I. Mục tiêu:
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.
- HS: Bộ đồ dùng TV1.
tuyên dương HS có tiến bộ. Dặn HS yếu về viết lại 2 dòng đầu. HS khá, giỏi về xem lại bài viết. Chuẩn bị trước bài hôm sau. Tập viết: CON ONG, CÂY THÔNG, vầng trăng, cây sung, củ gừng, . . . I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, . . . kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Giáo dục HS biết rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Viết trước lên bảng nội dung bài viết. HS: Bảng con, phấn, vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức (1'): Lớp hát 2. Kiểm tra bài cũ (3'): 2 HS lên bảng viết từ: Nền nhà, nhà in. Lớp viết bảng con: Cá biển. HS nhận xét. GV ghi điểm. 3. Bài mới (30'): a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp, HS nhắc lại, GV ghi bảng. b. Hướng dẫn HS viết bảng con: Gọi 1 HS đọc bài viết. GV giảng từ: Cây thông, công viên. + Bài viết hôm nay gồm mấy dòng? + Từ “con ong” gồm mấy chữ ghép lại? + Con chữ g cao mấy li? Các con chữ còn lại có độ cao như thế nào? + Khoảng cách giữa 2 chữ cách nhau như thế nào? GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từ “con ong” HS viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa. GV hướng dẫn HS viết từ “cây thông, . . . . . . . . . ” (tương tự”t) Giải lao c. Hướng dẫn HS viết vở: HS đọc bài trong vở. HS nhắc lại và thực hiện đúng cách cầm bút, tư thế ngồi viết. HS viết bài vào vở Tập viết. GV quan sát, uốn nắn thêm cho những HS cần giúp đỡ GV chấm 1 số bài và nhận xét. 4. Củng cố4, dặn dò (2'): GV nhận xét giờ học, khen những em viết chữ đẹp và những em có nhiều cố gắng. Dặn HS yếu về viết lại 2 dòng đầu. HS khá, giỏi về xem lại bài viết. Chuẩn bị trước bài hôm sau. Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 56: uông - ương I. Mục tiêu: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài. - HS: Bộ đồ dùng TV1. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên I, Kiểm tra bài cũ: HS viết, đọc: Cái kẻng, xà beng. Bay liệng. HS đọc bài 55. GV nhận xét; ghi điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: *Dạy vần uông. a.Giới thiệu vần - GV ghi vần uông. -GV đánh vần mẫu - GV đọc trơn vần -Yêu cầu HS phân tích vần b.Giới thiệu tiếng mới -GV ghi bảng tiếng mới. Chuông. -GV đánh vần tiếng -GV đọc trơn tiếng -Yêu cầu HS phân tích tiếng -GV ghép mẫu tiếng c.Giới thiệu từ khoá -GV ghi từ khoá lên bảng.quả chuông. -GV đọc mẫu từ khoá -GV giải nghĩa từ Dạy vần ương: (Quy trình tương tự) *Yêu cầu HS so sánh hai vần uông- ương. * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản * Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần uông, ương có trong câu trên ? - GV đọc mẫu câu. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK 2- Luyện viết: - GV HD HS viết uông, ương, quả chuông, con đường vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa 3. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. HS đọc tên bài luyện nói: Đồng ruộng. HS mở SGK quan sát tranh. GV gợi ý: +Trong tranh vẽ gì? + Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? + Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? + Ngoài những việc những bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì? + Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, sắn chúng ta có gì để ăn không? HS thảo luận theo nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét, bổ xung. 4. Củng cố, dặn dò: HS đọc lại toàn bài 1 lần. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học. Nhắc HS yếu về đọc lại bài 2 lần. HS khá, giỏi về ôn lại bài và xem trước bài sau. Học sinh - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con( theo nhóm ) - 3 HS đọc -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -HS theo dõi --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -Cả lớp theo dõi , ghép lại -HS sinh theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS lắng nghe -HS phát biểu ý kiến - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. - HS đọc lớp , nhóm , cá nhân. -HS trả lời - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tìm và đọc. - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tập viết trong vở theo HD. -HS đọc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. -1 vài em lần lượt đọc trong SGK -HS nghe và ghi nhớ Toán: PHéP CộNG TRONG PHạM VI 8 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Có thái độ thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Hình vẽ ở SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. Các hoạt động dạy học: A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút). B. Kiểm tra bài cũ ( 4 phút ) Làm bài tập 4/70. Điền dấu , = ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: C. Bài mới: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài . (1phút). 2. Tìm hiểu bài. (10 phút) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8. +Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong pv 8. +Cách tiến hành : a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 7 + 1 = 8 ;1 + 7 =8 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8. -Hướng dẫn HS quan sát số hình vuông ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 7 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 7 thêm 1 là 8” như sau: 7 + 1 = 8. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 7= 8 theo 3 bước tương tự như đối với 7 + 1 = 8. *Với 8 hình vuông ở hàng thứ hai, HD HS học phép cộng 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 =8 theo3 bước tương tự 7 + 1=8, 1 + 7 = 8. *Với 8 hình vuông ở hàng thứ ba, HD HS học phép cộng 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8 (Tương tự như trên). *Với 8 hình vuông ở hàng thứ tư, HD HS học phép tính 4 + 4 = 8. b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: 7 + 1 = 8 ; 6 + 2 = 8 ; 5 + 3 =8 1 + 7 = 8 ; 2 + 6 = 8 ; 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc. 3.Thực hành cộng trong P V 8. ( 8’) +Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. +Cách tiến hành: *Bài 1/71: Cả lớp làm vở Toán . Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/71 ( cột 1, 3, 4 ): Làm phiếu học tập. HD HS cách làm: KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. GV chấm một số vở và nhận xét. *Bài3/72 ( dòng 1 ): Làm bảng con. HD HS cách làm:(chẳng hạn 1 + 2 + 5 = , ta lấy 1 cộng 2 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 5 bằng 8, ta viết 8 sau dấu bằng, như sau: 1 + 2 + 5 = 8 ) GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 4.Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. +Cách tiến hành: *Bài 4/72 ( phần a ) : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 5.Củng cố, dặn dò: (3 phút) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở BT Toán. Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học “Phép trừ trong phạm vi 8”. -Nhận xét tuyên dương. -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông nữa.Hỏi có tất cả mấy hình vuông?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 7 hình vuông thêm 1hình vuông là 8 hình vuông”. Trả lời:” 7 thêm 1 là 8 “. Nhiều HS đọc:” 7 cộng 1 bằng 8” . HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập, rồi đổi phiếu để chữa bài: 1 +7=8 3+ 5=8 4+4=8 7 +1=8 5+ 3=8 8+0=8 7 - 3=4 6 - 3=3 0+2=2 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -2HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con, rồi chữa bài, đọc kết quả phép tính vừa làm được: 1 + 2 + 5 = 8 ; 3 + 2 + 2 = 7 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự ghép phép tính : a, 6 + 2 = 8. Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 8) Lắng nghe. Tự nhiên và xã hội: An Toàn Khi ở Nhà I. Mục tiêu: -Kể tên 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gây bỏng, cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xẩy ra. - Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay, . . . II. Các hoạt động dạy học: A. On định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì? - Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì?(HS trả lời lần lượt) - Em hãy kể tên 1 số công việc em thường giúp gia đình C. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 1.Giới thiệu bài mới 2. Tìm hiểu bài. HĐ1: Quan sát tranh Mục tiêu: Biết cách phòng chống đứt tay Cách tiến hành: Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát - Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng đứt tay. HĐ2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa. Cách tiến hành: Hướng dẫn HS thể hiện giọng nói phù hợp nội dung từng hình. Sau đó GV cho các em lên đóng vai, GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung. - Em có suy nghĩ gì về hành động của mình khi đóng vai? - Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của bạn? - Nếu là em, em có cách ứng xử nào khác không? - Trường hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em phải làm gì? - Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không? Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. - Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện. - Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy. - Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu. GV cho một số em nhắc lại. HĐ3: Hoạt động nối tiếp 3.Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì? - GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử dụng. 4.Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này. - Quan sát - HS từng cặp - Quan sát hình 30 SGK - Dự kiến xem điều gì có thể xãy ra - Trả lời - Đóng vai - Mỗi nhóm 4 em - Quan sát các hình SGK và đóng vai - Gọi cấp cứu 114 - ổ cắm điện Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2009 Học vần: Bài 58: inh - ênh I. Mục tiêu: - Đọc được: Inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: Inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài. - HS: Bộ đồ dùng TV1. III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên I, Kiểm tra bài cũ: HS viết, đọc: Buôn làng, hải cảng, bánh chưng. HS đọc bài 57. GV nhận xét; ghi điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: *Dạy vần inh. a.Giới thiệu vần - GV ghi vần inh. -GV đánh vần mẫu - GV đọc trơn vần -Yêu cầu HS phân tích vần b.Giới thiệu tiếng mới -GV ghi bảng tiếng mới.tính -GV đánh vần tiếng -GV đọc trơn tiếng -Yêu cầu HS phân tích tiếng -GV ghép mẫu tiếng c.Giới thiệu từ khoá -GV ghi từ khoá lên bảng. máy vi tính. -GV đọc mẫu từ khoá -GV giải nghĩa từ Dạy vần ênh: (Quy trình tương tự) *Yêu cầu HS so sánh hai vần inh- ênh. * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản * Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần inh, ênh có trong các câu trên ? - GV đọc mẫu câu. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK 2- Luyện viết: - GV HD HS viết inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa 3. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. HS đọc tên bài luyện nói: máy nổ, máy cày, máy khâu, máy tính. GV gợi ý: + Tranh vẽ những loại máy nào? + Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu? + Máy nổ dùng để làm gì? Máy khâu, máy tính dùng để làm gì? + Em còn biết những loại máy nào nữa? Chúng dùng để làm gì? HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét, bổ xung. 4. Củng cố, dặn dò. HS đọc lại toàn bài 1 lần. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học. Nhắc HS yếu về đọc lại bài 2 lần. HS khá, giỏi về ôn lại bài và xem trước bài sau. *. HS khuyết tật về đọc, viết lại chữ ch. Học sinh - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con( theo nhóm ) - 3 HS đọc -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -HS theo dõi --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -Cả lớp theo dõi , ghép lại -HS sinh theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS lắng nghe -HS phát biểu ý kiến - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. - HS đọc lớp , nhóm , cá nhân. -HS trả lời - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tìm và đọc. - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tập viết trong vở theo HD. -HS đọc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. -Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. -1 vài em lần lượt đọc trong SGK -HS nghe và ghi nhớ Toán: PHéP TRừ TRONG PHạM VI 8 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Có thái độ thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Hình vẽ ở SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 2. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút). B. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 8) - 1HS trả lời. Làm bài tập 3/72:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: C. Bài mới: Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài. (1phút). 2. Tìm hiểu bài. (10 phút) HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8. +Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8 +Cách tiến hành : a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = 7 và 8 – 7 = 1. - Bước 1: Hướng dẫn HS : - Bước 2:Gọi HS trả lời: GV chỉ vào hình vẽ và nêu:”Tám trừ một bằng mấy?” -Bước 3:Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 * Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 8 – 7 = 1. b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 8 –2 = 6 ; 8 – 6 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 8 - 1 =7 và 8 – 7 = 1. c,Hướng dẫn HS học phép trừ 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 = 3. (Tương tự như phép trừ 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1). d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ lại các công thức 8 -1 = 7 ; 8 - 2 = 6 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 7 = 1 ; 8 - 6 = 2 ; 8 - 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. -GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệngVD: Tám trừ một bằng mấy?Tám trừ mấy bằng hai? 3.Thực hành trừ trong pv 8 ( 8’) + Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. + Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/73: Cả lớp làm vở BT Toán 1(Bài 1 trang 56). Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/73: Làm vở BT Toán 1 (Bài 2 trang 56,trừ cột 3 không làm) KL: Cho HS nhận xét kq của một cột tính để thấy được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài 3/74 ( cột 1 ):Làm vở Toán. KL: Một số trừ đi chính nó thì bằng 0, một số cộng hoặc trừ đi 0 thì bằng chính số đó. GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 4.Trò chơi.( 4 phút) + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 4/74 ( viết 1 phép tính ) HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu . GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 5.Củng cố, dặn dò: (2 phút) - Y/C hs nêu tên bài học. -Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao.Hỏi còn lại mấy ngôi sao?” -HS tự nêu câu trả lời: “ Có tất cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao” Tám bớt một còn bảy” -HS đọc” Tám trừ một bằng bảy” . HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): HS trả lời HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép tính: 1 + 7 = 8; 2 + 6 = 8 ; 4 + 4 = 8, 1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“ -1HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính: 8 - 4 = 4 ; 8 - 1 - 3 = 4 ; 8- 2 - 2= 4 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. Ghép phép tính ở bìa cài. a, 8 - 4 =4 ; Trả lời (Phép trừ trong phạm v8) Học vần Ôn tập tổng hợp I. Mục tiêu: HS đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn. . . . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ. . . . II. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức. Lớp hát. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài trực tiếp, HS nhắc lại, GV ghi đầu bài. b. Đọc vần: inh GV giới thiệu ghi bảng: inh. HS nhắc lại: inh. GV giới thiệu chữ in, chữ thường. + Vần inh được tạo nên từ âm nào? (i và nh) + Vần inh và vần in giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì? (Giống nhau: Đều bắt đầu bằng i Khác nhau: Vần inh kết thúc bằng nh) GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm: inh. HS phát âm: inh. . Đánh vần và đọc tiếng từ: HS phân tích vần inh (i đứng trước âm nh đứng sau). HS đánh vần: i - nh - inh (cá nhân, nhóm, cả lớp). HS đọc: inh (cá nhân; nhóm). + Có vần inh muốn có tiếng tính ta làm thế nào? (thêm âm t dấu sắc) HS ghép tiếng: tính. HS nêu. GV ghi bảng: tính. HS phân tích tiếng: tính (âm t đứng trước vần inh đứng sau dấu sắc trên i) HS đánh vần: tờ - inh - sắc - tính (cá nhân; nhóm; cả lớp). HS đọc: tính (cá nhân; nhóm; cả lớp). GV ghi từ: máy vi tính HS đọc: máy vi tính (cá nhân; nhóm; cả lớp) HS đọc: inh - tính - máy vi tính. + Vần mới vừa ôn là vần gì? + Tiếng mới vừa ôn là tiếng gì? HS nêu. GVtô màu. HS đọc xuôi, đọc ngược. ênh Quy trình tương tự vần: inh Lưu ý: ênh được tạo nên từ ê và nh HS so sánh vần ênh với vần inh: + Vần ênh và vần inh giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì? (Giống nhau: Kết thúc bằng nh Khác nhau: Vần ênh bắt đầu bằng ê) . Đánh vần: ê - nh - ênh, ca - ênh - kênh. Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần. Giải lao c. Đọc từ ứng dụng: GV ghi từ ứng lên bảng: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học. HS nêu. GV gạch chân. Gọi HS đọc tiếng mới. HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từH: đình làng (ngôi đình ở một làng nào đó thường là nơi dân làng tập trung, tụ họp, bàn việc làng, tổ chức lễ hội). ễnh ương: là loài vật giống con ếch. GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp). d. Đọc câu ứng dụng: GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. HS đọc nhẩm, nêu tiếng có vần vừa ôn. HS đọc tiếng mới. HS đọc câu ứng dụng. GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp). đ.. Luyện nói: HS đọc tên bài luyện nói: máy nổ, máy cày, máy khâu, máy tính. GV gợi ý: + Tranh vẽ những loại máy nào? + Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu? + Máy nổ dùng để làm gì? Máy khâu, máy tính dùng để làm gì? + Em còn biết những loại máy nào nữa? Chúng dùng để làm gì? HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét, bổ xung. 3. Củng cố, dặn dò: HS đọc lại toàn bài 1 lần. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học. Nhắc HS yếu về đọc lại bài 2 lần. HS khá, giỏi về ôn lại bài và xem trước bài sau. *. HS khuyết tật về đọc, viết lại chữ ch. Thứ năm, ngày 26tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 59: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Quạ và Công”. *. Đối với HS khuyết tật: Đọc, viết chữ h. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Bảng ôn vần. HS: Bộ đồ dùng học TV 1. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức (1'): Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ (3'): HS viết và đọc các từ ứng dụng bài 58. 2 HS đọc bài trong SGK. *. Đọc, viết chữ: x. 3. Bài mới ( 30'): Tiết 1 a. Giới thiệu bài: HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng nh, ng. GV ghi đầu bài lên bảng. b. Ôn tập: . Ôn các vần vừa học: GV treo bảng ôn. HS lên bảng chỉ đọc. GV chỉ. HS đọc (cá nhânc, cả lớp). . Ghép âm thành vần: HS đọc các vần tạo thành từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng kẻ ngang. HS nêu. GV ghi bảng. HS đọc (cá nhân, nhóm, cả lớp). . Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi bảng từ. HS nhẩm đọc: Bình minh, nhà rông, nắng chang chang. 2 HS khá, giỏi đọc các từ. HS tìm tiếng có vần vừa ôn. GV gạch chân. HS luyện đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ (nhà rông: Nhà tụ họp của người dân trong làng, bản dân tộc ở Tây Nguyên giống như đình làng ở nông thôn). GV đọc mẫu. HS luy
Tài liệu đính kèm: