Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 26

I/Mục tiêu :-Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ yêu nhất,rám nắng,nấu cơm

 -Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ

 -Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk)

II/Đồ dùng dạy và học :Sgk,bảng phụ

III/Hoạt động dạy và học

 

doc 10 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 2 ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tuần 26 Tập đọc tiết 1&2 Trường em 
I/Mục tiêu :-Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ yêu nhất,rám nắng,nấu cơm
 -Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
 -Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk)
II/Đồ dùng dạy và học :Sgk,bảng phụ 
III/Hoạt động dạy và học 
 Hoạt động dạy 
	Hoạt động học 
1/Bài cũ(5) Bài cũ: Đọc và trả hỏi câu hỏi bài tập đọc tặng cháu
2/Bài mới:Giới thiệu bài :trực tiếp
HĐ1:Luyện đọc (20)
Giáo viên đọc mẫu
Bài văn có mấy câu?
Đánh số câu
+Luyện đọc tiếng từ
Gạch chân tiếng từ khỏ: rám nắng,tã lót,nấu cơm
Hướng dẫn cách đọc 
Yêu cầu 
Giải thích từ thân thiết ,ngôi nhà thứ hai
+Luyện đọc câu
Hướng dẫn cách đọc ,ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
+Luỵên đọc đoạn ,cả bài
Hướng dẫn học sinh đọc to,đúng rõ ràng
Theo dõi ,nhận xét
HĐ2(15 ) Ôn tập các vần cần ôn có trong bài
Yêu cầu
Phát bảng yêu cầu các nhóm làm vào bảng
Theo dõi giúp đỡ một số nhóm còn lúng túng
Yêu cầu
Bổ sung để học sinh nói cho tròn câu ,rõ ý
Tiết 2:
Bài cũ (5) Hôm nay ta học bài gì?
2em đọc lại toàn bài
HĐ1(20)Đọc sgk kết hợp tìm hiểu nội dung bài 
Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi
Câu 1(sgk)
Câu 2 (sgk)
Đọc mẫu toàn bài
Cho học sinh luyện đọc chú ý cách ngắt nghỉ cho học sinh 
HĐ3(8) Luyện nói
Yêu cầu quan sát tranh sgk và trả lời
Tranh vẽ gì ?
Nêu câu hỏi về chủ đề 
Cũng cố -Dặn dò: (5)
Hôm nay ta học bài gì ?
Bài văn nói lên điều gì ?
Yêu cầu 
Nhận xét giờ học 
Về nhà đọc nhiều lần bài tập đọc và chuẩn bị bài sau Cái Bống
Học sinh lắng nghe
Có 5 câu
Nhẩm và đọc cá nhân đánh vần ,đọc trơn
Nhẩm đọc nối tiếp câu
Nhẩm ,đọc nối tiếp đoạn ,cả bài 
Đọc đồng thanh
+Tìm tiếng có an trong bài 
Nối nhau gạch chân tiếng vần an có trong bài bàn,
+Tìm tiếng có vần an,at ngoài bài
Thảo luận nhóm –viết bảng 
Các nhóm thi đọc kết quả 
+Nêu câu chứa vần cần ôn
Quan sát tranh ,thảo luận theo nhóm đôi 
Nhận xét bạn 
Nấu cơm,giặt tã lót,quạt ,đi chợ,tắm
Luyện đọc cá nhân ,nhỏm trong sgk 
Hai bạn đang hỏi ,nhau ai nấu cơm cho bạn ăn ?và bạn kia trả lời mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
Bàn tay mẹ 
Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
Học sinh liên hệ thực tế 
 ________________________________________
: Toán :tiết 3 Các số có hai chữ số
 I/ Mục tiêu: 
 - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20đến 50
 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20đến 50
 - Hăng say học toán.
II/Đồ dùng dạy học 
 - Giáo viên : Bảng gài và thẻ que tính.
 - Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1.
III/. Hoạt động dạy - học 
 Hoạt động dạy Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc số : 50,40,30
- Viết số: hai mươi lăm, ba mươi tư, bốn mươi mốt.
2 Bài mới 
- HĐ1 Giới thiệu các số từ 20đến 50 (10'). 
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính để nhận ra 2 chục và 0đơn vị từ đó có số 20.
Hđ2: luyện tập (20)
- Cho HS làm bài tập 1. Lưu ý cách đọc từ 20,21,22,23,24.29
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- Lấy 2 chục que tính. Được số 20 đọc là hai mươi
- Thao tác trên que tính.
Viết lần lượt các số vào bảng con theo yêu cầu của GV ( 20,21,22,23,24..)
Đọc là hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba,hai mươi tưhaimươi chín
 - Giới thiệu các số từ 30 đến 39 
Bài 2: Yêu cầu HS làm bài 
-Giới thiệu các số từ 40 đến 50
- Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu đề bài 
- Yêu cầu 
- Đồng thời nhận xét ghi kết quả
- Tiến hành trên que tính để nhận ra cac số từ 30 đến 39.
- HS 3 tổ nối nhau lên thi ghi các số theo yêu cầu của giáo viên ( 30,31,32,33,34, .. 39)
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- các tổ thi nhau nêu số cần viết 
- Đọc kết quả các số vừa viết được 
40,41,42,4350
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Yêu cầu học sinh viết số thích hợp vào chỗ trống
- Lần lượt nối tiếp nhau lên bảng điền 
- Ghi đáp án vào ô trống theo yêu cầu của giáo viên 
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Nối nhau lên bảng điền kết quả vào ô trống
4. Củng cố - dặn dò (5')
- Thi viết số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Các số có hai chữ số (tiếp).
 ____________________________
 Đạo đức Tiết 4 Cảm ơn và xin lỗi
 (Tiết 1)
I/- Mục tiêu:
 - HS hiểu khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi.
 - HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
 - HS có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những người biết nói cảm ơn, xin lỗi.
Ii/ Đồ dùng dạy học :
 - Giáo viên: Tranh sgk nội dung bài tập 1,2.
 - Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III/ Hoạt động dạy - học 
1/ Kiểm tra bài cũ (5’). 
 - Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
 - Vì sao đi bộ đúng quy định?
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
2/Bài mới
*)Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
 Hđ1: Làm bài tập 1 (8').
- Treo tranh bài tập 1, yêu cầu HS quan sát và cho biết các bạn trong tranh đanglàm gì? vì sao các bạn lại làm như vậy?
Chốt: Ta cảm ơn khi được tặng quà, xin lỗi khi đến lớp muộn.
Hđ2 : Làm bài tập 2 (8'). 
- Treo tranh, chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo luận một tranh.
Chốt: Tranh 1, 3 cần nói cảm ơn ; tranh 2, 4 cần nói xin lỗi. 
Hđ3 : Đóng vai (10')
- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. 
- Gọi nhóm khác nhận xét về cách xử lý của nhóm bạn?
Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn, xin lỗi ?
Chốt: Khi ta được người khác quan tâm cần biết nói cảm ơn, khi làm phiền người khác cần xin
4. Củng cố- dặn dò (5')
- Đọc ghi nhớ cuối bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại phần ghi nhớ
Nắm yêu cầu của bài,nhắc lại đầu bài
- Hoạt động theo cặp
- Bạn đang cảm ơn vì được cho quà, bạn đang xin lỗi cô giáo vì đi học muộn.
- Theo dõi
- Thảo luận nhóm
- Thảo luận và báo cáo kết quả, nhóm khác bổ sung.
- Theo dõi.
- Hoạt động theo nhóm .
- Thảo luận và đóng vai theo sự thảo luận của nhóm.
- Phát biểu ý kiến 
- Thấy vui, dễ tha thứ .... 
- Theo dõi, nhắc lại.
- Thực hiện đọc 
- Lắng nghe
.________________________________________________________
 Thứ 3 ngày 9 tháng 3 năm 2010
Chính tả Tiết 1 Bàn tay mẹ 
I/Mục tiêu :-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn ‘Hằng ngày tã lót đầy ’’ 35chữ trong khoảng 15 -17 phút
 -Điền đúng vần an,atchữ g,gh vào chỗ trống 
 -Làm được bài tập 2,3 sgk
II/ Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi nội dung bài tập chép 
III/ Họat động dạy và học 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1/ Bài cũ (5) Viết bảng con bài 
2/Bài mới :
HĐ1: (15) Hướng dẫn tập chép
Gắn bảng phụ có ghi bài tập chép bàn tay mẹ 
Chỉ tiếng khó dễ viết sai 
Hướng dẫn viết bài vào bảng con 
Hướng dẫn viết bài vào vở
Đọc lại bài yêu cầu học sinh khảo bài 
HĐ2(13) Làm bài tập chính tả 
Yêu cầu 
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ sgk 
Và trả lời câu hỏi tranh vẽ gì ?Dựa vào tranh vẽ để điền đúng vần an ,at
Theo dõi và sữa sai 
Thu 13 bài và chấm ,nhận xét ,chữa lỗi
Củng cố -dặn dò (5)
Đọc lại bài chính tả vừa viết 
Nhận xét tiết học 
Cái nhản vở
Nối nhau đọc 
Đánh vần và đọc trơn :rám nắng,tã lót,nấu cơm,giặt 
Viết bảng con rám nắng,tã lót,nấu cơm,giặt 
Nhận xét ,sữa sai
Học sinh nhìn bảng phụ viết bài vào vở
Học sinh khảo bài 
Soát lỗi bằng bút chì 
Đõi vở cho nhau và chữa bài ra lề vở
Điền vần an,at
Lớp làm vào vở , cá nhân lên bảng làm 
Kéo đàn,tát nước ,nhà ga,cái ghế
Đọc cá nhân ,đồng thanh
Toán :Tiết 2 Các số có hai chữ số 
 I/ Mục tiêu: 
 - Nhận biết về số lượng, đọc, viết,đếm các số từ 50 đến 69
 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
 - Hăng say học toán.
II/Đồ dùng dạy học 
 - Giáo viên : Bảng gài và thẻ que tính.
 - Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1.
III/ . Hoạt động dạy và học 
 Hoạt động dạy Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc số : 35; 24; 47.
- Viết số: hai mươi lăm, ba mươi tư, bốn mươi mốt.
2/ Bài mới :
*) Giới thiệu bài (1')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
Hđ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 (7').
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính để nhận ra 5 chục và 4 đơn vị từ đó có số 64.
Hđ2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69 (6')
- Tiến hành tương tự cho HS nhận biết số từ 60 đến số 69
Hđ3: luyện tập (15)
- Cho HS làm bài tập 1. Lưu ý cách đọc từ 51, 54,55.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- Lấy 5 chục và 4 que tính gộp lại được 54 que tính. Được số 54 đọc là năm mươi tư.
- Thao tác trên que tính.
-Viết lần lượt các số vào bảng con theo yêu cầu của GV ( 50, 51, 52, 53,.)
Đọc là năm mươi mốt, năm mươi tư, năm mươi lăm.
 Bài 2: Yêu cầu HS làm bài 
Ba tổ lên thi và ghi các số theo yêu cầu của giáo viên
Theo dõi và nhận xét
- Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu đề bài 
- Yêu cầu 
- Đồng thời nhận xét ghi kết quả
Viết số theo thứ tự từ 30 - 69
- Tiến hành trên que tính để nhận ra cac số từ 60 đến 69.
- HS 3 tổ nối nhau lên thi ghi các số theo yêu cầu của giáo viên ( 60, 61, 62, ..)
- Viết số thích hợp vào ô trống 
- các tổ thi nhau nêu số cần viết 
- Đọc kết quả các số vừa viết được 
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Hỏi thêm về 54 gồm 5 và 4 thì sai ở đâu?
- Lần lượt nêu yêu cầu 
- Ghi đáp án đúng sai trên bảng và yêu cầu HS giải thích đúng , sai
- Xác định đúng sai 
- Viết đáp án ( đ ) hoặc ( s ) vào bảng con trình bày
4. Củng cố - dặn dò (4')
- Thi viết số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Các số có hai chữ số (tiếp).
 ___________________________
 Tập viết : tiết 3 Tô chữ hoa C, D, Đ
I/Mục tiêu: -Tô được các chữ hoa C,D,Đ
 -Viết đúng các vần an,at,ach,anh các từ ngữ hạt thóc,gánh đỡ,bàn tay,sạch sẽ 
 -Kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo chứ tập viết (mỗi từ ngữ viết được ít nhất1 
	Lần)
II/ Đồ dùng dạy học: mẫu chữ hoa C, D, Đ
III/ Họat động dạy và học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
Bài cũ :(5') viết bảng con 
HĐ1: (15')
Tô chữ hoa và viết từ ứng dụng 
Treo mẫu chữ hoa C,Đ,D
Nêu quy trình tô chữ 
Hướng dẫn viết
C D, Đ
Yêu cầu viết vào bảng con 
HĐ2: (15') Hướng dẫn tập tô vở tập viết 
Hướng dẫn học sinh cách tô 
Yêu cầu 
Theo dõi giúp đỡ ,uốn nắn tư thế ngồi 
Thu 13 bài và nhận xét 
Củng cố - dặn dò (5')
Hệ thống bài học 
Nhận xét tiết học về nhà xem bài tô chữ e,ê,g
A,Â,Ă,B
Quan sát và nhận xét các nét ,độ cao các nét 
Nêu quy trình viết 
Học sinh viết vào bảng con 
Nhận xét bảng con
Tự tô vào vở tập viết 
 _________________________________
 Thứ 4 ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tập đọc tiết 1&2 Cái Bống 
I/Mục tiêu :-Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ khéo sảy,khéo sàng,đường trơn, mưa ròng
 -Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ 
 -Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk)
 -Học thuộc bài thơ đồng dao
II/Đồ dùng dạy và học :Sgk,bảng phụ 
III/Hoạt động dạy và học 
 Hoạt động dạy 
	Hoạt động học 
1/Bài cũ(5) yêu cầu học sinh đọc bài tặng cháu và trả lời câu hỏi
Nhận xét và ghi điểm
2/Bài mới:Giới thiệu bài :trực tiếp
HĐ1:luyện đọc (20)
Giáo viên đọc mẫu
Bài văn có mấy dòng thơ?
+Luyện đọc tiếng từ
Gạch chân tiếng từ 
Hướng dẫn cách đọc khéo sảy,khéo sàng,đường trơn, mưa ròng
Yêu cầu 
Giải thích từ khéo sảy,khéo sàng,đường trơn, mưa ròng
+Luyện đọc từng dòng thơ
Hướng dẫn cách đọc ,ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
+Luỵên đọc đoạn ,cả bài
Hướng dẫn học sinh đọc to,đúng rõ ràng
Theo dõi ,nhận xét
HĐ2(15 ) Ôn tập các vần cần ôn có trong bài
Yêu cầu
Bổ sung để học sinh nói cho tròn câu ,rõ ý
Tiết 2:
Bài cũ (5) Hôm nay ta học bài gì?
2em đọc lại toàn bài
HĐ1(20)Đọc sgk kết hợp tìm hiểu nội dung bài 
Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi
Câu 1(sgk)
Câu 2 (sgk)
Đọc mẫu toàn bài
Cho học sinh luyện đọc chú ý cách ngắt nghỉ cho học sinh 
Tổ chức cho học sinh đọc thuộc bài thơ
HĐ3(8) Luyện nói
Yêu cầu quan sát tranh sgk và trả lời
Tranh vẽ gì ?
Nêu câu hỏi về chủ đề 
Cũng cố -Dặn dò: (5)
Hôm nay ta học bài gì ?
Bài văn nói lên điều gì ?
Yêu cầu 
Nhận xét giờ học 
Về nhà đọc nhiều lần bài tập đọc và chuẩn bị bài sau Vẽ Ngựa 
3 học sinh lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi 
Học sinh lắng nghe
Có 4 dòng thơ
Nhẩm và đọc cá nhân đánh vần ,đọc trơn
Nhẩm đọc nối tiếp dòng thơ
Nhẩm ,đọc nối tiếp đoạn ,cả bài 
Đọc đồng thanh
+Tìm tiếng có vần anh trong bài 
Nối nhau gạch chân tiếng vần anh có trong bài gánh,
+Nêu câu chứa vần cần ôn
Quan sát tranh ,thảo luận theo nhóm đôi 
Nhận xét bạn 
khéo sảy,khéo sàng
Ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng
Luyện đọc cá nhân ,nhỏm trong sgk 
Thi đua học thuộc bài thơ đồng dao
Trao đổi theo nhóm đôi
Luyện nói :Ở nhà em dã làm gì giúp mẹ ?
Cái Bống
Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ 
Học sinh liên hệ thực tế 
 _____________________________________
Toán tiết 3: Các số có hai chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu: 
 - Nhận biết về số lượng, đọc, viết,đếm các số từ 70 đến 99
 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
 - Hăng say học toán.
II/Đồ dùng dạy học 
 - Giáo viên : Bảng gài và thẻ que tính.
 - Học sinh : Bộ đồ dùng toán 1.
III/ . Hoạt động dạy và học 
 Hoạt động dạy Hoạt động học 
1/ Kiểm tra bài cũ (5')
- Đọc số : 50,55,60,61,57,58
- Viết số: Bốn mươi lăm, ba mươi tư, năm mươi mốt.
2 / Bài mới 
*) Giới thiệu bài (1')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
Hđ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80 (6').
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính để nhận ra 7 chục và 2 đơn vị từ đó có số 72.
- Tiến hành tương tự cho HS nhận biết số từ 70 đến số 80.
Hđ2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90 (6')
Hđ3: Luyện tập (17')
- Cho HS làm bài tập 1. Lưu ý cách đọc từ 71, 74,75.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- Lấy 7 chục và 2 que tính gộp lại được 72 que tính. Được số 72 đọc là bảy mươi hai.
- Thao tác trên que tính.
- Đọc là bảy mươi mốt, bảy mươi tư, bảy mươi lăm.
- Tiến hành tương tự bài1 
- Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu đề bài 
- Tiến hành tương tự bài1 
- gọi HS lên làm bài 
 -N hận xét kết luận 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu 
-Yêu cầu 
- Nhận xét nêu đáp án đúng 
-Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc
- Đại diện các tổ lên thi làm 
- viết số lần lượt là : 
a)80, 81,82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
b)89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97,98, 99
- Viết theo mẫu 
-lớp làm vào vở, cá nhân lên bảmg làm 
a) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị 
b) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị 
c) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị 
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Chữ số ở hàng chục và hàng đơn vị của số 33 có gì đặc biệt ?
- HS tự nêu yêu cầu và trả lời câu hỏi.
- Đều là chữ số 3. 
4. Củng cố - dặn dò (5')
- Thi viết số nhanh
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: So sánh các số có hai chữ số.
Thứ 5 ngày 111 tháng 3 năm 2010
Tập đọc : ôn tập 
I/ much tiêu :Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa đọc đúng các từ ngữ bao giờ ,sao em biết ,bức tranh 
 -hiểu nội dung bài tập đọc :tính hài ước của câu chuyện bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa .Khi bả hỏi con gì bé hại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ 
 -Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
II/ đồ dùng dạy học : Sgk
III/Hoạt động dạy và học 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1/Bài cũ: kiểm tra bài cũ:
2/bài mới:
HĐ1: ôn luyện đọc 
Yêu cầu học sinh luyện đọc lại các bài tập đọc đã học và trả lời câu hỏi
3 em lên bảng đọc bài cái nhãn vở
Học sinh nối tiếp đọc bài tập đọc trường em,tặng cháu, cái nhãn vở

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 26(3).doc