Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 12 năm 2009

TIẾNG VIỆT

TIẾNG VIỆT

ĐẠO ĐỨC

MĨ THUẬT

Ôn – ơn

Ôn – ơn

Nghêm trang khi chào .

Vẽ tự do

THỂ DỤC TIẾNG VIỆT

TIẾNG VIỆT

TOÁN

TN & XH

TD RLTTCB – TCVĐ

En – ên

En – ên

Luyện tập chung

Nhà ở

TIẾNG VIỆT

TIẾNG VIỆT

TOÁN

ÂM NHẠC

In – un

In – un

Phép cộng trong phạm vi 6

Ôn: Đàn gà con

TIẾNG VIỆT

TIẾNG VIỆT

TOÁN

THỦ CÔNG

Iên – yên

Iên – yên

Phép trừ trong phạm vi 6

Ôn tập chương I

TIẾNG VIỆT

TIẾNG VIỆT

TOÁN

SINH HOẠT

 Uôn – ươn

Uôn – ươn

Luyện tập

Sinh hoạt cuối tuần

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 12 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ôn, ơn, khôn lớn; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: ôn bài, cơn mưa.
 - HS đọc câu ứng dụng trong SGK: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: en, ên.
Hoạt động 1: Dạy vần: en, ên.
+Mục tiêu: nhận biết được: en, ên, lá sen, con nhện 
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp.
* en – GV viết bảng 
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: e – n – en, en
Hỏi: So sánh: en và ơn ?
Hỏi: có en để được tiếng sen ghép thêm ?
GV viết bảng: sen
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh à lá sen
 – viết bảng: lá sen
Giáo viên hướng dẫn HS: 
-Đọc lại sơ đồ: en, sen, lá sen.
* ên – GV hướng dẫn tương tự (so sánh ên với en)
 ên à nhện à con nhện. 
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
 Hình thức: HS viết bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
-Cách tiến hành: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, lớp
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh à câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng: en, ên, lá sen, con nhện.
Hình thức: viết vở
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
 Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Bên phài, bên trái, bên trên, bên dưới.
 Hình thức: thảo luận cả lớp.
Hỏi: - Trong tranh vẽ gì ?
- Trong lớp bên phải em là bạn nào ?
- Em viết bằng tay phải hay tay trái ?
- Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào ?
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
1 HS nhắc lại
 HS ghép bảng cài: en
Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Giống nhau đều có âm n, khác: en có e đứng trước, ơn có ơ đứng trước.
 ghép thêm âm s.
HS ghép bảng cài: sen
HS phân tích: sen, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Nhận xét tranh 
à ghép bảng cài: lá sen
Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: en, ên, lá sen, con nhện. 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới: Mèn, Sên
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp.
Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng
Vẽ cái bàn, bên trên có con mèo, bên dưới có con chó, 
- HS nhớ lại và trả lời
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS ham thích học toán
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT bài 3.
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 
 3 + 1 =  4 + 0 =  
 1 + 3 =  0 + 4 = 
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài, ghi tựa 
* Hoạt động 1: HS làm bài tập 1,
Mục tiêu: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5, cộng (trừ)ø một số với (cho) số 0.
Hình thức: Cho HS chơi trò chơi Đố bạn
GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán
Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng, bảng trừ các số đã học để làm bài
Nhận xét, tuyên dương.
 * Hoạt động 2: HS làm bà tập 2 (cột 1)
Mục tiêu: HS biết làm tính dạng 2 lần tính.
Hình thức: bảng con
Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
Nhận xét, sửa bài
 Chơi giữa tiết
 * Hoạt động 3: HS làm bài tập 3 (cột 1, 2)
Mục tiêu: HS điền được số thích hợp vào ô trống.
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng, trừ các số đã học để làm bài
- Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm 4
- Nhận xét, tuyên dương
 * Hoạt động 4: HS làm bài tập 4
Mục tiêu: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Hình thức: HS làm vở, thi đua theo dãy
- a) GV hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng
Chấm 1 số bài, nhận xét, sửa bài
- b) Hướng dẫn tương tự
 4. Củng cố, dặn dò:
 Vừa học xong bài gì ?
 Về xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
 Nhận xét tiết học
1 HS nhắc lại
Tính 
Thực hiện trò chơi
 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 0 = 2 
 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 4 – 2 = 2
Tính. Nêu cách tính
1 HS làm ở bảng lớp, lớp làm bảng con
 3 + 1 + 1 = 5 
 5 – 2 – 2 = 1
HS nêu yêu cầu bài: điền số
HS thảo luận, điền kết quả
 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1
 5 – 1 = 4 2 + 0 = 2
a) HS làm vào vở: 2 + 2 = 4
b) HS thi đua theo 3 dãy: 4 – 1 = 3
HS nhắc lại
HS lắng nghe
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
NHÀ Ở
I. MỤC TIÊU:
- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- GD BVMT: Biết nhà ở là nơi sống của mỗi người. Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở. Ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng. Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp xếp trang trí góc học tập,
II. PHƯƠNG TIỆN:
GV: tranh các loại nhà (nếu thư viện có), sách tự nhiên và xã hội.
 HS: sách tự nhiên và xã hội. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 -Tiết trước các con học bài gì?	 (Gia đình)
 -Trong gia đình em có quyền gì? (Quyền được sống với ba mẹ)
 -Em có bổn phận gì?	(Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình)
 - GV Nhận xét, đánh giá. Nhận xét KTBC: 
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: nhà ở
Hoạt động1: Quan sát hình
Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà ở khác nhau
Quan sát tranh 12 sách giáo khoa 
Nhà này ở đâu
Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao
 Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng, thành phố
à Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình
Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ
Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà
Quan sát tranh 27 sách giáo khoa và nói tên các đồ dùng, được vẽ trong hình
Giáo viên cho trình bày
Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt 
GDMT:Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp xếp trang trí góc học tập, chúng ta phải giữ sạch môi trường nhà ở. Hoạt động 3: Vẽ tranh
Mục tiêu: Vẽ ngôi nhà của mình 
Cho học sinh vẽ ngôi nhà của mình
Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình 
à Kết luận: Các em cần yêu quý ngôi nhà của mình
4. Củng cố, dặn dò:
-Vừa rồi các con học bài gì?
- Ở nhà các con đã làm gì cho ngôi nhà của mình thêm đẹp ? - Nhận xét tiết học
2 em ngồi cùng bàn trao đổi
Học sinh trình bày
- Nhóm 4 em thảo luận 
 - Học sinh trình bày
Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà 
Nhà ở
Hs nêu 
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2009
TIẾNG VIỆT
IN - UN
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: in , un , đèn pin , con giun ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: in , un , đèn pin , con giun. 
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nĩi lời xin lỗi. 
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: bảng kẻ ô li.
 HS: bảng cài, vở tập viết.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc: en, ên, con nhện; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: khen ngợi, mũi tên.
 - HS đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: in, un.
Hoạt động 1: Dạy vần: in, un.
+Mục tiêu: nhận biết được: in , un , đèn pin , con giun 
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp.
* in – GV viết bảng 
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: i – n – in – in 
Hỏi: So sánh: in và an ?
Hỏi: có in để được tiếng pin ghép thêm ?
GV viết bảng: pin
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh à đèn pin
 – viết bảng: đèn pin
Giáo viên hướng dẫn HS: 
-Đọc lại sơ đồ: in, pin, đèn pin.
* un – GV hướng dẫn tương tự (so sánh un với in)
 un à giun à con giun. 
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
 Hình thức: HS viết bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, lớp
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh à câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn no quay tròn Cả đàn đi ngủ.
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng: in, un, đèn pin, con giun.
Hình thức: viết vở
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
 Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói lời xin lỗi.
 Hình thức: thảo luận cả lớp.
Hỏi: - Tranh vẽ gì ?
- Bạn trai vì sao mặt buồn thiu ?
- Bạn trai đang nĩi gì với cơ giáo ?
- Em đã lần nào nĩi xin lỗi chưa ?
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
1 HS nhắc lại
 HS ghép bảng cài: in
Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Giống nhau đều có âm n, khác: in có i đứng trước, an có a đứng trước.
 ghép thêm âm p.
HS ghép bảng cài: pin
HS phân tích: pin, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Nhận xét tranh 
à ghép bảng cài: đèn pin
Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: in , un , đèn pin , con giun 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới: ủn, ỉn, chín.
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp.
Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng
- Trong lớp học
- Bạn đã đi học muộn
- Xin lỗi cơ vì đã đến lớp trể
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng ngh
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS ham thích học toán.
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: hình các con vật để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT .
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con (bài 3)
 3 +  = 5 4 - = 1
 5 -  = 4 2 + = 2
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Giới thiệu bài, ghi tựa
 Hoạt động 1 Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6.
+Mục tiêu: Củng cố khái niệm về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng.
a, Giới thiệu lần lượt các phép cộng 5 + 1 = 6; 
 1 + 5 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6. 
-Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác trên bảng:
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:
 -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 5 thêm 1 là mấy?.
-Ta viết năm thêm một là sáu như sau: 5 + 1 = 6. 
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 5= 6 theo 3 bước tương tự như đối với 5 + 1 = 6.
*Với 6 hình vuông HD HS học phép cộng 4 + 2 = 6; 
2 + 4 = 6 theo 3 bước tương tự 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6.
*Với 6 hình tròn HD HS h Uôn – ươn 
ọc phép cộng 3 + 3 = 6,
(Tương tự như trên).
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 ; 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
 * Hoạt động 2: HS làm bài tập 1,2
Mục tiêu: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6
+ Bài 1: Hình thức: HS làm vào bảng con
Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 6 để làm bài. 
Lưu ý HS đặt các số thẳng cột khi làm tính
Nhận xét, sửa bài 
+ Bài 2 (cột 1, 2, 3): Hình thức: HS làm vào PHT
Chấm 1 số phiếu, nhận xét – sửa bài.
* Hoạt động 3: HS làm bài tập 3 (cột 1, 2)
Mục tiêu: HS biết làm tính dạng 2 lần tính.
Hình thức: nhóm 4
Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
Nhận xét, sửa bài
* Hoạt động 4: HS làm bài tập 4 
Mục tiêu: tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
a) Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán: 
Và nêu câu trả lời:
Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng
Chấm một số vở, nhận xét
b) Hướng dẫn tương tự: cho HS thi đua theo 3 dãy
 4. Củng cố, dặn dò:
Chúng ta vừa học xong bài gì ?
Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
Về xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
1 HS nhắc lại
Quan sát hình tam giác để tự nêu bài toán:” Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?” 
HS tự nêu câu trả lời:”Có 5 hình tam giác thêm 1 giác là 6 hình tam giác”.
Trả lời:” Năm thêm một là sáu “. 
Nhiều HS đọc:” 5 cộng 1 bằng 6”.
HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
- HS nêu yêu cầu: tính
HS nêu yêu cầu: tính
 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 6
 2 + 4 = 6 1 + 5 = 5 0 + 5 = 6
Nêu yêu cầu: tính.
Thảo luận, viết kết quả
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
Nêu bài toán 
Viết phép tính vào vở: 
a) 4 + 2 = 6 
b) 3 + 3 = 6
HS nêu lại tựa
2, 3 HS đọc
ÂM NHẠC
Ôn tập bài hát: ĐÀN GÀ CON
 Nhạc: Phi-Líp-Pen- Cô
Lời: Việt Anh
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
TIẾNG VIỆT
IÊN – YÊN 
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : iên , yên , đèn điện , con yến 
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Biển cả. 
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: bảng kẻ ô li.
 HS: bảng cài, vở tập viết.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - HS đọc: in, un, đèn pin; 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: con giun, xin lỗi.
 - HS đọc câu ứng dụng trong SGK: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn no quay tròn Cả đàn đi ngủ.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài: giới thiệu vần mới: iên, yên.
Hoạt động 1: Dạy vần: iên, yên.
+Mục tiêu: nhận biết được: iên, yên, đèn điện, con yến
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp.
* iên – GV viết bảng 
Hướng dẫn HS:
GV đọc mẫu: i – ê – n – iên – iên 
Hỏi: So sánh: iên với ên ?
Hỏi: có iên để được tiếng điện ghép thêm ?
GV viết bảng: điện
GV hướng dẫn HS:
Giới thiệu tranh à đèn điện
 – viết bảng: đèn điện
Giáo viên hướng dẫn HS: 
-Đọc lại sơ đồ: iên, điện, đèn điện.
* yên – GV hướng dẫn tương tự (so sánh yên với iên)
 yên à yến à con yến. 
Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT:Viết đúng quy trình vần, từ trên bảng con
 Hình thức: HS viết bảng con
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3: Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần và từ ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
-Cách tiến hành: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
-Đọc lại bài ở trên bảng
* Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Hình thức: cá nhân, lớp
+Cách tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Giới thiệu tranh à câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 Chơi giữa tiết
Hoạt động 2: Luyện viết:
-MT: HS viết đúng: iên, yên, đèn điện, con yến.
Hình thức: viết vở
-Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng
 Chấm một số vở, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Biển cả.
 Hình thức: thảo luận cả lớp.
Hỏi: - Tranh vẽ gì ?
+ Biển cĩ những gì ?
+ Nước biển mặn hay ngọt ?
+ Dùng nước biển để làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa
Về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài sau. 
Nhận xét tiết học.
1 HS nhắc lại
 HS ghép bảng cài: iên
Phân tích, đánh vần, đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Giống nhau đều có âm n, khác: iên có iê đứng trước, ên có ê đứng trước.
 ghép thêm âm đ và dấu nặng.
HS ghép bảng cài: điện
HS phân tích: điện, đánh vần , đọc trơn (cá nhân, nhóm, lớp)
Nhận xét tranh 
à ghép bảng cài: đèn điện
Hs phân tích, đọc trơn từ (cá nhân, nhóm, lớp) 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: iên, yên, đèn điện, con yến
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân , nhóm, lớp)
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc (cá nhân 10 – đồng thanh)
HS tìm đọc tiếng mới: Kiến, kiên.
Đọc câu ứng dụng cá nhân – nhóm - đồng thanh cả lớp.
Viết vở tập viết, lưu ý tư thế ngồi viết đúng
Tranh vẽ cảnh về biển
HS nêu
Nước biển mặn
Dùng nước biển để làm muối
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS ham thích học toán.
II. PHƯƠNG TIỆN:
 GV: mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 6.
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: HS hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con (bài 3)
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
 3 + 2 + 1 = 4 + 0 = 2 =
 - GV nhận xét ghi điểm.
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6.
+Mục tiêu: Củngcố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 6 - 1 = 5.
-Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt 1 còn mấy?
Vậy 6 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 6 trừ 1 bằng 5 như sau: 6- 1 = 5 
b, Giới thiệu phép trừ : 6 - 5 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 6 - 1 =5.
c,Với 6 hình vuông, GV giới thiệu phép trừ 6 – 2 = 4 ; 6 – 4 = 2. (Tương tự như phép trừ 6 – 1 = 5 ; 6 – 5 = 1).
d, Với 6 hình tròn, GV giới thiệu phép trừ: 6 – 3 = 3.
đ, Sau mục a, b, c, d trên bảng nên giữ lại các công thức 6 -1 = 5 ; 6 - 5 = 1 ; 6 - 2 = 4; 6 - 4 = 2, 6 - 3 = 3 . GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên.
* Chơi giữa tiết
HOẠT ĐỘNG 2: làm bài tập 1, 2
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con
 Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: Làm phiếu học tập.
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môït cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L1 TUAN 12 CKTBVMTTHAY HIEU NGHIA TRUNG BU DANG.doc