A/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được: oanh - oach; doanh trại - thu hoạch.
2/ Kỹ năng:
- Đọc được câu ứng dụng:
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
3/ Thái độ:
- Biết làm kế hoạch nhỏ để góp phần giúp đỡ người nghèo, .
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói .
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
C/ Các hoạt động dạy học.
m tắt sau: - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Cho học sinh dựa vào tóm tắt nêu thành bài toán, thảo luận nhóm và giải bài tập. Tóm tắt: Đoạn thẳng AB : 5cm. Đoạn thẳng BC : 3cm. Cả hai đoạn thẳng : ?cm. - Đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/123: Vẽ các đoạn thảng có độ dài ... - Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh làm. ? Bài tập yêu cầu vẽ các đoạn thẳng nào ? ? Độ dài các đoạn thẳng bằng bao nhiêu ? - Gọi học sinh lên bảng vẽ. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Lấy đồ dùng học tập. - Học sinh thực hiện. 2cm + 3cm = 5cm 7cm + 1cm = 8cm 14cm + 5cm = 19cm 6cm – 2cm = 4cm 5cm – 3cm = 2cm 17cm – 7cm = 10cm - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Vẽ đoạn thẳng cho trước có độ dài 4cm. - Học sinh theo dõi các thao tác thực hiện của giáo viên. 0 1 2 3 4 5 6 A B - Lên bảng vẽ theo yêu cầu của giáo viên. *Bài 1/123: Vẽ đoạn thẳng. - Học sinh lên bảng kẻ: 2 cm 5cm 7cm 9cm - Nhận xét, chỉnh sửa cách vẽ. *Bài 2/123: Giải bài toán theo tóm tắt sau: - Học sinh nhìn vào tóm tắt và nêu bài toán. - Thảo luận nhóm và nêu cách giải. - Lên bảng thực hiện. Bài giải: Cả hai đoạn thẳng có độ dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm. - Các nhóm khác nhận xét bài bạn. *Bài 3/123: Vẽ các đoạn thảng có độ dài ... => Vẽ các đoạn thẳng AB, BC. => Đoạn thẳng AB = 5cm; BC = 2cm. - Lên bảng vẽ. Lớp vẽ vào vở bài tập. A B C 5cm 2cm - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Bài 23: CÂY HOA. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Kể tên một số cây hoa và nơi sống của cây hoa. - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. - Nói được ích lợi của cây hoa và hoa. - Biết chăm sóc cây hoa. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Một số cây hoa (hoa hồng, hoa huệ, hoa đồng tiền, ...) 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Nêu yêu cầu: ? Nêu tên một số loại rau mà em biết ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Quan sát cây hoa. - Giúp học sinh biết tên và các bộ phận chính của cây hoa, biết phân biệt giữa các loại hoa. - Cho học sinh quan sát cây hoa và thảo luận nhóm. ? Hãy chỉ và nói rõ về: thân, lá, của cây hoa mà em biết ? ? Vì sao ai cũng thích ngắm hoa ? ? Em thích ăn loại hoa gì ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Có rất nhiều loại hoa khác nhau, các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa. Mỗi loại đều có hình dáng, hương thơm và mầu sắc khác nhau. Có loại hoa được dùng để ăn và có nhiều loại hoa không ăn được. *Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. a/ Mục tiêu: - Biết đặt câu hỏi và trả lời theo các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Biết ích lợi của việc trồng hoa. b/ Tiến hành: - Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa, thảo luận và trả lời các câu hỏi. - Theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Tranh, ảnh trang 48+49/SGK có các loại hoa nào ? ? Hãy kể tên các loại hoa mà em biết ? ? Hoa được dùng để làm gì ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Hoa được trồng để trang trí, làm cảnh ... *Hoạt động 3: Trò chơi: “Tôi là hoa gì”. a/ Mục tiêu: - Củng cố những hiểu biết về cây hoa mà các em đã học. b/ Tiến hành: - Mỗi tổ cử một bạn lên giới thiệu đặc điểm của mình là hoa gì. - Gọi lần lượt các nhóm lên mô tả cây hoa và trả lời đó là loại hoa gì. - Gợi ý và hướng dẫn thêm. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). ? Hôm nay chúng ta học bài gì ? - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Nêu tên một số cây rau mình biết: => Su hào, bắp cải, rau muống, suplơ, ... - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Quan sát cây hoa. - Mang các cây hoa của mình đã chuẩn bị. - Học sinh quan sát cây hoa. - Học sinh trả lời. => Hoa thiên lý, hoa bí, ... - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. *Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. - Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi. - Các nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 3: Trò chơi: “Tôi là hoa gì”. - Học sinh đóng vai là cây hoa. - Các bạn khác quan sát, lắng nghe và thảo luận và trả lời tên loại hoa mà bạn vừa giới thiệu. *Ví dụ: Đố các bạn biết tôi là hoa gì ? - Thân tôi có gai. - Cánh hoa màu đỏ, ... - Nhận xét và đoán tên các loài hoa mà các bạn giới thiệu. => Hôm nay học bài: “Cây hoa”. - Lắng nghe, theo dõi. - Lớp học bài, xem trước bài học sau **************************************************************************** Soạn: 30/01/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 03 tháng 02 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 97: ÔN TẬP. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Viết được một cách chắc chắn các vần vừa học, có âm đầu là âm o. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Chú Gà Trống khôn ngoan. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết được đặc tính của hoa đào, hoa mai, ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát và lấy bộ thực hành Tiếng Việt II. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Gọi học sinh đọc bài SGK. - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Bài giảng: - Cho học sinh khai thác khung đầu bài. ? Tuần qua chúng ta được học những vần gì ? - Ghi lên góc bảng. - Ghi bảng ôn lên bảng. o an oan - Nhận xét, bổ sung. 3. Ôn tập: - Nêu các vần vừa học. - Giáo viên đọc âm. - Ghép âm thành vần. - Giáo viên quan sát, uốn nắn. - Gọi học sinh ghép âm ở cột dọc và ngang, đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng. - Gọc mẫu, giải thích một số từ. 4. Tập viết từ ứng dụng. - Đọc và hướng dẫn học sinh luyện viết. ngoan ngoãn khai hoang - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. 5. Củng cố. ? Hôm nay ôn mấy vần, là vần gì ? - Yêu cầu học sinh đọc lại bài học. ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV. Luyện tập: 1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - Gõ thước cho học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Giới thiệu ghi câu ứng dụng lên bảng. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, ghi câu ứng dụng lên bảng. Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Đọc từng câu. - Đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy câu ? ? Có mấy tiếng ? ? Hết câu có dấu gì ? ? Được chia làm mấy dòng ? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Kể chuyện: “Chú Gà Trống khôn ngoan”. - Kể chuyện 1 lần. - Kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ. - Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. V. Củng cố, dặn dò: (5’). ? Hôm nay chúng ta ôn những vần gì ? - Nhận xét giờ học. Tiết 1. - Hát và lấy bộ thực hành. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh lần lượt nêu những vần đã học trong tuần. - Nêu, chỉ và đọc các vần vừa học. o a oa e .... ai .... ay .... o an oan ¨n .... o at oat ang .... ¨t .... ¨ng .... ach .... anh .... - Nhận xét, bổ sung (nếu thiếu). - Nêu các vần. - Lên bảng ghi các âm. - Ghép thành vần. - Ghép âm ở cột dọc và cột ngang, đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh nhẩm. - Đọc từ ứng dụng: CN - N - ĐT. - Lắng nghe, theo dõi. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Nêu các vần ôn. - Đọc: CN - N - ĐT. - Tìm vần mới ôn. Đọc: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2. - Đọc: CN - N - ĐT - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc thầm câu ứng dụng. => Tranh vẽ: Cành hoa đào và hoa mai, .... - Đọc nhẩm. - Tìm tiếng mang vần mới. - Đọc tiếng mang vần mới. - Đọc cả câu. - Đoạn thơ gồm 6 câu. - Câu có 24 tiếng. - Hết câu có dấu chấm. - Được chia là 6 dòng. - Chữ đầu câu viết hoa. - Đọc bài. - Mởi vở tập viết, viết bài vào vở. - Nộp bài cho giáo viên. - Lắng nghe. - Lắng nghe, theo dõi. - Kể lại nội dung câu chuyện. - Đại diện từng nhóm tham gia kể lại chuyện - Nêu ý nghĩa câu chuyện: - Học sinh nhận xét nội dụng bạn vừa kể. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu các vần đã học. - Ôn lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 90: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, đếm các số đến 20. - Phép cộng trong phạm vi các số đến 20. - Học sinh làm được các bài tập trong sách giáo khoa. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. ? Muốn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ta làm như thế nào ? ? Hãy vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (30'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài tập 1/124: Điền số từ 1 đến 20. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn điền số từ 1 đến 20 vào ô trống. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. - Theo dõi, sửa sai cho học sinh. - Nhận xét, ghi điểm. *Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn và gọi học sinh lên bảng làm bài. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài tập 3/124: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh nêu tóm tắt và cách giải bài toán. ? Bài toán cho ta biết điều gì ? ? Bài toán hỏi điều gì ? ? Vậy em trả lời như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/124: Điền số thích hợp ... - Nêu yêu cầu bài tập. Hướng dẫn mẫu. - Cho học sinh thảo luận theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Học sinh thực hiện. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng. A B - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/124: Điền số từ 1 đến 20. - Học sinh nêu yêu cầu. - Nhẩm đếm lại các số từ 1 đến 20. - Lên bảng điền số vào ô trống. - Lớp làm vào vở. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Lắng nghe, nêu lại yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm và lên bảng làm bài. + 2 + 3 11 13 16 + 1 + 2 14 15 17 + 3 + 1 15 18 19 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/124: Bài toán. - Đọc đồng thanh bài toán. Tóm tắt: Có : 12 bút xanh. Và : 3 bút đỏ. Hộp có: ? bút. => Bài toán cho biết có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. => Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu cái bút ? => Trong hộp có tất cả 15 cái bút, .... - Lên bảng làm bài tập. Bài giải: Trong hộp có tất cả số bút là: 12 + 3 = 15 (bút). Đáp số: 15 bút. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/124: Điền số thích hợp ... - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Thảo luận theo nhóm, làm bài tập. - Các nhóm lên bảng thực hiện. 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 30/01/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 04 tháng 02 năm 2010. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 98: HỌC VẦN: UÊ - UY. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uê - uy; bông huệ - huy hiệu. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thên trái Hoa khoe sắc nơi nơi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết bảo vệ thiên nhiên trù phú, .... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Uê - Uy. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: - Dạy vần: “Uê”. *Giới thiệu vần: “Uê”. - Giới thiệu và ghi bảng vần: “Uê”. ? Nêu cấu tạo vần mới ? - Cho học sinh tìm ghép vần: Uê. - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: “Huệ”. - Thêm âm h vào trước vần uê tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng Huệ. ? Nêu cấu tạo tiếng ? - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: “Bông huệ”. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Chốt ý, ghi bảng: Bông huệ. - Đọc mẫu. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. uê => huệ => bông huệ. bông huệ => huệ => uê. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. - Dạy vần: “Uy”. *Giới thiệu vần “Uy”. - Ghi bảng: Uy. ? Nêu cấu tạo vần ? - Đánh vần mẫu. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Uê. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: uy => huy => huy hiệu. huy hiệu => huy => uy. - So sánh hai vần Uê - Uy có gì giống và khác nhau. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: cây vạn tuế xum xuê tàu thuỷ khuy áo ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. uê - uy; bông huệ - huy hiệu. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. *Học vần: “Uê”. - Học sinh nhẩm: => Vần Uê gồm 2 âm ghép lại: âm u đứng trước âm ê đứng sau. - Tìm ghép vần vào bảng gài: Uê. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học tiếng khoá: “Huệ”. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Huệ. - Con ghép được tiếng: Huệ. => Tiếng: Huệ gồm âm h đứng trước vần uê đứng sau dấu nặng dưới âm ê. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: “Bông huệ”. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Bông hoa huệ. - Đọc nhẩm. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uê => huệ => bông huệ. bông huệ => huệ => uê. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Uy”. - Học sinh nhẩm - Vần Uy gồm 2 âm ghép lại: âm u đứng trước, âm y đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uy => huy => huy hiệu. huy hiệu => huy => uy. - So sánh: + Giống: đều có chữ u đứng trước. + Khác : khác ê và y đứng sau. - Nhận xét, bổ ung. *Từ ứng dụng: - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Luyện viết: - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: Uê - Uy. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thên trái Hoa khoe sắc nơi nơi. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Có mấy dòng ? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Chỉnh sửa, uốn nắn cho học sinh. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. Tiết 2. - Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. => Tranh vẽ cảnh làng quê, đồng ruộng, ... - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Đoạn thơ gồm 20 tiếng. => Gồm có 4 câu. => Câu có 4 dòng. => Các chữ đầu câu được viết hoa. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nộp bài cho giáo viên chấm bài. *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Tàu hoả (tàu lửa), tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Đọc thầm, theo dõi. - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Chỉnh sửa cho bạn. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần ? ? Đó là những vần nào ? - Nhận xét giờ học. - Học hai vần: uê - uy. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 91: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố: - Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, đếm các số đến 20. - Phép cộng trong phạm vi các số đến 20. - Học sinh làm được các bài tập. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Điền số vào ô trống theo mẫu. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài tập 1/125: Tính. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập. - Cho học sinh làm bài vào bảng con. - Học sinh lên bảng điền kết quả. - Nhận xét, ghi điểm. *Bài tập 2/125: Khoanh vào số. - Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh làm. a/ Khoanh vào số lớn nhất: 14 , 18 , 11 , 15. b/ Khoanh vào số bé nhất : 17 , 13 , 19 , 10. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài tập 3/125: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm - Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh vẽ. - Yêu cầu học sinh vẽ vào vở. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/125: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. HD học sinh làm bài. - Vẽ sơ đồ lên bảng: A 3cm B 6cm C ? cm - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học - Nhận xét giờ học. - Học sinh hát chuyển tiết. - Học sinh thực hiện. - Lớp làm ra nháp. 15 3 4 5 1 2 12 11 10 14 13 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/125: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu. - Làm bài tập vào bảng con. a/ 12 + 3 = 15 15 – 3 = 12 15 + 4 = 19 19 – 4 = 15 8 + 2 = 10 10 – 2 = 8 14 + 3 = 17 17 – 3 = 14 b/ 11 + 4 + 2 = 17 19 – 5 – 4 = 10 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/125: Khoanh vào số. - Lắng nghe và nắm cách làm bài tập. a/ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 14 18 11 15 b/ Khoanh tròn vào số bé nhất: 17 13 19 10 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/125: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm - Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm - Học sinh lên bảng vẽ. - Dưới lớp vẽ vào vở. 0 1 2 3 4 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/125: Bài toán. - Học sinh đọc bài toán. - Lên bảng thực hiện. - Lớp làm bài vào vở. Bài giải: Đoạn thẳng AC có độ dài là: 3cm + 6cm = 9 (cm). Đáp số: 9cm. - Nhận xé
Tài liệu đính kèm: