Tiết 4: Tập đọc
NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LÊN CÁC Vè SAO
I/ Mục tiêu
- Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki, nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thể hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- GDKNS: + Xác định giá trị (Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki, nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thể hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao).
+ Tự nhận thức bản thõn (Bản thõn tự nhận thấy mỡnh cần phải kiờn trỡ, bền bỉ hơn nữa thỡ mới đạt được mục tiêu như mong muốn).
+ Đặt mục tiêu(mục tiêu phải đạt được HS được khen trong năm học 2014 - 2015).
+ Quản lí thời gian (biết bố trí thời gian hợp lí để có thể học tập và giúp đỡ bố mẹ công việc nhà phù hợp hơn).
II/ Phương pháp và phương tiện dạy học
- Phương pháp: Trực quan; Đàm thoại; Thảo luận nhóm; Luyện tập thực hành;
- Phương tiện: Tranh minh họa bài tập đọc; Bảng phụ ghi câu văn dài khó đọc.
cũn mắc phải khi làm bài. Chỳng ta cựng chữa lỗi để cỏc bài viết lần sau được tốt hơn. 2. Kết nối: a. Nhận xột chung bài làm HS. - Gọi HS đọc lại đề bài. - Đề bài yờu cầu gỡ? - Nhận xột chung. Ưu điểm: - Hiểu đề, viết đỳng yc của đề. - Diễn đạt ý tương đối trọn vẹn. - Sự việc, cốt truyện, liờn kết giữa cỏc phần tương đối chặt chẽ. - Thể hiện sự sỏng tạo khi kể theo lời nhõn vật . - Chớnh tả, hỡnh thức trỡnh bày bài văn nhiều bài làm tương đối tốt. - Nhược điểm: - Dựng từ đặt cõu nhiều bạn cũn khụng nhất quỏn trong bài văn. - Diễn đạt cõu, ý chưa hợp lớ cũn lủng củng. - Sự việc cốt truyện liờn lết giữa cỏc phần chưa lụ gớch. - Lời văn ớt sỏng tạo. - Bài viết cũn sai nhiều lỗi chớnh tả - GV trả bài cho HS. b. Hướng dẫn HS chữa bài. - GV giỳp hs yếu nhận ra lỗi, biết cỏch sửa lỗi. - GV hướng dẫn hs đổi bài trong nhúm, kiểm tra bạn sửa lỗi. c. Học tập những đoạn văn, bài văn hay. - GV đọc một một vài đoạn văn hoặc bài làm tốt của hs. 3. Thực hành - HS chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mỡnh. C. Kết luận - GV nhận xột tiết học. Khen một số HS cú bài viết tốt. - Yờu cầu HS viết kộm viết lại bài kể chuyện hay hơn. - Cả lớp hỏt. - HS chuẩn bị nhỏp để chữa cõu. - Lắng nghe. - 2HS đọc, cả lớp lắng nghe. - Kể một cõu chuyện em đó được nghe hoặc được đọc về một người cú tấm lũng nhõn hậu. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm bài viết của mỡnh, đọc lời phờ. - HS trao đổi, tỡm ra cỏi hay, cỏi tốt của đoạn văn hoặc bài văn. VD: - Đoạn cú nhiều lỗi, viết lại đỳng chớnh tả. - Đoạn viết sai cõu, diễn đạt rắc rối, viết lại cho trong sỏng. - Đoạn viết đơn giản, viết lại cho hấp dẫn, đơn giản. - Mở bài trực tiếp viết lại thành mở bài giỏn tiếp. - Lắng nghe. Tuyờn dương bạn. - Ghi bài tập theo yờu cầu của GV. Tiết 2. Khoa học NƯỚC BỊ ễ NHIỄM I/ Mục tiờu: Nờu được đặc điểm chớnh của nước sạch và nước bị ụ nhiễm: - Nước sạch: Trong suốt, khụng màu, khụng mựi, khụng vị, khụng chứa cỏc vi sinh vật hoặc cỏc chất hũa tan cú hại cho sức khỏe con người. - Nước bị ụ nhiễm: Cú màu cú chất bẩn, cú mựi hụi, chứa vi sinh vật nhiều quỏ mức cho phộp, chứa cỏc chất hũa tan và cú hại cho sức khỏe. II/ Phương phỏp, phương tiện dạy học - Phương phỏp: Quan sỏt, thảo luận theo nhúm nhỏ - Phương tiện: - Hỡnh vẽ trang 52; 53 SGK - Chuẩn bị theo nhúm dụng cụ thớ nghiệm. III/ Tiến trỡnh dạy học T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 4’ 30’ 3’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: Vai trũ của nước đối với sự sống của con người, động vật, thực vật ? B. Hoạt động dạy học a. HĐ1: Tỡm hiểu về một số đặc điểm của nước trong tự nhiờn. - Giải thớch tại sao nước sụng, hồ thường đục. - GV chia nhúm: Nhúm 2 + Chai nào là nước sụng? Chai nào là nước giếng? + Nhận xột về 2 miếng bụng vừa lọc? + Bằng mắt thường cú thể nhỡn thấy những thực vật nào sống ở ao hồ? + Tại sao nước sụng, hồ, ao hoặc nước đó dựng rồi thỡ đục hơn nước mưa, nước giếng, nước mỏy? - Kết luận: + Chai trong hơn là nước giếng. Chai đục hơn là nước sụng. - Dựng phễu để lọc nước vào 2 chai khỏc + Miếng bụng dựng để lọc nước giếng sạch hơn miếng bụng dựng lọc nước sụng. nước sụng đục hơn nước giếng + Rong, rờu,và cỏc thực vật sống ở dưới nước. + lẫn nhiều đất cỏt, nước sụng cú nhiều phự sa,. b. HĐ2: Xỏc định tiờu chuẩn đỏnh giỏ nước bị ụ nhiễm và nước sạch. + Giao nhiệm vụ cho HS: - Thảo luận nhúm. Nhúm trưởng thảo luận và đưa ra cỏc tiờu chuẩn về nước sạch, nước bị ụ nhiễm: + Về màu- Mựi- Vị- Vi sinh vật- Cỏc chất hoà tan. - Liờn hệ: Nước đang sở dụng ở địa phương, ở gia đỡnh hiện nay. - Kết luận: Tiờu chuẩn đỏnh giỏ nước sạch , nước bị ụ nhiễm C. Kết luận - Nờu đặc điểm chớnh của nước sạch? - Nhận xột giờ học. - Sử dụng nước sạch trong sinh hoạt. - Hỏt - Hai học sinh trả lời - Nhận xột và bổ xung - HS đọc mục quan sỏt và thực hành. - Nhúm trưởng bỏo cỏo việc chuẩn bị đồ dựng. - Cỏc nhúm QS, đại diện nhúm trả lời: - Nhận xột, bổ sung Nhúm trưởng bỏo cỏo kết quả: Tiờu chuẩn Nước ụ nhiễm nước sạch 1. Màu Cú màu, đục K màu, trong 2. Mựi Cú mựi hụi K mựi 3. Vị K vị 4. Vi sinh vật Nhiều quỏ mức cho phộp K cú hoặc cú ớt 5. Cỏc chất hoà tan Chứa cỏc chất hoà tan cú hại K cú hoặc với tỉ lệ thớch hợp Tiết 3: Ôn Toán ÔN TẬP NHÂN VớI Số Có BA CHữ Số I/ Mục tiờu - Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh. - Biết cụng thức tớnh ( bằng chữ ) và tớnh được diện tớch hỡnh chữ nhật. II/ Phương phỏp, phương tiện dạy học - Phương phỏp: Luyện tập - Thực hành - Phương tiện: Bảng nhúm cho bài tập 3. III/ Tiến trỡnh dạy học TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 3' 2' 10' 10' 10' 3' A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ: bài tập 4 trong VBT. - Nhận xột, chữa bài. B. Cỏc hoạt động dạy học 1. Khỏm phỏ: Giờ hụm nay chỳng ta luyện tập củng cố về nhõn với số cú ba chữ số. 2. Thực hành: Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh - Yờu cầu hs làm bài cỏ nhõn - GV nhận xột. Bài 2: Tớnh - Yờu cầu hs làm bài cỏ nhõn - Nhận xột, chữa bài. Bài 3: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: - HS - GV nhận xột + Em đú ỏp dụng tớnh chất gỡ để biến đổi 214 x 12 + 214 x 18? C. Kết luận - GV nhận xột tiết học. - HS về nhà làm bài tập. - Chuẩn bị bài sau. - Cả lớp hỏt. - 1 HS lờn bảng chữa bài tập. - Cả lớp theo dừi, nhận xột. Bài giải: Diện tớch khu đất hỡnh chữ nhật là: 125 x 105 = 13 125 (m2) Đỏp số: 13 125 m2 - Lắng nghe, ghi vào vở. - 1HS đọc yc bài, cả lớp theo dừi SGK. - 3 hs lờn bảng làm bài. - Cả lớp làm bài trong vở. - Nhận xột, chữa bài. x 435300 x 327 42 x 436304 130500 654 1654 1308 13080 13734 132454 - 1 hs đọc yờu cầu. - 2 hs lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. a. 85 + 11 x 305 = 85 + 3355 = 3440 b. 85 x 11 + 305 = 935 + 305 = 1240 - 1HS đọc yc bài, cả lớp theo dừi SGK. - Thảo luận nhúm đụi. - Làm bài vào bảng nhúm. - Bỏo cỏo kết quả. a) 214 x 13 + 214 x 17 = 214 x (13 + 17) = 214 x 30 = 6420 b) 58 x 635 - 48 x 635 = (58 – 48) x 635 = 10 x 635 = 6350 c) 4 x 19 x 25 = 4 x 25 x 19 = 100 x 19 = 1900 a, Áp dụng tớnh chất một số nhõn với một tổng. b, Áp dụng tớnh chất một số nhõn với một hiệu. c, Áp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp nhõn. Ngày soạn: Ngày 15/11/2015 Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 thỏng 11 năm 2015 Tiết 1: Toỏn LUYỆN TẬP (Tr. 74) I/ Mục tiờu - Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhõn trong thực hành tớnh. - Biết cụng thức tớnh (bằng chữ) và tớnh được diện tớch hỡnh chữ nhật. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3, Bài 5a. - HSKG làm thờm cỏc bài tập cũn lại. II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Trực quan; Đàm thoại; Thảo luận nhúm; Luyện tập - thực hành. - Phương tiện: Bảng phụ cho HS làm bài tập 5. 3 tờ A3 cho HS làm bài III/ Tiến trỡnh dạy học TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 10’ 10’ 10’ 5’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ: bài tập 3. - Nhận xột, chữa bài. B. Cỏc hoạt động dạy học 1. Khỏm phỏ: Giờ hụm nay chỳng ta luyện tập củng cố về nhõn với số cú ba chữ số. 2. Thực hành Bài 1: Tớnh. - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS thực hiện vào vở ụ li. 3 HSYK làm trờn bảng lớp, GV giỳp đỡ HS. - GV yc HS nờu cỏch nhẩm 345 x 200 - Nờu cỏch thực hiện tớnh 237 x 24 và 403 x 346. Bài 3: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS làm bài theo nhúm 3 (mỗi em làm một ý). GV phỏt giấy A3 cho 1 nhúm. Bỏo cỏo kết quả. - HS - GV nhận xột + Em đó ỏp dụng tớnh chất gỡ để biến đổi 142 x 12 + 142 x 18? + Em đú ỏp dụng tớnh chất gỡ để biến đổi 49 x 365 - 39 x 365? + Em đú ỏp dụng tớnh chất gỡ để biến đổi 4 x 18 x 25? Bài 5a: Bài toỏn - GV gọi HS đọc bài toỏn. + Hỡnh chữ nhật cú chiều dài là a, chiều rộng là b, thỡ diện tớch của hỡnh được tớnh như thế nào? - GV y/ cầu HS làm phần a vào vở. - Nhận xột, chữa bài. C. Kết luận - GV nhận xột tiết học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt. - Cả lớp hỏt. - 1 HS lờn bảng chữa bài tập. Cả lớp theo dừi, nhận xột. Bài giải: Số kg thức ăn trại đú cần cho 1 ngày là: 104 x 375 = 39000 (g) 39000g = 39 (kg) Số kg thức ăn trại đú cần cho 10 ngày ... 39 x 10 = 390 (kg) Đỏp số: 390 kg - Lắng nghe, ghi vào vở. - 1HS đọc yc bài, cả lớp theo dừi SGK. - 3 hs lờn bảng làm bài. Cả lớp làm bài trong vở. - Nhận xột, chữa bài. a) 345 x 200 = 69000 b) 237 x 24 = 5688 c) 403 x 346 = 139438 - Ta lấy 345 x 2 = 690 thờm 2 chữ số 0 vào sau số 690 ta được 69000. - Ta phải đặt tớnh rồi tớnh. - 1HS đọc yc bài, cả lớp theo dừi SGK. - Thảo luận nhúm ba. Bỏo cỏo kết quả. a) 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (12 + 18) = 142 x 30 = 4260 b) 49 x 365 - 39 x 365 = (49 - 39) x 365 = 10 x 365 =3650 c) 4 x 18 x 25 = 4 x 25 x 18 = 100 x18 = 1800 a, Áp dụng tớnh chất một số nhõn với một tổng. b, Áp dụng tớnh chất một số nhõn với một hiệu. c, Áp dụng tớnh chất giao hoỏn, kết hợp của phộp nhõn. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi trong SGK. + Diện tớch của hỡnh chữ nhật được tớnh là S = a x b - HS làm vài vở ụ li, 1 HS làm trờn bảng nhúm. + Nếu a = 12cm và b = 5cm thỡ : S = 12 x 5 = 60 (cm2) + Nếu a = 15cm và b = 10cm thỡ : S = 15 x 10 = 150(cm2) - Lắng nghe, tuyờn dương bạn. Tiết 2: Chớnh tả (Nghe-viết) NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO I/ Mục tiờu - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng đoạn văn. - Làm đỳng bài tập 2a/ b. II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Trực quan; Đàm thoại; Thảo luận nhúm; Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bài tập 2 viết trờn bảng nhỳm. III/ Tiến trỡnh dạy học TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 4’ 1’ 2’ 2’ 1’ 12’ 2’ 5’ 8’ 3’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lờn bảng viết cỏc từ: Chõu bỏu, trõu bũ, chõn thành, trõn trọng. - Nhận xột, đỏnh giỏ. B. Hoạt động dạy học 1. Khỏm phỏ: Cỏc em đó biết, nhờ khổ cụng nghiờn cứu kiờn trỡ bền bỉ suốt 40 năm mà Xi-ụn-cốp-xki đó trở thành nhà khoa học vĩ đại của thế giới. Hụm nay một lần nữa ta lại gặp lại ụng qua bài: Chớnh tả Nghe - viết một đoạn của bài: Người tỡm đường lờn cỏc vỡ sao. 2. Kết nối: Hướng dẫn hs nghe-viết. - Trao đổi nội dung đoạn viết - GV đọc đoạn viết. - Nờu nội dung đoạn chớnh tả? - Hướng dẫn viết từ khú - Yờu cầu HS tỡm từ khú. - 1 hs lờn bảng viết. - Cả lớp viết trong giấy nhỏp. - GV sửa sai cho từng HS. - Hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày. - Yờu cầu HS nờu cỏch trỡnh bày đoạn viết của mỡnh. - GV hướng dẫn thờm. - Hướng dẫn HS viết chớnh tả. - GV yờu cầu HS sửa lại tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt. - GV đọc cho HS viết bài. - Soỏt bài. - Nhận xột, chữa bài. - GV thu bài của 5 HS nhận xột bài viết của HS. - Chữa lỗi trờn bảng lớp. 3. Thực hành: Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 2 b: Điền vào chỗ trống tiờng cú õm i hay iờ? - Đọc yờu cầu của bài tập 2. - GV đưa bảng phụ đó viết sẵn đoạn văn. - HS - GV nhận xột. C. Kết luận - GV nhận xột tiết học: Biểu dương những bạn học tốt. - Cả lớp hỏt. - 2 hs lờn bảng viết - Nhận xột, chữa lỗi. - Lắng nghe, ghi vào vở. - Lắng nghe, theo dừi SGK. - Đoạn chớnh tả núi đến mơ ước của Xi-ụn-cốp-xki. - Từ khú : Nhảy, rủi ro, non nớt, Xi-ụn-cốp-xki, - 1 HSYK viết trờn bảng lớp. - Cả lớp viết nhỏp. - HS sửa sai. - HS nờu cỏh trỡnh bày đoạn viết của mỡnh. - Tự nờu cỏch trỡnh bày bài viết. - HS sửa lại tư thế ngồi viết. - HSviết bài. - HS soỏt bài. - 5 HS nộp bài, cả lớp nhận xột bài theo cặp. - Chữa lỗi tập thể. - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. - 2 HS viết trờn bảng phụ. Cả lớp làm vào vở bt. Bỏo cỏo kết quả. Lời giải. + Thứ tự cỏc từ cần điền là: Nghiờm, minh, kiờn, nghiệm, nghiệm, nghiờn, nghiệm, điện, nghiệm. - Lắng nghe, tuyờn dương bạn. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Luyện từ và cõu CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI I/ Mục tiờu - Hiểu được tỏc dụng của cõu hỏi và dấu hiệu chớnh để nhận biết chỳng (ND ghi nhớ) - Xỏc định được cõu hỏi trong một văn bản (BT1, mục III); bước đầu biết đặt cõu hỏi để trao đổi theo nội dung, yờu cầu cho trước (BT2, BT3). - HSKG: đặt được cõu hỏi để tự hỏi mỡnh theo 2, 3 nội dung khỏc nhau. II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học - Phương tiện: Bảng phụ ghi sẵn đỏp ỏn phần nhận xột bài 2. Bảng nhúm cho bài tập 1 phần thực hành. - Phương phỏp: Trực quan; Đàm thoại; Thảo luận nhúm; Thực hành. III/ Tiến trỡnh dạy học TG Hoạt động của giỏi viờn Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 10’ 4’ 16’ 6’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: Tỡm từ núi về ý chớ, nghị lực? - Nhận xột, đỏnh giỏ. B. Cỏc hoạt động dạy học 1. Khỏm phỏ: GV viết lờn bảng cõu: "Cỏc em đó chuẩn bị bài tập đọc hụm nay chưa?" + Cõu văn viết ra nhằm mục đớch gỡ? + Đõy là loại cõu nào? - GV giới thiệu- ghi bảng. 2. Kết nối a. Phần nhận xột. Bài 1: Ghi lại cỏc cõu hỏi trong bài tập đọc. - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS mở SGK, tim và đọc theo yờu cầu (cỏ nhõn). - Bỏo cỏo kết quả. - Người tỡm đường lờn cỏc vỡ sao? - HS - GV nhận xột. Bài 2: Cỏc cõu hỏi ấy là của ai và để hỏi ai? - HS đọc yờu cầu. - Thảo luận cặp đụi để đưa ra ý kiến. - Nhận xột. Bài 3: Những dấu hiệu nào giỳp em nhận ra cõu hỏi. - Gọi HS đọc yờu cầu. - GV nhận xột. + GV treo bảng phụ, phõn tớch cho HS. - Cõu hỏi hay cũn gọi là cõu nghi vấn dựng để hỏi những điều mà mỡnh cần biết. - Phần lớn cõu hỏi là để hỏi người khỏc, nhưng cũng cú khi là để tự hỏi mỡnh. - Cõu hỏi thường cú cỏc từ nghi vấn ai, gỡ, nào, sao, khụng. Khi viết cuối cõu hỏi cú dấu chấm hỏi. b. Phần ghi nhớ: - GV yc hs đọc mục ghi nhớ. - Gọi HS đọc cõu hỏi để hỏi người khỏc và tự hỏi mỡnh. - Nhận xột, khen ngợi HS. 3. Thực hành Bài 1: Tỡm cõu hỏi trong cỏc bài Thưa chuyện với mẹ. Hai bàn tay và ghi vào bảng theo mẫu sau. - Gọi HS đọc yờu cầu. - GV đưa 3 bảng nhúm, hướng dẫn. - Cỏc nhúm làm bài. B/cỏo kết quả. - Cả lớp hỏt - HS tiếp nối nhau nờu, bổ sung. Quyết chớ, quyết tõm, bền gan, bền chớ, bền lũng, kiờn nhẫn, kiờn trỡ, kiến nghị, kiờn tõm, kiờn cường, kiờn quyết, vững tõm. - HS đọc thầm cõu văn. + Cõu văn viết ra nhằm mục đớch hỏi hs đó chuẩn bị bài chưa. + Đõy là loại cõu hỏi - Lắng nghe, ghi vào vở. - 1HS đọc yc bài, cả lớp theo dừi SGK. - HS đọc bài tập đọc. Cỏ nhõn tự đọc và tỡm - Bỏo cỏo kết quả. + Vỡ sao quả búng khụng cú cỏnh mà vẫn bay được? + Cậu làm thế nào mà mua được nhiều sỏch và dụng cụ thớ nghiệm như thế? - 1HS đọc yc bài, cả lớp theo dừi SGK. - Làm việc nhúm đụi, bỏo cỏo kết quả. Nhận xột, chữa bài. Cõu hỏi Của ai Hỏi ai Vỡ sao quả búng khụng cú cỏnh mà vẫn bay được? Xi-ụn cốp-xki Tự hỏi mỡnh Cậu làm thế nào mà mua được nhiều sỏch và dụng cụ thớ nghiệm như thế ? Của một người bạn Xi-ụn cốp-xki - 1HS đọc yc bài, cả lớp theo dừi SGK. - Làm việc cỏ nhõn. Trỡnh bày bài. + Từ: Vỡ sao. + Dấu chấm hỏi + Từ thế nào. + Dấu chấm hỏi - 3HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS đặt cõu hỏi. Tiếp nối đọc cõu mỡnh đặt. + Mẹ ơi, sắp ăn cơm chưa? + Tại sao mỡnh lại quờn nhỉ? + Minh này cậu cú mang 2 bỳt khụng? + Tại sao tự nhiờn lại mất điện nhỉ? + Sao hụm nay mỡnh lại thớch học mụn toỏn thế nhỉ? - HS đọc yờu cầu. - Thực hiện theo yờu cầu của GV. - Cỏc nhúm làm bài. Bỏo cỏo kết quả. TT Cõu hỏi Cõu hỏi của ai? Để hỏi ai? Từ n/ vấn M:1 Con vừa bảo gỡ? Cõu hỏi của mẹ Để hỏi Cương gỡ - Bài: Thưa chuyện với mẹ. + Con vừa bảo gỡ? + Ai xui con thế - Bài: Hai bàn tay. + Anh cú yờu nước khụng? + Anh cú thể giữ bớ mật khụng? + Anh cú muốn đi với tụi khụng? + Nhưng chỳng ta lấy đõu ra tiền? + Anh sẽ đi với tụi chứ? Cõu hỏi của mẹ Cõu hỏi của mẹ Cõu hỏi của Bỏc Hồ Cõu hỏi của Bỏc Hồ Cõu hỏi của Bỏc Hồ Cõu hỏi của bỏc Lờ Cõu hỏi của Bỏc Hồ Để hỏi Cương Để hỏi Cương Hỏi bỏc Lờ Hỏi bỏc Lờ Hỏi bỏc Lờ Hỏi Bỏc Hồ Hỏi bỏc Lờ gỡ thế cú; khụng cú; khụng cú; khụng đõu chứ 6’ 4’ 5’ Bài 2: Chọn khoảng 3 cõu trong bài Văn hay chữ tốt. Đặt cõu hỏi để trao đổi với bạn về cỏc nội dung liờn quan đến từng cõu. - GV gọi HS đọc yờu cầu và mẫu : - Yờu cầu HS thực hành hỏi đỏp theo cặp. - Gọi HS trỡnh bày trước lớp. - GV nhận xột cỏch đặt cõu hỏi, ngữ điệu trỡnh bày và cho điểm HS. Bài 3: Em hóy đặt 1 cõu hỏi để tự hỏi mỡnh. - GV gọi HS đọc yờu cầu và mẫu. - Yờu cầu HS tự đặt cõu. Gọi HS phỏt biểu ý kiến. - N/xột HS đặt cõu hay, đỳng ngữ điệu. C. Kết luận - Yờu cầu HS nhắc lại ghi nhớ của bài. - GV nhận xột tiết học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt. - 1 HS đọc yờu cầu. - 2 HS thực hành hỏi đỏp theo cõu mẫu. - Thực hành hỏi đỏp theo cặp. - Trỡnh bày hỏi đỏp trước lớp. VD: 1, Từ đú, ụng dốc sức luyện chữ sao cho đẹp. + Cao Bỏ Quỏt dốc sức làm gỡ? + Cao Bỏ Quỏt luyện chữ để làm gỡ? + Từ khi nào, Cao Bỏ Quỏt dốc sức luyện chữ? - 1 HS đọc yờu cầu và mẫu. - Lần lượt núi cõu của mỡnh. + Mỡnh để bỳt ở đõu nhỉ? + Cỏi kớnh của mỡnh đõu rồi nhỉ? + Cụ này trụng quen quỏ, hỡnh như mỡnh đú gặp ở đõu rồi nhỉ? - 1 HS đọc lại ghi nhớ. - Lắng nghe. Tuyờn dương bạn. Tiết 4: ễn Tiếng Việt Luyện đọc bài: NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vỡ SAO I/ Mục tiờu - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ụn-cốp-xki, nhờ nghiờn cứu kiờn trỡ, bền bỉ suốt 40 năm, đó thể hiện thành cụng mơ ước tỡm đường lờn cỏc vỡ sao. - HSYK: đọc được toàn bài, biết ngắt nghỉ tuy chưa được lưu loỏt lắm. II./ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Đọc nhúm, cỏ nhõn. - Phương tiện: Bảng nhúm, BTCCKT và KN mụn TV tuần 13, SGK. III/ Tiến trỡnh dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ. 5’ 1’ 22’ 8’ 5’ A. Phần mở đầu 1. Ổn định tổ chức: Lớp thực hiện trũ chơi: “Làm theo lời cụ núi chữ khụng theo tay cụ làm”. 2. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng của HS. B. Cỏc hoạt động dạy học. 1. Khỏm phỏ: Tiết trước cỏc em đó được học bài tập đọc: Người tỡm đường lờn cỏc vỡ sao. Trong tiết học này cỏc em cựng luyện đọc lại bài và nắm chắc thờm nội dung của bài tập. 2. Kết nối, thực hành a. Luyện đọc - Yờu cầu HS mở SGK. - GV yờu cầu HS đọc bài trong nhúm (mỗi nhúm 4 HS đọc theo 4 đoạn, thay đổi cỏc đoạn cần đọc trong nhúm nhỏ, mỗi em đều được đọc cả 4 đoạn sau đú được đọc cả bài). - Gọi đại diện đọc trước lớp. - Gọi HS đọc bài (đọc theo đoạn), - GV, HS nhận xột. - Yờu cầu HS nhớ nội dung qua cỏc cõu hỏi trong bài. (BTCCKT và KNTV Tuần 13). b. Luyện đọc diễn cảm. - Yờu cầu đọc diễn cảm. - HSYK luyện đọc diễn cảm. - Thi đọc diễn cảm trước lớp. C. Kết luận - GV gọi HSKG đọc lại toàn bài. - GV nhận xột tiết học, khen một số HS cú ý thức học tập tốt, giao bài về nhà cho HS. - Cả lớp thực hiện trũ chơi dưới sự điều khiển của GV. - HS chuẩn bị đồ dựng học tập cho mụn học. - Lắng nghe, nắm yờu cầu của tiết học. - HS mở SGK. - Luyện đọc bài theo nhúm 4. HS đọc bài theo 4 đoạn, thay đổi cỏc đoạn cần đọc trong nhúm nhỏ, mỗi em đều được đọc cả 4 đoạn sau đú được đọc cả bài. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. - HS đọc bài cỏ nhõn: 16 em đọc bài. - HS nhận xột bạn đọc. - Trả lời, ụn lại nội dung bài. * HSKG đọc diễn cảm. * HSYK đọc diễn cảmi. - Thi đọc diễn cảm trước lớp. - 1 HSKG đọc lại toàn bài. - Lắng nghe, ghi bài về nhà. Ngày soạn: Ngày 18/11/2015 Ngày giảng: Thứ 6 ngày 20 thỏng 11 năm 201 Tiết 1: Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG (Tr. 75) I/ Mục tiờu - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tớch (cm2, dm2, m2) - Thực hiện được nhõn với số cú hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tớnh chất của phộp nhộn trong thực hành tớnh, tớnh nhanh. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3, Bài 5a. - HSKG làm thờm cỏc bài tập cũn lại. II/ Phương phỏp và phương tiện dạy học - Phương phỏp: Trực quan; Đàm thoại; Thảo luận nhúm; Luyện tập - thực hành. - Phương tiện: Bảng nhúm cho HS làm bài tập 3. III/ Tiến trỡnh dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 6’ 8’ 8’ 8’ 5’ A. Phần mở đầu 1. ổn định tổ chức: Lớp hỏt 2. Kiểm tra bài cũ: bài tập 2. - Nhận xét, chữa bài. B. Các hoạt động dạy học: 1. Khám phá: Trong tiết học này cụ trũ mỡnh cựng thực hiện đổi cỏc đơn vị đo, tớnh nhanh,... 2. Thực hành: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi HS đọc yờu cầu. - GV yờu cầu HS tự làm bài. - GV và HS cựng chữa bài sau đú gọi HS lờn bảng trỡnh bày về cỏch đổi của mỡnh với từng đơn vị đo. - GV hỏi để HS nắm chắc về mối liờn hệ giữa cỏc đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đơn vị đo diện tớch. - GV kết luận. Yờu cầu HS nờu mối liờn quan giữa cỏc đơn vị đo khối lượng, giữa cỏc đơn vị đo diện tớch. Bài 2 (Dòng 1): Tính - GV yờu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - GV yc HS nờu lại cỏch thực hiện tớnh. - Vậy muốn nhõn với số cú 3 chữ số ta làm thế nào? - GV kết luận. Bài 3: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - 3HS làm vào bảng nhóm. Cả lớp tính ra nháp. - GV và HS nhận xột. Bài 4 (HS khỏ , giỏi): - GV gọi HS đọc đề bài. - Yờu cầu HS phõn tớch đầu bài. - HS khá, giỏi làm bài vào vở. - Hướng dẫn HS học yếu về cỏch làm bài. - Nhận xột, chữa bài. - Tuyên dương HS làm đúng bài tập. C. Kết luận - GV kết luận về kiến thức của bài. - Nhận xột tiết học. Khen một số HS cú ý thức học tập tốt. - Cả lớp hỏt. - 2 HS chữa bài tập 2. Cả lớp theo dừi, chữa bài. 95 + 11 x 206 95 x 11 + 206 = 95 + 226 = 1045 + 206 = 321 = 1251 - Lắng nghe, ghi vào vở. - HS đọc yờu cầu. - Tự đọc yờu cầu và tự làm bài. - Tiếp nối nhau đọc kết quả và nêu cách đổi các đơn vị đo. a) 10 kg = 1 yến 100 kg = 1 tạ 50 kg = 5 yến 300 kg = 3 tạ 80kg = 8 yến 1200 kg = 12 tạ. b)1000 kg = 1tấn 10 tạ = 1tấn 8000 kg = 8tấn 30 tạ = 3tấn 15000 kg = 15tấn 200 tạ = 20tấn c)100cm2 = 1dm2 100dm2 = 1m2 800cm2 = 8dm2 900dm2 = 9m2 1700cm2= 17dm2 1000dm2= 10m2 - 1HS đọc yc bài, cả lớp theo dõi SGK. - 3 HS lên bảng, CL làm vào vở. Nhận xét, chữa bài. 268 x 235 = 62980 475 x 205 = 97375 45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548 - HS tiếp nối nhau nờu cỏch thực hiện. - HS nờu quy tắc nhõn với số cú 3 chữ số. - Lắng nghe. - Bài tập yờu cầu chỳng ta tớnh giỏ trị của biểu thức bằng cách thuận tiện. Áp dụng cỏc tớnh
Tài liệu đính kèm: