Giáo án các môn khối lớp 1 - Nguyễn Thị Nga - Tuần 13

Chào cờ

Học vần

Học vần

Đạo đức 13

111

112

13 Sinh hoạt dưới cờ.

Bài 51: Ôn tập (Tiết 1)

Bài 51: Ôn tập (Tiết 2)

Nghiêm trang khi chào cờ.

Hát nhạc

Học vần

Học vần

Toán

TN - XH 13

113

114

49

13 Học hát: Bài Sắp đến Tết rồi.

Bài 52: Ong - ông (Tiết 1)

Bài 52: Ong - ông (Tiết 2)

Phép cộng trong phạm vi 7.

Công việc ở nhà.

Mỹ thuật

Học vần

Học vần

Toán 13

115

116

50 Vẽ cá.

Bài 53: Ăng - âng (Tiết 1)

Bài 53: Ăng - âng (Tiết 2)

Phép trừ trong phạm vi 7.

Học vần

Học vần

Toán

Thủ công 117

118

51

13 Bài 54: Ung - ưng (Tiết 1)

Bài 54: Ung - ưng (Tiết 2)

Luyện tập.

Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.

Thể dục

Tập viết

Tập viết

Toán

Sinh hoạt 13

11

12

52

13 TD rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi vận động.

Nền nhà, nhà in, cá biển .

Con ong, cây thông .

Phép cộng trong phạm vi 8.

Sinh hoạt lớp tuần 13

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối lớp 1 - Nguyễn Thị Nga - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kiểm tra bài cũ: (3’).
? Em hóy kể về mọi người trong gia đỡnh em?
? Mọi người trong gia đỡnh em sống với nhau như thế nào?
- Giỏo viờn xếp loại.
3. Bài mới: (28’).
 a. Giới thiệu bài:
- Bài học trước giỳp cỏc em biết về nhà ở, mọi người trong gia đỡnh cựng sống và làm việc trong ngụi nhà, đú là nhà ở. Bài hụm nay giỳp cỏc em hiểu rừ hơn về cỏc cụng việc ở nhà
 b. Giảng bài:
*Hoạt động 1: Quan sỏt tranh:
 +Mục tiờu: Nhận biết cỏc loại nhà khỏc nhau ở cỏc vựng miền khỏc nhau.
 +Cỏch tiến hành:
- Học sinh quan sỏt hỡnh 12/SGK bài 12.
? Ngụi nhà này ở đõu?
? Bạn thớch ngụi nhà nào? Tại sao?
- GV: quan sỏt, giỳp đỡ cỏc nhúm thảo luận.
- Gọi đại diện cỏc nhúm thảo luận.
- Giỏo viờn giảng giỳp học sinh hiểu về cỏc dạng nhà: Nhà ở nụng thụn, nhà tập thể ở thành phố, nhà sàn ở miền nỳi
=> Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đỡnh.
*Hoạt động 2: Làm việc với sỏch giỏo khoa.
- Kể được tờn cỏc đồ dựng trong nhà. 
- Chia lớp thành 4 nhúm.
- Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh trang 27 sỏch giỏo khoa, núi tờn cỏc đồ dựng ở trong nhà.
- GV: quan sỏt hướng dẫn thờm cho cỏc em.
- Gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày cỏc đồ dựng trong hỡnh.
- Giỏo viờn nhận xột.
? Trong nhà cỏc em cú những đồ dựng giống như hỡnh vẽ này khụng?
=> Kết luận: Mỗi gia đỡnh đều cú những đồ dựng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dựng đú tuỳ thuộc vào điều kiện của mỗi gia đỡnh.
*Hoạt động 3 Vẽ tranh.
 +Mục iờu: Biết vẽ ngụi nhà của mỡnh và giới thiệu cho cỏc bạn trong lớp. 
 +Cỏch tiến hành: Cho học sinh lấy giấy, bỳt màu, từng học sinh vẽ ngụi nhà của mỡnh vào giấy vẽ.
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ học sinh.
- Giỏo viờn nhận xột tuyờn dương.
=> Kết luận:
- Mỗi bạn đều cú ngụi nhà, nhà ở của cỏc bạn rất khỏc nhau. Chỳng ta cần biết yờu quý và giữ gỡn ngụi nhà mỡnh.
- Vỡ đú là nơi em sống hàng ngày với những người ruột thịt thõn yờu.
4. Củng cố, dặn dũ: (3’).
- Giỏo viờn nhấn mạnh nội dung bài.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Hỏt.
- Học sinh kể.
- Mọi người trong gia đỡnh em sống với nhau rất hoà thuận.
- Nhận xột, bổ sung.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nờu đầu bài: “Cụng việc ở nhà”.
- Học sinh quan sỏt tranh bài 12 và thảo luận theo nội dung cõu hỏi.
- Thảo luận theo cặp.
- Đại diện cỏc nhúm thảo luận.
- Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
- Lớp thành 4 nhúm.
- Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ sỏch giỏo khoa, nờu tờn cỏc đồ vật ở trong nhà.
- Đại diện nhúm trỡnh bày cỏc đồ dựng trong tranh.
- Học sinh tự thảo luận.
- Học sinh vẽ ngụi nhà của mỡnh vào giấy.
- Học sinh giới thiệu ngụi nhà của mỡnh với bạn bờn cạnh.
- H/sinh giới thiệu ngụi nhà mỡnh trước lớp.
- Về học bài, xem trước nội dung bài sau.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Soạn: 14/11/2009.	 Giảng: Thứ 4 ngày 18 thỏng 11 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN.
Bài 53: HỌC VẦN: ĂNG - ÂNG.
A/ Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ăng - õng; măng tre - nhà tầng
- Đọc được cõu ứng dụng: 
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Võng lời cha mẹ
B/ Đồ dựng dạy học.
1. Giỏo viờn: 
- Bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ cõu ứng dụng, từ khoỏ
2. Học sinh: 
- Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hỏt.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xột, ghi điểm
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hụm nay cụ giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ăng - Âng.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
 2. Dạy vần: 'ăng'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: ăng.
? Nờu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoỏ:
- Thờm õm m vào trước vần ăng, tạo thành tiếng mới. 
? Con ghộp được tiếng gỡ?
- GV ghi bảng từ Măng.
? Nờu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoỏ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng: Măng tre.
- Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T)
- Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ.
 3. Dạy vần: “õng”.
- GV giới thiệu vần
- Giới thiệu vần õng, ghi bảng õng.
? Nờu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoỏ tương tự như võn ăng.
- Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ
- So sỏnh hai vần ăng - õng cú gỡ giống và khỏc nhau.
 4. Giới thiệu từ ứng dụng.
- Giỏo viờn ghi từ ứng dụng lờn bảng.
? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp
 5. Luyện viết: 
- Viết lờn bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
ăng - õng; măng tre - nhà tầng
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giỏo viờn nhận xột.
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học?
? Tỡm vần mới học?
- GV nhận xột tuyờn dương.
Tiết 1.
- Hỏt.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 õm ghộp lại ă đứng trước õm ng đứng sau
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Măng.
- Con ghộp được tiếng: Măng.
=> Tiếng: Măng gồm õm m đứng trước vần ăng đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Măng tre.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- Học sinh nhẩm
- Vần õng gồm 2 õm: õm õ đứng trước, õm ng đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- So sỏnh:
 + Giống: đều cú chữ ng sau.
 + Khỏc: ă khỏc õ trước.
- Học sinh nhẩm.
- CN tỡm và đọc.
- Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn viết mẫu và HD.
- Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần: ăng - õng.
- Học sinh CN tỡm, đọc.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng
? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu?
? Đọc từ mang vần mới trong cõu?
*Đọc từng cõu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả cõu.
- Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T)
? Cõu gồm mấy tiếng?
? Hết cõu cú dấu gỡ?
? Được chia làm mấy dũng?
? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xột, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xột bài.
 3. Luyện núi: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
? Em bộ trong tranh đang làm gỡ?
? Bố mẹ em thường khuyờn em những gỡ?
? Emm cú hay làm theo lời khuyờn của bố mẹ mỡnh khụng?
? Khi em làm theo lời khuyờn của bố mẹ thỡ bố mẹ núi với em như thế nào?
- GV chốt lại nội dung luyện núi.
? Nờu tờn chủ đề luyện núi?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi.
 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gừ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xột, ghi điểm
Tiết 2.
- Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn.
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc
- Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giỏo viờn: CN - N - ĐT
- Đọc cả cõu: CN - N - ĐT
- Cõu gồm 16 tiếng
- Hết cõu cú dấu chấm.
- Được chia làm 2 dũng.
- Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Lắng nghe.
- Học sinh nờu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện núi.
.
- Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
V. Củng cố, dặn dũ: (5')
? Hụm nay học mấy vần? Đú là những vần nào?
- GV nhận xột giờ học
- Học vần ăng -õng.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 50: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 7.
A. Mục tiờu:
- Củng cố về khỏi niệm phộp trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 7.
B. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1
2. Học sinh:
- Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, đồ dựng học tập. 
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của cụ.
Hoạt động của trũ.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Lấy bộ thực hành Toỏn.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh thực hiện phộp tớnh
- GV nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta học tiết phộp trừ trong phạm vi 7.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
 b. Bài giảng.
- Đưa mụ hỡnh như SGK để học sinh quan sỏt.
- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Thành lập phộp cộng: 7 - 1 = 6
 7 - 6 = 1
? Cụ cú mấy hỡnh tam giỏc?
? Cụ bớt mấy hỡnh tam giỏc?
? Tất cả cụ cú mấy hỡnh tam giỏc?
? Vậy 7 bớt 1 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phộp tớnh tương ứng.
? Vậy 7bớt 6 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phộp tớnh tương ứng.
- Cho học sinh đọc cả 2 cụng thức
- Hướng dẫn học sinh thực hành
7 - 6 = 1
7 - 1 = 6
*Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Cho học sinh đọc bảng trừ
- GV xoỏ cỏc thành phần của phộp trừ cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ
- GV nhận xột, tuyờn dương
 c. Thực hành:
*Bài 1: Tớnh.
- HD cho h/sinh điền kết quả vào bảng con
- GV nhận xột, tuyờn dương
*Bài 2: Tớnh.
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhúm
- GV nhận xột tuyờn dương
*Bài 3: Tớnh.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Gọi học sinh lờn bảng làm phộp tớnh.
- GV nhận xột bài.
*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Cho học sinh thảo luận, nờu đề bài toỏn
- Gọi học sinh trả lời miệng phộp tớnh.
- Gọi 2 học sinh lờn bảng thi làm bài 
- GV nhận xột, tuyờn dương
- Lấy bộ thực hành Toỏn.
- Học sinh nờu bảng thực hiện
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
5 + 1 = 6
6 + 0 = 6
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sỏt.
- Cú 7 hỡnh tam giỏc.
- Cú bớt 1 hỡnh tam giỏc
- Cú tất cả 6 hỡnh tam giỏc
- Vậy: 7 bớt 1 là 6
- Đọc: 7 bớt 1 cũn 6: CN - N - ĐT
7 - 1 = 6
- Đọc phộp tớnh: CN - N - ĐT
- Vậy: 7 hỡnh tam giỏc bớt 6 hỡnh tam giỏc là 1 hỡnh tam giỏc
- Đọc: CN - N - ĐT
7 - 6 = 1
- Đọc cả hai cụng thức: CN - N - ĐT
7 - 1 = 6
7 - 6 = 1
- Thực hành.
- Đọc và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Đọc bangt trừ: CN - N - ĐT
- Học sinh đọc bảng trừ.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
*Bài 1: Tớnh.
- Nờu y/cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con.
7
7
7
-
-
-
1
6
4
6
1
3
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2: Tớnh.
- Thảo luận nhúm và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm.
7 - 1 = 6
6 + 1 = 7
7 - 6 = 1
7 - 2 = 5
5 + 2 = 7
7 - 4 = 3
7 - 0 = 7
4 + 3 = 7
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3: Tớnh.
- Nờu yờu cầu và làm bài tập vào vở.
7 - 4 - 3 = 0
7 - 2 - 1 = 4
7 - 2 - 4 = 1
7 - 3 - 3 = 1
7 - 0 = 0
7 - 5 - 2 = 0
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Dựa vào tranh vẽ, nờu bài toỏn.
- Trả lời miệng, lớp làm bài tập vào vở.
7
-
6
=
?
7
-
=
4
4. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
****************************************************************************
Soạn: 14/11/2009.	 Giảng: Thứ 5 ngày 19 thỏng 11 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Bài 54: HỌC VẦN: UNG - ƯNG.
A/ Mục đớch yờu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ung - ưng; bụng sỳng - sừng hươu.
- Đọc được cõu ứng dụng: 	
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đốo.
B/ Đồ dựng dạy học.
1. Giỏo viờn: 
- Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ cõu ứng dụng, từ khoỏ
2. Học sinh:
- Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Ổn định tổ chức: (1').
- Bắt nhịp cho học sinh hỏt.
- Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
II. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xột, ghi điểm
III. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hụm nay cụ giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ung - Ưng.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
 2. Dạy vần: 'Ung'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ung.
? Nờu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoỏ:
- Thờm õm s vào trước vần ung, và dấu sắc trờn u tạo thành tiếng mới. 
? Con ghộp được tiếng gỡ?
- GV ghi bảng từ: Sỳng.
? Nờu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoỏ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng: Hoa sỳng.
- Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T)
- Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ.
 3. Dạy vần: “ưng”.
- GV giới thiệu vần.
- Giới thiệu vần ưng, ghi bảng ưng.
? Nờu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoỏ tương tự như võn ung.
- Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ
- So sỏnh hai vần ung - ưng cú gỡ giống và khỏc nhau.
 4. Giới thiệu từ ứng dụng.
- Giỏo viờn ghi từ ứng dụng lờn bảng.
? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp
 5. Luyện viết: 
- Viết lờn bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
ung - ưng; hoa sỳng - sừng hươu.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giỏo viờn nhận xột.
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học?
? Tỡm vần mới học?
- GV nhận xột tuyờn dương.
Tiết 1.
- Hỏt.
- Lấy bộ thực hành Tiếng Việt.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 õm ghộp lại u đứng trước õm ng đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Sỳng.
- Con ghộp được tiếng: Sỳng.
=> Tiếng: Sỳng gồm õm s đứng trước vần ung đứng sau, dấu sắc trờn u.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Hoa sỳng.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- Học sinh nhẩm
- Vần ưng gồm 2 õm: õm ư đứng trước, õm ng đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- So sỏnh:
 + Giống: đều cú chữ ng sau.
 + Khỏc: u khỏc ư trước.
- Học sinh nhẩm.
- CN tỡm và đọc.
- Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn viết mẫu và HD.
- Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Học 2 vần. Vần: ung - ưng.
- Học sinh CN tỡm, đọc.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
IV/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng
? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu?
? Đọc từ mang vần mới trong cõu?
*Đọc từng cõu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả cõu.
- Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T)
? Cõu gồm mấy tiếng?
? Hết cõu cú dấu gỡ?
? Được chia làm mấy cõu?
? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xột, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xột bài.
 3. Luyện núi: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
? Trong rừng thường cú những gỡ?
? Con thớch nhất thứ gỡ ở trong rừng?
? Con cú biết thung lũng, suối, đốo ở đõu khụng, hóy chỉ vào tranh vẽ?
- Giỏo viờn chốt lại nội dung luyện núi.
? Nờu tờn chủ đề luyện núi?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi.
 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gừ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xột, ghi điểm
Tiết 2.
- Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn.
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc
- Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giỏo viờn: CN - N - ĐT
- Đọc từng cõu.
- Đọc cả cõu: CN - N - ĐT
- Cõu gồm 16 tiếng
- Hết cõu cú dấu chấm.
- Được chia làm 2 cõu.
- Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa.
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Lắng nghe.
- Học sinh nờu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện núi.
.
- Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
V. Củng cố, dặn dũ: (5')
? Hụm nay học mấy vần? Đú là những vần nào?
- GV nhận xột giờ học
- Học vần ung - ưng.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 4: TOÁN
Bài 51: LUYỆN TẬP.
A. Mục tiờu:
 *Giỳp học sinh củng cố:
- Củng cố cỏc phộp cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Vận dụng để giải bài toỏn cú lời văn.
B. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Sỏch giỏo khoa, giỏo ỏn, bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1
2. Học sinh:
- Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, đồ dựng học tập. 
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của cụ
Hoạt độn của trũ.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hỏt chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toỏn.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nờu bảng trừ 7.
- GV nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập phộp cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 b. Giảng bài
*Bài 1: Tớnh
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 7 để làm tớnh.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột, tuyờn dương
*Bài 2: Tớnh.
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhúm
- GV nhận xột tuyờn dương.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =	
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài
- GV nhận xột bài.
*Bài 4: Số.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 
- GV nhận xột, tuyờn dương
- Hỏt chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toỏn.
- Học sinh nờu bảng thực hiện
7 - 6 = 1
7 - 1 = 6
7 - 2 = 5
7 - 4 = 3
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1: Tớnh
- Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con
- Lờn bảng làm bài tập.
7
5
3
-
+
+
1
2
4
6
7
7
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2: Tớnh.
- Thảo luận nhúm và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm.
7 - 1 = 6
6 + 1 = 7
7 - 6 = 1
7 - 2 = 5
7 + 0 = 7
7 - 4 = 3
7 - 3 = 4
5 + 2 = 7
7 - 4 - 2 = 1
7 - 2 - 1 = 4
7 - 3 - 4 = 0
7 - 5 - 2 = 0
7 - 7 = 0
7 - 1 - 4 = 2
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =	
- Nờu yờu cầu, lờn bảng làm bài tập.
7
-
1
5
7
-
3
4
3
+
4
6
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4: Số.
- Lờn bảng làm bài tập.
-
3
=
4
7
-
=
3
- Nhận xột, sửa sai.
4. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
- Chuẩn bị cho tiết sau.
****************************************************************************
Tiết 5: THỦ CễNG
Tiờt 13: VẼ CON CÁ.
I. Mục tiờu:
- Biết cỏc xộ, dỏn hỡnh con cỏ đơn giản.
	- Xộ được hỡnh con cỏ và dỏn cõn đối phẳng.
II. Đồ dựng dạy - học:
1. Giỏo viờn:
- Bài xộ mẫu dỏn hỡnh con cỏ, giấy thủ cụng.
2. Học sinh:
- Giấy thủ cụng, hồ dỏn ....
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của cụ.
Hoạt động của trũ.
1. Ổn định tổ chức: (1').	
- Cho học sinh hỏt và đồ dựng mụn học.
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xột nội dung.
3. Bài mới: (29').
 a. Giới thiệu bài:
- Hụm nay cụ hướng dẫn cỏc em xộ, dỏn con cỏ
 b. Hướng dẫn học sinh quan sỏt mẫu.
- GV treo mẫu cho học sinh quan sỏt.
? Nờu đặc điểm hỡnh dỏng?
- Chỳng ta cú thể chọn xộ, dỏn con cỏ theo mầu mỡnh thớch.
 c. Hướng dẫn mẫu.
*Xộ dỏn thõn cỏ
- Làm mẫu và nờu cỏch thực hiện: Dựng một tờ giấy mầu vàng (nõu) lật mặt sau đỏnh dấu, vẽ hỡnh chữ nhật; xộ hỡnh chữ nhật ra khỏi tờ giấy mầu; vẽ và xộ bốn gúc theo đường cong của hỡnh chữ nhật. Sau đú chỉnh sửa để cho giống hỡnh thõn con cỏ
- GV lật mặt sau cho học sinh quan sỏt.
*Xộ hỡnh đầu cỏ: Dựng giấy cựng mầu với mầu thõn cỏ, đỏnh dấu, vẽ và xộ hỡnh vuụng; Vẽ hỡnh tam giỏc, xộ thành hỡnh tam giỏc.
*Xộ đuụi và mắt cỏ:
- Dựng giấy khỏc mầu để xộ hỡnh mở, mắt và chõn gà (Cỏc hỡnh xộ ước lượng, khụng theo ụ), dựng bỳt mầu để tụ.
? Em hóy nờu lại cỏc bước vẽ, xộ con cỏ?
- GV nhận xột, tuyờn dương
- Cho học sinh lấy giấy thực hành xộ hỡnh thõn đầu, đuụi, mắt cỏ.
- GV quan sỏt và hướng dẫn học sinh.
4. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Hỏt, lấy đồ dựng mụn học.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sỏt mẫu
- Nờu đặc điểm và hỡnh dỏng.
- Học sinh theo dừi.
- Học sinh nờu: Xộ con cỏ cần xộ thõn cỏ, đầu cỏ, đuụi cỏ màu và mắt cỏ.
- Học sinh về thực hiện xộ, cỏc bộ phận của con cỏ theo hướng dẫn của giỏo viờn.
- Về tập xộ hỡnh con gà con nhiều lần. 
****************************************************************************
Soạn: 14/11/2009.	 	 Giảng: Thứ 6 ngày 20 thỏng 11 năm 2009
Tiết 1: THỂ DỤC
Bài 13: THỂ DỤC RẩN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRề CHƠI VẬN ĐỘNG. 
I. Mục tiờu:
- ễn một số động tỏc thể dục rốn luyện tư thế cơ bản đó học.
- Yờu cầu thực hiện động tỏc ở mức chớnh xỏc .
- Học động tỏc đứng đưa một chõn ra trước, hai tay chống hụng.
- Yờu cầu thực hiện động tỏc ở mức đỳng.
- Làm quen với trũ chơi: "Chuyển búng tiếp sức". Yờu cầu chơi trũ chơi chủ động.
II. Địa điểm - phương tiện
1. Địa điểm:
- Chuẩn bị sõn trường sạch sẽ.
2. Phương tiện:
- Cũi, kẻ sõn chơi trũ chơi.
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp.
Hoạt động dạy.
Hoạt động học.
1. Phần mở đầu: (8').
- Giỏo viờn nhận lớp và phổ biến nội dung yờu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt.
- Giậm chõn tại chỗ vỗ tay theo nhịp
- Chạy nhẹ nh

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA TUAN 13..doc