TUẦN 26
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Nhóm 1 Nhóm 2
TẬP ĐỌC
TIẾT: 7 BÀN TAY MẸ ĐẠO ĐỨC TIẾT: 26
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T1)
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng
KN: Hiểu ND: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ . Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)
GD: Yêu thích môn tiếng Việt
QTE: Quyền được kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ KT: Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác
KN: Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà ban bè người quen
GD: Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn.
i Quy trình viết chữ hoa A và các chữ khác HS : Mỗi hàng 3 ô vuông -HS Nêu phép chia 6 : 2 = 3 HS : HS tập viết trên bảng con GV : Nêu tên gọi của phép chia SBC SC Thương - GV hỏi : Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu ô ? HĐ 3(5/) GV: Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng: - GV treo bảng phụ viết sẵn các vần, từ ứng dụng: an , at , anh ,ach bàn tay,hạt thóc gánh đỡ - Một vài em đọc vần và từ ngữ có trên bảng phụ - Cả lớp đọc đt HS: Có 6 ô vuông : viết 3 x 2 = 6 - Ta có thể viết 6 = 3 x 2 . HS : tập viết vào bảng con. GV NX, uốn nắn * GV giới thiệu cách tìm SBC chưa biết - Có phép chia : x : 2 = 5 - Nêu thành phần tên gọi của phép chia ? HĐ 4(5/) GV Hướng dẫn HS tập biết vào vở : - GV giao việc HS:Nêu thành phần tên gọi của phép chia HS : HS tập viết trong vở GVHD Thực hành: Bài 1:Tính nhẩm : - GV : Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả - G V: Nhận xét chữa bài HĐ 5(5/) GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. HS: đọc yêu cầu và làm bài tập. HS HS tập viết trong vở GV: NX, Chốt lại lời giải Bài 2 : Tìm x - Cả lớp làm bảng con -GV : Nhận xét chữa bài HĐ 6(5/) GV: Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở chấm và chữa một số bài - Khen HS viết đẹp và tiến bộ HS: thực hiện viết các bài tập vào vở. HS : nghe và ghi nhớ GV: Nhận xét HD Bài 3: - GV hướng dẫn - GV : Nhận xét chữa bài HĐ 7(5/) GV: Dặn HS tìm thêm tiếng có vần an , at , anh ,ach - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp - NX chung giờ học ờ: Luyện viết phần B HS thực hiện viết các bài tập vào vở. Bài giải Có tất cả số kẹo là : 3 x 5 = 15 (chiếc ) Đ/S : 15 chiếc kẹo HS : HS đọc lại toàn bài GV NX, uốn nắn , rút ra nhận xét Củng cố ND bài. HD học ở nhà - Nhận xét đánh giá giờ học Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả( tập chép ) Tiết : 3 trường em . Kể chuyện Tiết 26: tôm càng và cá con I. Mục Tiêu KT: Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn " Hằng ngày ...chậu tã lót đầy ": 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút . KN: Điền đúng vần an ,at chữ g,gh vào chỗ trống GD: Yêu sự trong sáng của tiếng Việt KT KN: Dựa vào tranh kể , kể lại được từng đoạn của câu chuyện . GD: yêu sức mạnh chính nghĩa có lợi cho mọi người. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bảng phụ ghi BT 2,3 *Tranh vẽ phóng to của SGK. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học HS: Kể lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ Tinh - Nêu ý nghĩa của câu chuyện GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(7/) * Mở đầu: Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc * Dạy - học bài mới: * Giới thiệu bài: (Trực tiếp) * Hướng dẫn HS tập chép. - GV treo bảng phụ và Y/c HS đọc đoạn văn cần chép. Hãy tìm tiếng khó viết ? phân tích tiếng khó và viết bảng. HS: Chuẩn bị HS : 3-5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ phân tích tiếng khó và viết bảng. - HS dưới lớp viết bảng con GV:giới thiệu bài: Hướng dẫn kể chuyện: +GV yêu cầu : Kể từng đoạn câu chuyện - GV đưa bảng phụ đã viết sẵn gợi ý từng đoạn câu chuyện HĐ 2(7/) GV: quan sát, uốn nắn nhận xét. - GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết HS đọc yêu cầu HS khá kể mẫu. HS: theo dõi và ghi lỗi ra lề GV: nhận xét và cho điểm. - yêu cầu HS quan sát 4 tranh. Nói tóm tắt nội dung từng tranh HS kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3(7/) GV: thu vở chấm một số bài. * Hướng dẫn HS làm bài chính tả Bài tập 2: Điền vần an hay at Bài 3: Điền g hay gh HS: kể đoạn 1 câu chuyện theo tranh HS : - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở GV: nhận xét yêu cầu kể câu truyện theo nhóm HĐ 4(7/) GV chữa bài, NX. *Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được vui chơi giải trí HS : Kể chuyện trong nhóm kể toàn bộ câu truyện HS : lắng nghe GV: - Khen ngợi những HS nhớ chuyện - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Thủ công Tiết 25 Cắt, dán hình vuông(T1) C. tả: (Tập chép) Tiết 51 Vì sao cá không biết nói I. Mục Tiêu KT: Biết kẻ cách kẻ, cắt, dán hình vuông KN: Kẻ cắt dán được hình vuông. Có thể ,kẻ , cắt, dán được hình vuông theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối phẳng ,hình dáng tương đối phẳng .. GD : Kĩ năng thực hành KT: Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi . KN: Làm được BT 2 a,b GD: ý thức viết cẩn thận II. Đồ dùng dạy học Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn *Bảng phụ. *PP: Trực quan, hỏi đáp, phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: KT sự chuẩn bị của HS HS : HS chuẩn bị GV Đọc cho học sinh viết : con trăn, cá trê, nước trà HS : Viết bảng con. 3. Bài mới HĐ 1 (5/) GV Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. - GV treo hình vuông mẫu lên bảng cho HS quan sát H: Hình hình vuông có mấy cạnh ? (4 cạnh) H: Độ dài các cạnh NTN ? (4 cạnh 2 ). GV: HCN có 4 cạnh dài bằng nhau HS: c/bị HS : quan sát trả lời câu hỏi. GV: Giới thiệu bài Hướng dẫn đọc bài chính tả . YC HS đọc *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2 (7/) GV: hướng dẫn thực hành. a- HD cách kẻ hình vuông. b- HD cách cắt rời hình vuông và dán. c- Hướng dẫn cách kẻ hình vuông đơn giản. KTDH: Khăn phủ bàn HS : Đọc 1 đoạn trong bài nêu ND HS : quan sát, lắng nghe và thực hành theo GV: Nhận xét NX, uốn nắn Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết. - Việt hỏi anh điều gì ? - Nêu cách trình bày bài ? GV: NX, uốn nắn. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 3 (8/) GVHD Thực hành: + Đánh dấu điểm A và B, kẻ nối hai điểm đó được đt AB. + Đánh dấu hai điểm C, D và kẻ tiếp đt CD cách đều đoạn AB. - GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS khi thực hành. - Chú ý: Nhắc HS kẻ từ trái sang phải.KTDH: Khăn phủ bàn HS: Trả lời và viết các từ khó. Viết bảng con. HS : HS thực hành trên giấy vở kẻ ô - Học sinh thực hành: - Kẻ đường thẳng - Cắt theo đường thẳng GV treo bảng cho HS viết NX, uốn nắn., Chấm chữa những lỗi chính tả . Chấm điểm 5 -7 bài và nhận xét *Hướng dẫn luyện tập . Bài 2: Điền vào chỗ trống : *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 4 (10 /) GV: Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, khả năng đánh giá sản phẩm của học sinh. Nhận xét dặn dò : + Nhận xét tiết học + Về thực hành ở nhà - Chuẩn bị giấy nháp, giấy mầu, hồ gián HS: đọc yêu cầu HS thực hiện làm bài tập vào vở - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vở a. r hay d Lời ve kim da diết Se sợi chỉ âm thanh Khâu những đường rạo rực HS : Lắng nghe GV: NX, Uốn nắn Nhận xét tiết học y/c HS về nhà làm lại bài tập Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011 Thể dục Thể dục GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 102 Các số có hai chữ số (Tiếp theo) Thể dục KT có liên quan KT cần đạt Số tròn chục, hàng.. Nhận biết số lượng; đọc đếm thứ tự các số. I. Mục Tiêu KT KN: Nhận biết về số lượng ; biết đọc viết ,đếm các số từ 50 – 69 nhận biết được thứ tự các số từ 50 – 69. TĐ: Yêu thích môn toán GV nhóm 2 thực hiện II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán 1 P2: Quan sát KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Cho HS đọc các số theo TT từ 40 đến 50 và đọc theo TT ngược lại. HS : Thực hiện HS: GV: 3. Bài mới HĐ 1 (6/) GV giới thiệu bài: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. * Giới thiệu các số từ 50 đến 60. - GV : Y/c HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) đồng thời gài 5 bó que tính lên bảng. HS : lấy 5 bó que tính và một số que rời HS: GV: HĐ 2(6/) GV GV hướng dẫn HS phát hiện 50 thêm 1 là 51 và xác định đâu là hàng chục , hàng đơn vị . Cách đọc số ,viết số . HS: thực hiện theo HD HS: GV: HĐ 3(6/) GV nhận xét * Hướng dẫn HS số 59 – 69 G V Tại sao em biết 59 thêm một bằng 60. HS : trả lời, đọc bài. HS: GV: HĐ 4(6/) GV HD Luyện tập. Bài 1: Viết số - Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết số HS : - HS nêu nhiệm vụ HS làm bài theo HD Thực hiện . HS: GV: HĐ 5(6/) GV: nhận xét chốt lời giải GV NX, chỉnh sửa và cho HS đọc các số từ 50 đến 60; từ 60 xuống 50. Bài 2, 3: Tương tự BT1. Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S H: Bài Y/c gì ? Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện bài tập. HS: GV: Tập đọc: Tiết:9 Cái bống Toán Tiết 128 Luyện tập KT có liên quan KT cần đạt Phép chia Biết cách tính giá trị của biểu thức I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ Khéo xảy khéo sàng ,đường trơn , mưa ròng . KN: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ . - Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK) - Học thuộc lòng đồng dao. GD: biết giúp đỡ cha mẹ. QTE:Quyền được chăm sóc sức khoẻ. KT: Biết cách tìm số bị chia . KN: Nhận biết số chia ,thương . GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi * SGK. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (2/) 2. Kiểm tra bài cũ (5/) GV: Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ" - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? HS : Thực hiện HS: HS đọc bảng chia 4,5 GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) * Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1: HS: chuẩn bị Đ D HT HS : HS chú ý nghe * HS luyện đọc: GV: Giới thiệu bài Bài 1 : Tìm y HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn làm bài tập HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) - GV kết hợp giữa nghĩa từ: đường trơn,Gánh đỡ,Mưa ròng - Luyện đọc câu: HS: HS làm bài tập : y : 2 = 3 y = 3 x2 y = 6 .. HS : phân tích và ghép từ - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu GV: nhận xét chốt lời giải Bài 2 : Tìm x - GV : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? HĐ 3(5/) GV: GV nhận xét . - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV nhận xét, cho điểm HS: HS trả lời và làm bài tập HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT + HS Thi đọc trơn cả bài - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS GVHD GV chôt lời giải : x + 2 = 6 x 5 2 = 6 x = 6 – 2 x = 6 : 2 x = 4 x = 3 .. Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn làm bài tập HĐ 4(8/) GV: NX, uốn nắn - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần ai, ay sau đó nói tiếng đó Ôn các vần anh , ach: a- Tìm tiếng trong bài có vần anh. HS: Học sinh đọc yêu cầu tóm tắt và làm bài tập HS : HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần anh, ach? GV: Bài 4 : - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn giải HĐ 5(5/) GV:Nhận xét, uốn nắn. b.Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach: - Luyện đọc, đoạn, bài - GV đọc nối tiếp . - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. c- Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach? HS: - HS tóm tắt và giải HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài + HS Thi đọc trơn cả bài - HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK - HS thi nói GV: NX chốt l.giải Bài giải Tất cả có số lít dầu là : 3 x 6 = 18 (lít) Đ/S : 18 lít /C HS HĐ 6(5/) GV: c- Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach? - GV nhận xét uốn nắn . HS: chép lại các bài tập vừa làm. HS : HS thi nói GV: HD học ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc: Tiết:10 Cái bống Tập đọc Tiết: 78 Sông hương I. Mục Tiêu KT: Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài . KN: Hiểu ND : Vẻ đẹp thoe mông luôn biến đổi của dòng sông Hương (Trả lơ9f các câu hỏi trong SGK) GD: Yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không kiểm tra . HS: Tôm càng và cá con GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: ch/bị HS : HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV: Giới thiệu bài Đọc mẫu và hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(7/) GV: - GV nhận xét cho điểm * Đọc diễn cảm : * Luyện nói : -HS đoc chủ đề luyện nói và quan sát tranh : ở nhà em làm gì giúp bố mẹ. - GV gợi ý hoặc cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề HS: Đọc toàn bài theo từng mục trong bài . Đọc toàn bài theo đoạn . HS : luyện nói theo tranh . GV: y/c HS Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : Lung linh dát vàng Cho HS đặt câu với mỗi từ ngữ tìm được HĐ 3(7/) GV: nhận xét, cho điểm HS: thi đọc các đoạn trong nhóm . HS : khác nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét. HD đọc bài theo mục trong nhóm Nhận xét, giải nghĩa từ mới mục chú giải HD tìm hiểu câu hỏi 1,2 - Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương - Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ? Do đâu có sự thay đổi ấy ? *GV hướng dẫn đọc lại bài tập đọc HĐ 4(7/) GV: Củng cố - Dặn dò: - GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi - NX chung giờ học ờ: - Đọc lại bài trong SGK HS: Trả lời câu hỏi HS luyện đọc lại HS : lắng nghe GV: NX, Uốn nắn HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 chính tả ( tập chép ) Tiết: 4 cái bống LTVC Tiết :26 từ ngữ về sông BIểN dấu phẩy KT có liên quan KT cần đạt TN các bài tập đọc, các dấu câu Hiểu TN về sông biển, đặt và trả lời đc câu hỏi. I. Mục Tiêu KT: Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đông dao Cái Bống trong khoảng 10 -15 phút KN: Điền đúng vần anh ,ach ,ng,ngh vào chỗ trống . GD: Yêu thích môn tiếng Việt KT: Nhận biết được một số loài cá nước mặn ,nước ngọt (BT1) kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2) KN: Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phảy (BT3)GD: Yêu tiếng Việt II. Đồ dùng dạy học Sách tiếng việt 1 tập 2 Phương pháp KTDH: KN đặt câu hỏi * Tranh trong SGK. * PP: phân tích. Làm mẫu *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài trước. - GV nhận xét và cho điểm HS: Chuẩn bị Đ.D.H.T. HS: - Viết các từ ngữ có tiếng biển - Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới 2 câu văn đã viết sẵn . GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: Giới thiệu bài (linh hoạt) * Hướng dẫn HS nghe viết: - GV theo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài, tìm tiếng mà mình khó viết. - 3-5 HS đọc trên bảng phụ HS : Tìm tiếng khó viết trong bài Lên bảng viết tiếng khó vừa tìm. -HS : Dưới lớp viết vào bảng con. - HS chép bài chính tả theo hướng dẫn. HS: chuẩn bị Đ D HT GV: Giới thiệu bài * Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1( miệng) - GV treo tranh và loại cá phóng to *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV đọc lại cho HS soát lỗi. GV nhận xét . - GV thu 1 số bài chấm và nhận xét HS : - HS theo dõi ghi lỗi ra lề vở, nhận lại vở, xem lại các lỗi và ghi tổng số lỗi. HS: HS đọc yêu cầu - HS quan sát các loại cá - HS đọc tên từng loại HS trao đổi theo cặp - 2 nhóm lên thi làm bài Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt GV nhận xét Bài tập 2 (Miệng) - Kể tên các con vật sống ở dưới nước ? - GV : Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức mỗi em viết nhanh tên 1 con vật VD : cá mè, cá chép, cá trôi, cá trắm. HĐ 3(5/) GV: đọc mẫu ,hướng dẫn đọc TƯD ,có thể giải thích thêm về các từ ngữ HS : tìm các âm ,vần vừa ôn có trong từ , đọc các từ ứng dụng (CN-N -ĐT) HS : HS đọc yêu cầu HS quan tranh tự viết ra nháp tên của chúng GV NX, uốn nắn Bài 3 (viết) - HS đọc yêu cầu - GV : Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và câu 4 HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2: Điền vần anh hay ach - GV gọi 1 HS đọc Y/c HS : 2 HS làm miệng; 2 HS lên bảng dưới lớp làm VBT. - HS thực hiện HS: - Cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần GV. nhận xét bài cho HS. HĐ 5(5/) GVHD Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh GV gọi 1 HS đọc Y/c HS : quan sát các bức tranh trong SGK và làm bài tập HS: đọc lại các bài tập vừa giải. GV: nhận xét bài cho HS HĐ 6(5/) GV nhận xét, chữa bài - Chấm 1 số bài tại lớp. Khen những em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn dò HS ghi nhớ các quy tắc ờ: Tập viết thêm ở nhà HS nghe và ghi nhớ HS: Viết bài vào vở GV *Nhận xét tiết học : HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết : 11 Vẽ ngựa Toán Tiết : 129 Chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác KT có liên quan KT cần đạt Tên các hình, cách đo độ dài đường gấp khúc. Tính được chu vi các hình tam giác, hình tứ giác. I. Mục Tiêu KT: -Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ : bao giờ ,sao em biết , bức tranh . KN: Hiểu ND: Tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa . Khi bà hỏi con gì , bé lại nghĩ bà chưa thấy con ngựa bao giờ . GD: Biết giữ vệ sinh nơi công cộng KT: Tính được chu vi các hình tam giác, hình tứ giác. KN: Biết thực hiện các phép tính đơn giản bài toán về hình tam, tứ giác. GD: Yêu thích môn toán. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 *SGK . Mô hình đồng hồ. *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS đọc thuộc lòng bài cái bống H: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?- GV nhận xét và cho điểm. HS: Cả lớp làm bảng con 4 x X= 20 GV: NX đánh giá. 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Giới thiệu bài (Linh hoạt) * Hướng dẫn HS luyện đọc: * Giáo vên đọc mẫu toàn bài lần 1: Chú ý: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: HS : chú ý lắng nghe HS luyện đọc các tiếng, từ: sao, bao giờ, bức tranh. HS: ch/bị GV: Giới thiệu bài *Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác hình tứ giác * Hình tam giác : GV : Vẽ tam giác lên bảng giới thiệu HĐ 2(7/) GV nhận xét . - GV ghi lên bảng cho HS đọc - GV chọn cho HS phân tích 1 số tiếng khó + Luyện đọc câu: HS : HS phân tích từ: gìơ (gi + ơ) và đọc bài(CN -ĐT) đọc CN, nhóm, lớp HS:HS nhắc lại để nhớ tam giác ABC có 3 cạnh, nêu độ dài của mỗi cạnh. Hình tâm giác ABC có 3 cạnh là AB, BC, CA - Độ dài cạnh AB là 3 cm ,BC là 5 cm ,CA là 4 cm GV: GV nêu yêu cầu : Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC HĐ 3(7/) GV: Luyện đọc đoạn bài: GV chia đoạn bài HD đọc bài. HS : -3 HS nối tiếp nhau đọc bài - 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT - HS đọc trơn đồng thanh (1lần ) HS: HS thực hiện GV: nhận xét. * Hình tứ giác tương tự 2. Thực hành Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh Bài 2 : Tính chu vi tứ giác có độ dài các cạnh. Bài 3 : a, Tính chu vi T/giác ABC ..... HĐ 4(7/) GV: Ôn lại các vần ua, ưa: a- Tìm tiếng trong bài có vần ua b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa: HS : 1HS đọc từ mẫu đọc đồng thanh các từ trên bảng. tìm một số từ có vần ua, ưa: - HS đọc tiếng vừa tìm được. HS: làm bài tập vào vở GV: NX, Uốn nắn chốt lời giải * Nhận xét tiết học * HD học ở nhà . Nhóm 1 Nhóm 2 tập đọc Tiết : 12 Vẽ ngựa Tập viết Tiết 25 Chữ hoa: X I. Mục Tiêu KT: viết chữ X hoa theo cỡ vừa và nhỏ. KN: Viết cụm từ ứng dụng Xuôi chèo mát mái cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. GD: ý thức làm việc cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ tập viết - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) HS: Viết chữ V GV: : Nhận xét . 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV : Tìm hiểu bài và luyện đọc: + GV đọc mẫu toàn bài lần 2 - GV đặt câu hỏi : Bạn nhỏ muốn vẽ gì? Vì sao nhìn tranh bà lại không nhận ra con ngựa? KTDH: KN đặt câu hỏi HS: Chuẩn bị HS đọc trả lời HS thi đọc trơn của bài GV: : Giới thiệu bài HD viết con chữ hoa cỡ vừa : X HĐ 2(6 /) GV: nhận xét . * Đọc diễn cảm : - GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: viết bảng con HS: đọc diễn cảm. GV: NX, uốn nắn HD viết từ ứng dụng : Xuôi chèo mát mái KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 3(6 /) GV: nhận xét uốn nắn . HD Luyện nói : - GV cho HS đọc câu mẫu để HS luyện nói theo đúng chủ đề . HS : Trả lời Viết bảng con chữ vừa HS : nói theo cặp . GV: NX, uốn nắn. HD viết vào vở. HĐ 4(6 /) GV : Nhận xét uốn nắn. HS: Viết vào vở HS : Thực hiện đọc lại bài TĐ GV: NX, chấm chữa , nhận xét bài viết . HĐ 5(6 /) GV: nhận xét - Nhận xét tiết học. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS: nhận xét bài của bạn. HS : Lắng nghe thực hiện GV: Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị bài ở T 27 HD học ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết :103 Các số có hai chữ số (Tiếp) Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 52 sông hương KT có liên quan KT cần đạt Cấu tạo số Biết giải toán có một phép cộng I. Mục Tiêu KT: Nhận biết về số lượng , biết đọc ,viết ,đếm các số từ 70 – 99 KN: Nhận biết đươc thứ tự các số từ 70 – 99 GD: Yêu thích môn toán KT, KN Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi . Làm được BT 2 a,b GD: Rèn tính kỷ luật, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn - Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a- - P2: Làm mẫu . - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69 HS : Thực hiện. HS Viết từ : 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: - Cả lớp viết bảng con Cá chim, chép, chuối, chày GV: NX. 3. Bài mới HĐ 1(7 /) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) * Giới thiệu các số từ 70 đến 99. - GV : Y/c HS lấy 7 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) đồng thời gài 7 bó que tính lên bảng. HS: chuẩn bị HS : lấy 7 bó que tính và
Tài liệu đính kèm: