NTĐ 1 NTĐ 2
Học vần
Bài 27 : Ôn tập (T1)
- HS đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr : Các từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
- GD HS yêu thích môn học
* GV: Bảng ôn tập, tranh minh hoạ.
HS: Bộ ĐDHV
- Dự kiến HĐ: CN, nhóm, Lớp. Tập đọc
Người thầy cũ
- Biết nghỉ hơi đúng ở các dấu câu.
- Biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung :Người thầy thật đáng kính trọng ,tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.
- GD các em kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo.
*- GV: Tranh minh hoạ chủ điểm, nội dung bài
- Bảng phụ ghi câu, đoạn HD đọc.
- Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp.
à 7. - Viết chính tả bài : Người thầy cũ (đoạn 3) - GD các em cẩn thận khi luyện viết - Phiếu ghi các bài tập đọc. C. Các hoạt động dạy và học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đọc các âm đã học. HS tự luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần 6 và tuần 7. Tự bốc thăm được bài nào thì đọc bài ấy. 2 HS luyện đọc CN,nhóm, cả lớp. GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho HS. Yêu cầu HS đọc to, rõ ràng 3 GV chỉnh sửa cách đọc cho các em. HD luyện viết các âm, tiếng khó: th, ch, kh, nh, ph, gh, ngh, qu, gi. HS đọc CN,nhóm, lớp. 4 Tiết 2 HS luyện viết bảng con. Tiết 2 GV nhận xét. HD viết chính tả. Viết đoạn 3 bài Người thầy cũ. GV chép lên bảng cho HS chép 5 GV nhận xét chỉnh sửa. HD viết vở HS luyện viết chính tả 6 HS viết vào vở ô ly. GV theo dõi uốn nắn cách viết. Đọc lại cho HS soát lỗi. 7 GV theo dõi uốn nắn cách viết cho các em. HS soát lỗi. 8 HS luyện viết tiếp GV thu chấm, nhận xét. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................ Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Ôn tập - Giúp HS củng cố cách nhận biết các số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10, Nhận biết biết hình vuông hình tam giác. VBTT- T29 Toán Ôn tập - Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - VBTT- T33 C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0 đến 10. -HS làm BT 4 T32VBTT - GV nhận xét 2 Bài 1/29. Số GV nêu yêu cầu HS quan sát các hình trong VBT GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài và chữa bài Bài 1/33 HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài vào vở BTT GV cùng cả lớp chữa bài. 3 Bài 2/29. Số GV nêu yêu cầu HS điền các số và ô trống GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài và chữa bài Bài 2/33 HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài vào vở BTT GV cùng cả lớp chữa bài. Bài giải Tuổi của em là : 15 - 5 = 10 (tuổi) Đáp số : 10 tuổi 4 Bài 3/29. Điền dấu >, <, = GV nêu yêu cầu HS nhận xét GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài và chữa bài Bài 3/33 HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài vào vở BTT GV cùng cả lớp chữa bài. Bài giải Tòa nhà thứ hai có số tầng là : 17 - 6 = 11 (tầng) Đáp số : 11 tầng 5 Bài 4/29 GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài HS quan sát hình và đếm GV nhận xét Bài 4/33 HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS làm bài HS làm bài vào vở BTT GV cùng cả lớp chữa bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................. ................................................................ Ngày soạn : 03. 10. 2011. Ngày giảng : Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 28 : Chữ thường - chữ hoa (T1) - Bước đàu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được âu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ba Vì Bảng chữ thường, chữ hoa Tập đọc Thời khóa biểu - Đọc rõ ràng dứt khoát thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Hiểu được tác dụng cảu thời khóa biểu. (TL câu hỏi 1, 2, 4). - Thời khóa biểu của lớp. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV cho HS quan sát bảng chữ thường và chữ hoa, giới thiệu. HS đọc bài : Người thầy cũ - GV nhận xét giới thiệu bài. 5 2 HS quan sát và thảo luận GV đọc mẫu, HD đọc 5 3 GV cho HS trình bày +các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau(C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y) HS luyện đọc theo trình tự từng ngày thứ - buổi - chiều 5 4 HS quan sát và thảo luận tiếp GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa 5 5 GV cho HS trình bày +Các chữ cái có chữ in hoa và chữ thường khác nhau nhiều(A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R) HS luyện đọc theo buổi buổi - thứ - chiều 5 6 HS luyện đọc chữ in hoa GV cho HS thể hiện trước lớp, chỉnh sửa 5 7 GV cho HS đọc trước lớp, GV che phần chữ in thường. HS đọc và ghi lại số tiết chính ...số tiết bổ sung...và số tiết tự chọn. Em cần thời khoá biểu để làm gì? (Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà. Mang sách vở và đồ dùng cho đúng) 5 8 HS tiếp tục luyện đọc chữ in hoa Cho HS luyện đọc lại bài GV đọc lại thời khoá biểu của lớp. GV nhận xét, chỉnh sửa * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................ Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B.Đồ dùng Học vần Bài 28 : Chữ thường - chữ hoa (T2) Như tiết 1 Toán Luyện tập - Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). - Biết làm tính cộng trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. - BT cần làm :1, 3 (cột 1), 4. - GD các em yêu thích môn học. * - GV:Cân đồng hồ, sách vở, đồ dùng để cân. HS: chuẩn bị một số đồ dùng để cân C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc các chữ in hoa GV giới thiệu bài HS làm bài 1: HS quan sát hình vẽ, đọc câu hỏi và trả lời. 5 2 GV kiểm tra HS đọc, chỉnh sửa GT câu ứng dụng GV đặt câu hỏi cho HS trả lời 6 3 HS luyện đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa pa HS trả lời CN: - Túi cam cân nặng 1 kg. - Bạn Hoa cân nặng 25kg 6 4 GV cho HS đọc nêu tiếng có chữ in hoa, chỉnh sửa. HD luyện nói chủ đề: Ba Vì GV nhận xét. HD làm bài 3 6 5 HS luyện nói theo chủ đề 2HS lên bảng làm bài 3: Tính Dưới lớp làm vào vở 3kg +6kg – 4kg = 5kg 15kg – 10kg + 7kg = 12kg 5 6 GV cho HS thể hiên trước lớp, nhận xét, chỉnh sửa.Chốt lại bài GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét. HD làm bài 4 6 7 HS xem lại bài HS làm bài 4 Bài giải Số ki-lô-gam gạo nếp là: 26 – 16 = 10 (kg) Đáp số: 10kg gạo nếp * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................ Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Luyện tập (T45) Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - BT: 1, 2, 3 (cột 1), 5a. Luyện từ và câu Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động - Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2) - Kể được nội dung mỗi tranh(SGK) bằng một câu (BT3). - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4) - Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động. * GV:Tranh minh hoạ, BT4, VBT. - HS: VBT. - HĐ nhóm, CN C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS làm bài 1 + 2 = 2 + 1 = GV nhận xét giới thiệu bài HS làm bài 1 GV kiểm tra VBT của HS Nhận xét giới thiệu bài. 2 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 2 Bài 1 HS nêu yêu cầu HS cùng nhau kể tên các môn học ở lớp 2. 3 HS làm bài 2 GV cho HS trình bày, bổ sung HD làm bài 2 4 GV cho HS trình bày kết quả, chỉnh sửa HD làm bài 3 HS làm bài 2 5 HS làm bài 3 GV cho HS trình bày, nhận xét Tranh 1: đọc (xem )sách Tranh 2: viết bài hoặc làm bài Tranh 3: nghe Tranh 4:nói hoặc trò chuyện HD làm bài 3 6 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD làm bài 4 HS kể lại ND mỗi tranh trong nhóm 7 HS làm bài 4 GV cho HS trình bày, chỉnh sửa. HD làm bài 4. 8 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét HD làm bài 5 HS làm bài 4: Chọn từ a)Cô tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt. b)Cô giảng bài rất dễ hiểu. c)Cô khuyên chúng em chăm học. 9 HS làm bài 5 GV kiểm tra, nhận xét. Chốt lại bài GV cho HS trình bày, nhận xét. Chốt lại bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................. ................................................................ Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Đạo đức Gia đình em (T1) - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được nhũng việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - HS hiểu được gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT. * GV: chuẩn bị các điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. - HS: VBT Đạo đức Chăm làm việc nhà (T1) - Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng - Các tấm thẻ, VBT C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 - HS hát - GV giới thiệu bài - HS hát - HS nêu được lợi ích của việc giữ gọn ngàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - GV nhận xét giới thiệu bài. 5 2 HS kể cho nhau nghe về gia đình mình. GV cho HS đọc và phân tích bài Khi mẹ vắng nhà. +Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà? +Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm như thế nào đối với mẹ? KL: Bạn nhỏ làm các việc vì thương mẹ,...Việc làm đó mạng lại niềm vui ...Cham làm là một đức tính tôt mà chúng ta nên học tập. 5 3 GV cho HS trình bày gia đình mình trước lớp. +Gia đình em có mấy người: +Bố mẹ em tên là gì? +Anh chị em bao nhiêu tuổi? Học lớp mấy? KL:Chúng ta ai cũng có một gia đình HS quan sát tranh và thảo luận việv làm của bạn nhỏ trong tranh. 5 4 HS xem tranh bài 2 và thảo luận ND tranh GV cho HS trình bày +Em hãy đoán xem mẹ bạn nhỏ sẽ nghĩ gì khi thấy những việc bạn đã làm? 5 5 GV cho HS trình bày, nhận xét, chốt lại ND từng tranh KL: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống cùng gia đình. ... HS quan sát và thảo luân tranh bài 3 5 6 HS thảo luận tranh bài 3 GV cho HS trình bày, nhận xét. KL: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng Quyền: Được tham gia những công việc gia đình phù hợp với khjả nanưg; được bảo vệ không phải làm những việc quá sức. 5 7 GV cho HS trình bày, nhận xét. KL: Các em phải có bổn phận kính trọngtrọng,lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. HS xem lại bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................ Buổi chiều Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Đồ dùng Tiếng việt Ôn tập - Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS - Luyện làm bài tập trong VBT * GV: các thẻ từ HS: VBT Tiếng việt Ôn tập - Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS - Ôn cách sử dụng câu khẳng định, phủ định * GV: Phiếu ghi các câu. HS : VBT C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 Cho HS luyện đọc lại các âm đã học HS mở SGK luyện đọc các bài tập đọc đã học. 2 HS luyện đọc CN, nhóm. GV nhận xét, HD viết chính tả. Đọc chậm cho HS viết bài Người thầy cũ ( đoạn 1) 3 GV cho HS luyện viết theo mẫu các từ: Bia đá, bộ ria, HS viết vào vở luyện viết 4 HS luyện viết vào vở GV theo dõi HD học sinh làm bài tập làm văn. GV đưa ra các câu mẫu 5 GV nhận xét HD học sinh làm bài tập nối tiếng thành từ. Cha tỉa quà Mẹ trỉa lá Bà chia đỗ HS suy nghĩ- đặt câu theo mẫu. Em có học bài không? - Em không học bài bây giờ. - Em có học bài bây giờ. Em thích học môn Tiếng Việt không? - Em rất thích học môn Tiếng Việt. - Em không thích học môn Tiếng Việt. 6 HS đọc rồi nối thành từ có nghĩa GV nhận xét chữa. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................ Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc, viết các âm đã học. - Học sinh biết ghép các âm thành tiếng, từ ứng dụng. - GD các em yêu thích môn học. * GV:Bảng chữ cái in thường. Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc, viết cho HS. - Biết làm các dạng bài tập chính tả và luyện từ và câu. - GD các em yêu thích môn học. * GV: Phiếu bài tập. C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đọc các âm đã học HS mở SGK luyện đọc các bài tập đọc trong tuần 6 +7(đọc CN) 2 HS luyện đọc CN, nhóm, GV theo dõi nhận xét. HD làm bài tập chính tả. 3 GV nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho HS. HD ghép các âm thành tiếng. HS làm trên bảng + vở BT. Điền vần ui hay uy? Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ. Điền ch hay tr Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn. 4 HS ghép theo nhóm đôi. GV nhận xét chữa. HD làm BT3(vở BT trang 23) 5 GV cho HS đọc các tiếng, từ vừa ghép. HS tìm và nêu tác dụng của các đồ dùng học tập vẽ trong tranh. Sách, vở, thước, cặp, bút, chì 6 HS đọc trước lớp. GV nhận xét bổ sung thêm. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................ Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Ôn tập - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 3. - GD các em thích học toán. * GV: Bảng cộng trong phạm vi 3. Các bài tập. Toán Ôn tập - Tiếp tục rèn kĩ năng giải toán có lời văn. Dạng bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - Làm được các bài toán có lời văn. Dạng bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - GD các em thích học toán. * GV: Phiếu ghi các bài tập. C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đọc thuộc các phép tính cộng trong phạm vi 3 đã học HS đọc thuộc các phép tính cộng 7, 8, 9 cộng với một số 2 HS luyện đọc CN, nhóm GV nhận xét. Phát phiếu ghi bài toán. Hôm nay mẹ đi chợ mua 25kg gạo nếp; số gạo tẻ nhiêu hơn gạo nếp là 6kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu kg gạo tẻ? GV gợi ý 3 GV nhận xét: HD HS làm bài tập 1: HS thảo luận theo 2 nhóm. Tóm tắt rồi giải. Bài giải Số gạo tẻ là 25 +6 = 31(kg ) Đáp số: 31 kg 4 HS làm bài 1: Tính 2 + 1 = 3 2 + 1 = 3 1 + 1 + 1 = 3 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 GV nhận xét. HD làm bài 2: Trong vườn nhà Mao có 34 cây cam. số cây Dung ít hơn cây cam là 4. Hỏi trong vườn nhà Dung có bao nhiêu cây cam? 5 GV nhận xét chữa: Bài 2/ 30 VBTT HD làm bài 2. GV hướng dẫn HS làm bài HGS làm bài và chữa bài HS tóm tắt rồi giải Bài giải Số cây cam trong vườn nhà Dung là 34 – 4 = 30 (cây) Đáp số: 30 cây 6 Bài 3 HD làm bài 3. GV hướng dẫn HS làm bài HGS làm bài và chữa bài GV nhận xét chữa * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... Ngày soạn : 04. 10. 2011. Ngày giảng : Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 29 : ia (T1) - HS đọc được: ia, lá tía tô. Từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà. - GD học sinh yêu thích môn học * GV: Bộ thực hành TV; tranh minh hoạ từ và câu ứng dụng. Tranh luyện nói. - HS Bộ thực hành TV. - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp. Tập viết Chữ hoa E, Ê +Biết viết đúng hai chữ cái E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- E hoặc Ê) chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) câu Em yêu trường em (3 lần). - GD các em nắn nót khi viết * - GV: Mẫu chữ cái E, Ê; Bài mẫu - HS: Vở tập viết C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 3 1 GV cho HS đọc câu Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa GT vần mới ia HS quan sát chữ mẫu 3 2 HS đọc vần và nêu cấu tạo. GV hướng dẫn viết chữ E, Ê 5 3 GV cho HS trình bày HD đánh vần i-a-ia HS viết chữ E, Ê hoa 5 4 HS đánh vần và ghép vần GV kiểm tra, chỉnh sửa HD viết câu Em yêu trường em 5 5 GV cho HS trình bày, nhận xét HD đánh vần tiếng và đọc trơn từ khoá i-a-ia tờ-ia-tia-sắc-tía lá tía tô HS viết câu Em yêu trường em 5 6 HS đánh vần và đọc trơn GV kiểm tra, chỉnh sửa 5 7 GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa. GT từ ứng dụng tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá HS viết bài vào vở 5 8 HS luyện đọc và tìm tiếng chứa vần mới GV theo dõi, chỉnh sửa 4 9 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài HS viết bài: ia, lá tía tô GV kiểm tra, chỉnh sửa. HS tiếp tục viết bài GV chấm một số bài, nhận xét. Chốt lại bài HS xem lại bài và hoàn chỉnh bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 29 : ia (T2) Như tiết 1 Toán 6 cộng với một số : 6 + 5 (T34) - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5; lập được bảng cộng 6 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Dựa vào bảng cộng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào chỗ trống - GD HS yêu thích học toán. * GV: 20 que tính; các bài tập SGK. HS: 20 que tính; các bài tập SGK C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS đọc bài tiết 1 GV giới thiệu phép cộng 6 + 5 Cho HS lập miệng bảng công 6 5 2 GV cho HS đọc, chỉnh sửa. Gt câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. HS đọc thuộc bảng cộng và làm bài 1 5 3 HS luyện đọc và tìm tiếng chứa vần mới. GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. 5 4 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD luyện nói theo chủ đề Chia quà HS làm bài 2 5 5 HS luyện nói. GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 3 5 6 GV cho HS thể hiện trước lớp, chỉnh sửa. HD viết bài HS làm bài 3 5 7 HS viết bài GV kiểm tra, nhận xét, chốt lại. HD làm bài 5 (HS khá, giỏi) 5 8 GV kiểm tra, chỉnh sửa HS đọc bài trong SGK và xem lại bài GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Luyện viết HS viết đẹp chính xác :ia, tờ bìa, tỉa lá. Rèn kĩ năng viết cho HS HS yêu thích luyện viết Thể dục Động tác nhảy. Trò chơi "Bịt mắt bắt dê" - Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay chân, lườn, bụng, toán thân. - Bước đầu biết thực hiện động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia trò chơi. - Sân trường, còi. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS đọc các chữ sẽ viết GV tập trung HS, phổ biến nhiệm vụ giờ học 5 2 GV cho HS đọc và HD viết HS khởi động các khớp và ôn 5 động tác của bài TD 5 3 HS viết bài: ia, tờ bìa, tỉa lá. GV cho HS tập lại 5 động tác của bài TD Dạy động tác nhảy 5 4 GV theo dõi chung HS ôn luyện động tác nhảy 5 5 HS tiếp tục tự giác viết bài GV cho HS xung phong tập, chỉnh sửa Cho HS ôn 3 động tác : bụng, toàn thân, nhảy. HD chơi trò “Bịt mắtbắt dê” 5 6 GV theo dõi chung HS chơi trò chơi GV theo dõi chung. 5 7 HS viết bài GV chấm một số bài, nhận xét HS cúi người thả lỏng * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ....................................................................................
Tài liệu đính kèm: