I . Mục tiêu :
Ổn định tổ chức , nề nếp lớp .
II.Các bước tiến hành :
Kiểm tra sỉ số hs
Kiểm tra lại khai sinh và số hs hiện diện trên lớp.
Sắp xếp chỗ ngồi .
Đề cử cán bộ lớp .
Giới thiệu cách mua sách vở , dụng cụ học tập.
Hs ngồi theo chiều cao .
Lớp đề cử lớp trưởng , lớp phó.
Hs lắng nghe gv hướng dẫn.
Tiết 2
Giới thiệu cách sử dụng tập vở.
Hướng dẫn cách sử dụng đồ dùng học tập.
Kiểm tra dụng cụ hs . Hs quan sát thực hành .
Hs trưng bày dụng cụ học tập lên bàn .
Học sinh nhận xét về tính cân đối , về cách dán quả cam . 4.Củng cố : Chọn bài vẽ đẹp . Nhận xét . 5.Dặn dò :-Chuẩn bị : Giấy nháp , keo , -Tiết sau tập xé dán hình cây đơn giản . ÂM NHẠC (7) Tìm bạn thân (tt) I. Mục tiêu: Kiến thức Kĩ năng: -Biết hát theo giai điệu với lời 1, lời 2 của bài. -Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ đơn giản. Thái độ : -Giáo dục : Yêu âm nhạc . II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Thanh phách , song loan . -Học sinh : Thanh phách . III.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : -Hát : Tìm bạn thân (Y) . -Hát kết hợp gõ tiết tấu (K-G) . 3.Bài mới :Tìm bạn thân Hoạt động 1: Dạy hát lời 2 (YG) - Giáo viên giới thiệu bài hát. -Giáo viên hát mẫu cho học sinh nghe. -Hướng dẫn đọc lời ca . - Giáo viên dạy hát từng câu lời 2. - Giáo viên luân phiên cho các nhóm hát cho đến khi thuộc lời 2. @Giải lao Hoạt động 2:Hát kết hợp múa phụ họa (TB) - Giáo viên cho học sinh hát lại cả bài. - Dạy hát kết hợp vận động múa phụ họa. -Giáo dục: Tính mạnh dạn , tự tin. -Học sinh lắng nghe . “Rồi tung tăng ta đi bên nhau Bạn thân yêu ta còn ở đâu Tìm đến đây ta cầm tay Múa vui nào.” -Học sinh thực hiện các thao tác : .Vẫy tay trái về trước . .Vẫy tay phải về trước . .Vòng tay trên cao , nghiêng trái , phải . .Vòng tay trên cao , xoay tròn . 4.Củng cố :Hát kết hợp vận động phụ họa . 5.Dặn dò : Tập hát lại bài “Lí cây xanh” đã học ở Mẫu giáo . .. GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ (7) Chúng em là học sinh lớp một I.Mục tiêu : *Kiến thức -Kĩ năng : -Giúp học sinh hiểu được : Các em cần làm gì khi còn là học sinh lớp Một . *Thái độ : -Ý thức chăm học, vâng lời thầy cô để xứng đáng là học sinh lớp Một. II.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định : 2.Kiểm tra : Xem mô hình răng -Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng quan sát mô hình răng và cho biết hàm răng của người gồm mấy hàm và chỉ ra đâu là hàm trên , hàm dưới , đâu là mặt ngoài , mặt trong , mặt nhai . 3.Bài mới : Chúng em là học sinh lớp Một . -Hoạt động 1 :Từng cặp học sinh quay mặt vào nhau : tự giới thiệu tên mình và cho biết mình là học sinh lớp 1 . -Hoạt động 2 :Từng cặp kể nhau nghe về những điều mình thích khi được làm học sinh lớp 1 ? ( Học sinh kể . Ví dụ : Vào lớp Một , em có cô mới , có bạn mới, có cặp sách mới , được học những điều mới lạ , . . . ) . -Hoạt động 3:Là học sinh lớp 1 , em cần làm gì để thầy cô , cha mẹ vui lòng ? ( Cố gắng vâng lời cha mẹ thầy cô , học thật giỏi , thật ngoan , . . . ) . -Giáo dục : Cố gắng chăm học, vâng lời thầy cô để xứng đáng là học sinh lớp Một . Giáo án tuần 8 Thứ / Ngày Môn Tiết Tên bài dạy HAI 12/10/2009 CC TV TV T TNXH 8 65 66 29 8 Ua ưa (T1) (T2) Luyện tập Aên uống hàng ngày BA 13/10/ 2009 Đ Đ TV TV T 8 67 68 30 Gia đình em (T2) Oân tập (T1) (T2) Phép cộng trong phạm vi 5 TƯ 14/10/ 2009 TV TV T TD VẼ 69 70 31 8 8 Oi ai (T1) (T2) Luyện tập Đội hình đội ngũ . Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Vẽ hình vuông và hình chữ nhật NĂM 15/10/ 2009 TV TV T ATGT SHL 71 72 32 3 8 Ôi ơi (T1) (T2) Số 0 trong phép cộng Đèn tín hiệu giao thông Tuần 8 SÁU 16/10/ 2009 TV TV TC ÂN GDNG 73 74 8 8 8 Ui ưi (T1) (T2) Xé , dán hình cây đơn giản (T1) Lí cây xanh Giáo dục truyền thống 20/10 Ngày dạy :Thứ hai 12/10/2009 TIẾNG VIỆT (65-66) ua - ưa I.Mục tiêu : -Học sinh đọc được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ . -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa . -Học sinh đọc , viết chính xác . II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Tranh phóng to : cua bể , ngựa gỗ . II.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : ia. -Đọc : .ia – lá tía tô (Y) . .tờ bìa , lá mía , vỉa hè , tỉa lá (K-G) . -Viết : ia – lá tía tô (YG). 3.Bài mới : ua – ưa *Hoạt động 1 : Luyện đọc (YG) -Giáo viên giới thiệu vần “ua” . -Cấu tạo vần “ua” ? (TB) -Hướng dẫn đọc (YG) . -Có “ua”, muốn có “cua”, ta làm sao ? (TB-K) . -Phân tích “cua” (TB-K) . -Hướng dẫn Học sinh cài và đọc (YG) . -Cho Học sinh xem tranh “cua bể”å. -Tương tự , hướng dẫn đọc: ưa – ngựa – ngựa gỗ . -So sánh “ua – ưa” (K) . -Hướng dẫn đọc từ (K-G) . -Nhẩm âm , đánh vần (Y) . -Giáo dục : Đọc , viết chính xác . -Học sinh đọc : ua . -Vần “ua” gồm 2 âm : “u” trước , “a” sau . - Học sinh cài chữ và Đọc : u – a – ua / ua . -Có “ua” , muốn có “ cua”, ta ghép thêm âm “c” trước “ua” ... -“cua” = c + ua . -Học sinh cài và đọc : ua – cua –cua bể . -Học sinh đọc : ưa – ngựa – ngựa gỗ .Giống : “a” đứng sau vần . .Khác : “u-ư” đầu vần . Cà chua tre nứa Nô đùa xưa kia Tiết 2 *Hoạt động 1 : Luyện đọc (Y) -Giáo viên hướng dẫn luyện đọc . -Cho Học sinh nêu nội dung tranh (TB) -Hướng dẫn đọc câu (K-G) . -Nhẩm âm , ghép vần (Y) . @Giải lao *Hoạt động 2 : Luyện viết (Y..G) -Giáo viên hướng dẫn luyện viết . *Hoạt động 3 : Luyện nói (YG) Giáo viên gợi ý : -Tranh vẽ cảnh gì ? -Tranh thể hiện vào thời gian nào trong ngày ? Vì sao em biết ? -Giáo dục :Giữa trưa không ra nắng, giữ trật tự để mọi người nghỉ ngơi. -Học sinh luyện đọc trên bảng : ua – cua –cua bể ,ưa – ngựa – ngựa gỗ, Cà chua , tre nứa, Nôđùa , xưa kia, . -Học sinh thảo luận và trả lời : Trong tranh , mẹ đi chợ mua khế , mía , dừa , thị ... _ “Mẹ đi chợ mua khế , mía , dừa thị cho bé”ù . Học sinh viết ở vở : ua – ưa – cua bể – ngựa gỗ . Từng cặp Học sinh cùng luyện nói , hỏi – đáp nhau về chủ đề “Giữa trưa” -Tranh vẽ cảnh 1 người ngồi hóng mát dưới bóng cây,.. . -Cảnh giữa trưa , có mặt trời chói chang ,bầu trời nóng bức , 4.Củng cố : Nêu Cấu tạo ,so sánh vần “ua-ưa” . -Tìm tiếng mới có vần “ua-ưa” . 5.Dặn dò :-Đọc , viết ở nhà . -Đọc bài trang bên “Ôân tập” . Luyện viết : mùa dưa, ngựa tía . Toán (29) Luyện tập I.Mục tiêu: -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4 ;tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . -Học sinh làm chính xác . II. Chuẩn bị: -Giáo viên: que tính . -Học sinh: que tính . III.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Phép cộng trong phạm vi 4 - Đọc lại phép cộng trong phạm vi 4 (TB – K) . - Làm tính: 2 + 2 = , 3 + 1 = , 1 + 3 = (YG) 3.Bài mới :Luyện tập Hoạt động 1:Tính ở bảng con (YG) Hoạt động 2 : Viết số thích hợp vào ô trống. Làm bảng lớp (YG) . @Giải lao Hoạt động 3: Làm bảng con (YG) Bài 4: Cho Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán (TB- K) . -Giáo dục :Làm chính xác . 3 2 1 (TB ) + + + 1 2 3 4 4 4 1 1 2 (Y) + + + 1 2 1 2 3 3 Y-TB : 1 + 1_ 2 2 + 1 _3 1 + 2 _ 3 K-G : 1 + 3 _ 4 3 + 1 _ 4 2 +2 _ 4 1 + 1 + 1 = 3 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 -Học sinh làm ở vở (YG): 3 + 1 = 4 4.Củng cố : Học sinh thi đọc Bảng cộng trong phạm vi 4 . 5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà . -Xem bài : Phép cộng trong phạm vi 5 . Làm bài 4 : Có 4 con, thêm 1 con, em hình thành phép tính như thế nào ? TỰ NHIÊN Xà HỘI (8) Ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu: -Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh (YG) . -Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước . -Giáo dục : Không nên ăn vặt , ăn đồ ngọt trước bữa cơm . II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Vật thật :thịt , trứng , sữa , cơm , rau, chuối , đu đủ . III.Các hoạt động dạy – học : 1.Ôån định . 2.Kiểm tra:Thực hành : Đánh răng . - Em thường đánh răng vào lúc nào? Vì sao? (K) - Rửa mặt thế như thế nào gọi là đúng cách? (TB) . 3.Bài mới :Aên uống hằng ngày . Hoạt động 1: Khởi động trò chơi (YG) - Giáo viên hướng dẫn trò chơi. Hoạt động 2: Động não (YG) - Giáo viên cho học sinh kể tên những thức ăn đồ uống mà các em dùng hàng ngày (Y) - Giáo viên ghi lại trên bảng. -Em còn biết thêm các loại thức ăn nào nữa ? - Giáo viên cho học sinh quan sát các loại thức ăn đã chuẩn bị . Em thích thức ăn nào? Em chưa ăn thức ăn nào? -Giáo viên kết luận , cho Học sinh nhắc lại . @Giải lao Hoạt động 3: Làm việc với SGK (YG) -Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình trang 19 SGK. -Cô giáo khuyên các bạn điều gì ? (K-G) -Tại sao phải ăn uống hàng ngày? (TB) - Giáo viên kết luận ,chốt lại các ý trên . Hoạt động 3: Thảo luận chung. Khi nào cần ăn uống? Hàng ngày em ăn mấy bữa? Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn? - Giáo viên kết luận,chốt lại các ý trên . -GDBVMT: Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ ; Biết yêu quý , chăm sóc cơ thể của mình . -Học sinh cùng chơi trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, chui vô hang”. - Học sinh trả lời :cơm , cá , thịt , rau , trái cây , -Học sinh quan sát và chỉ ra các loại thức ăn mà mình thích và những loại mình chưa ăn . -Học sinh nhắc : Nên ăn nhiều thức ăn để có lợi cho sức khỏe (Đủ 3 nhóm : đạm , đường bột , vitamin) . -Hàng ngày cần Aên uống nhiều loại thức ăn . - Chúng ta cần phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe, học tập tốt. -Học sinh thảo luận và trả lời : .Cần ăn khi đói ,uống khi khát . .1 ngày nên ăn 3 bữa . .Không nên ăn bánh kẹo ngọt trước bữa ăn để được ngon miệng. 4.Củng cố : -Trò chơi “Đi chợ” - Giáo viên cho học sinh chơi và chọn mua thức ăn. 5.Dặn dò :-Xem :Bài 9 :”Hoạt động và nghỉ ngơi”. Kể tên các hoạt động trong bài . Ngày dạy :Thứ ba 13/10/2009 ĐẠO ĐỨC ( 8) Gia đình em (tiết 2) I. Mục tiêu: -Bước đầu học sinh hiểu trẻ em có quyền được cha mẹ thương yêu, chăm sóc. -Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. -Giáo dục: Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: III.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra :Tiết 1 -Nêu các tranh bài tập 2 (Y) . - Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà , cha mẹ ? (K-G) 3.Bài mới : Gia đình em (T2) Hoạt động 1: Đóng vai :Tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long”. (K-G) . -Giáo viên hướng dẫn phân vai . -Giáo viên gợi ý , hướng dẫn các nhóm đóng vai . - Giáo viên cho học sinh thảo luận (YG) Em có nhận xét gì về việc làm của Long? Điều gì xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? @Giải lao Hoạt động 2: Học sinh liên hệ. (YG) . - Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào? (TB ) - Em làm những gì để cha mẹ vui lòng?(Y) - Giáo viên khen ngợi những học sinh biết lễ phép, vâng lời cha mẹ. -Giáo viên nêu kết luận , cho Học sinh nhắc lại (K-G) . -GDBVMT: Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số , góp phần cùng cộng đồng BVMT. -Học sinh tự phân vai theo sự hướng dẫn của Giáo viên với các vai: Long, mẹ Long và các bạn. -Các nhóm lên đóng vai theo nội dung : . Mẹ Long đi làm dặn Long ở nhà học bài và trông nhà cho mẹ. .Long đang học bài thì các bạn đến rồi rủ chơi đá bóng. Sau khi lưỡng lự Long đồng ý đi chơi. - Học sinh thảo luận và trả lời :Bạn Long chưa vâng lời. Bị bệnh, bài chưa làm xong. -Trong gia đình , em được cha mẹ chăm sóc , dạy bảo . -Em phải vâng lời , giúp đỡ , -Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. -Cần cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. -Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 4.Củng cố :Em cần làm gì để cha mẹ vui lòng ? 5.Dặn dò : -Xem bài : “Lễ phép với anh chị , Quan sát các tranh bài tập 1 , 2 , nêu nội dung tranh . . TIẾNG VIỆT (67-68) Ôn tập I.Mục tiêu : -Đọc được : ia , ua , ưa (Học sinh Yếu ) ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 (TB ). -Viết được: ia , ua , ưa (Yếu) ; các từ ngữ ứng dụng (TB) . -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa (TB). -Học sinh đọc , viết chính xác . II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Tranh SGK . III.Các hoạt động dạy- học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : ua – ưa . -Đọc bài ở SGK : y – tr – y tá , tre ngà; Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng . -Viết : y – tr – y tá , tre ngà (YG) . 3.Bài mới : Ôân tập *Hoạt đôïng 1 : Luyện đọc : -Đọc các âm ở cột dọc và các âm , vần ở dòng ngang (YTB) -Nhẩm âm , ghép tiếng (TB-K) . -Đọc từ (K-G) . -Nhẩm âm , đánh vần (Y) . @Giải lao *Hoạt động 2 : Luyện viết (YG) -Giáo viên hướng dẫn viết . -Giáo dục : Đọc , viết chính xác . -Học sinh đọc : tr , ng , ngh , u , ua , ư , ưa , i , ia . -Học sinh ghép : tru , trua , trư , -Học sinh đọc : mua mía , mùa dưa , ngựa tía , trỉa đỗ -Học sinh viết ở bảng con : mùa dưa , ngựa tía Tiết 2 *Hoạt động 1 : Luyện đọc (Y) -Giáo viên hướng dẫn trên bảng . -Tranh vẽ những gì ? (TB) -Đọc câu – đoạn (K-G) . -Nhẩm âm , đánh vần (Y) . @Giải lao *Hoạt động 2 : Luyện viết -Giáo viên hướng dẫn luyện viết *Hoạt động 3 : Kể chuyện (YG) -Giáo viên kể chuyện . -Kể kết hợp tranh . -Gợi ý Học sinh kể . -Học sinh luyện đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng . -Học sinh thảo luận và trả lời : Tranh vẽ cảnh bé ngủ trưa bên cửa sổ . -Học sinh đọc : Gió lùa kẽ lá . . . Bé vừa ngủ trưa. -Học sinh viết ở vở : mùa dưa , ngựa tía. -Học sinh nêu tên truyện : Khỉ và Rùa . -Học sinh kể sáng tạo (K-G) . -Kể đơn giản theo tranh (Y) . -Ý nghĩa giáo dục :Tự hào về truyền thống đánh giặc cứu nước của dân trẻ nước nam . 4.Củng cố :Tìm chữ vừa học trong sách bất kì . 5.Dặn dò :-Rèn đọc , viết ở nhà . -Chuẩn bị bài : oi – ai . TOÁN (30) Phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Chuẩn bị: -Giáo viên:5 quả chuối , 5 chiếc lá , . -Học sinh :que tính. III.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra :Luyện tập - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 (TB-K). - Làm tính: + 1 + 2 + 1 1 1 2 3.Bài mới :Phép cộng trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Lập bảng cộng trong phạm vi 5 (TB) . - Giáo viên hướng dẫn lập các phép tính cộng từ 5 chiếc lá , 5 quả chuối , 5 cái kẹo - Mỗi phép cộng theo 3 bước. Có 4 chiếc lá thêm 1chiếc lá nữa được tất cả mấy chiếc lá ? 4 Thêm 1 bằng 5. 4 + 1 = 5 @Giải lao Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành cộng trong phạm vi 5 (YG) . Bài 1 : Tính ở bảng con (Y) Bài 2: Số ? (K-G) Bài 3 :Tính ở vở(Y) Giáo viên : Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 4: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rồi viết phép tính tương ứng.(TB) -Giáo dục : Tính chính xác . -Học sinh nêu các phép cộng : 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 Vậy : 4 + 1 = 1 + 4 3 + 2 = 2 + 3 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 5 = 4 + 1 5 = 1 + 4 5 = 2 + 3 5 = 3 + 2 1 2 2 + + + 2 1 2 3 3 4 -Học sinh viết phép tính : 1 + 4 = 5 Hoặc 4 + 1 = 5 4. Củng cố: Trò chơi Điền kết quả đúng. - Giáo viên cho phép tính: 1 + 1 2 + 2 3 + 2 2 + 3 -Học sinh điền kết quả đúng . 5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà . -Chuẩn bị : Luyện tập . Làm bài 4 : Chú ý : Tính kết quả trước khi so sánh Ngày dạy :Thứ tư 14/10/2009 Tiếng Việt (69-70) oi ai I.Mục tiêu : -Học sinh đọc được : oi , ai , nhà ngói , bé gái ; từ và câu ứng dụng. -Viết được: oi , ai , nhà ngói , bé gái . -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ , ri , bói cá , le le. -Học sinh đọc , viết chính xác . II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Tranh : nhà ngói . II.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Ôn tập . -Đọc bảng ôn và các từ , câu ứng dụng . -Viết : mùa dưa , ngựa tía (YG). 3.Bài mới : oi ai *Hoạt động 1 : Luyện đọc (YG) -Giáo viên giới thiệu vần “oi” . -Cấu tạo vần “oi” ? (TB) -Hướng dẫn đọc (YG) . -Có “oi”, muốn có “ngói”, ta làm sao ? (TB-K) . -Phân tích “ ngói” (TB-K) . -Hướng dẫn Học sinh cài và đọc (YG) . -Cho Học sinh xem tranh “ nhà ngói” -Tương tự , hướng dẫn đọc: ai – gái – bé gái . -So sánh “ oi - ai” (K) . -Hướng dẫn đọc từ (K-G) . -Nhẩm âm , đánh vần (Y) . -Giáo dục : Đọc , viết chính xác . -Học sinh đọc : oi. -Vần “ oi” gồm 2 âm : “ o” trước , “ i” sau . - Học sinh cài chữ và đọc : o – i – oi / oi. -- ta ghép thêm âm “ ng” trước “ oi” ... -“ ngói” =ng + oi + /. -Học sinh cài và đọc : Oi – ngói – nhà ngói -Học sinh đọc : ai – gái – bé gái . .Giống : “i” đứng sau vần . .Khác : “ o - a” đầu vần . -Học sinh đọc : ngà voi , cái còi , gà mái , bài vở . Tiết 2 *Hoạt động 1 : Luyện đọc (Y) -Giáo viên hướng dẫn luyện đọc . -Cho Học sinh nêu nội dung tranh (TB) -Hướng dẫn đọc câu (K-G) . -Nhẩm âm , ghép vần (Y) . @Giải lao *Hoạt động 2 : Luyện viết (Y..G) -Giáo viên hướng dẫn luyện viết . *Hoạt động 3 : Luyện nói (YG) Giáo viên gợi ý : -Tranh vẽ những con vật gì ? -Học sinh luyện đọc trên bảng : Oi – ngói – nhà ngói ai – gái – bé gái ngà voi , cái còi , gà mái , bài vở . -Học sinh thảo luận và trả lời : Trên cành cây có 1 chú Bói cá đang nhìn xuống 1 chú cá dưới nước với vẻ thèm thuồng . -Học sinh viết ở vở : oi , ai , nhà ngói , bé gái . Từng cặp Học sinh cùng luyện nói , hỏi – đáp nhau về chủ đề “Sẻ , ri , bói cá , le le ” . -Học sinh chỉ vào tranh và kể : Sẻ , ri , bói cá , le le . -Từng cặp tiếp tục hỏi – đáp nhau .Chim sẻ thường sống ở đâu ? .Bạn có thích chim ri không ? Vì sao ? .Thức ăn của chim Bói cá là gì ? .Le le còn có tên gọi là gì ? 4.Củng cố : Nêu Cấu tạo ,so sánh vần “ oi - ai” . -Đọc : “ củ tỏi , chọi gà , cái chai , ” Khoanh tròn tiếng có vần “ oi , ai ” . 5.Dặn dò :-Đọc , viết ở nhà . -Đọc bài trang bên : ôi ơi . Luyện viết : ơi , ôi , trái ổi , bơi lội . TOÁN (31) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. -Học sinh làm chính xác . II. Chuẩn bị: -Giáo viên : que tính . -Học sinh :que tính . III.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Phép cộng trong phạm vi 5 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5. (TB-K) . - Tính: 1 + 4 = 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 3.Bài mới :Luyện tập Hoạt động 1 :Tính miệng (Y) Hoạt động 2: Tính dọc ở vở (Y..G) - Chú ý hướng dẫn học sinh viết các số thẳng cột với nhau. @Giải lao Hoạt động 3: Thi đua ở bảng lớp (TB) - Giáo viên cho 2 đội lên thi tiếp sức. - Giáo viên hỏi: Nêu cách làm? - Giáo viên sửa bài. Hoạt động 4: Số ? (YG) Hoạt động 5: Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính ứng với tình huống (TB) -Giáo dục: Làm chính xác . -Học sinh đọc: (Y)1 + 1 = 2 (TB)3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 2 + 3 = 5 1 + 3 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 -Học sinh tự nêu cách làm bài 2 + 3 = 3 + 2 1 + 4 = 4 + 1 -Học sinh nhận xét :Khi đổi chỗ các số hạng thì kết quả không đổi . 1 1 2 1 (Y) + + + + 2 1 1 3 3 2 3 4 3 1 4 3 (K-G) + + + + 1 4 1 2 4 5 5 5 (Y) 1 + 1 + 1 = 3 (TB-G) 2 + 1 + 1 =4 1 + 2 + 1 = 4 1 + 2 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 Học sinh làm bảng con (Y) 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 2 = 3 3 + 2 > 4 (K-G) 4 < 2 + 3 -Học sinh làm bảng lớp , bảng con : 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 4.Củng cố : Tính nhanh : 1 + 2 = 3 (Y) 3 + 2 = 5(TB) 5.Dặn dò :-Làm bài ở nhà . -Xem bài : “Số 0 trong phép cộng”. Làm bài 4 : 3 con cá +0 con cá=?con cá . Thể dục Tiết 8 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ . THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN Mĩ thuật Tiết 8 VẼ HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH CHỮ NHẬT Ngày dạy :Thứ năm 15/10/2009 TIẾNG VIỆT (71-72) Ôi ơi I.Mục tiêu : -Học sinh đọc được : ôi – ơi – trái ổi – bơi lội ; từ và câu ứng dụng. -Viết được: ôi – ơi – trái ổi – bơi lội . -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội . -Học sinh đọc , viết chính xác . II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Tranh : bơi lội , và 1 trái ổi thật . II.Các hoạt động dạy – học : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : oi - ai -Đọc : . Oi – ngói – nhà ngói , ai – gái – bé gái . ngà voi , cái còi , gà mái , bài vở . -Viết : oi ,
Tài liệu đính kèm: