I/. MỤC TIÊU :
Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
Viết được: n, m, nơ, me.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh vẽ minh họa SGK
Bảng cái, bộ thực hành
Mẫu trò chơi
2/. Học sinh
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
dục các em khi đi học đầu tóc phải gọn gàng, sạch sẽ. HOẠT ĐỘNG 3: Lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” GV bắt nhịp cho tập thể hát Lớp mình có ai giống chú mèo trong bài hát không? Đừng ai giống chú mèo nha! 4/. CỦNG CỐ GV hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ trong vở BT “Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu” GVNX tuyên dương 5/. DẶN DÒ: Thực hiện theo bài học Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 3HS Thảo luận nhóm đôi Trình bày Lớp NX Từng đôi sửa cho nhau Hát ĐT Trả lời câu hỏi của GV Đọc CN, ĐT Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Học âm d - đ TIẾT :1 I/. MỤC TIÊU : Đọc được :d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng Viết được: d, đ, dê, đò Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng sống an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh vẽ minh họa SGK Bảng cái, bộ thực hành Mẫu trò chơi 2/. Học sinh Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : n -m Yêu cầu đọc bài SGK Yêu cầu viết bảng con: n, m, nơ, me Đọc câu ứng dụng Nhận xét, ghi điểm 3./ BÀI MỚI Giới thiệu bài : Khai thác tranh vẽ SGK HOẠT ĐỘNG 1: Dạy âm d Nhận diện âm d GV viết bảng d + Âm d có mấy nét ? So sánh âm d với cái gáo múc nước. - Yêu cầu HS nhận diện âm d trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu d Nhận xét, sửa sai + Có âm d thêm âm ê đứng sau âm dđược tiếng gì? + Phân tích tiếng : “dê ” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng dê Đọc mẫu : dờ – ê – dê – dê Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu :Nêu qui trình, hướng dẫn HS viết HOẠT ĐỘNG 2: Dạy âm đ Nhận diện âm đ GV viết bảng đ + Âm đ có nét gì ? + So sánh âm đ với âm d - Yêu cầu HS nhận diện âm đ trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu đ Nhận xét, sửa sai + Có âm đ thêm âm o đứng sau âm đ và dấu huyền trên âm o được tiếng gì? + Phân tích tiếng : “đò” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng đò Đọc mẫu : đờ – o – đo – huyền – đò - đò Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn HS đọc cả bài theo thứ tự và không Hướng dẫn viết : Đính mẫu :Nêu qui trình, hướng dẫn HS viết GVNX Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc HOẠT ĐỘNG 3 (7’) Đọc tiếng từ ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng có d, đ Rút ra tiếng, từ ứng dụng da , de, do đa , đe, đo da dê đi bộ GV đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 3 HS đọc Bảng lớp, bảng con Quan sát, trả lời So sánh Trình bày Lấy âm d trong bộ chữ Đọc CN, nhóm, ĐT Trả lời, phân tích Bảng cài Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Nêu, độ cao các chữ Bảng con Quan sát Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Phân tích Đọc CN - ĐT Quan sát Bảng con HS thi đua tìm Cá nhân, bàn, đồng thanh Tiết 2 _ HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + Mẹ và bé đang đi ở đâu? Giới thiệu câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Giáo dục HS khi lưu thông dù trên đường bộ hay đường thủy (đi đò) cần tuyệt đối giữ an toàn, phải đi với người lớn. Đọc mẫu Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2: Luyện Viết Hướng dẫn và nhắc lại qui trình viết Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc như thế nào? GVNX, chấm bài HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói Đính tranh và hỏi Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì? + Em biết những loại bi nào? + Cá cờ sống ở đâu? Dế sống ở đâu? + Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này? GVNX giáo dục 4/. CỦNG CỐ: Đọc bài SGK Tìm tiếng, từ có âm vừa học GVNX tuyên dương 5/. DẶN DÒ: (3’) Về học bài Chuẩn bị bài TT Đọc cá nhân, bàn, đồng thanh Viết vở TV Trả lời, lớp NX HS giỏi trả lời tự tin, lưu loát Thi đua 2 dãy MÔN : TOÁN BÀI : Luyện tập I/. MỤC TIÊU : Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, Bộ thực hành 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : So sánh số: 3 3 4 4 5 5 2 4 5 3 2 1 GVNX sửa sai, ghi điểm Chấm vở BT, sửa sai 3/. Bài mới Luyện tập - Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1: Làm BT 1 Viết dấu thích hợp vào chỗ trống 3 2 4 5 2 3 1 2 4 4 3 4 2 2 4 3 2 4 GVNX sửa bài HOẠT ĐỘNG 2 : làm BT2 Viết (theo mẫu) Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK , so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh 3 < 2 2 > 3 GVNX, ghi điểm ,sửa sai HOẠT ĐỘNG 3: Làm BT 3 Làm cho bằng nhau ( theo mẫu) Tổ chức thành trò chơi thi đua GV hướng dẫn cách chơi 4/. CỦNG CỐ : GVNX tiết học, hướng dẫn làm vở BT 5. DẶN DÒ : Xem lại bài . Chuẩn bị : Luyện tập chung HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Viết bảng con, bảng lớp Nhắc lại Bảng lớp, bảng con Học sinh quan sát Trả lời - Làm PBT Thi đua nhóm MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : Bảo vệ mắt và tai I/. MỤC TIÊU : Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng sống an toàn, phòng chống tai nạn, thương tích và kĩ năng sống vệ sinh, phòng ngừa bệnh tật. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh trong SGK, một số tranh ảnh GV sưu tầm được về các hoạt động có liên quan đến mắt và tai. 2/. Học sinh - SGK + vở bài tập + tranh sưu tầm ( nếu có). III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/.Ổn Định : 2/. Bài Cũ : Nhận biết các vật Xung Quanh Nhờ đâu em thấy được các vật xung quanh ? Học sinh nghe một bài hát , hỏi: + Cô vừa làm gì? + Vì sao em biết? Để biết được mùi thơm của các vật xung quanh em dùng giác quan nào? Giáo viên bịt mắt cho Học sinh sờ vào viên phấn và hỏi. Vật này là vật gì? Vì sao em biết? Nhận xét chung 3/. Bài Mới : Bảo vệ mắt và tai Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1 : Bảo vệ mắt Treo tranh 1: + Bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao bạn ấy che mắt ? + Hành động của bạn đúng hay sai? + Ta có nên học tập bạn ấy không ? GV kết luận: Nếu có ánh sáng chói chiếu vào mắt nên dùng tay che mắt hoặc nhắm mắt lại không nên nhìn trực tiếp vào ánh sáng ( mặt trời , đèn) sẽ làm mờ mắt. Treo tranh 2: Gợi ý quan sát : + Bạn trong tranh đang làm gì? Bạn ấy làm như thế đúng hay sai? vì sao? è Gần cửa sổ thường có đủ ánh sáng à nên đọc sách ở những nơi có đủ ánh sáng. - Treo tranh 3: + Tranh vẽ bạn gái đang làm gì? + Vị trí đứng của bạn như thế nào? + Ta có nên làm như bạn đó không? è Xem ti vi quá gần như vậy sẽ không tốt cho mắt à cận thị. - Treo tranh 4; + Hành động của bạn trong tranh đúng hay sai? Vì sao? è Để bảo vệ mắt không bị đau không nên dùng tay để dụi mắt mà nên dùng khăn mặt sạch làm vệ sinh mắt. - Treo tranh 5; +Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Hành động đó như thế nào? è Dựa vào những bức tranh cô vừa giới thiệu bạn nào có thể nhắc lại những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt. + Thư giãn: HOẠT ĐỘNG 2: Bảo vệ tai Giáo viên giao tranh cho Học sinh thảo luận. + Mời 1 Học sinh lên bảng chỉ tranh và nói: Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai. - Gợi ý . + Hai bạn đang làm gì? + Tại sao ta không nên làm như các bạn? + Bạn gái trong tranh thứ 2 đang làm gì? + Các bạn trong tranh thứ 3 đang làm gì? Vì sao? + Nếu em ngồi gần đấy , em sẽ nói gì? è Chúng ta không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, không nên nghe nhạc quá to hoặc để nước vào tai dễ bị viêm tai. GV giáo dục các em biết không nên làm những việc có ảnh hưởng cho mắt và tai. Biết báo với bố mẹ và người lớn khi mắt và tai không như bình thường để được đưa đi khám bác sĩ, phòng và chữa bệnh. HOẠT ĐỘNG 3 : Đóng vai + Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm : Nhóm 1: Thảo luận tình huống. Hùng đi học về, thấy Tuấn (em trai Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ xử trí như thế nào? Nhóm 2: Tình huống. Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và mang đến 1 băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan , em sẽ làm gì? Vì sao?. Nhận xét: 4- CỦNG CỐ: GDTT: Mắt và tai là 1 trong những giác quan rất quan trọng không thể thiếu được . Vì vậy, các em phải biết cách bảo vệ mắt và tai. Tránh làm tổn thương đến mắt và tai . Qua bài này cô phát động đến các bạn luôn thực hiện các hành động nên làm mà ta đã được biết trong tiết học ngày hôm nay để bảo vệ mắt và tai cho bản thân và cho mọi người xung quanh. NX tiết học 5/. DẶN DÒ(1’) Xem lại bài Chuẩn bị bài : Vệ sinh thân thể HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát -Trả lời - Lớp NX Quan sát, trả lời Thảo luận tìm nội dung tranh . Nêu ý kiến của mình Học sinh nhắc lại - Học đôi bạn. Mở sách thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. Trình bày, lớp NX Các nhóm thảo luận, chọn cách để đóng vai. Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Học âm t - th TIẾT : 1 I/. MỤC TIÊU : Đọc được :t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng Viết được: t, th, tổ, thỏ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ, tổ II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh vẽ minh họa SGK Bảng cái, bộ thực hành Mẫu trò chơi 2/. Học sinh Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : d - đ Yêu cầu đọc bài SGK Yêu cầu viết bảng con: d, đ, dê, đò Đọc câu ứng dụng Nhận xét, ghi điểm 3./ BÀI MỚI Giới thiệu bài : Khai thác tranh vẽ SGK HOẠT ĐỘNG 1: Dạy âm t Nhận diện âm t GV viết bảng t + Âm t có mấy nét ? So sánh âm t với âm đ - Yêu cầu HS nhận diện âm t trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu t Nhận xét, sửa sai + Có âm t thêm âm ô đứng sau và dấu hỏi trên âm ô được tiếng gì? + Phân tích tiếng : “tổâ ” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng tổâ Đọc mẫu : tờ – ô – tô – hỏi – tổ – tổ Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu :Nêu qui trình, hướng dẫn HS viết HOẠT ĐỘNG 2: Dạy âm th Nhận diện âm th GV viết bảng th + Âm th là chữ ghép từ 2 con chữ nào? + So sánh âm th với âm t - Yêu cầu HS nhận diện âm th trong bộ thực hành Phát âm GV đọc mẫu th Nhận xét, sửa sai + Có âm th thêm âm o đứng sau âm th và dấu hỏi trên âm o được tiếng gì? + Phân tích tiếng : “thỏ” Yêu cầu học sinh tìm và ghép tiếng thỏ Đọc mẫu : thờ – o – tho – hỏi – thỏ – thỏ Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn HS đọc cả bài theo thứ tự và không Hướng dẫn viết : Đính mẫu :Nêu qui trình, hướng dẫn HS viết GVNX Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc HOẠT ĐỘNG 3 : Đọc tiếng từ ứng dụng GV yêu cầu HS tìm tiếng có t, th Rút ra tiếng, từ ứng dụng to, tơ, ta tho, thơ, tha ti vi thợ mỏ GV đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 3 HS đọc Bảng lớp, bảng con Quan sát, trả lời So sánh Trình bày Lấy âm t trong bộ chữ Đọc CN, nhóm, ĐT Trả lời, phân tích Bảng cài Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Nêu, độ cao các chữ Bảng con Trả lời Bảng cài Quan sát Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh Phân tích Đọc CN - ĐT Quan sát Bảng con HS thi đua tìm Cá nhân, bàn, đồng thanh Tiết 2 _ HOẠT ĐỘNG 1 (20’) Luyện đọc Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + Bố và bé đang làm gì? Giới thiệu câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ Đọc mẫu Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2: Luyện Viết Hướng dẫn và nhắc lại qui trình viết Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc như thế nào? GVNX, chấm bài HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói Đính tranh và hỏi Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì? + Con gì có ổ? Con gì có tổ? + Cá cờ sống ở đâu? Dế sống ở đâu? + Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Vì sao? GVNX giáo dục 4/. CỦNG CỐ: Đọc bài SGK Tìm tiếng, từ có âm vừa học GVNX tuyên dương 5/. DẶN DÒ: (3’) Về học bài Chuẩn bị bài TT Đọc cá nhân, bàn, đồng thanh Viết vở TV Trả lời, lớp NX HS giỏi trả lời tự tin, lưu loát Thi đua 2 dãy MÔN : TOÁN BÀI : Luyện tập chung I/. MỤC TIÊU : Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Mẫu vật ,/ SGK + SGk + Vở bài tập 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Que tính. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Yêu cầu: Viết bảng con. So sánh các số : 4.3 5 2 22 4 4 31 1 2 Nêu những số bé hơn 5 Nhận xét chung 3/. BÀI MỚI :Luyện tập chung Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1: Ôn kiến thức + Đếm xuôi các số từ 1 ® 5 + Đếm ngược các số từ 5 ® 1. + Những số nào bé hơn 5? Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau ta làm thế nào? Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng bằng nhau ta làm sao? Nhận xét HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Bài 1: Làm bằng nhau ( Bằng 2 cách : thêm vào hoặc bớt đi ) + Bình 1 có mấy bông hoa ? + Bình 2 có mấy bông hoa : Muốn cho số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm thế nào? è Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta có 2 cách làm; Bớt đi hoặc thêm vào 1 bông hoa. + Tương tự : Số con ngựa và số con vịt (bài b c,) Bài 2:Nối với số thích hợp + Những số nào là số bé hơn 2? + Những số nào là số bé hơn 3? + Những số nào lá số bé hơn 5? 4/. CỦNG CỐ : BT3 tổ chức trò chơi Nối số với thích hợp Mỗi nhóm cử 3 bạn tiếp sức . Nhóm nào nối đúng , nhanh à Thắng 2 > ; 3 > ; 4 > Nhận xét - Tuyên dương 5. DẶN DÒ : Chuẩn bị : Bài số 6 Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Làm bảng con, bảng lớp 2 HS 5 HS Lớp NX Quan sát, trả lời Làm vào SGK Làm PBT, đọc kết quả Lớp NX Học sinh tham gia trò chơi . MÔN : THỦ CÔNG BÀI : Xé , dán hình vuông I/. MỤC TIÊU : Biết cách xé, dán hình vuông. Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng giữ vệ sinh trường lớp. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo Giấy nháp trắng, giấy màu Hồ, bút chì, khăn lau 2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/. BÀI MỚI : Giới thiệu bài : Xé, dán hình vuông HOẠT ĐỘNG 1 :Xé , dán hình vuông Dán mẫu hoàn chỉnh và nêu : Đây là mẫu hình vuông đã được xé dán. Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình vuông? Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình Vẽ và xé dán hình Hướng dẫn đếm ô vẽ hình Đánh dấu, chấm điểm ,vẽ một hình vuông có cạnh 8ô Hướng dẫn thao tác xé Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé HOẠT ĐỘNG 2 :Thực hành Xé hình vuông : Muốn xé được hình vuông, thao tác 1 làm gì? Hình vuông có cạnh mấy ô? Các cạnh như thế nào với nhau? Vẽ được hình vuông thao tác 2 ta làm gì? dán hình vào vở – Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo Chấm 5 bài nêu nhận xét Giáo dục HS thu dọn vệ sinh sau khi đã hoàn thành sản phẩm, để trường, lớp luôn sạch đẹp. 4/. CỦNG CỐ Trưng bày các mẫu sản phẩm Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra 5/. DẶN DÒ: Chuẩn bị tiết sau. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Quan sát HS tìm và nêu Lớp NX Theo dõi Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. Vẽ hình ở nháp và xé Trả lời HS khéo tay, đường xé tương đối đẹp và xé được HV có các kích thước khác Dán sản phẩm và trang trí hình Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 16 : Ôn Tập TIẾT : 1 I/. MỤC TIÊU : Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Viết được :i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò Giáo dục kĩ năng sống : Kĩ năng sống chia sẻ với người nghèo, người gặp thiên tai II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành 2/. Học sinh SGK, Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : t - th Yêu cầu HS đọc rõ các tiếng, từ ứng dụng Đọc bài SGK Nhận xét 3/. BÀI MỚI : Ôn Tập HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn các âm đã học GV treo bảng ôn, yêu cầu HS chỉ các âm và đọc. Chú ý sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Ghép chữ thành tiếng Giáo viên cho học sinh thi đua 2 dãy ghép âm kết hợp các chữ cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1 Kết hợp các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn 2 GV nhận xét Đọc mẫu Chú ý sửa sai cho học sinh GV đọc mẫu Chú ý sửa sai cho học sinh ô ơ i a n nô nơ ni na m d đ t th \ / . mơ ta ... ... ... ... ... Đọc từ ngữ ứng dụng tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề GV giảng từ HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :Tập viết từ ngữ ứng dụng Giáo viên viết mẫu, qui trình viết Theo dõi uốn nắn học sinh viết đẹp, đúng GVNX Lưu ý : Điểm đặt bút và điểm kết thúc HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát HS đọc HS đọc 2 – 3 em - Đọc CN, tổ, ĐT Học sinh thực hành HS đọc cá nhân Đồng thanh - Đọc CN, tổ ĐT - Viết bảng con Tiết 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc GV treo bảng phụ ghi nội dung bài ôn Giáo viên treo tranh và hỏi + Tranh vẽ gì? GV hướng dẫn HS trả lời GVNX, nêu câu ứng dụng cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu Chú ý sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện Viết Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết như các tiết đã học Viết chữ mẫu Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối) Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút Nhận xét. HOẠT ĐỘNG 3 : Kể chuyện : cò đi lò dò GV kể – kết hợp tranh GV gợi ý cho học sinh kể chuyện theo tranh + Tranh 1 : Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS đọc theo thứ tự hoặc không theo thứ tự Trả lời HS đọc cá nhân, đồng thanh HS quan sát - HS viết vào vở HS nghe và quan sát HS kể HS giỏi kể được cả truyện + Tranh 2 : Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. + Tranh 3 : Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. + Tranh 4 : Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. à Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. Giáo dục HS phải biết giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạn. 4/. CỦNG CỐ: GV cho học sinh kể chuyện tiếp sức cả câu chuyện Yêu cầu học sinh đọc cả bài Nhận xét – tuyên dương 5/. DẶN DÒ: Học bài – Chuẩn bị bài TT MÔN : TOÁN BÀI : số 6 I/. MỤC TIÊU : Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH : 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : a- Kiểm tra miệng Đếm xuôi các số từ 1 à 5. Đếm ngược các số từ 5 à 1. Những số nào bé hơn 5 Giáo viên nhận xét: Ghi điểm. Yêu cầu : Viết bảng con : So sánh các số : 4.5 3 2 3.3 4. 1 1.3 2. 2 GVNX , ghi điểm 3/. Bài mới : Số 6 a- Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG 1 : Số 6 Giáo viên khai thác tranh SGK giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Giới thiệu số 6: - Đính mẫu và nói : - Số 6 in gồm có 2 nét : Nét cong hở trái và một nét cong kín. - Viết mẫu và nêu quy trình viết. - Quy trình viết số 6 : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải cao 1 đơn vị, lia bút viết tiếp nét cong kín . điểm kết thúc trùng với nửa nét cong hở phải . Đếm và nêu
Tài liệu đính kèm: