A. Mục đích yêu cầu:
- H/S đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tự, bé Hà thi vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh họa từ khoá
tranh minh hoạ câu ứng dụng
tranh minh hoạ phần luyện nói
2. H/S: Bộ thực hành tiếng việt - SGK - GA
C. Các hoạt động dạy học:
học bài số 7 - H/s nhắc lại *Giới thiệu số 7 in và số 7 viết: - Giáo viên nêu: Số 7 viết bằng chữ số 7 - GV giơ thẻ số 7 in cho h/s đọc - Đọc CN + ĐT + N - H/s nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Cho h/s đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 7 đến 1 - H/s đếm xuôi và đếm ngược. - Giúp h/s nhận ra dãy số và số 7 đứng liền sau số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - H/s nhận diện 2. Thực hành Bài 1: Hướng dẫn học sinh viết số 7 - Cho h/s viết số 7ở bảng con - H/s viết số 7 ở bảng con - GV viết bảng - GV NX chữa bài - Cho h/s viết số 7 vào sgk - H/s viết số 7 vào SGK - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán - GV nêu câu hỏi để h/s nhận ra cấu tạo số 7 - Viết số thích hợp vào ô trống - H/s nhận ra cấu tạo của số 7 ? Có mấy con bướm trắng, mấy con bướm xanh? Mấy con bướm? - Có 7 gồm 6 và 1 hay gồm 1 và 6 - Có 7 gồm 2 và 5 hay gồm 5 và 2 - Có 7 gồm 4 và 3 hay gồm 3 và 4 Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán - HD h/s điền số thích hợp vào ô trống rồi đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 - HD viết số vào ô trống - Làm bài vào trong VBT 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Giúp h/s so sánh từng cặp số liền nhau trong các số từ 1 đến 7 1 < 2 ; 2 < 3 ... 7 > 6 ; 7 > 5 ... - GV NX tuyên dương h/s Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống - GV HD hs điền số thích hợp vào ô trống - Hs so sánh làm bài vào trong vở - GV NX tuyên dương h/s - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố - dặn dò: (3’) ? Học bài gì? - Gv nhấn mạnh nội dung bài, cho hs đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 - Số 7 - Về học bài và xem trước nội dung bài sau - Giáo viên nhận xét giờ học. ************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 5: GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin. - Biết việc nên làm và không nên làm để bảo vệ da sạch sẽ. - Có ý thức tự giác làm việc vệ sinh cá nhân hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Các hình vẽ trong sách giáo khoa, xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Cho học sinh lấy vở và đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) ? Em đã thực hiện bảo vệ mắt và tai như thế nào? - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: (28’) a. Khởi động: - Cho học sinh hát bài: “Khám tay” - Cho HS khám tay nhau xem tay ai sạch và bẩn. - G/viên nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Làm việc theo cặp +Mục tiêu: - Tự liên hệ về những việc mà mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn học sinh: Em hãy nhớ lại xem hàng ngày mình đã làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể. - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. - Nhận xét, bổ sung và tuyên dương các em. *Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. + Mục tiêu: - Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ + Cách tiến hành: Bước 1: Cho HS q/sát các hình vẽ trang 12 - 13 trong sách giáo khoa, hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình. ? Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao? Bước 2: Gọi từng nhóm trình bày trước lớp những điều mình quan sát và thảo luận được, mỗi em nói về một hình để các em cùng được nói. => Giáo viên kết luận: - Việc cần phải làm để bảo vệ da, những việc nên làm và không nên làm. *Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. + Mục tiêu: - Biết trình tự những việc làm hợp vệ sinh như: Tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào. + Cách tiến hành: - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi. ? Hãy nêu các việc làm khi tắm? - Chúng ta cần tắm ở nơi kín gió. ? Nên rửa tay khi nào? ? Nên rửa chân khi nào? ? Em hãy nêu những việc nên làm và không nên làm? ? Các em đã làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể? - Giáo viên tuyên dương. => Giáo viên kết luận: - Chúng ta cần phải biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, có như vậy cơ thể chúng ta mới khỏe mạnh. 4. Củng cố, dặn dò: (2’) - Hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì? - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Lấy vở và đồ dùng học tập. - Học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh hát bài: “Khám tay”. - Học sinh khám tay. - Học sinh nhắc lại đầu bài. - Học sinh thảo luận theo cặp. - Hàng ngày buổi sáng dậy, em rửa mặt, đánh răng, rửa tay chân. - Học sinh trình bày, nhận xét, bổ sung. - Học sinh thảo luận theo cặp, nói về nội dung các bức tranh trong sách giáo khoa. - Học sinh các nhóm nêu nội dung tranh, từng hình trong sách giáo khoa. - Các nhóm nhận xét, bổ sung. - Mỗi học sinh nêu một ý. + Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ. + Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kỳ cọ + Tắm xong, lau khô người và mặc quần áo. - Trước khi cầm thức ăn và sau khi đi đại tiện. - Trước khi đi ngủ. *Ví dụ: Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất - Em thường xuyên tắm rửa, cắt móng tay, thay quần áo - Học sinh thảo luận. - Chúng ta học bài: “Giữ VS thân thể” - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. ************************************************************************** Soạn: 18/09/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 23 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: Học vần Bài 19: S - R. A. Mục đích yêu cầu: - H/s đọc và viết được: s, r: sẻ, rễ - Đọc được câu ứng dụng - Phân tích lời nói tự nhiên theo chủ đề luyện nói B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt, tranh dạy từ, câu ứng dụng và phần luyện nói 2. Học sinh: - Vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học I.Ổn định tổ chức: (1’) - Cho h/sinh lấy bộ đồ dùng học Tiếng Việt. - Lấy bộ học Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi h/s đọc bài trong sgk - Gv nhận xét, ghi điểm - H/s đọc bài trong sgk - Gv đọc cho h/s viết bảng con: x - xe ch - chó - Gv nhận xét, sửa sai - H/s viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới: (28’) Tiết 1 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài ghi bảng - Lắng nghe và nhắc lại đầu bài. a. Giới thiệu âm: s - Gv ghi bảng: s - H/s nhẩm ? Nêu cấu tạo âm s? - Gồm 1 nét gần giống nét móc 2 đầu - Cho h/s phát âm - Phát âm CN - ĐT - N - B b. Giới thiệu tiếng khoá: - Cho ghép âm e sau âm s và dấu hỏi trên e - H/s ghép bảng gài ? Ghép được tiếng gì? - Ghi bảng: Sẻ - Được tiếng: Sẻ ? Nêu cấu tạo tiếng: Sẻ? - Gồm 2 âm ghép lại, âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e - H/s đọc tiếng (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - N - B - ĐT c. Giới thiệu từ - Cho học sinh q/s tranh. ? Tranh vẽ gì? - H/s quan sát tranh, thảo luận câu hỏi - Tranh vẽ: Chim sẻ => Sẻ là một loại chim nhỏ, lông màu nâu, thường làm tổ ở mái nhà. - Gv ghi bảng: Sẻ - Đọc từ (trơn) - Đọc trơn từ: CN - ĐT - N - Đọc từ (ứng dụng) khoá - GV nhận xét, sửa phát âm cho h /s - Đọc CN - ĐT - N - B d. Giới thiệu âm: r - GV giới thiệu và hướng dẫn h/s các bước tương tự âm s - Cho h/s đọc lại toàn bộ bài khoá ? So sánh âm s và r giống và khác nhau ở điểm nào? - Nhận xét, bổ sung. - Đọc âm ĐT - CN - N - B - Giống: đều có nét xiên phải và nét thắt - Khác: kết thúc r là nét móc ngược, cón s là nét cong hờ trái - Nhận xét, nhắc lại sự giống và khác nhau. 2. Giới thiệu tiếng ứng dụng: - Gv ghi tiếng ứng dụng lên bảng - H/s nhẩm ? Tìm tiếng chứa âm mới học? - Lên bảng gạch chân tiếng chứa âm mới học - Gv chỉ cho h /s đọc tiếng chứa âm mới - Đọc tiếng CN - ĐT - N - B - Đọc tiếng ứng dụng (ĐV - T) - Đọc từ ứng dụng (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN- ĐT - N - Đánh vần, đọc trơn CN- ĐT - N - Gv chỉ bảng cho h/s đọc từ ứng dụng (đọc xuôi, đọc ngược) - Đọc từ ứng dụng CN - ĐT - N - B 3. Hướng dẫn viết: - Gv viết mẫu và hướng dẫn h/s cách viết - GV nhận xét, uốn nắn và sửa cho h /s - H/s quan sát - H/s viết bảng con 4. Củng cố: ? Học mấy âm, là âm gì? - Học 2 âm là âm s và r - Chỉ bảng cho h/s đọc lại toàn bài - CN đọc bài ? Tìm chữ ghi âm mới học? - H/s tìm - Gv nx, tuyên dương Tiết 2 IV. Luyện tập: (35’) 1. Luyện đọc: (10’) - Chỉ bảng cho h /s đọc bài tiết 1 - Đọc bài tiết 1 CN - ĐT - N - B - Gv sửa cho h /s *Giới thiệu ứng dụng - Cho h/s quan sát tranh - H/s quan sát tranh, thảo luận câu hỏi - GV ghi câu hỏi ứng dụng lên bảng ? Tìm tiếng mang âm mới trong câu? - Cho h/s đọc tiếng trong câu (ĐV - T) - H/s tìm - Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT - N - Đọc câu (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT - N ? Câu có mấy tiếng? - Câu có 7 tiếng - GV giảng nội dung câu - GV đọc mẫu - Lắng nghe, theo dõi. - Chỉ bảng cho h /s đọc bài - Đọc bài CN - N - ĐT 2. Luyện viết: (7') - Cho h/s mở vở tập viết viết bài - GV quan sát, uốn nắn cho h/s - Thu 1 số bài chấm, nhận xét - H/s viết bài vào trong vở tập viết - Mang bài lên cho giáo viên chấm. 3. Luyện nói: (7') - H/s quan sát tranh sgk - H/s quan sát tranh và thảo luận câu hỏi ? Trong tranh vẽ gì? - Rổ, rá ? Rổ dùng để làm gì? - Rổ dùng để đựng rau, cỏ ... ? Rá dùng để làm gì? - Rá dùng để vo gạo, đãi đổ ... ? Rổ, rá khác nhau như thế nào? - Rổ thưa, rá dầy ... ? Ngoài rổ, rá còn thứ gì đan bằng mây tre? - Mẹt, thúng, sàng ... ? Rổ, rá còn được làm bằng gì nếu không có mây tre? - Bằng nhựa, sắt ? Nhà em bố mẹ có đan rổ, rá không? - H/s tự trả lời ? Nêu chủ đề luyện nói? - H/s nêu: rổ, rá - Cho h/s đọc tên chủ đề - Đọc tên chủ đề: CN - ĐT - N - B 4. Đọc sgk: (6') - GV đọc mẫu sgk - Gọi h /s đọc sgk - Lớp nhẩm bài trong sgk - Đọc bài trong SGK (3-5 lượt) - Gv nhận xét, ghi điểm - Gõ thước cho h/s đọc ĐT - Nhận xét bạn đọc bài. - Đọc theo nhịp thước của giáo viên: ĐT 5. Trò chơi: (3') - Tìm tiếng mang âm mới học ngoài bài - H/s tìm - Gv nhận xét, tuyên dương V. Củng cố, dặn dò: (2') ? Học mấy âm, âm gì? - Học 2 âm s, r - Gv nhận xét giờ học - Về học lại bài và xem lại bài sau ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 18: SỐ 8. I . Mục tiêu: - Giúp h/s có khái niệm ban đầu về số 8 - Biết đọc, viết các số 8, biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, thứ tự số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Có 8 mẫu vật cùng loại, bộ thực hành toán 1 - Các thể từ 1 đến 8 2. Học sinh: - Sgk, Bộ thực hành toán 1 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1) Ổn định tổ chức: (1’) - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng học Toán. 2) Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi 2 hs điền số vào ô trống - GV nhận xét ghi diểm - Gọi 2 h/s lên bảng điền dấu thích hợp vào ô trống. - GV NX ghi điểm - Lên bảng làm bài tập. 1 2 3 4 5 6 7 - Nhận xét, sửa sai. - Lên bảng làm bài tập. 7 > 6 ; 2 < 5 7 > 3 ; 5 < 3 - Nhận xét, sửa sai. 3) Bài mới: (28’) a.Giới thiệu số 8: - GV HD h/s xem tranh - H/s qs tranh ? Có mấy bạn chơi nhảy dây? - Có 7 bạn ? Thêm mấy bạn nữa đang nhảy dây ? - Thêm 1 bạn nữa đang nhảy dây ? Tất cả mấy bạn? - Tất cả mấy 8 bạn - Yêu cầu h/s qs chấm tròn và bàn tính hỏi tương tự - Có 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn. - Có 7 con tính thêm 1 con tính là 8 con tính - Cho hs lấy 7 hình vuông và thêm 1 hình vuông nữa. ? Có mấy hình vuông? - Có tất cả 8 hình vuông - Kết luận: Hình vuông, chấm tròn, hình vuông, đều có số lượng là mấy. - Đó là bài học hôm nay: Số 8 - Đều là 8 - GV ghi đầu bài số 8 - Giới thiệu số 8 in và số 8 viết. - Số 8 viết bằng số - Đọc CN + ĐT+N - Lớp qs NX - Giới thiệu số 8 in và số 8 viết. - Gv chỉ tấm bìa có ghi số 8. - H/s đọc CN+ĐT +N - Quan sát số: 8 in, 8 viết. - Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 - Giáo viên ghi bảng dãy số rồi cho cho h/s đọc xuôi từ 1 - 8 và đếm ngược từ 8 - 1. - Đếm xuôi và đếm ngược. ? Trong dãy số số liền sau số 7 là số mấy ? - Là số 8 ? Trong dãy số, số nào bé nhất ? - Là số 1 ? Trong dãy số, số nào lớn nhất ? - Là số 8 b. Thực hành Bài 1: Viết số 8 - Hướng dẫn h/s viết số 8 vào vở toán. - Gv quan sát - H/s viết số 8 trong vở. Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán. - Viết số thích hợp vào ô trống - Gv nêu câu hỏi để h/s nhận ra cấu tạo số 8 ? Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh ? ? Trong ô thứ hai có mấy chấm xanh? ? Trong cả hai ô có tất cả bao nhiêu chấm ? - GV nói: 8 gồm 7 & 1, gồm 1 & 7 8 gồm 6 & 2, gồm 2 & 6 8 gồm 5 & 3, gồm 3 & 5 8 gồm 4 & 4 - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HD điền vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ: 1 8 & 8 1 - GV nhận xét tuyên dương - Trong dãy số: Số nào bé nhất? Số nào lơn nhất? Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống - GV hướng dẫn h/s làm - GV nhận xét sửa sai 4. Củng cố dặn dò: (3’) ? Học bài gì? - Cho h/s đếm từ 1 8 & 8 1 - GV nhận xét giờ học - H/s quan sát vẽ hình và tl - Trong ô thứ nhất có 7 chấm xanh - Trong ô thứ hai có 1 chấm xanh - Trong cả hai ô có tất cả là 8 chấm - H/s nhắc lại CN - ĐT - N - Lớp điền số thích hợp vào ô trống. - HS lên điền vào ô trống. - Nhận xét, sửa sai. - Số 1 là số bé nhất. - Số 8 là số lớn nhất. - H/s làm bài theo nhóm đại diện nhóm lên bảng làm bài 8 > 7 ; 8 > 6 ; 8 > 5 7< 8 ; 6 < 8 ; 5 < 8 - H/s đứng tai chỗ đọc. - Học bài số 8 - CN đếm - Về học bài xem nội dung bài sau. ************************************************************************** Soạn: 18/09/2009. Giảng: Thứ 5 ngày 24 tháng 09 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 16: ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - H/s đọc, viết được: k, kh, kẻ, khế - Đọc được câu ứng dụng: chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói: bộ thực hành tiếng việt 2. Học sinh: - Sgk, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt C. Các hoạt động dạy học I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng học tập. - Lấy bộ đồ đồ dùng học tập. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi h /s đọc bài trong sgk - Đọc bài trong sgk (2+3lượt) - Đọc cho h /s viết bảng con s, r, sẻ, rễ - H/s viết bảng con - Gv nhận xét, sửa cho h /s - Nhận xét, sửa sai cho các bạn. III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng - Nhắc lại đầu bài. 2. Giảng bài Tiết 1 a. Dạy âm: K - Giới thiệu âm k - Gv ghi âm k lên bảng: k ? Nêu cấu tạo âm k? - H/s nhẩm - Âm k gồm 3 nét, 1 nét sổ thẳng, 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái - Đọc phát âm âm k - Đọc CN - N - B - ĐT *. Giới thiệu tiếng khoá ? Thêm âm e vào sau âm k, dấu hỏi trên e tạo thành tiếng mới - H/s ghép bảng gài ? Ghép được tiếng gì? - Ghép được tiếng: kẻ - Gv ghi bảng: Kẻ ? Nêu cấu tạo tiếng kẻ? - Tiếng kẻ gồm 2 âm ghép lại k trước, e sau, dấu hỏi trên e - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - N - ĐT - B *. Giới thiệu từ khoá ? Tranh vẽ gì? - H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bé đang kẻ vở - Qua tranh giới thiệu từ khoá: Kẻ - Đọc trơn từ - Đọc trơn CN - ĐT - N - B - Đọc toàn từ khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - N - B - ĐT b. Dạy âm: Kh - Gv ghi bảng âm: kh - H/s nhẩm - Cho h/s phát âm - Phát âm CN - ĐT - N - B *Giới thiệu tiếng khoá - Ghép âm ê đứng sau kh và dấu sắc trên ê. - Ghép bảng gài tiếng: Khế. ? Ghép được tiếng gì? - Được tiếng: khế ? Nêu cấu tạo tiếng: khế? - Tiềng khế gồm 2 âm ghép lại, âm kh đứng trước, ê sau, dấu sắc trên ê - Cho h/s đọc (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - ĐT - N - B - Giới thiệu từ: h/s quan sát tranh sgk - H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì? - Vẽ quả khế - Gv ghi bảng: khế - Đọc trơn từ - Đọc trơn CN - N - B- ĐT - Đọc từ khoá (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn CN - N - B - ĐT - Đọc toàn bài khoá (đọc xuôi, ngược) - Đọc toànbài CN - N - B- ĐT ? So sánh 2 âm k và kh? - Giống: âm k - Khác: kh có thêm âm h *Giới thiệu từ ứng dụng: - Gv ghi tiếng ứng dụng lên bảng - H/s nhẩm ? Tìm tiếng chứa âm mới học - H/s tìm và đọc trên bảng chứa âm mới học ? Đọc âm trong tiếng? - Đock âm trong tiếng CN - Đọc tiếng trong từ (ĐV- T) - Đọc tiếng trong từ CN- N- ĐT - Đọc từ (ĐV- T) - Gv giải mã một số từ - Đánh vần, đọc trơn CN- N- ĐT c. Hướng dẫn viết. - Gv viết mẫu, hướng dẫn h/s cách viết - GV nhận xét, uốn nắn và sửa cho h/s - H/s quan sát - H/s viết bảng con d. Củng cố ? Học mấy âm, là âm gì? - Học 2 âm là âm k và kh ? Tìm chữ và âm mới học trong bài? - H/s tìm - Gv nx, tuyên dương Tiết 2 IV. Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’) - Đọc lại toàn bài tiết 1 (ĐV- T) - Đọc lại bài tiết 1 CN - ĐT – N - Gv nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai. *Giới thiệu ứng dụng - H/s quan sát tranh, trả lời câu hỏi ? Tranh vẽ gì? - Chị Kha kẻ vở cho bé Hà - Qua tranh gt câu ứng dụng - Lớp nhẩm ? Tìm tiếng mang âm mới trong âm? - Đọc tiếng mang âm mới trong câu - Đọc câu (ĐT - T) - Tìm chỉ và đọc CN - Đọc tiếng mang âm mới CN - N - B - ĐT - Đọc câu CN - N - ĐT ? Câu có mấy tiếng? - Câu có 10 tiếng ? Khi đọc câu cần đọc ntn? - Hết câu phải nghỉ hơi - Gv đọc mẫu, giảng nội dung câu - Đọc CN - ĐT - N b. Luyện viết: (7') - HD h/s mở sgk viết bài - H/s mở vở tập viết viết bài - Quan sát, uốn nắn - Chấm một số bài, nhận xét c. Luyện nói: (7') - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát tranh, thảo luận ? Tranh vẽ gì? - H/s trả lời ? Các con vật này có tiếng kêu ntn? - H/s trả lời ? Có tiếng kêu nào mà khi người ta nghe thấy phải chạy vào nhà? - Tiếng sấm... ? Tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui? - Tiếng sáo diều... - Gv giảng chốt nội dung luyện nói ? Nêu chủ đề luyện nói? - H/s nêu chủ đề luyện nói - Cho h/s đọc - Đọc CN - ĐT - N d. Đọc bài trong sách: (5') - Gv đọc mẫu sgk - H/s đọc nhẩm - Gọi h/s đọc CN - Gv nhận xét, ghi điểm - Đọc bài trong sách giáo khoa CN (2-3 lượt). - Nhận xét, sửa sai. - Gõ thước cho h/s đọc ĐT - Đọc theo nhịp thước CN - ĐT V. Củng cố, dặn dò: (3') ? Học mấy âm, âm gì? - Gv nhận xét giờ học - Học 2 âm, âm k và kh - Về học bài và xem bài sau ************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 19: SỐ 9. I. Mục tiêu: *Giúp h/s củng cố: - H/s có khai niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 - Nhận ra số lượng của số 9, vị trí cảu cảu số 9 trông dãy số từ 1 9. - H/s biết tìm tòi, sáng tạo trong học toán và yêu thích mô học. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Các nhóm 9 mẫu vật cùng lạo. - Các thê chữ từ 1 9, bộ thực hành toán 2. Học sinh: - Bộ thực hành toán, SGK và bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Ổn định tổ chức: (1’) - Cho học lấy bộ đồ dùng thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài mới: (4’) - Gọi HS lên bảng điền dấu vào chỗ chấm - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: (28’) a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay học bài 9 b. giới thiệu số 9 - Lập số 9 - Cho h/s qua sat tranh ? Tranh vẽ gì ? Có mấy bạn chạy chơi ? Có mấy bạn chạy tới ? Có tất cả bạn - Gọi A nhắc lại ? 8 thêm 1 là mấy ? - Gọi h/s đọc - Yêu cầu h/s lấy 8 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói - Gọi h/s nhắc lại - Cho h/s quan sát tranh các hình vẽ và nói ? Có mấy chấm tròn, thêm mấy chấm tròn ? Có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? - Cô vừa GT các mẫu vật có số lượng là 9: 9 h/s, 9 hình vuông, 9 chấm tròn; 9 con tính đều có số lượng là 9 - GV giới thiệu số 9 in và số 9 viết - GT số 9 in trong SGK - GV giới thiệu và hướng dẫn số 9 viết - GV theo dõi uốn nắn cho h/s - Nhân biết thứ tự của dãy số - Lấy đò dùng học tập. - Lên bảng làm bài tập. 8 > 7 8 > 6 8 > 5 7 < 8 6 < 8 5 < 8 - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe và nhắc lại đầu bài. - H/s quan sát tranh - thảo luận - Các bạn nhỏ đang chơi - Có 8 bạn đang chơi - Có 1 bạn chạy tới - Có 9 bạn - Đọc CN - ĐT - 8 thêm 1 là 9 - Đọc CN - ĐT - Có 8 hình vuông thêm 1 hình vuông là 9 hình vuông. - Nhắc lại CN - ĐT - H/s quan sát và trả lời câu hỏi - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn có tất cả là 9 chấm tròn - Đều có số lượng là 9 - Đọc CN - ĐT - H/s viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho các bạn. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Chỉ bảng cho h/s đừ 9à1 và từ 1 à9 - Đọc CN - B - N ? Trong dãy số số nào nhỏ nhất? - Số 1 ? Trong dãy số số nào lớn nhất? - Số 9 ? Số 9 liền sau số mấy trong dãy số? - Số 9 liền sau số 8 trong dãy số c. Thực hành Bài 1: Viết số 9 - HD học sinh viết số 9 trong sách giáo khoa - H/s viết số 9 vào sgk - Quan sát uốn nắn Bài 2: Viết số thích hợp ô trống - H/s viết số thích hợp vào số 9 ? Đếm bàn tính có mấy con tính? Thêm mấy con tính? Có tất cả mấy con tính? - Nhận xét, sửa sai. - H/s làm bài - Có 8 con tính thêm 1 con tính là 9 - Có 7 con tính thêm 2 con tính là 9 - Có 6 con tính thêm 3 con tính là 9 - Có 5 con tính thêm 4 con tính là 9 - Nhận xét, sửa sai. - Hd h/s dùng mẫu vật 9 hình r 9h0 tách thành 2 phần để nhận ra cấu tạo số 9 - GV: Nhận xét, bổ sung. Bài 3: Điền dấu. - GV ghi bảng cho học sinh so sánh. - Gọi học sinh lên bảng làm - GV: Nhận xét bổ sung. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu và làm bài - GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Cho học sinh đếm từ 1 -> 9 và từ 9-> 1 - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài học sau. - Học sinh tách mẫu vật thành 2 phần và phát biểu kết quả tìm được: + 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 + 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7 + 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6 ... - Nhận xét, sửa sai. - Điền dấu ; = - Học sinh làm bài vào vở. 8 < 9 9 > 8 9 = 9 7 < 8 8 > 7 8 = 8 9 > 8 8 < 9 9 > 6 - Nhận xét, sửa sai. - Ghe giáo viên HD sau đó tự làm lấy bài. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. ************************************************************************* Tiết 5: THỦ CÔNG Tiêt 5: XÉ DÁN HÌNH VUÔNG - HÌNH TRÒN. (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Biết cách xé hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn - Biết cách dán các sản phẩm cho cân đối, yêu thích sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy - học: 1
Tài liệu đính kèm: