Giáo án các môn Lớp 1 - Chương trình cả năm

Tiết 5: Thủ công: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA

VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG

A/ Yêu cầu:

- HS biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo , hồ dán) để học thủ công6

- Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ côngnhw : giấy báo, hoạ báo, giấy

vở học sinh, lá cây.

B/ Chuẩn bị:

- Các loại giấy bìa màu, kéo, hồ dán , thước.

C/ Hoạt động dạy học:

Hoạt động cảu GV Hoạt động của HS

I/Bài cũ:

II/ Bài mới: Giới thiệu bài:

1. Giới thiệu giấy, bìa:

- Giấy bìa được làm từ bột của nhiều loại cây

như tre, nứa, bồ đề.

- Giới thiệu giấy bìa.

- Thước: được làm bằng gỗ hay nhựa dùng để

do chiều dài.

- Bút chì: dùng để kẻ đường thẳng.

- Kéo: dùng để cắt giấy, bìa.

- Hồ dán: dùng để dán giấy thành sản phẩm.

hoặc dán sản phẩm vào vở. Được chế biến từ

bột sắn có pha chất chống dán, chuột đựng

trong hộp nhựa.

2. Nhận xét,dặn dò:

- GV nhắc lịa các dụng cụ học thủ công.

- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để học thủ công.

Nhận xét giờ học.

Kiểm tra dụng cụ HS

- Lắng nghe, theo dõi.

HS lấy lần lượt các dụng cụ theo yêu cầu

của GV.

HS chú ý lắng nghe.

pdf 763 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
' 
-Nhận xét, ghi điểm 
II.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
2. Ôn tập: 
a.Các chữ và âm vừa học: 
Gắn bảng ôn lên bảng. 
Đọc âm 
Đọc vần 
Trong 12 vần đã học, vần nào có 
nguyên âm đôi? 
b.Từ ứng dụng: 
Viết từ ứng dụng lên bảng 
Chỉnh sửa 
Đọc mẫu, giải thích 
c.Tập viết: 
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: Đón 
tiếp, ấp trứng. 
Nhận xét, sửa sai. 
TIẾT 2 
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc: 
Ôn lại tiết 1 
Chỉnh sửa 
Đọc câu ứng dụng-treo tranh 
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng 
lên bảng 
Chỉnh sửa 
Đọc mẫu 
b.Luyện viết: 
Quan sát, giúp đỡ HS yếu 
c.Kể chuyện: 
-2 HS lên bảng đọc, viết: rau diếp - 
ướp cá. 
-1 HS đọc câu ứng dụng 
Chỉ chữ 
Viết vần 
Trả lời (iêp - ươp) 
Luyện đọc 12 vần (Cá nhân , nhóm, 
cả lớp) 
Luyện đọc từ ứng dụng (cá nhân, 
nhóm, cả lớp) 
Tập viết vào bảng con 
Đọc lại bảng ôn( nhóm, cá nhân, cả 
lớp) 
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả 
lớp) 
HS nhận xét tranh minh hoạ câu 
ứng dụng 
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, 
cả lớp ) 
Luyện đọc lại(2HS) 
HS tập viết vào vở theo mẫu. 
364 
 5' 
Giới thiệu câu chuyện 
Kể cho cả lớp nghe (kèm tranh minh 
hoạ). 
Nhận xét đánh giá 
Nêu ý nghĩa câu chuyện:Câu chuyện ca 
ngợi tình cảm vợ chồng biết hi sinh vì 
nhau. 
4.Củng cố dặn dò: 
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới 
Đọc tên câu chuyện. 
Thảo luận nhóm và cử đại diện 
nhóm thi kể. 
HS nêu 
Chơi trò chơi bác đưa thư. 
Tiết 4 Toán: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
A.Mục tiêu 
*Giúp học sinh: 
-Bước đầu có nhận biết các việc thường làm khi giải bài toán có lời văn: 
+Tìm hiểu bài toán. 
+Trình bày bài giải 
B. Đồ dùng: 
-Hình vẽ trong SGK. 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
3' 
35' 
2’ 
15’ 
I.Bài cũ: 
-Bài toán có lời văn thường có mấy 
phần? 
Nhận xét ghi điểm 
II.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
2.Giới thiệu cách giải và trình bày bài toán 
giải. 
*Viết bài toán lên bảng (BT 1) 
Nêu câu hỏi: 
+Bài toán cho biết gì? 
+Bài toán hỏi gì? 
Ghi tóm tắt lên bảng 
 HS trả lời 
Đọc bài toán (Cá nhân, cả lớp) 
Lần lượt trả lời 
Nhắc lại câu hỏi và câu trả lời 
Nêu lại tóm tắt của bài toán 
365 
18’ 
2' 
Hướng dẫn giải: 
+Muốn biết tất cả có bao nhiêu, ta làm 
phép tính gì? 
+Lấy mấy cộng mấy? 
Như vậy tất cả có bao nhiêu? 
Hướng dẫn trình bày bài giải. 
Gồm có 4 bước: 
*Viết: 
+bài giải 
+Câu lời giải 
+Viết phép tính (KQ kèm đơn vị) 
+Đáp số, kèm đơn vị 
3.Thực hành: 
Bài 1: 
Hướng dẫn nêu bài toán, viết số thích hợp 
vào phần tóm tắt, dựa vào tóm tắt để nêu các 
câu trả lời cho các câu hỏi. 
Nhận xét 
Bài 2, 3 (tương tự bài 1) 
III.Củng cố dặn dò: (Xem lại bài tập ở VBT 
Lần lượt trả lời, nêu miệng phép tính 
giải. 
Nhắc lại cách trình bày bài giải. 
Đọc lại bài toán giải vài lượt 
Dựa vào bài giải cho sẵn để viết tiếp các 
phần còn thiếu để bài giải được hoàn 
chỉnh. 
Đọc lại toàn bộ bài giải. 
Nêu lại các bước trình bày bài giải 
CHIỀU: 
Tiết 1 Tiếng Việt: Luyện tập 
A.Mục tiêu 
-Giúp HS đọc viết một cách chắc chắn từ có vần kết thúc bằng âm p. 
B. Đồ dùng: 
-Vở BTTV tập 2 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
5’ 
I. Bài cũ 
T nhận xét-ghi điểm 
2 HS thực hiện 
366 
15’ 
15’ 
5’ 
II. Bài mới 
1.Luyện đọc: (15') 
Ôn bài cũ 
Chỉnh sửa 
Đọc từ 
Viết lên bảng 
lễ phép tia chớp 
gạo nếp đóng góp 
bánh xốp đuổi kịp 
giấy nháp cướp cờ 
2.Làm bài tập: 
Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT 
T2. 
Chấm, chữa bài, nhận xét 
3.Củng cố, dặn dò 
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới 
Mở SGK đọc lại bài, Ôn tập (cá nhân, 
nhóm, cả lớp) 
Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp). 
Làm bài tập ở VBT: Bài ôn tập và 
luyện viết theo mẫu. 
Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt) 
Tiết 2 Toán: Luyện tập 
A.Mục tiêu: 
*Củng cố lại cách: 
-Trình bày bài giải toán có lời văn 
B. Đồ dùng: 
-Vở BT toán T2. 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
I. Bài cũ 
T nhận xét-ghi điểm 
II. Bài mới 
1.Củng cố kiến thức(5’) 
Nêu lại các bước trình bày bài giải và ghi 
lên bảng lớp. 
2.Hướng dẫn làm bài tập ở vở bài 
tập:(30') 
2 HS thực hiện 
Nhắc lại các bước trình bày bài giải 
Đọc bài toán nêu tóm tắt. 
367 
Bài 1/16 
Nêu câu hỏi phân tích bài toán 
Ghi bài giải lên bảng 
Bài giải: 
Có tất cả là: 
 1 + 8 = 9 (con lợn) 
 Đáp số: 9 con lợn 
Bài 2,3/16 (hướng dẫn tương tự) 
Chữa bài nhận xét. 
3.Củng cố dặn dò(2'): 
-Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới. 
- Giao việc về nhà 
Trả lời câu hỏi, phân tích bài toán. 
Nêu các bước giải. 
Đọc lại bài giải trên bảng và ghi vào vở 
bài tập. 
Tự hoàn thành bài tập 
Lên bảng chữa bài (2HS) 
Nhắc lại các bước trình bày bài giải 
 Ngày soạn:09/2/2009 
 Ngày dạy:Thứ ba ngày 10/2/2009 
 Lớp:1C 
SÁNG: 
Tiết 1+2 Tiếng Việt: Học Vần: oa - oe 
A.Mục tiêu: 
-H. Đọc viết được: oa - hoạ - hoạ sĩ - oe - xoè - múa xoè 
-Đọc được từ, câu ứng dụng: Hoa ban...dịu dàng. 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất 
B. Đồ dùng: 
-Tranh minh hoạ bài học 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
5’ 
35’ 
TIẾT 1 
I.Bài cũ: 
-Nhận xét, ghi điểm 
II.Bài mới: 
 -2 HS lên bảng đọc, viết: đầy ắp - đón 
tiếp. 
-1 HS đọc câu ứng dụng 
368 
2' 
33’ 
35’ 
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần: 
oa 
a.Nhận diện vần: 
Ghi vần oa lên bảng và giới thiệu 
b.Đánh vần: 
Chỉnh sửa lỗi cho HS 
Ghi bảng: hoạ 
Giới thiệu, rút từ khoá: hoạ sĩ và ghi 
bảng 
Chỉnh sửa 
c.Tập viết: 
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oa - 
hoạ 
Nhận xét, sửa sai. 
oe ( quy trình tương tự) 
d.Từ ứng dụng: 
Viết từ ứng dụng lên bảng 
Gạch chân tiếng mới 
Giải thích từ, đọc mẫu 
TIẾT 2 
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc: 
Ôn lại tiết 1 
Chỉnh sửa 
Đọc câu ứng dụng: 
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng 
lên bảng 
Chỉnh sửa 
Phát âm so sánh oa với ao 
Phân tích vần 
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oa (cá 
nhân, nhóm , cả lớp) 
Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hoạ (cá 
nhân, nhóm, cả lớp) 
Phân tích tiếng(hoạ) 
Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) 
Đọc lại: oa - hoạ - hoạ sĩ 
Tập viết vào bảng con 
Đọc thầm tìm tiếng mới 
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) 
Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá 
nhân, nhóm, cả lớp ) 
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả 
lớp ) 
Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng 
dụng. 
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả 
lớp ) 
Luyện đọc lại(2HS) 
HS tập viết vào vở theo mẫu. 
369 
 5’ 
Đọc mẫu 
b.Luyện viết: 
Quan sát, giúp đỡ HS yếu 
c.Luyện nói-treo tranh 
Nêu câu hỏi gợi ý: 
+Tranh vẽ gì? 
+Tập thể dục mang lại cho chúng ta 
điều gì? 
+Để có sức khỏe tốt,chúng ta làm gì? 
T kết luận:Sức khỏe là vốn quý nhất 
của mỗi người.Khi có sức khỏe các em sẽ 
học tập tốt,vui chơi thoải mái làm bố mẹ 
thầy cô vui lòng. 
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 
4.Củng cố dặn dò: 
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới 
Đọc tên bài luyện nói. 
Quan sát tranh, trả lời, bổ sung 
Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa 
học ngoài bài 
Tiết 3 Toán: XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI 
A.Mục tiêu: 
*Giúp học sinh: 
-Có khái niệm ban đầu về độ dài, ký hiệu của Xăng ti mét. 
-Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trường hợp đơn giản. 
B. Đồ dùng: 
Thước thẳng có chia vạch xăng ti mét 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
3’ 
35’ 
2’ 
I.Bài cũ: 
Hãy nêu các bước trình bày một bài 
giải? 
Nhận xét, ghi điểm 
II.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
 HS trả lời 
370 
7’ 
8’ 
18’ 
2.Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng vụ 
đo độ dài: 
Đưa thước ra trước lớp và giới thiệu: 
Đây là thước có chia từng vạch xăng ti 
mét. Dùng thước này để đo độ dài các 
đọan thẳng. 
Vạch đầu tiên là 0, độ dài từ 0-1 là 1 
xăng ti mét. 
Xăng ti mét viết tắt là: cm (và ghi lên 
bảng) 
3.Giới thiệu thao tác đo độ dài: 
Vừa làm mẫu vừa hướng dẫn: 
đặt vạch 0 của thước trùng với 1 đầu 
của đoạn thẳng, mép thước trùng đoạn 
thẳng. 
Đọc số ghi ở vạch thước trùng với 1 
đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm tên đơn 
vị đo. 
Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ 
thích hợp) 
4.Thực hành: 
Bài 1: 
Hướng dẫn viết ký hiệu của xăng ti 
mét. 
Quan sát, giúp đỡ 
Bài 2: 
Chữa bài nhận xét 
Bài 3: 
Chữa bài nhận xét 
Bài 4: 
Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng 
theo 3 bước đã nêu. 
Quan sát, giúp đỡ HS yếu. 
Quan sát 
Quan sát 
 2 HS lên bảng thực hành 
Nêu yêu cầu 
Viết ký hiệu của cm vào SGK 
Nêu yêu cầu 
Tự làm bài 
Nêu yêu cầu 
Tự làm bài 
Thực hành đo các đoạn thẳng như đã 
hướng dẫn 
371 
2’ 
III.Củng cố dặn dò: 
Xem lại bài tập ở VBT 
Nhắc lại các bước đo đoạn thẳng, ký 
hiệu cm. 
Tiết 4 Đạo đức: EM VÀ CÁC BẠN (T2) 
A. Mục tiêu: 
*Giúp HS hiểu: 
-Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được giao kết bạn bè. 
-Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi. 
B. Đồ dùng: 
-Vở bài tập đạo đức 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
I. Bài cũ 
T nhận xét-ghi điểm 
I.Bài mới: 
1.Khởi động: (2') 
Hát tập thể bài: "lớp ta đoàn kết" 
2.Các hoạt động: 
*Hoạt động 1: Đóng vai (20') 
-Nêu yêu cầu nhiệm vụ 
-Phân nhóm, quy định thời gian 
-Nhận xét 
+Thảo luận: 
Em cảm thấy thế nào khi: 
-Em được các bạn cư xử tốt? 
-Em cư xử tốt với bạn? 
+Nhận xét và nêu kết luận (SHD) 
*Hoạt động 2: Vẽ tranh về chủ đề bạn em 
(15') 
-Nêu yêu cầu cần vẽ 
-Quan sát giúp đỡ 
-Nêu câu hỏi gợi ý cho HS nhận xét 
*Kết luận chung: (SHD) 
III.Củng cố dặn dò: (2') 
2 HS thực hiện 
Cả lớp cùng hát 
Các nhóm chuẩn bị đóng vai 
Lần lượt lên trình bày trước lớp 
Cả lớp theo dõi nhận xét 
Lần lượt trả lời câu hỏi 
Tiến hành vẽ tranh theo yêu cầu 
Gắn tranh lên bảng lớp và giới thiệu nội 
dung tranh vẽ. 
Nhận xét tranh vẽ của bạn 
372 
Cần phải cư xử tốt với bạn trong mọi sinh 
hoạt hàng ngày. 
CHIỀU: 
Tiết 1 Tiếng Việt: Luyện viết 
A.Mục tiêu: 
*Giúp HS: 
-Viết đúng, đẹp các từ: hoa ban, khoa học, toả hương, cái loa. 
-Rèn kỉ năng viết. 
B. Đồ dùng: 
-Vở luyện viết. 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
3’ 
2’ 
28’ 
5’ 
2’ 
I. Bài cũ 
T nhận xét-ghi điểm 
I.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn quy trình viết: 
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng. 
2 HS thực hiện 
Tập viết vào bảng con. 
Viết vào vở mỗi từ mỗi dòng. 
Bình chọn bài viết đẹp tuyên dương. 
373 
Nhận xét sữa sai. 
Quan sát, giúp đỡ thêm. 
3.Chấm bài, nhận xét 
-Chấm 1/3 số vở cảc lớp và nhận xét, số 
còn lại về nhà chấm. 
4.Dăn dò 
Về nhà rèn viết lại. 
Tiết 2 Toán: Luyện tập 
A.Mục tiêu: 
*Củng cố lại: 
-Giả toán có lời văn, đo độ dài, đơn vị cm. 
B.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
3’ 
5’ 
30’ 
I. Bài cũ 
T nhận xét-ghi điểm 
I.Bài mới 
1.Ôn lại giải toán có lời văn 
Viết tóm tắt lên bảng 
*Tóm tắt: 
Có: 1 lợn mẹ 
Có: 8 lơn con 
Có tất cả ....con lợn? 
Chữa bài nhận xét 
2.Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1/17 
Hướng dẫn viết ký hiệu cm 
Quan sát giúp đỡ 
Bài 2/17 
Nhận xét 
2 HS thực hiện 
Dựa vào tóm tắt đọc bài toán 
Tự giải và trình bày bài giải 
Nêu yêu cầu 
Viết ký hiệu cm theo mẫu 
Nêu yêu cầu, tự làm bài 
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau 
374 
2’ 
Bài 3/17 
Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 
3 bước. 
Nhận xét 
3.Dặn dò 
Làm bài tập 4 trang 17 
Nêu yêu cầu 
Thực hành đo độ dài các đoạn thẳng và 
viết kết quả đo. 
Đọc kết quả đo của từng đoạn thẳng 
Tiết 3 Tiếng Việt: Luyện đọc 
A.Mục tiêu: 
-Giúp HS đọc đúng các từ có vần oa - oe đã học, đọc hiểu để làm bài tập. 
B. Đồ dùng: 
-Vở BTTV tập 2 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
I. Bài cũ 
T nhận xét-ghi điểm 
I.Bài mới 
1.Luyện đọc: (15') 
Ôn bài cũ 
Chỉnh sửa 
Đọc từ 
Viết lên bảng 
Toà nhà sức khoẻ 
Hoa hồng chích choè 
Khăn mùi soa hoa hoè 
2.Làm bài tập: (20') 
Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT 
T2. 
Chấm, chữa bài, nhận xét 
3.Củng cố, dặn dò: (5') 
Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới 
2 HS thực hiện 
Mở SGK đọc lại bài, vần: oa - oe (cá 
nhân, nhóm, cả lớp) 
Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp). 
Làm bài tập ở VBT: Bài oa-oe và luyện 
viết theo mẫu. 
Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt) 
375 
Thứ tư ngày......tháng .....năm 200.... 
SÁNG: 
Tiết 1 Thể dục: Bài thể dục-trò chơi vận động 
A.Mục tiêu: 
-Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác bụng, yêu cầu thực hiện tương đối chính xác. 
-Làm quen với trò chơi (nhảy đúng, nhảy nhanh) 
B. Chuẩn bị: 
-Sân bãi, sạch sẽ 
C.Nội dung và phương pháp lên lớp: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
 1.Phần mở đầu: (15') 
Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài 
học. 
Quan sát nhận xét 
2.Phần cơ bản: (20') 
a. Ôn 4 động tác đã học: 
*Lần 1: T. hô nhịp 
Quan sát sửa sai 
b.Học động tác bụng. 
Nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích. 
T. hô nhịp và thực hiện 
Quan sát sửa sai 
Ôn lại 4 động tác thể dục đã học 
Quan sát sửa sai, nhận xét 
c. Chơi trò chơi nhảy đúng, nhảy nhanh. 
-Các tổ trưởng tập hợp báo cáo. 
-Đứng tại chổ vỗ tay và hát 
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc 
trên địa hình tự nhiên. 
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 
Chơi trò chơi: Đi ngược chiều theo tín 
hiệu 
Thực hiện 2x8 nhịp 
Lớp trưởng hô nhịp, cả lớp thực hiện 
1x8 nhịp. 
Cả lớp quan sát 
Cả lớp làm theo 
Luyện tập theo tổ 
Thực hiện lại cả 4 động tác 2x8 nhịp. 
376 
Nêu tên trò chơi, làm mẫu giải thích 
Quan sát , giúp đỡ. 
3.Phần kết thúc: (5') 
Hệ thống bài, nhận xét tiết học 
HS quan sát 
Vài HS chơi thử 
Cả lớp chơi chính thức 
Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc và hát 
Chơi trò chơi hồi tỉnh. 
Tiết 2+3 Tiếng Việt: Học Vần: oai – oay 
A.Mục tiêu: 
-H. Đọc viết được: oai – thoại – diện thoại – oay – xoáy – gió xoáy 
-Đọc được từ, câu ứng dụng. 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 
B. Đồ dùng: 
-Tranh minh hoạ bài học: 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
TIẾT 1 
I.Bài cũ: (5’) 
-Nhận xét, ghi điểm 
II.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: (2’) 
2.Dạy vần: (33’) 
oai 
a.Nhận diện vần: 
Ghi vần oai lên bảng và giới thiệu 
b.Đánh vần: 
Chỉnh sửa lỗi cho HS 
Ghi bảng: thoại 
Giới thiệu, rút từ khoá: điện thoại và ghi 
bảng 
Chỉnh sửa 
-2 HS lên bảng đọc, viết: Hoà bình- 
mạnh khoẻ. 
-1 HS đọc câu ứng dụng 
Phát âm so sánh oai với ai 
Phân tích vần 
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oai (cá 
nhân, nhóm , cả lớp) 
Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: thoại 
(cá nhân, nhóm, cả lớp) 
Phân tích tiếng (thoại) 
Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) 
Đọc lại: oai - thoại - điện thoại 
377 
c.Tập viết: 
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oai –
thoại 
Nhận xét, sửa sai. 
Oay ( quy trình tương tự) 
d.Từ ứng dụng: 
Viết từ ứng dụng lên bảng 
Gạch chân tiếng mới 
Giải thích từ, đọc mẫu 
TIẾT 2 
3.Luyện tập: (35’) 
a.Luyện đọc: 
Ôn lại tiết 1 
Chỉnh sửa 
Đọc câu ứng dụng: 
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng 
lên bảng 
Chỉnh sửa 
Đọc mẫu 
b.Luyện viết: 
Quan sát, giúp đỡ HS yếu 
c.Luyện nói 
Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) 
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 
III.Củng cố dặn dò: (5’) 
- Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới 
- Giao việc về nhà 
Tập viết vào bảng con 
Đọc thầm tìm tiếng mới 
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) 
Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá 
nhân, nhóm, cả lớp ) 
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả 
lớp ) 
Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng 
dụng. 
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả 
lớp ) 
Luyện đọc lại(2HS) 
HS tập viết vào vở theo mẫu. 
Đọc tên bài luyện nói. 
Quan sát tranh, trả lời, bổ sung 
Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa 
học ngoài bài 
Tiết 4 Toán: Luyện tập 
A.Mục tiêu: 
*Giúp học sinh: 
378 
-Rèn luyện kỷ năng giải toán và trình bày bài toán. 
B.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
3’ 
35’ 
3’ 
32’ 
2’ 
I.Bài cũ 
Đọc tên đơn vị cm và viết ký hiệu 
Nhận xét, ghi điểm 
II.Bài mới 
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: 
Hướng dẫn đọc bài toán, quan sát tranh 
vẽ. 
Nêu câu hỏi gợi ý để điền số vào tóm tắt 
bài toán. 
Nêu câu hỏi gợi ý để HS trình bày bài 
giải. 
Viết bài giải lên bảng 
Bài giải: 
Số cây chuối trong vườn có là: 
 12 + 3 = 15 (cây chuối) 
 Đáp số: 15 cây chuối 
Bài 2,3 
Hướng dẫn tương tự bài 1. 
Quan sát giúp đỡ HS yếu. 
Chữa bài, nhận xét. 
III.Củng cố dặn dò 
Xem lại bài tập ở VBT 
2 HS trả lời và viết 
Nêu yêu cầu 
Tự điền số vào phần tóm tắt 
đọc lại tóm tắt 
HS giải và nêu các bước (lời giải, phép 
tính, đáp số) 
Đọc lại bài giải trên bảng 
Tự tìm hiêu yêu cầu 
Hoàn thành bài giải trong SGK 
Đọc bài giải 
Cả lớp nhận xét bổ sung 
Nêu lại các bước trình bày bài giải 
CHIỀU: 
 Tiết 1. Mĩ thuật: Vẽ vật nuôi trong nhà 
A.Mục tiêu: 
*Giúp HS: 
-Nhận biết được hình dáng đặc điểm, màu sắc một vài con vật nuôi trong nhà 
379 
-Biết cách vẽ được con vật nuôi quen thuộc . 
-Vẽ dược hình dáng hoặc vẽ màu một con vật theo ý thích. 
B. Đồ dùng: 
-Một số tranh ảnh về mèo, chó, gà..... 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
 1.Giới thiệucác con vật:(7') 
Giới thiệu hình ảnh các con vật và gợi ý 
để HS nhận ra: 
Tên các con vật 
Các bộ phận của chúng 
2.Hướng dẫn cách vẽ con vật(5') 
Treo tranh quy trình lên bảng và giới 
thiệu qua 3 bước: 
+Vẽ các hình chính: Đầu, mình 
+vẽ các chi tiết 
+Vẽ màu theo ý thích 
3.Thực hành:(23') 
Gợi ý cho HS làm bài tập 
+Vẽ một hoặc 2 con vật nuôi theo ý thích 
của mình 
+Vẽ con vật có dáng khác nhau 
+Vẽ thêm các hình khác cho bài vẽ thêm 
sinh động 
+Vẽ vừa với khổ giấy 
+Vẽ màu theo ý thích 
4.Nhận xét đánh giá:(5') 
Gợi ý hướng dẫn, nhận xét một số bài vẽ 
về: 
Hình vẽ 
Màu sắc 
5.Dặn dò:(2) 
Sưu tầm tranh ảnh các con vật 
Quan sát tranh, trả lời các câu hỏi gợi ý 
cuả GV. 
Quan sát quy trình 
Làm bài theo gợi ý 
Nhận xét bài vẽ của nhau 
Bình chọn bài vẽ đẹp để tuyên dương 
Tiết 2 Tiếng Việt: Luyện tập 
380 
A.Mục tiêu: 
-Giúp HS đọc viết một cách chắc chắn từ có vần oai - oay đã học 
B. Đồ dùng: 
-Vở BTTV tập 2 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
5’ 
15’ 
15’ 
5’ 
I.Bài cũ 
-Nhận xét, ghi điểm 
II.Bài mới 
1.Luyện đọc 
Ôn bài cũ 
Chỉnh sửa 
Đọc từ 
Viết lên bảng 
xoải cánh hý hoáy 
giấy loại viết ngoáy 
khoai lang xoay tròn 
2.Làm bài tập 
Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT 
T2. 
Chấm, chữa bài, nhận xét 
3.Củng cố, dặn dò 
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới 
Mở SGK đọc lại bài, vần: oai - oay (cá 
nhân, nhóm, cả lớp) 
Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp). 
Làm bài tập ở VBT: Bài oai-oay và 
luyện viết theo mẫu. 
Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt) 
Tiết 3 Toán: Luyện tập 
A.Mục tiêu: 
*Củng cố lại cách: 
-Giải toán có lời văn và cách trình bày bài giải. 
-Các bước đo độ dài đoạn thẳng. 
B. Đồ dùng: 
-Vở BT toán T2. 
C.Hoạt động dạy học: 
381 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
5’ 
30’ 
5’ 
I.Bài cũ 
-Nhận xét, ghi điểm 
II.Bài mới 
1.Hướng dẫn làm bài tập ở VBT 
Bài 1/18 
Hướng dẫn đọc bài toán điền số thích hợp 
và phần tóm tắt. 
Gợi ý cách giải 
Giúp đỡ HS yếu 
Bài 2,3/18 
Hướng dẫn tương tự bài 1. 
Giúp đỡ HS yếu 
Chữa bài nhận xét 
Bài 4/18 
Hướng dẫn đo độ dài các đoạn thẳng theo 
3 bước. 
Nhận xét 
2.Củng cố dặn dò 
Ôn bài cũ chuẩn bị bài mới. 
2 HS thực hiện 
Nêu yêu cầu 
Đọc bài toán, điền số vào tóm tắt bài 
toán. 
Tự giải bài toán vào vở 
Đọc lại bài toán giải 
Nêu yêu cầu 
Tự làm bài (tương tự bài 1) 
Nêu yêu cầu 
Thực hành đo các đoạn thẳng ở VBT và 
viết kết quả đo 
Đọc kết quả đo kèm đơn vị. 
Thứ năm ngày......tháng .....năm 200.... 
SÁNG: 
Tiết 1+2 Tiếng Việt: Học Vần: oan - oăn 
A.Mục tiêu: 
-H. Đọc viết được: oan - khoan - giàn khoan - oăn - xoăn - tóc xoăn 
-Đọc được từ, câu ứng dụng. 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 
B. Đồ dùng: 
-Tranh minh hoạ bài học: 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
382 
TIẾT 1 
I.Bài cũ: (5') 
-Nhận xét, ghi điểm 
II.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: (2') 
2.Dạy vần: (33') 
oan 
a.Nhận diện vần: 
Ghi vần oan lên bảng và giới thiệu 
b.Đánh vần: 
Chỉnh sửa lỗi cho HS 
Ghi bảng: khoan 
Giới thiệu, rút từ khoá: giàn khoan và ghi 
bảng 
Chỉnh sửa 
c.Tập viết: 
Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oan - 
khoan 
Nhận xét, sửa sai. 
oăn ( quy trình tương tự) 
d.Từ ứng dụng: 
Viết từ ứng dụng lên bảng 
Gạch chân tiếng mới 
Giải thích từ, đọc mẫu 
TIẾT 2 
3.Luyện tập: (35') 
a.Luyện đọc: 
Ôn lại tiết 1 
Chỉnh sửa 
-2 HS lên bảng đọc, viết: quả xoài - loay 
hoay. 
-1 HS đọc câu ứng dụng 
Phát âm so sánh oan với an 
Phân tích vần 
Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oan (cá 
nhân, nhóm , cả lớp) 
Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: khoan 
(cá nhân, nhóm, cả lớp) 
Phân tích tiếng(khoan) 
Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) 
Đọc lại: oan - khoan - giàn khoan 
Tập viết vào bảng con 
Đọc thầm tìm tiếng mới 
Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) 
Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá 
nhân, nhóm, cả lớp ) 
Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả 
lớp ) 
Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng 
dụng. 
383 
Đọc câu ứng dụng: 
Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng 
lên bảng 
Chỉnh sửa 
Đọc mẫu 
b.Luyện viết: 
Quan sát, giúp đỡ HS yếu 
c.Luyện nói 
Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) 
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. 
III.Củng cố dặn dò: (5') 
Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới 
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả 
lớp ) 
Luyện đọc lại(2HS) 
HS tập viết vào vở theo mẫu. 
Đọc tên bài luyện nói. 
Quan sát tranh, trả lời, bổ sung 
Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa 
học ngoài bài 
Tiết 3 Toán: Luyện tập 
A.Mục tiêu: 
*Giúp học sinh: 
-Rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. 
-Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo là cm. 
B. Đồ dùng: 
-Sử dung tranh vẻ ở SGK 
C.Hoạt động dạy học: 
TG Hoạt động dạy Hoạt động học 
3’ 
35’ 
I.Bài cũ 
Viết tóm tắt lên bảng: 
Tóm tắt: 
Có: 5 gà mái 
Có: 3 gà trống 
Có tất cả .....con gà? 
Chữa bài ghi điểm 
II.Bài mới 
1HS làm bài trên bảng 
384 
3’ 
32’ 
2’ 
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: 
Viết lên bảng 
Tóm tắt: 
Có: 4 bóng xanh 
Có: 5 bóng đỏ 
Có tất cả ....quả bóng? 
Chữa bài lên bảng: 
 Bài giải: 
 Số quả bóng của An có là: 
 4 + 5 = 9 (quả bóng)

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiao_an_tron_bo_cac_mon_hoc_Lop_1_ca_nam.pdf