Học vần (2t)
Tốn
Đạo đức
Bi 90: ơn tập
Giải toán có lời văn
Em v cc bạn ( tiết 2)
Học vần
Toán
m nhạc
Bi 91: oa - oe
Xăng ti mét- đo độ dài
Ơn bi : Tập tầm vơng
Học vần (2t)
TN v XH
Mỹ thuật
Bi 92: oai- oay
Cy rau
Vẽ vật nuơi trong nh
Thể dục
Học vần (2t)
Toán
Bi thể dục- trị chơi vận động
Bài 93: oan - oăn
Luyện tập
Học vần(2t)
Toán
Thủ cơng
HĐTT
Bài 94: oang- oăng
Luyện tập
Cch sử dụng bt chì, thước kẻ, kéo
g học, cùng chơi. - Hình thành cho học sinh : kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn. Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bút màu, giấy vẽ. - Bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết”. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (3’) - Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử với bạn lúc học, lúc chơi như thế nào? 2/ Bài mới: ( 30’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: ( 2’) Khởi động - Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đồn kết - Giới thiệu bài – ghi đề - hát - nhắc lại HĐ2: ( 15’) Đóng vai. - Giáo viên chia nhóm và yêu cầu học sinh chuẩn bị đóng vai 1 tình huống cùng học, cùng chơi với bạn. - Gọi hs nhận xét Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn. - theo dõi , đĩng vai Tăng cường tv HĐ3: ( 13’) : Học sinh vẽ tranh về chủ đề “Bạn em” - Giáo viên nêu yêu cầu vẽ tranh. - GV nhận xét , khen ngợi tranh vẽ của các nhóm, cá nhân. - theo dõi, thực hành vẽ 3/ Củng cố: (1’) - Giáo viên kết luận chung: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết giao bạn bè. Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 4/ Dặn dò: (1’) - Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài: Đi bộ đúng quy định. _______________________________________________________________________ Thứ ba ngày 10 tháng 02 năm 2009 Tiết 1,2: Học vần Bài 91: oa - oe A. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. B. ĐỒ DÙNG: - Tranh: múa xoè. Vật mẫu: sách giáo khoa. - Bộ ghép chữ . C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 học sinh viết bảng con : cá mập, tốp ca. - Gọi 3 hs đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm. 2/ Bài mới:(32’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 31’) Dạy vần * oa: a) Nhận diện vần: - Vần oa được tạo nên từ o và a - Gọi hs ghép vần oa - So sánh oa với ua + Giống nhau: kết thúc a + Khác nhau:oa bắt đầu o - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần o- a -oa - theo dõi sửa sai * Tiếng khoá và từ ngữ khoá: - Yêu cầu hs ghép âm h trước vần oa thêm dấu năngj để được tiếng họa - Ghi bảng, cho hs phân tích. - Gọi hs đánh vần: hờ - oa – hoa- nặng –hoạ - Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ khố: hoạ sĩ - Giáo viên ghi bảng:hoạ sĩ - Đọc trơn:oa-hoạ -hoạ sĩ - Theo dõi sửa sai * oe (Quy trình tương tự) Lưu ý: - vần oe được tạo nên từ o và e - So sánh oa- oe + Giống nhau: bắt đầu o + Khác nhau : oe kết thúc e - Đánh vần: o-e -oe xờ - oe –xoe- huyền- xoè múa xoè - Gọi hs đọc 2 vần vừa học * Giải lao b/Luyện viết bc: - GV viết bảng oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè - Hd cách viết, nối nét giữa các con chữ. - Gọi hs viết bảng - Nhận xét sửa sai c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên ghi bảng 4 từ mới: sách giáo khoa chích choè hồ bình mạnh khoẻ - Gọi hs đọc từng từ, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - Đọc trơn 4 từ ứng dụng. - Giáo viên giảng từng từ ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. theo