Giáo án các môn Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2016-2017

Tiết 4: Tập đọc

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tiếp theo)

I/ Môc tiªu

- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé).

- Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II/ PP & Ph­¬ng tiÖn d¹y häc

 - Phương pháp: Quan sát, thảo luận, thực hành

- Phương tiện: Tranh minh häa bµi tËp ®äc trong SGK, b¶ng bảng ghi s½n ®o¹n v¨n cÇn luyÖn ®äc.

III/ TiÕn tr×nh d¹y häc

TG Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh

5’

1’

12’

10’

8’

5’ A. Phần mở đầu

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ

- NhËn xÐt.

B. Các hoạt động dạy học

1. Khám phá: gv giới thiệu bài và trả lời cõu hỏi.

 2. Kết nối

a, Luyện đọc: GV đọc mẫu toàn bài

- Hướng dẫn HS chia đoạn.

- Đọc tiếp nối:

- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn lần 1:

 + Tỡm từ khú đọc, luyện đọc.

- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn lần 2:

+ Kết hợp giải nghĩa từ khú, tỡm và luyện đọc cõu văn dài, khú đọc.

Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.

- HS đọc bài trong nhúm đụi.

- Đại diện 3 nhúm đọc bài.

Đọc toàn bài.

- GV đọc diễn cảm toàn bài.

b. Tìm hiểu bài

- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đọc toàn bài, trao đổi, trả lời các câu hỏi trong SGK.

- Gọi HS trả lời tiếp nối.

+ Con người phi thường mà cả triều đình háo hức nhìn là ai vậy?

+ Thái độ ủa nhà vua như thế nào khi gặp cậu bé?

+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?

+ Vì sao những chuyện ấy buồn cười?

+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn này như thế nào?

+ Em hãy tìm nội dung chính của đoạn 1, 2

- Ghi ý chính của đoạn 3.

- Ghi ý chính của từng đoạn trên bảng.

+ Phần cuối truyện cho ta biết điều gì?

- Nờu ý chính của bài.

c. Đọc diễn cảm

- Yêu cầu 3 HS luyện đọc theo vai, người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé. HS cả lớp theo dõi để tìm giọng đọc hay.

- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.

 + Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn.

 + Đọc mẫu.

 + Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.

 + Tổ chức cho HS thi đọc.

 + Nhận xét từng HS.

 C. Kết luận

- Nhận xét tiết học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt.

- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau.

 Hội đồng tự quản làm việc:

- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.

- Ban học tập kiểm tra bài cũ:

+ Gọi cỏc bạn tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và Không đề của Bác, trả lời câu hỏi về nội dung bài.

- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.

- Lắng nghe, ghi vào vở.

- Lắng nghe, theo dõi SGK

- Bài chia làm 3 đoạn:

+ Đ1: Từ đầu.ta trọng thưởng.

+ Đ2: Tiếp.đứt dải rút ạ.

+ Đ3: Còn lại.

- 3 HS tiếp nối đọc lần 1.

+ Tỡm từ khú đọc, luyện đọc: háo hức, phi thường, trái đào

+ Giải nghĩa từ khú, tỡm và luyện đọc cõu văn dài, khú đọc.

- 2 HS tạo thành 1 nhúm đọc bài.

- 3 HS của 3 nhúm đọc bài.

- HS lắng nghe.

- Luyện đọc và trả lời câu hỏi theo cặp.

- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.

+ Đó chỉ là một cậu bé chừng mười tuổi tóc để trái đào.

+ Nhà vua ngọt ngào nói với cậu và sẽ trọng thưởng cho cậu.

+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười xung quanh cậu: nhà vua quên lau miệng, .

+ Những chuyện ấy buồn cười vì vua ngồi trên ngai vàng mà quên không lau miệng. Quan coi vườn lại ăn vụng giấu quả táo cắn dở trong túi quần.

+ Tiếng cười như có phép màu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe.

+ Đoạn 1, 2: Tiếng cười có ở xung quanh ta.

+ Đoạn 3: Tiếng cười làm thay đổi cụôc sống u buồn.

+ Phần cuối truyện nói lên tiếng cười như một phép màu làm cho cụôc sống ở vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.

- Tiếng cười như một phộp mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoỏt khỏi nguy cơ tàn lụi.

- 2 lượt HS đọc phân vai, HS cả lớp theo dõi tìm giọng đọc hay.

+ 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.

+ 3 đến 5 HS thi đọc.

- Lắng nghe, tuyờn dương bạn.

- Ghi bài tiết sau.

 

docx 31 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồi 2 bàn trên dưới tạo thành 1 nhóm, khi 1 HS kể chuyện HS khác lắng nghe, nhận xét, trao đổi với nhau về nhân vật, ý nghĩa câu chuyện bạn kể.
- 3 đến 5 HS tham gia kể chuyện.
- Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.
- Lắng nghe, tuyờn dương bạn.
- Ghi bài tiết sau.
Tiết 3: ễn Toỏn
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I/ Mục tiờu
- Củng cố kiến thức về: nhõn, chia phõn số.
- Làm một số bài tập cú liờn quan.
II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học
- Phương phỏp: Luyện tập thực hành; Thảo luận nhúm; Trũ chơi.
- Phương tiện: Bảng nhúm
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 3’
 1’
10’
 8’
10’
 2’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xột.
B. Cỏc hoạt động dạy học
1. Khỏm phỏ: GV nờu mục tiờu tiết học.
2. Thực hành
Mức độ 1:
Bài 1: Tớnh: 2 HS lờn bảng chữa bài tập.
- Y/cầu HS nờu cỏch nhõn, chia phõn số.
Mức độ 2:
Bài 2: Tỡm x
- 2 HS lờn bảng làm bài tập, HS khỏc nhận xột, bổ sung.
- Yờu cầu HS nờu cỏch tỡm thừa số, số bị chia.
Mức độ 3:
Bài 3: Bài toỏn
- 1 HS thực hiện trờn bảng, Nhận xột, bổ sung.
- Yờu cầu HS nờu cỏch giải bài toỏn.
C. Kết luận
- GV nhận xột giờ học. Khen một số HS cú ý thức học tập . 
Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
 - Muốn cộng, trừ hai hay nhiều phõn số khỏc mẫu ta phải làm thế nào?
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- Lắng nghe và nắm yờu cầu của tiết học.
- 2 HS chữa bài tập. Cả lớp nhận xột, sửa sai 
35 ì47 = 3 ì45 ì7 = 1235 ; 1311 ì2 = 13 ì 211 = 2611
 1235 : 3 5 = 1235 ì53 = 12 ì 535 ì 3 = 60105 = 1221 = 47
- 1 HS nờu.
- 2 HS lờn bảng chữa bài tập, HS khỏc nhận xột, sửa sai.
a, 47 ì x = 13 b, x: 25 = 29
 x = 13 : 47 x = 29 ì 25
 x = 712 x = 445
- 1 HS thực hiện trờn bảng, 
- Nhận xột, bổ sung. 
 Bài giải
a, Chu vi của tờ giấy hỡnh vuụng là: (m)
Diện tớch của tờ giấy hỡnh vuụng là: (m2)
b/HS: Diện tớch 1 ụ vuụng là:
225 x 225 = 4625
Số ụ vuụng cắt được là:
 ( ụ vuụng)
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Lắng nghe. Tuyờn dương bạn.
Ngày soạn: 24/4
Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 thỏng 4 năm 2017
Tiết 3: Toỏn
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo)
I/ Muùc tieõu
 - Thửùc hieọn ủửụùc boỏn pheựp tớnh vụựi phaõn soỏ.
 - Vaọn duùng ủửụùc ủeồ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực vaứ giaỷi toaựn.
 - Baứi taọp caàn laứm: 1, 3a, 4a.
II/ PP & Phửụng tieọn daùy hoùc
 - Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận, thực hành
 - Phương tiện: Baỷng nhoựm.
III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 5’
 1’
10’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
B. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc
 1. Khaựm phaự: Hụm nay cỏc em sẽ tiếp tục làm một số bài tập về phõn số.
 2. Thửùc haứnh
Baứi 1: Y/caàu HS ủoùc yeõu caàu baứi.
- Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm.
- Laứm baứi vaứo nhaựp.
- ẹaùi dieọn HS traỷ lụứi mieọng.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
- Yờu cầu HS tiếp nối nhau nờu cỏch cộng, trừ, nhõn chia phõn số.
Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
+Yeõu caàu 1 bạn traỷ lụứi baứi 4.
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- Laộng nghe, ghi vaứo vụỷ.
- 2HS ủoùc, CL theo doừi SGK.
- Laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
45 + 27 = 2835 + 1035 = 28+1035 = 3835
45 - 27 = 2835 - 1035 = 28 - 1035 = 1835
45 ì 27 = 4 ì 25 ì 7 = 835
45 : 27 = 45 ì 72 = 4 ì 75 ì 2 = 2810
- HS tiếp nối nhau nờu. 1 HS nờu lại và chốt kiến thức.
 10’
10’
 5’
Baứi 3: Yeõu caàu HS ủoùc yc baứi. Làm ý a, HS làm thờm cỏc ý cũn lại.
- Yeõu caàu HS laứm vaứo vở ụ li.1HS làm baỷng nhoựm.
- Trỡnh baứy baỷng nhoựm. Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
- Neõu caựch tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
Baứi 4: Yeõu caàu HS ủoùc baứi toaựn. Làm bài ý a, HS làm thờm ý b.
- HS tửù ủoùc baứi toaựn, tửù toựm taột.
- Laứm baứi vaứo vụỷ.
- Nhận xột 1 soỏ baứi.
- Nhaọn xeựt chung, chửừa baứi.
C. Keỏt luaọn	
- Nhận xột giờ học, khen một số HS cú ý thức học tập tốt.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
- 2HS ủoùc, CL theo doừi SGK.
- Laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
23 + 52 - 34 = 196 - 34 = 7624 - 1824 = 76-1824 = 5824
45 - 12 + 13 = 310 + 13 = 930 + 1030 = 9+1030 = 1930
25 ì 12 : 13 = 210 : 13 = 210 ì 31 = 2 ì 310 ì 1 = 610
(Caực pheựp tớnh coứn laùi tửụng tửù )
- 2 HS tiếp nối nhau nờu cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức.
- 2HS ủoùc, CL theo doừi SGK.
- Laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV. Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
Baứi giaỷi
a) Sau 2 giụứ voứi chaỷy ủửụùc :
 (beồ)
 b) Soỏ phaàn beồ nửụực coứn laùi :
 (beồ)
 ẹaựp soỏ : beồ 
- 1 HS nờu lại nội dung ụn.
- Lắng nghe, tuyờn dương bạn
- Ghi bài tiết sau.
Tiết 4: Tập đọc
CON CHIM CHIỀN CHIỆN
I/ Mục tiêu
- Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn nhiờn.
- Hiểu ý nghĩa: Hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiờn nhiờn thanh bỡnh cho thấy sự ấm no, hạnh phỳc và tràn đầy tỡnh yờu trong cuộc sống (trả lời được cỏc cõu hỏi; thuộc hai, ba khổ thơ).
II/ PP & Phương tiện dạy học 
- Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận, thực hành
- Phương tiện: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. 
III/ Tiến trình dạy học 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5’
1’
12’
10’
 8’
 5’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét và đỏnh giỏ 
B. Các hoạt động dạy học
 1. Khám phá: GV giới thiệu bài và ghi đầu bài
 2. Kết nối
a) Luyện đọc: 1 HS đọc bài.
 Đọc tiếp nối.
- Yờu cầu 6 HS đọc tiếp nối lần 1. Tỡm cỏc từ khú đọc, dễ lẫn, luyện đọc.
- 6 HS đọc tiếp nối lần 2. Kết hợp giải nghĩa từ chỳ giải. Tỡm và luyện đọc cõu thơ, khổ thơ.
 Đọc bài theo cặp.
- Yờu cầu HS đọc bài theo nhúm 3.
- Đại diện cỏc cặp đọc bài.
 Đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi, trả lời những câu hỏi trong SGK. Gọi HS trả lời câu hỏi.
 + Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào?
 + Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ nên hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không gian cao rộng?
+ Hãy tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con chim chiền chiện?
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em những cảm giác như thế nào?
+ Qua bức tranh bằng thơ của Huy Cận, em hình dung được điều gì?
GV kết luận và ghi nội dung của bài.
3. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ.
- Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. HS cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu hoặc 3 khổ thơ cuối.
 + Đọc mẫu.
 + Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
 + Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
 + Nhận xét từng HS đọc.
- Y/cầu HS nhẩm đọc t/l theo cặp.
- T/chức cho HS thi đọc toàn bài thơ.
- N/xét, từng HS khi đọc thuộc lũng.
C. Kết luận
- Nhận xét tiết học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt.
Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
 + Gọi 3 bạn đọc truyện Vương quốc vắng nụ cười (phần cuối) theo vai và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- Lắng nghe, ghi vào vở.
- Lắng nghe, theo dõi SGK.
- 6 HS đọc tiếp nối lần 1. Tỡm cỏc từ khú đọc, dễ lẫn, luyện đọc: vút cao, yêu mến, ngọt ngào, cao hoài, cao vợi, long lanh...
- 6 HS đọc tiếp nối lần 2. Kết hợp giải nghĩa từ chỳ giải. Tỡm và luyện đọc cõu thơ, khổ thơ.
- 3 HS tạo thành 1 nhúm đọc bài.
- 3 HS của 3 nhúm đọc bài.
- Lắng nghe.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi. Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất rộng.
+ Những từ ngữ miêu và hình ảnh : bay vút, vút cao, cao hoài, cao vợi, cánh đập trời xanh, ...
+ Những câu thơ :
Khúc hát ngọt ngào.
Tiếng hót long lanh,
Như cành sương chói.
.....
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho em thấy cuộc sống yên bình, hạnh phúc.
+ Tiếng hót của con chim làm cho em thấy cuộc sống rất tự do, hạnh phúc. Nó làm cho ta thêm yêu đời, yêu cuộc sống.
+ Qua bức tranh bằng thơ, em thấy một chú chim chiền chiện rất đáng yêu, chú bay lượn trên bầu trời hoà bình rất tự do. 
- Hỡnh ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiờn nhiờn thanh bỡnh cho thấy sự ấm no, hạnh phỳc và tràn đầy tỡnh yờu trong cuộc sống.
- 6 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS cả lớp tìm giọng đọc hay.
+ Theo dõi GV đọc.
+ 2 HS luyện đọc diễn cảm.
+ 3 đến 5 HS thi đọc.
- 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm đọc thuộc lòng. 2 lượt HS đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- 3 HS thi đọc toàn bài.
- Lắng nghe, nhận xột bạn đọc.
- Lắng nghe, tuyờn dương bạn.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập làm văn
MIấU TẢ CON VẬT
(Kiểm tra viết)
I/ Mục tiêu
 - Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đó học để viết được bài văn miờu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài); diễn đạt thành cõu, lời văn tự nhiờn, chõn thực.
II/ PP & Phương tiện dạy học
 	- Phương phỏp: Thực hành
 	- Phương tiện: Bảng lớp viết sẵn các đề bài cho HS lựa chọn. Dàn ý bài văn miêu tả con vật viết sẵn trên bảng nhúm.
III/ Tiến trình dạy học 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
5’
25’
5’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
B. Các hoạt động dạy học
 1. Khám phá: GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2. Kết nối
- GV có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang 149, SGK để làm bài kiểm tra hoặc tự mình ra đề cho HS.
- Lưu ý ra đề :
+ Ra đề mở để HS lựa chọn khi viết bài.
+ Nội dung đề phải là miêu tả một con vật mà HS đã từng nhìn thấy.
Ví dụ: 1. Viết một bài văn tả con vật mà em yêu thích. Trong đó có sử dụng lối mở bài gián tiếp.
2. Viết một bài văn tả con vật nuôi trong nhà. Trong đó sử dụng cách kết bài mở rộng.
3. Thực hành
- Cho HS viết bài
- Thu, nhận xột.
C. Kết luận
- Nhận xét tiết học. Nêu nhận xét chung.
- Hướng dẫn bài tiết sau.
Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
+ Kiểm tra giấy bút của bạn.
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- Lắng nghe, ghi vào vở.
- 3 HS thực hiện yêu cầu của GV.
- HS viết bài.
- Nộp bài.
- Lắng nghe, Tuyờn dương bạn.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 2. Khoa học
QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIấN
I/ Mục tiờu
 - Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này laf thức ăn của sinh vật kia.
II/ Phương phỏp, phương tiện dạy học
- Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận nhúm, thực hành.
- Phương tiện: Hỡnh 130, 131 SGK, giấy A3, bỳt vẽ đủ dựng cho cỏc nhúm.
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
1’
15’
15’
3’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xột bổ sung
B. Cỏc hoạt động dạy học
1. Khỏm phỏ: TV và ĐV cú cỏc mối quan hệ với nhau về nguồn thức ăn ntn? C/ta cựng tỡm hiểu trong bài học hụm nay.
2. Kết nối
a. HĐ1: Trỡnh bày mối quan hệ của thực vật đối với cỏc yếu tố vụ sinh trong tự nhiờn.
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1 trang130 SGK:
- Kể tờn những gỡ được vẽ trong tranh?
- í nghĩa của chiều cỏc mũi tờn cú trong sơ đồ?
- Gọi hs trỡnh bày
GV nhận xột chỉ vào hỡnh minh họa và giảng thờm.
- Thức ăn của cõy ngụ là gỡ?
- Từ những thức ăn đú cõy ngụ cú thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuụi cõy?
- Theo em thế nào là yếu tố vụ sinh, tn là yếu tố hữu sinh? Cho vớ dụ.
- GV nhận xột kết luận thờm.
b. HĐ2: Mối quan hệ thức ăn giữa cỏc cỏc sinh vật.
- Quan sỏt hỡnh trang 132 và trả lời cõu hỏi:
+ Thức ăn của chõu chấu là gỡ? 
+ Giữa cõy ngụ và chõu chấu cú quan hệ gỡ?
+ Thức ăn của ếch là gỡ?
+ Giữa chõu chấu và ếch cú quan hệ gỡ?
- Mối quan hệ giữa cõy ngụ, chõu chấu và ếch gọi là mối quan hệ thức ăn, sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
Yếu cầu làm việc theo nhúm.
- Chia nhúm, phỏt giấy và bỳt vẽ cho cỏc nhúm
- Yờu cầu: Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa cỏc cỏc sinh vật bằng chữ.
 - Trưng bày sản phẩm. 
C. Kết luận
- Nờu mối quan hệ t/ ăn trong tự nhiờn.
- Hệ thống kiến thức và n/xột giờ học.
Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
 + Động vật cần gỡ để sống?
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- Lắng nghe, suy ngẫm.
- Hai học sinh ngồi cựng bàn, quan sỏt và trả lời cõu hỏi.
- Hỡnh vẽ trờn thể hiện sự hấp thụ thức ăn của cõy ngụ dưới năng lượng ỏnh mặt trời.
- Chiều mũi tờn chỉ vào lỏ cho biết cõy hấp thụ khớ cỏc bụ-nớc qua lỏ.
- Quan sỏt và lắng nghe
- Là khớ cỏc bụ-nớc, nước, cỏc chất khoỏng, ỏnh sỏng.
- Tỏo ra chất bột đường và chất đạm để nuụi cõy.
- Yếu tố vụ sinh là những yếu tố khụng thể sinh sản được mà chỳng đó cú sẵn trong tự nhiờn như nước, khớ cỏc bụ-nớc. Yếu tố hữu sinh là những yếu tố cú thể sản sinh tiếp được như chất bột đường, chất đạm.
- Quan sỏt tranh minh họa
 + Lỏ ngụ.
+ Cõy ngụ là thức ăn của chõu chấu.
+ Chõu chấu
 + Chõu chấu là thức ăn của ếch.
- Nhúm trưởng điều khiển 
- 1 HS đại diện nhúm lờn bỏo cỏo
- Trả lời
- Lắng nghe để chuẩn bị thực hành.
Tiết 3: ễn Toỏn
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I/ Mục tiờu
- Củng cố kiến thức vố cộng, trừ cỏc phõn số.
- Làm một số bài tập cú liờn quan.
II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học
- Phương phỏp: Luyện tập thực hành; Thảo luận nhúm; Trũ chơi.
- Phương tiện: Bảng nhúm.
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 3’
 1’
10’
 8’
 8’
 7
3’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xột.
B. Cỏc hoạt động dạy học
1. Khỏm phỏ: GV nờu mục tiờu tiết học.
2. Thực hành
Mức độ 1:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh
- Gọi 2 HS chữa bài tập. HS khỏc nhận xột, sửa sai.Yờu cầu HS nờu cỏch nhõn chia phõn số.
Bài 2: Tớnh
- 2 HS lờn bảng chữa bài tập, HS khỏc nhận xột, bổ sung.
- Yờu cầu HS nờu lại cỏch cộng, trừ phõn số khỏc mẫu số.
Mức độ 2:
Bài 3: Tỡm y
a) ( y – 2 ) : 3 + 1 = 25 
b) 2009 : y = 5 ( dư 4) 
Mức độ 3:
Bài 4: Trong một vườn hoa hỡnh chữ nhật, người ta xõy một bể cảnh hỡnh vuụng ở chớnh giữa vườn hoa. Cạnh bể cảnh song song với cạnh vườn hoa và cỏch đều cạnh vườn hoa 15m. Diện tớch đất cũn lạilà 1500m2. Tớnh diện tớch đất trồng hoa ?
C. Kết luận
- GV nhận xột giờ học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt.
- Giao bài về nhà cho HS.
Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
 - Muốn chia hai hay nhiều phõn số ta phải làm thế nào?
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- Lắng nghe và nắm yờu cầu của tiết học.
- 2 HS chữa bài tập. Cả lớp nhận xột, sửa sai. 
25 : 15 = 25 ì = 
- 2HS giải trờn bảng lớp.
27 + 38 = 1656 = 27 48 - 26 = 2448 - 1648 = 16 
34 + 16 = 1824 + 424 = 2224 = 1112
34 - 25 = 1520 - 820 = 720 
a) ( y – 2 ) : 3 + 1 = 25 
( y – 2 ) : 3 = 25 -1 
( y – 2 ) : 3 = 24 
( y – 2 ) = 24 x 3
y – 2= 72 
 y = 72 +2
 y= 74
b) 2009 : y = 5 ( dư 4) 
y = ( 2009 – 4 ) : 5 
y = 2005 : 5 
y = 401 
Bài giải
Diện tớch mỗi hỡnh chữ nhật đú là ;
1500 : 4 = 375 (m2)
Chiều dài mỗi hỡnh chữ nhật đú là :
375 : 15 = 25 (m2)
Cạnh vườn hoa là:
25 + 15 = 40 (m)
Diện tớch vườn hoa là :
40 x 40 = 1600 (m2)
 Đỏp số : 1600 m2
- Lắng nghe. Tuyờn dương bạn.
- Ghi bài tập về nhà.
Ngày soạn: 26/4
Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 thỏng 4 năm 2017
Tiết 1: Toỏn
ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tr. 170, 171)
I/ Muùc tieõu
 - Chuyeồn ủoồi ủửụùc caực ủụn vũ ủo khoỏi lửụùng.
 - Thửùc hieọn ủửụùc pheựp tớnh vụựi soỏ ủo ủaùi lửụùng. 
 - Caực baứi caàn laứm: 1, 2, 4.
II/ PP & Phửụng tieọn daùy hoùc
 - Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận, thực hành.
 - Phương tiện: Baỷng nhoựm, SGK. 
III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
5’
1’
 8’
 8’
 9’
 5’
 5’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- HS traỷ lụứi mieọng baứi 2.
- Neõu taùi sao laùi ủửụùc keỏt quaỷ ủoự.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
B. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc
 1. Khaựm phaự: GV nờu mục đớch yờu cầu bài học và ghi đầu bài.
2. Thửùc haứnh
Baứi 1: Yeõu caàu HS ủoùc yc baứi.
- Yeõu caàu thaỷo luaọn nhoựm.
- Traỷ lụứi noỏi tieỏp.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
- Neõu mối quan hệ giửừa caực ủụn vũ ủo khoỏi lửụùng.
Baứi 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu HS suy nghĩ và làm bài vào vở ụ li. 1 HS làm bài trờn bảng phụ, treo bảng phụ, chữa bài tập.
- Yờu cầu HS nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo khối lượng.
Baứi 4: Yeõu caàu HS ủoùc baứi toaựn.
- Tửù toựm taột vaứ giaỷi baứi toaựn vaứo vụỷ. 1 HS làm bài trờn bảng nhúm.
- Nhận xột 1 soỏ baứi. Yờu cầu 1 HS hướng dẫn cho bạn cỏch giải bài toỏn.
Baứi 5: HSNK	
- HSKG nờu cỏch giải bài toỏn. GV nhận xột, bổ sung.
C. Keỏt luaọn
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau.
Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
 + Mời 1 bạn làm bài tập 2
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- Laộng nghe, ghi vaứo vụỷ.
- 2HS ủoùc. CL theo doừi SGK.
- Laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
1 yeỏn = 10kg 1 taù = 10 yeỏn 
 1 taù =100kg 1 taỏn = 10 taù 
 1 taỏn = 1000kg 1 taỏn = 100yeỏn 
- HS nờu.
- 1 HS đọc yờu cầu.
- HS làm bài theo yờu cầu của GV. Chữa bài tập.
a/ 10 yeỏn = 100kg yeỏn = 5kg 
 50kg = 5 yeỏn 1 yeỏn 8kg =18kg 
b/ 5 taù = 50 yeỏn 1500kg = 15 taù 
 30 yeỏn = 3 taù 7 taù 20kg =720kg 
c/32 taỏn = 320 taù 4000kg = 4 taỏn 
 230 taù = 23 taỏn 
3 taỏn25kg = 3025kg 
- 2 HS ủoùc. CL theo doừi SGK.
- Laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV.
- Nhaọn xeựt, chửừa baứi.
Baứi giaỷi
ẹoồi: 1kg 700g = 1700g
Caỷ caự vaứ rau caõn naởng laứ:
1700 + 300 = 2000 (g)
2000g = 2kg
 ẹaựp soỏ: 2kg
- HSnờu cỏch giải bài toỏn.
 Baứi giaỷi
Xe oõ toõ chụỷ ủửụùc taỏt caỷ số tạ gạo là: 50 x 32 = 1600 (kg) = 16 (taù)
 ẹaựp soỏ : 16 taù
- Lắng nghe, tuyờn dương bạn.
- Ghi bài tiết sau.
Tiết 2: Chớnh tả (Nhớ - viết)
NGẮM TRĂNG - KHễNG ĐỀ
I/ Mục tiêu
- Nhớ - viết đỳng bài chính tả; biết trỡnh bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khỏc nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bỏt.
- Làm đỳng bài tập 2a/ b.
II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học
- Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận, thực hành
- Phương tiện: Phiếu khổ to kẻ sẵn bài tập 2a.
III/ Tiến trình dạy học 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 4’
 1’ 
12’
 2’
 1’
12’
 2’
 5’
 8’
3’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét.
B. Các hoạt động dạy học
 1. Khám phá: Hụm nay cỏc em sẽ nhớ viết bài: Ngắm trăng – Khụng đề và làm một số bài tập
 2. Kết nối
a. Tỡm hiểu nội dung bài viết.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và Không đề.
 + Qua hai bài thơ Ngắm trăng và Không đề của Bác, em biết được điều gì ở Bác Hồ?
 + Qua hai bài thơ em học được ở Bác điều gì?
 Hướng dẫn viết từ khú.
- Y/c HS tỡm từ khú, dễ lẫn khi viết.
- Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được. 
 Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày.
- Yờu cầu HS nờu số cõu trong bài viết, cỏch viết chữ đầu cõu thế nào?
- GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày.
 Nghe, viết chớnh tả.
- Nhắc hs cách trình bày bài:
- GV yeõu caàu HS tự nhớ và viết bài.
Soỏt bài.
- GV đọc bài thơ vaứ ủoùc laùi ủeồ HS soaựt loói tửù baột loói.
Nhận xột và chữa lỗi.
- Nhận xột bài HS.
- HS nhận xột theo cặp.
- Nhaọn xeựt chung.
3. Thực hành
Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu các nhóm làm việc. GV nhắc HS chỉ điền vào bảng các tiếng có nghĩa.
- Đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng, đọc các từ vừa tìm đựơc.
- Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà nhóm bạn chưa có.
- Yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm đựơc và viết một số từ vào vở.
C. Kết luận
- Nhận xột tiết học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
Hội đồng tự quản làm việc:
- Ban văn nghệ chi cả lớp hỏt.
- Ban học tập kiểm tra bài cũ:
 + Gọi 1 bạn lên bảng kiểm tra các từ, cần chú ý chính tả của tiết trước.
- Nhận xột, bỏo cỏo cụ giỏo.
- Lắng nghe, ghi đầu bài
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng từng bài thơ.
+ Qua hai bài thơ em thấy Bác là người sống rất giản dị, luôn lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống cho dù gặp bất kì hoàn cảnh khó khăn nào?
+ Qua hai bài thơ em học đựơc ở Bác tinh thần lạc quan, không nản chí trước mọi hoàn cảnh khó khăn, vất vả.
- Lớp đọc thầm và hs đọc từ khó viết không rựơu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non...
- 2 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vở nhỏp.
- HS nờu cỏch trỡnh bày.
- HS lắng nghe.- HS nờu.
- HS viết chớnhtả.
- Tửứng caởp soaựt loói cho nhau vaứ ghi soỏ loói ra ngoaứi leà vở.
- Lắng nghe sửa bài.
- Lắng nghe.
- Nhận xột theo cặp.
- 4 HS ngồi hai bàn trên dưới cùng trao đổi, thảo luận, tìm từ.
- Dán phiếu, đọc các từ vừa tìm được.
- Theo dừi.
- Bổ sung.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp viết một số từ vào vở.
- Lắng nghe, tuyờn dương bạn.
- Chuẩn bị bài sau.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện từ và cõu
THấM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I/ Mục tiêu
- Hiểu tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu (trả lời CH Để làm gỡ? Nhằm mục đớch gỡ? Vỡ cỏi gỡ? 
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu (Bt1, mục III); bước đầu biết dựng trạng ngữ chỉ mục đớch trong cõu (BT2, BT3).
II/ PP & Phương tiện dạy học 
 - Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận, thực hành
 - Phương tiện: Bài tập 1, 2 phần luyện tập viết vào phiếu.
III/ Tiến trình dạy học
TG
Họat động của giáo viên
Họat động của học sinh
 5’
 1’
10’
10’
10’
 5’
A. Phần mở đầu
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét cõu trả lời của HS.
B. Các hoạt động dạy học
 1. Khám phá: GV giới thiệu bài và ghi đõu bài
2. Thực hành
Bài 1:- Gọi HS đọc y/ cầu và ND bt
- Phát phiếu cho 2 nhóm HS. Yêu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận, tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong câu.
- Gợi ý : Dùng bút chì gạch chân dưới các trạng ngữ chỉ mục đích trong câu.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Yêu cầu các nhóm khác bổ xung, nhận xét.
- Nhận xét, kêt luận lời giải đúng. Yờu cầu HS nờu ý hiểu thế nào là trạng ngữ chỉ mục đớch?
Bài 2: HS đọc yêu cầu và ND bài tập.
- Phát phiếu cho 2 nhóm HS. Yêu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận, tìm và thờm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng. Yêu cầu các nhóm khác bổ xung, nhận xét.
- Nhận xét, kêt luận lời giải đúng.
Bài 3: HS đọc y/cầu và n/dung bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUAN 33.docx