
KT có liên quan
KT cần đạt
Số tròn chục, hàng..
Nhận biết số lượng; đọc đếm thứ tự các số.
I. Mục Tiêu
KT KN: Nhận biết về số lượng ; biết đọc viết ,đếm các số từ 50 – 69 nhận biết được thứ tự các số từ 50 – 69. 
TĐ: Yêu thích môn toán
GV nhóm 2 thực hiện
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng toán 1 
P2: Quan sát
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: Cho HS đọc các số theo TT từ 40 đến 50 và đọc theo TT ngược lại.
HS : Thực hiện
HS:
GV:
3. Bài mới 
HĐ 1 (6/)
GV giới thiệu bài: 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
* Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- GV : Y/c HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) đồng thời gài 5 bó que tính lên bảng.
HS : lấy 5 bó que tính và một số que rời 
HS:
GV:
HĐ 2(6/)
GV GV hướng dẫn HS phát hiện 50 thêm 1 là 51 và xác định đâu là hàng chục , hàng đơn vị . Cách đọc số ,viết số .
HS: thực hiện theo HD
HS:
GV:
HĐ 3(6/)
GV nhận xét
* Hướng dẫn HS số 59 – 69 
G V Tại sao em biết 59 thêm một bằng 60.
HS : trả lời, đọc bài.
HS:
GV:
HĐ 4(6/)
GV HD Luyện tập.
Bài 1: Viết số 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Viết số
HS : - HS nêu nhiệm vụ
 HS làm bài theo HD
 Thực hiện . 
HS:
GV:
HĐ 5(6/)
GV: nhận xét chốt lời giải
GV NX, chỉnh sửa và cho HS đọc các số từ 50 đến 60; từ 60 xuống 50.
Bài 2, 3: Tương tự BT1.
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
H: Bài Y/c gì ?
Củng cố ND các bài tập
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
 HS : Lắng nghe thực hiện bài tập.
HS:
GV:
Tập đọc:
Tiết:9 Cái bống 
Toán Tiết 128
Luyện tập
KT có liên quan
KT cần đạt
Phép chia 
Biết cách tính giá trị của biểu thức
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ Khéo xảy khéo sàng ,đường trơn , mưa ròng .
KN: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ .
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
- Học thuộc lòng đồng dao.
GD: biết giúp đỡ cha mẹ.
QTE:Quyền được chăm sóc sức khoẻ.
KT: Biết cách tìm số bị chia .
KN: Nhận biết số chia ,thương .
GD: Yêu thích môn toán 
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
* SGK.
*PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (2/)
2. Kiểm tra bài cũ (5/)
GV: Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
HS : Thực hiện
HS: HS đọc bảng chia 4,5
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
* Giới thiệu bài .
* Hướng dẫn HS luyện đọc
* GV đọc mẫu lần 1:
HS: chuẩn bị Đ D HT
HS : HS chú ý nghe
 * HS luyện đọc:
GV: Giới thiệu bài
Bài 1 : Tìm y 
HS nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn làm bài tập 
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng 
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ)
- GV kết hợp giữa nghĩa từ: đường trơn,Gánh đỡ,Mưa ròng
- Luyện đọc câu:
HS: 
HS làm bài tập : y : 2 = 3 
 y = 3 x2
 y = 6 ..
HS : phân tích và ghép từ
- HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
GV: nhận xét chốt lời giải 
Bài 2 : Tìm x 
- GV : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
HĐ 3(5/)
GV: GV nhận xét .
- Luyện đọc, đoạn, bài
- GV đọc nối tiếp .
- GV nhận xét, cho điểm
HS: HS trả lời và làm bài tập 
HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
+ HS Thi đọc trơn cả bài
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS 
GVHD GV chôt lời giải :
x + 2 = 6 x 5 2 = 6
 x = 6 – 2 x = 6 : 2
 x = 4 x = 3
..
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
HS nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn làm bài tập 
HĐ 4(8/)
GV: NX, uốn nắn
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ai, ay sau đó nói tiếng đó
Ôn các vần anh , ach:
a- Tìm tiếng trong bài có vần anh.
HS: Học sinh đọc yêu cầu tóm tắt và làm bài tập 
HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần anh, ach?
GV: 
Bài 4 : 
- HS đọc yêu cầu 
- GV hướng dẫn giải
HĐ 5(5/)
GV:Nhận xét, uốn nắn.
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach:
- Luyện đọc, đoạn, bài
- GV đọc nối tiếp .
- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc.
c- Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach?
HS: 
- HS tóm tắt và giải 
HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
+ HS Thi đọc trơn cả bài
- HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK
- HS thi nói
GV: NX chốt l.giải
 Bài giải
Tất cả có số lít dầu là :
3 x 6 = 18 (lít)
 Đ/S : 18 lít /C HS 
HĐ 6(5/)
GV: 
c- Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach?
- GV nhận xét uốn nắn .
HS:
chép lại các bài tập vừa làm. 
HS : HS thi nói
GV: HD học ở nhà 
*Nhận xét tiết học
Nhóm 1
Nhóm 2
Tập đọc:
Tiết:10 Cái bống 
Tập đọc Tiết: 78
Sông hương
I. Mục Tiêu
KT: Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài .
KN: Hiểu ND : Vẻ đẹp thoe mông luôn biến đổi của dòng sông Hương (Trả lơ9f các câu hỏi trong SGK)
GD: Yêu thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
* Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
Không kiểm tra .
HS: Tôm càng và cá con 
GV: nhận xét đánh giá .
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
*- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 
HS: ch/bị
HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn
 Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
 Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp
GV: Giới thiệu bài
 Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài
 YC HS đọc
HĐ 2(7/)
GV: - GV nhận xét cho điểm 
* Đọc diễn cảm :
* Luyện nói :
-HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát tranh : 
 ở nhà em làm gì giúp bố mẹ. 
- GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề 
HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn .
HS : luyện nói theo tranh .
GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : Lung linh dát vàng 
Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được
HĐ 3(7/)
GV: nhận xét, cho điểm 
HS: thi đọc các đoạn trong nhóm .
HS : khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét.
 HD đọc bài theo mục trong nhóm 
Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương 
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ? Do đâu có sự thay đổi ấy ?
*GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc
HĐ 4(7/)
GV: Củng cố - Dặn dò:
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi 
- NX chung giờ học
ờ: - Đọc lại bài trong SGK
HS: Trả lời câu hỏi 
 HS luyện đọc lại
HS : lắng nghe
GV: NX, Uốn nắn
 HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà 
* Nhận xét tiết học 
* HD học ở nhà .
Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011
Nhóm 1
Nhóm 2
chính tả ( tập chép ) 
Tiết: 4 cái bống 
LTVC Tiết :26 
từ ngữ về sông BIểN dấu phẩy
KT có liên quan
KT cần đạt
TN các bài tập đọc, các dấu câu
Hiểu TN về sông biển, đặt và trả lời đc câu hỏi.
I. Mục Tiêu
KT: Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đông dao Cái Bống trong khoảng 10 -15 phút 
KN: Điền đúng vần anh ,ach ,ng,ngh vào chỗ trống .
GD: Yêu thích môn tiếng Việt 
KT: Nhận biết được một số loài cá nước mặn ,nước ngọt (BT1) kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2)
KN: Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phảy (BT3)GD: Yêu tiếng Việt
II. Đồ dùng dạy học
Sách tiếng việt 1 tập 2
Phương pháp
KTDH: KN đặt câu hỏi
* Tranh trong SGK.
* PP: phân tích. Làm mẫu
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
GV: Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài trước.
- GV nhận xét và cho điểm 
HS: Chuẩn bị Đ.D.H.T.
HS: - Viết các từ ngữ có tiếng biển 
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới 2 câu văn đã viết sẵn .
GV: Nhận xét 
3. Bài mới 
HĐ 1(5/)
GV: Giới thiệu bài (linh hoạt)
* Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết.
- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
HS : Tìm tiếng khó viết trong bài 
 Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm.
-HS : Dưới lớp viết vào bảng con.
- HS chép bài chính tả theo hướng dẫn.
HS: chuẩn bị Đ D HT
GV: Giới thiệu bài
* Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1( miệng)
- GV treo tranh và loại cá phóng to 
 *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HĐ 2(5/)
GV: NX, uốn nắn
 - GV đọc lại cho HS soát lỗi.
GV nhận xét .
- GV thu 1 số bài chấm và nhận xét
HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi.
HS: HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát các loại cá 
- HS đọc tên từng loại 
HS trao đổi theo cặp 
- 2 nhóm lên thi làm bài 
Cá nước mặn (cá biển)
Cá nước ngọt
GV nhận xét 
Bài tập 2 (Miệng)
- Kể tên các con vật sống ở dưới nước ?
- GV : Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức mỗi em viết nhanh tên 1 con vật 
VD : cá mè, cá chép, cá trôi, cá trắm.
HĐ 3(5/)
GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ 
HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT)
HS : HS đọc yêu cầu 
 HS quan tranh tự viết ra nháp tên của chúng 
GV NX, uốn nắn 
Bài 3 (viết)
 - HS đọc yêu cầu 
- GV : Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và câu 4
HĐ 4(5/)
GV: NX, uốn nắn
 * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 2: Điền vần anh hay ach 
- GV gọi 1 HS đọc Y/c 
HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới lớp làm VBT.
- HS thực hiện
HS: - Cả lớp làm vào vở 
- 2 HS lên bảng 
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần 
GV. nhận xét bài cho HS.
HĐ 5(5/)
GVHD Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh
GV gọi 1 HS đọc Y/c 
HS : quan sát các bức tranh trong SGK và làm bài tập 
HS: đọc lại các bài tập vừa giải.
GV: nhận xét bài cho HS
HĐ 6(5/)
GV nhận xét, chữa bài 
- Chấm 1 số bài tại lớp.
Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc 
ờ: Tập viết thêm ở nhà
HS nghe và ghi nhớ
HS: Viết bài vào vở 
GV *Nhận xét tiết học :
HD học ở nhà 
Nhóm 1
Nhóm 2
tập đọc
Tiết : 11 Vẽ ngựa
 Toán Tiết : 129
Chu vi hình tam giác
 chu vi hình tứ giác
KT có liên quan
KT cần đạt
Tên các hình, cách đo độ dài đường gấp khúc. 
Tính được chu vi các hình tam giác, hình tứ giác.
I. Mục Tiêu
KT: -Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ ,sao em biết , bức tranh .
KN: Hiểu ND: Tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa . Khi bà hỏi con gì , bé lại nghĩ bà chưa thấy con ngựa bao giờ .
GD: Biết giữ vệ sinh nơi công cộng
KT: Tính được chu vi các hình tam giác, hình tứ giác.
KN: Biết thực hiện các phép tính đơn giản bài toán về hình tam, tứ giác.
GD: Yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
*SGK . Mô hình đồng hồ.
*PP: phân tích.
*KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (4/)
HS đọc thuộc lòng bài cái bống
H: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?- GV nhận xét và cho điểm.
HS: Cả lớp làm bảng con 
 4 x X= 20
GV: NX đánh giá. 
3. Bài mới 
HĐ 1(7/)
GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt)
* Hướng dẫn HS luyện đọc:
* Giáo vên đọc mẫu toàn bài lần 1:
Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
HS : chú ý lắng nghe 
HS luyện đọc các tiếng, từ: sao, bao giờ, bức tranh.
HS: ch/bị
GV: Giới thiệu bài
*Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác hình tứ giác
* Hình tam giác : 
GV : Vẽ tam giác lên bảng giới thiệu
 	HĐ 2(7/)
GV nhận xét .
- GV ghi lên bảng cho HS đọc
- GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó 
 + Luyện đọc câu:
HS : HS phân tích từ: gìơ (gi + ơ) và đọc bài(CN -ĐT) 
 đọc CN, nhóm, lớp
HS:HS nhắc lại để nhớ tam giác ABC có 3 cạnh, nêu độ dài của mỗi cạnh.
 Hình tâm giác ABC có 3 cạnh là AB, BC, CA
- Độ dài cạnh AB là 3 cm ,BC là 5 cm ,CA là 4 cm
GV: GV nêu yêu cầu :
 Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC
HĐ 3(7/)
GV: Luyện đọc đoạn bài:
GV chia đoạn bài HD đọc bài. 
HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
- HS đọc trơn đồng thanh (1lần )
HS: HS thực hiện 
GV: nhận xét.
* Hình tứ giác tương tự
 2. Thực hành 
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh
Bài 2 : Tính chu vi tứ giác có độ dài các cạnh.
Bài 3 : 
a, Tính chu vi T/giác ABC
.....
HĐ 4(7/)
GV: Ôn lại các vần ua, ưa:
a- Tìm tiếng trong bài có vần ua
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa:
HS : 1HS đọc từ mẫu
đọc đồng thanh các từ trên bảng.
tìm một số từ có vần ua, ưa:
- HS đọc tiếng vừa tìm được.
HS: làm bài tập vào vở
GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải 
 * Nhận xét tiết học 
 * HD học ở nhà .
Nhóm 1
Nhóm 2
tập đọc
Tiết : 12 Vẽ ngựa
Tập viết Tiết 25 
Chữ hoa: X
I. Mục Tiêu
KT: viết chữ X hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
KN: Viết cụm từ ứng dụng Xuôi chèo mát mái cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định.
GD: ý thức làm việc cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ chữ tập viết
- P2: trực quan;làm mẫu; 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
HS: Viết chữ V
GV: : Nhận xét .
3. Bài mới 
HĐ 1(6 /)
GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc:
+ GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- GV đặt câu hỏi : 
Bạn nhỏ muốn vẽ gì?
Vì sao nhìn tranh bà lại không nhận ra con ngựa?
KTDH: KN đặt câu hỏi
HS: Chuẩn bị
HS đọc trả lời 
 HS thi đọc trơn của bài
GV: : Giới thiệu bài
 HD viết con chữ hoa cỡ vừa : X
HĐ 2(6 /)
GV: nhận xét . 
* Đọc diễn cảm :
- GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
HS: viết bảng con 
HS: đọc diễn cảm. 
GV: NX, uốn nắn
 HD viết từ ứng dụng : 
Xuôi chèo mát mái 
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi,
HĐ 3(6 /)
GV: nhận xét uốn nắn .
HD Luyện nói :
- GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề .
HS : Trả lời 
Viết bảng con chữ vừa
HS : nói theo cặp .
GV: NX, uốn nắn.
 HD viết vào vở.
HĐ 4(6 /)
GV : Nhận xét uốn nắn.
HS: Viết vào vở
HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ
GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết .
HĐ 5(6 /)
GV: nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
 HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau.
HS: nhận xét bài của bạn. 
HS : Lắng nghe thực hiện
GV: Nhận xét tiết học 
- HS chuẩn bị bài ở T 27
 HD học ở nhà
Nhóm 1
Nhóm 2
Toán Tiết :103
Các số có hai chữ số (Tiếp)
 Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 52 sông hương 
KT có liên quan
KT cần đạt
Cấu tạo số 
Biết giải toán có một phép cộng
I. Mục Tiêu
KT: Nhận biết về số lượng , biết đọc ,viết ,đếm các số từ 70 – 99 
KN: Nhận biết đươc thứ tự các số từ 70 – 99
GD: Yêu thích môn toán
KT, KN Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi . Làm được BT 2 a,b 
GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
- SGK toán 1.
- P2: trực quan, quan sát.
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- 
- P2: Làm mẫu .
- KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 /)
2. Kiểm tra bài cũ (4 /)
GV: Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69
HS : Thực hiện.
 HS Viết từ : 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: - Cả lớp viết bảng con 
Cá chim, chép, chuối, chày 
GV: NX.
3. Bài mới 
HĐ 1(7 /)
GV: giới thiệu bài ( linh hoạt)
* Giới thiệu các số từ 70 đến 99.
- GV : Y/c HS lấy 7 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) đồng thời gài 7 bó que tính lên bảng.
HS: chuẩn bị
HS : lấy 7 bó que tính và 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 .10.doc