dõi - ghép vần oa - trả lời - đánh vần cá nhân - ghép tiếng hoạ - trả lời - cá nhân - quan sát, trả lời - đọc cá nhân, đt - theo dõi - trả lời - đọc cá nhân, đt - đọc cá nhân - theo dõi - viết bc - đọc cá nhân - đọc cá nhân, đt - theo dõi,đọc Giúp hs yếu ghép Giúp hs yếu đọc Kèm hs yếu viết Tiết 2 HĐ3: (32’) Luyện tập a) Luyện đọc: - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1. - Theo dõi sửa sai cho hs * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên HD học sinh quan sát giới thiệu rút ra câu ứng dụng - Gọi hs đọc, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - HD hs đánh vần đọc trơn - Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Luyện viết: - Giáo viên HD hs viết vào vở tập viết - Giáo viên theo dõi luyện viết từng em c) Luyện nĩi: Sức khoẻ là vốn quý nhất. + các bạn trai trong bức tranh đang làm gì? + Hàng ngày, em tập thể dục vaò lúc mấy giờøø? + Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? - Nhận xét - đọc cá nhân, đt - quan sát - đọc cá nhân - đọc nối tiếp - viết bài - quan sát - trả lời Gọi hs yếu đọc nhiều Giúp hs yếu viết 3/ Củng cố: (2’) - 2 em đọc toàn bài trên bảng. - Tìm tiếng mới có vần: oa, oe. 4/ Dặn dò: (1’) - Giáo viên dặn học sinh học và chuẩn bị bài: oai, oay. ________________________________ Tiết 3: Tốn XĂNGTIMET . ĐO ĐỘ DÀI A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăngtimet ( cm ). - Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăngtimet trong các trường hợp đơn giản. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên và học sinh đều có thước thẳng với các vạch chia thành từng xăngtimet. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (3’) - Gọi 1 hs lên làm bài tập 1 - Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: (34’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: (17’) Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có các vạch chia thành từng xăngtimet). - Hướng đẫn học sinh quan sát cái thước và giới thiệu: - Đây là cái thước có vạch chia thành từng xăngtimet. Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng. Vạch đầu tiên là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 xăngtimet. Làm tương tự với các độ dài ttừ vạch 2 đến vạch 3 - Xăngtimet viết tắt là cm. Viết lên bảng: cm. Chỉ vào cm rồi gọi từng học sinh đọc: “xăngtimet”. Chú ý: thước đo độ dài thường có thêm 1 đoạn nhỏ trước vạch 0. Vì vậy nên đề phòng nhầm lẫn vị trí của vạch 0 trùng với đầu của thước. 2. Giới thiệu các thao tác đo độ dài: - Giáo viên hướng dẫn học sinh đo độ dài theo 3 bước: - Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng. - Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên đơn vị đo (xăngtimet). - Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp). - quan sát - đọc - theo dõi, đọc thực hành đo HĐ3: (16’) Thực hành Bài 1: Viết kí hiệu của xăngtimet : cm - Gọi hs lên bảng viết - Giáo viên giúp học sinh viết đúng quy định. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo. - Gọi hs lên bảng làm - Nhận xét Bài 3: Đặt thước đúng ghi Đ, sai ghi S. - Gọi hs lên bảng làm - Nhận xét sửa sai hssss Bài 4: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đó. - Cho hs thực hành đo nêu kết quả - Nhận xét - viết bc - làm phiếu - thực hành đo nêu kết quả - thực hành đo Giúp hs yếu 3/ Củng cố: (2’) - 2 học sinh nhắc lại cách đo đoạn thẳng theo 3 bước. 4/ Dặn dò: (1’) -Dặn hs về nhà thực hành đo độ dài , chuẩn bị bài: Luyện tập. _______________________ Tiết 4: Âm nhạc Ơn bài : tập tầm vơng A/ MỤC TIÊU: - HS hát đúng giai điệu, thuộc lời ca. - Qua những ví dụ cụ thể. HS biết thế nào là chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang. B/ GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: 1/ Hát lại 2 bài : Tìm bạn thân, Sắp đến tết rồi. 2/ Một số nhạc cụ thường dùng. - Một số ví dụ để giải thích về chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: ( 32’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 16’) Ơn bài hát : Tập tầm vơng - Cho hs hát lại bài hát - HD hs hát kết hợp trị chơi - HD hs hát đệm theo phách: Tập tầm vơng tay khơng tay cĩ. x x x xx x x xx - HD đệm theo nhjp hai: Tập tầm vơng tay khơng tay cĩ x x x x - Theo dõi sửa sai cho hs - hát - hát kết hợp trị chơi - thực hiện Tăng cường tv HĐ3: (13’) Nghe hát, nghe nhạc nhận biết chuỗi âm thanh - HD cho hs nhận biết âm thanh qua bài Sắp đến tết rồi, Tìm bạn thân. - Theo dõi giúp hs: - theo dõi 3/ Củng cố: (2’) – Cho hs hát lại bài hát kết hợp trị chơi. 4/ Dặn dị: (1’) – Dặn hs về nhà ơn lại bài hát. ________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 11 tháng 02 năm 2009 Tiết 1.,2: Học vần Bài 92 : oai - oay A/ MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Đọc được các câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vật thực: quả xoài, điện thoại, củ khoai lang. - Bộ ghép chữ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’) - Gọi 2 học sinh đọc, viết các từ ứng dụng trong bài 91 - 3 hs đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm. 2/ Bài mới:(32’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 31’) Dạy vần * oai: a) Nhận diện vần: - Vần oai được tạo nên từ o và ai - Gọi hs ghép vần oai - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần o- a –i-oai - theo dõi sửa sai * Tiếng khoá và từ ngữ khoá: - Yêu cầu hs ghép âm th trước vần oai thêm dấu nặng để được tiếng thoại - Ghi bảng, cho hs phân tích. - Gọi hs đánh vần: thờ - oai –thoại - nặng –thoại - Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ khố: điện thoại - Giáo viên ghi bảng:điện thoại - Đọc trơn:oai- thoại- điện thoại - Theo dõi sửa sai *oay (Quy trình tương tự) Lưu ý: - vần oay được tạo nên từ o và ay - So sánh oai- oay - Đánh vần: o-a-y -oay xờ - oay –xoay- sắc- xốy giĩ xốy - Gọi hs đọc 2 vần vừa học * Giải lao b/Luyện viết bc: - GV viết bảng oai, oay, điện thoại, giĩ xốy - Hd cách viết, nối nét giữa các con chữ. - Gọi hs viết bảng - Nhận xét sửa sai c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên ghi bảng 4 từ mới: quả xồi hí hốy khoai lang loay hoay - Gọi hs đọc từng từ, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - Đọc trơn 4 từ ứng dụng. - Giáo viên giảng từng từ ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. theo dõi - ghép vần oai - cá nhân, đt - ghép tiếng thoại - trả lời - cá nhân - quan sát, trả lời - đọc cá nhân, đt - theo dõi - trả lời - đọc cá nhân, đt - đọc cá nhân - theo dõi - viết bc - đọc cá nhân - đọc cá nhân, đt - theo dõi,đọc Giúp hs yếu ghép Giúp hs yếu đọc Kèm hs yếu viết Tiết 2 HĐ3: (32’) Luyện tập a) Luyện đọc: - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1. - Theo dõi sửa sai cho hs * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên HD học sinh quan sát giới thiệu rút ra câu ứng dụng - Gọi hs đọc, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - HD hs đánh vần đọc trơn - Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Luyện viết: - Giáo viên HD hs viết vào vở tập viết - Giáo viên theo dõi luyện viết từng em c) Luyện nĩi: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Giáo viên giới thiệu tranh. ø HD học sinh quan - Giới thiệu với các bạn trong nhóm , nhà em có những loại ghế nào. - Chỉ và giới thiệu với cả lớp trong phòng học của mình có loại ghế nào. - Nhận xét - đọc cá nhân, đt - đọc nối tiếp - viết bài - quan sát - trả lời Gọi hs yếu đọc nhiều Giúp hs yếu viết 3/ Củng cố: (2’) - 2 học sinh đọc bài trên bảng lớp. - Tìm từ mới có vần : oai, oay. 4/ Dặn dò: (1’) - Giáo viên dặn học sinh học và chuẩn bị bài : oan, oăn. ______________________________ Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Cây rau A/ MỤC TIÊU: Giúp hs biết: - Kể tên một số cây rau và nơi sống của chúng. - Quna sát phân biết và nĩi tên các bộ phận chính của cây rau. - Nĩi được ích lợi của việc ăn rau và việc cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. - HS cĩ ý thức ăn rau thường xuyên và ăn rau đã đwojc rửa sạch. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số cây rau, hình trịng SGK - Khăn bịt mắt. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: (32’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: (5’) Quan sát Mục tiêu: Biết tên các bộ phận của cây rau, biết phân biệt loại rau này với loại cây khác - Đưa cây rau lên giới thiệu, nêu các bộ phận cây rau và bộ phận nào ăn được - Kết luận: Cĩ rất nhiều loại rau, các cây rau đều cĩ : Rễ, thân , lá. - quan sát - theo dõi Tăng cường tv HĐ3: ( 16’) Làm việc SGK Mục tiêu: HS đựa vào hình ảnh SGK nêu 1 số câu hỏi, biết lợi ích của việc ăn rau, cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. - Yêu cầu hs quan sát tranh 22 SGK , đọc và trả lời câu hỏi. - Cho hs quan sát nhĩm đơi. - Giúp đỡ các nhĩm. - Gọi hs trình bày. - Hỏi: Các em thường ăn loại cây rau gì? Tại sao ăn rau lại tốt? Trước khi dùng rau ta phải làm gì? - Kết luận: ăn rau cĩ lợi cho sức khoẻ. -quan sát - thảo luận nhĩm - phát biểu HĐ4: ( 10’) Trị chơi : Đố bạn rau gì? Mục tiêu: HS được củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã học. - Nêu tên trị chơi, Hd cách chơi - Cho hs chơi - Nhận xét tuyên dương - theo dõi - tham gia trị chơi 3/ Củng cố: (2’) – ăn rau cĩ lợi gì? - Trước khi dùng rau ta phải làm gì? 4/ Dặn dị: (1’) – Dặn hs thường xuyên ăn rau, rửa rau trước khi ăn. ______________________________ Tiết 4: Mỹ thuật Vẽ vật nuơi trong nhà A/ MỤC TIÊU: Giúp hs: 1/ Nhận biết được hình dáng đặc điểm màu sắc một vài con vật nuơi trong nhà. 2/ Biết cách vẽ con vật quen thuộc. 3/ Vẽ được hình hoặc màu vẽ một con vật theo ý thích.. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh một số con vật : con mèo, con gà. Mơ hình hs cách vẽ. - Học sinh: Vở tập vẽ, bút chì, bút màu, màu vẽ.. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (1’) - Kiểm tra chuẩn bị hs. - Nhận xét 2/ Bài mới(33’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: (4’) Quan sát - Gắn tranh lên bảng hỏi: + Tranh vẽ con gì? Tên con vật là gì? Nêu các bộ phận của chúng? - Hãy kể một số con vật mà em biết - Nhận xét - quan sát - trả lời - kể HĐ3: (8’) HD cách vẽ - Đưa mơ hình lên, hướng dẫn. - Vẽ đầu mình trước. - Vẽ các chi tiết sau. - Vẽ màu theo ý thích. - theo dõi HĐ4: ( 15’) Thực hành - Cho hs xem một số bài mẫu - Gợi ý: vẽ 1 hoặc 2 con vật . Vẽ con vật cĩ dáng khác nhau, vễ thêm cây , hoa, nhà.. Vẽ màu theo ý thích. Vẽ vừa với khổ giấy. - Theo dõi giúp hs cịn lúng túng. - quan sát - theo dõi - thực hành vẽ Giúp hs yếu HĐ5: ( 5’) Nhận xét, đánh giá - đưa một số bài vẽ lên gọi hs nhận xét về : Hình vẽ, màu sắc, chọn bài vẽ mình thích - Nhận xét tuyên dương - nhận xét 3/ Củng cố, dặn dị: (1’) - Dặn hs về sưu tầm tranh ảnh các con vật. _______________________________________________________________________ Thứ năm ngày 12 tháng 02 năm 2009 Tiết 1: Thể dục BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI A/ MỤC TIÊU: - Ôn 4 động tác thể dục đã học. Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện được ở 4 động tác ở mức độ tương đối chính xác, cơ bản đúng. - Làm quen với trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy. B/ ĐỊA ĐIỂM. PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường . Giáo viên chuẩn bị 1 còi và kẻ sân chơi. C/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (6’) Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung bài học - Cho hs tập hợp 3 hàng dọc giậm chân tại chỗ, chuyển thành vịng trịn đi thường và hít thở sâu. - Cho hs khở động - theo dõi - khởi động HĐ2: ( 22’) Phần cơ bản * Động tác bụng: 4 – 5 lần, mỗi lần 2x4 nhịp - GV làm mẫu, hô nhịp cho hs làm theo từ lần 1 - 3. Riêng lần 4 – 5: GV chỉ hô nhịp, không làm mẫu. - Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng hơn vai, đồng thời vỗ hai bàn tay vào nhau ở phía trước, mắt nhìn theo tay. - Nhịp 2: Cúi người, vỗ hai bàn tay vào nhau ở dưới thấp, chân thẳng, mắt nhìn theo tay. - Nhịp 3: Đứng thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay ngửa. - Nhịp 4: Về TTCB. - Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang. Lưu ý:Ở nhịp 2 và 6 khi cúi không co chân. * Ôn 5 động tác thể dục đã học (vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng): 2 – 3 lần. * Điểm số hàng dọc theo tổ: - GV tổ chức cho hs tập hợp ở những địa điểm khác nhau trên sân. Các tổ trưởng cho tổ mình điểm số, sau đó báo cáo sĩ số của tổ mình cho lớp trưởng. Lớp trưởng báo cáo cho gv. * Chơi trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”: - GV nêu tên trò chơi, chỉ vào hình vẽ rồi làm mẫu động tác nhảy chậm vào từng ô, đồng thời giải thích cách nhảy cho hs . - theo dõi - thực hiện - thực hiện - theo dõi, tham gia trị chơi Giúp hs yếu HĐ3: (7’) Phần kết thúc * Chơi trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài học. - Giáo viên nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. - tham gia trị chơi _____________________________ Tiết 2,3: Học vần Bài 93: oan - oăn A/ MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc được các câu ứng dụng. - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : con ngoan, trò giỏi. B/ ĐỒ DÙNG: - Tranh : con ngoan , trò giỏi. - Bộ ghép chữ . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 hs đọc từ ứng dụng - 3 hs đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới:(32’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 31’) Dạy vần * oan: a) Nhận diện vần: - Vần oan được tạo nên từ o và an - Gọi hs ghép vần oan - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần o- a –nờ-oan - theo dõi sửa sai * Tiếng khoá và từ ngữ khoá: - Yêu cầu hs ghép âm kh trước vần oan để được tiếng khoan - Ghi bảng, cho hs phân tích. - Gọi hs đánh vần: khờ - oan - khoan - Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ khố: giàn khoan - Giáo viên ghi bảng:giàn khoan - Đọc trơn:oan – khoan – giàn khoan - Theo dõi sửa sai *oăn (Quy trình tương tự) Lưu ý: - vần oăn được tạo nên từ o và ăn - So sánh oan- oăn - Đánh vần: o-ă –nờ -oăn xờ - oăn- xoăn tĩc xoăn - Gọi hs đọc 2 vần vừa học * Giải lao b/Luyện viết bc: - GV viết bảng oan – oăn – giàn khoan – tĩc xoăn - Hd cách viết, nối nét giữa các con chữ. - Gọi hs viết bảng - Nhận xét sửa sai c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên ghi bảng 4 từ mới: phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học tốn xoắn thừng - Gọi hs đọc từng từ, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - Đọc trơn 4 từ ứng dụng. - Giáo viên giảng từng từ ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. theo dõi - ghép vần oan - cá nhân, đt -ghép tiếng khoan - trả lời - cá nhân - quan sát, trả lời - đọc cá nhân, đt - theo dõi - trả lời - đọc cá nhân, đt - đọc cá nhân - theo dõi - viết bc - đọc cá nhân - đọc cá nhân, đt - theo dõi,đọc Giúp hs yếu ghép Giúp hs yếu đọc Kèm hs yếu viết Tiết 2 HĐ3: (32’) Luyện tập a) Luyện đọc: - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1. - Theo dõi sửa sai cho hs * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên HD học sinh quan sát giới thiệu rút ra câu ứng dụng - Gọi hs đọc, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - HD hs đánh vần đọc trơn - Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Luyện viết: - Giáo viên HD hs viết vào vở tập viết - Giáo viên theo dõi luyện viết từng em c) Luyện nĩi: Con ngoan , trị giỏi - Giáo viên giới thiệu tranh. ø HD học sinh quan sát hỏi: + Ở lớp bạn hs đang làm gì? + Ở nhà bạn đang làm gì? + Như thế nào được khen con ngoan trị giỏi? - Nhận xét - đọc cá nhân, đt - đọc nối tiếp - viết bài - quan sát - trả lời Gọi hs yếu đọc nhiều Giúp hs yếu viết 3/ Củng cố: (2’) - 2 học sinh đọc bài trên bảng. - Tìm từ mới có vần: oan, oăn. 4/ Dặn dò: (1’) - Dặn hs về nhà học và chuẩn bị bài : oang, oăng. __________________________ Tiết 4: Tốn Luyện tập A/ MỤC TIÊU: - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng làm toán và trình bày bài giải. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: (37’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 36’) HD làm bài tập Bài 1: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? Tóm tắt: Có : . . . cây Thêm : . . . cây Có tất cả : . . . cây? - Gọi hs đọc đề bài . - Hỏi : Bài tốn cho biết gì? Muốn biết cĩ tất cả bao nhiêu cây chuối ta phải làm phép tính gì? - Gọi 1 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Bài 2: Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? Tóm tắt: Có : . . . bức tranh Thêm : . . . bức tranh Có tất cả : . . . bức tranh ? - Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs nêu lời giải bài tốn. - Gọi hs làm bảng - Nhận xét ghi điểm Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả : . . . hình vuông và hình tròn ? - Gọi hs đọc đề. - Gọi 1 hs lên bảng làm. - Nhận xét ghi điểm - đọc đề - trả lời - làm phiếu - đọc đề - phát biểu - làm vào vở - đọc tĩm tắt - làm vở Giúp hs yếu làm bài tập 3/ Củng cố: (2’) - 2 học sinh trình bày cách giải 1 bài toán có lời văn. 4/ Dặn dò: (1’) – Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài: luyện tập ( tiếp). _______________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 13 tháng 02 năm 2009 Tiết 1,2: Học vần Bài 94: oang - oăng A. MỤC TIÊU: - Học sinh biết đọc và viết đúng : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Cô dạy em . . .học bài. - Phát triể
Tài liệu đính kèm: