Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Thanh Thuỷ

Tiết 2+3:

Học Vần: BÀI 64: IM, UM

I.Mục tiờu:

- Đọc được : im , um , chim câu , chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : im , um , chim câu , chùm khăn

- Luyện núi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng

- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xanh, đỏ, tím , vàng.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn.

 -Tranh cõu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện núi.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Thanh Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 quả, nhóm khác bổ sung.
- Em có nhận xét gì ? Nếu em ở đó em sẽ làm gì ?
- HS tự trả lời.
GVKL :Chen lấn xô đầy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự, có thể gây vấp ngã.
- Theo dõi
 + Thi xếp hàng các bạn xếp giữa các tổ 
- Hoạt động tổ.
- Tổ trưởng điều khiển các bạn xếp hàng ra vào lớp. GV và cán sự lớp làm Ban giám khảo.
- Thi đua giữa các tổ
- Tuyên dương tổ thực hiện tốt.
KL : Cần có ý thức tự thực hiện xếp hàng vào lớp.
- theo dõi
 + Liên hệ 
- Trong lớp có bạn nào chưa thực hiện tốt, bạn nào thực hiện tốt ?
- Phê bình bạn chưa thực hiện tốt, học tập bạn làm tốt.
5’
6. Củng cố - dặn dò 
- Vì sao phải xếp hàng khi ra vào lớp ?
 HS nêu 
- Nhận xét giờ học
 - Về nhà học lại bài, xem trước bài: 
==============–––{———==================
Tiết 3: Luyện toỏn 
Luyện phộp cộng, trừ trong phạm vi 8,9,10
I. Mục tiờu :
	- Giỳp HS củng cố về phộp cộng, trừ trong phạm vi đó học .
	- Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi đó học.
III. Cỏc HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trũ
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khỏc thực hiện vào bảng con : 
 10 = 4 +  10 = 5 + 
 9 = 3 +  1 + 7 = 
 - GV nhận xột 
3. ễn phộp cộng trừ trong phạm vi 8,9,10
a. Hoạt động 1 : 
Một số em đọc thuộc phộp cụng, trừ trong phạm vi 8,9,10.
- GV cựng cả lớp nhận xột ghi điểm.
- GV cho HS viết vào vở.
 Bài 1: Tớnh
 2+ 2 + 4 = ; 7+ 1 + 2 = 10-3+2=
 8 + 0- 1 = ; 9 - 2 - 2 = 5+4-8=
 2 + 6- 4= ; 8 - 5 + 4= 2+6+2=
* Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm vào vở
- GV cho HS nờu yờu cầu bài toỏn 
(Số)?
3+=10 7-=5
9-=1 +4=10
- GV cho HS làm bài vào vở 
- GV nhận xột .
*Bài 3: điền , = vào chỗ trống
8-610 1+56- 4
9+11+9 7-48-5
*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp 
Trờn cành cõy cú 10 con chim đậu, bay đi 7 con. Hỏi trờn cành cõy cũn lại bao nhiờu con chim?
- GV nờu yờu cầu .
 Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn.
- GV chấm chứa bài.
- HS hỏt 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xột 
- HS nờu kết quả : 
- Nhận xột 
Một số em đọc
- HS thực hiện vào vở. 
- Nờu kết quả 
2+2 + 4 =8 ; 7+ 1 + 2 =10; 10-3+2=9
 8 + 0- 1 =7 ; 9 - 2 - 2 = 5 ; 5+4-8=1
 2 + 6- 4= 6 ; 8 - 5 + 4= 7 ; 2+6+2=10
- HS đổi vở chữa bài 
- HS nờu yờu cầu .
- HS làm bài vào vở nờu kết quả : 
Học sinh làm bài và chữa bài
HS nờu lại bài toỏn 
HS nờu pt thớch hợp vào vở
4. Cỏc HĐ nối tiếp : 
	a. Trũ chơi : Thi làm toỏn tiếp sức .
	4	9	7	 8 9	 8 
 +	 - +	 +	 +	 -
	6	0	 2	2	1	1
	b. GV nhận xột giờ
===========–––{———==============
Tiết 3:Luyện học vần
LUYỆN ĐỌC, VIẾT: im, um
I. Mục tiờu: - HS đọc, viết đỳng một số tiếng, từ cú vần im, um.
	 - Rốn kỹ năng đọc, viết cho HS.
II. Cỏc hoạt động:
	1. Giới thiệu bài: Ghi tờn bài lờn bảng.
	2. Giảng bài:
	GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau:
* Bài 1: Đọc cỏc vần, tiếng, từ sau:
Im, um, cỏi kỡm, cỏi chum, chim bồ cõu, lim dim, chụm lại, trốn tỡm, quả sim, bớm túc, tụm hựm, lựm cõy,...
	( Cho HS đọc tiếp nối cỏ nhõn, đọc theo bàn, đọc theo tổ, cả lớp, cú kết hợp phõn tớch tiếng.)
* Bài 2: Nối chữ với chữ rồi đọc: ( Bài 2/ 53 - VBTBT )
	- GV nờu yờu cầu của bài, cho HS suy nghĩ, làm bài vào vở, 1 HS lờn bảng làm.
	- Hướng dẫn HS chữa bài.
	- Gọi HS đọc bài đó chữa.
* Bài 3: Điền vào chỗ trống im hay um:
đàn ch......; cỏi ch.......; ch..... chớm; con t.......
	- HS tự nờu yờu cầu của bài rồi tự điền . GV cú thể giải nghĩa cho HS cỏc từ :chỳm chớm, con tim
* Bài 4: Viết cỏc vần, từ sau:
	a) im, um.
	b) chụm lại, gỗ lim, con nhớm, mũm mĩm.
c) đàn chim đang bay liệng trờn bầu trời xanh.
	- GV đọc cho HS viết vào vở mỗi vần 3 lần, mỗi từ 1 lần bằng cỡ chữ nhỡ; viết cõu bằng cỡ chữ nhỏ.
	- GV chấm một số bài, nhận xột.
	3. Củng cố: - GV hỏi HS nội dung luyện tập.
	 - Dặn dũ về đọc bài trong SGK, vở bài tập.
	============–––{———=============
	Thứ 3 ngày 13 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1,2:Học vần 
	BÀI 65: IấM, YấM 
I.MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
 - Đọc được: iờm, yờm, dừa xiờm, cỏi yếm; từ và cỏc cõu ứng dụng.
 - Viết được: iờm, yờm, dừa xiờm, cỏi yế
 - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Điểm mười.
II. ĐỒ DÙNG:
 -Giỏo viờn: Tranh minh hoạ từ khoỏ, từ ứng dụng, cõu, phần luyện núi.
 - Học sinh: Bộ đồ dựng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ.
-. Viết:Từ ứng dụng
. - viết bảng con.
-.Đọc bài: Cõu ứng dụng
 - đọc SGK
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nờu yờu cầu của bài.
- nắm yờu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: iờm và nờu tờn vần.
- theo dừi.
- Nhận diện vần mới học.
- phõn tớch vần mới..
- Phỏt õm mẫu, gọi HS đọc.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp 
- Muốn cú tiếng “xiờm” ta làm thế nào?
- Ghộp tiếng “xiờm” trong bảng cài.
- thờm õm x trước vần iờm.
- ghộp bảng cài.
- Đọc tiếng, phõn tớch tiếng và đọc tiếng.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Treo tranh, yờu cầu HS nhỡn tranh xỏc định từ mới.
- dừa xiờm.
- Đọc từ mới.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Vần “yờm”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi cỏc từ ứng dụng, gọi HS xỏc định vần mới, sau đú cho HS đọc tiếng, từ cú vần mới.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Giải thớch từ: yếm dói, quý hiếm.
3. Củng cố tiết 1 :
Hỏi tờn vần vừa học
Nờu tờn vần 
Tổ chức thi tỡm tiếng mang vần vừa học 
Nhận xột 
3 tổ thi tỡm tiếng 
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hụm nay ta học vần gỡ? Cú trong tiếng, từ gỡ?.
- vần “iờm, yờm”, tiếng, từ “dừa xiờm, cỏi yếm”.
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khụng theo thứ tự.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
 + Đọc cõu 
- Treo tranh, vẽ gỡ? Ghi cõu ứng dụng gọi HS khỏ giỏi đọc cõu.
- chim sẻ kiếm mồi cho con
- Gọi HS xỏc định tiếng cú chứa vần mới, đọc tiếng, từ khú.
- luyện đọc cỏc từ: kiếm, yếm
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xột về độ cao, cỏc nột, điểm đặt bỳt, dừng bỳt.
- qs để nhận xột về cỏc nột, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện núi 
- Treo tranh, vẽ gỡ?
- bạn được điểm mười
- Chủ đề luyện núi? ( ghi bảng)
- Điểm mười
- Nờu cõu hỏi về chủ đề.
- luyện núi về chủ đề theo cõu hỏi gợi ý của GV.
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3.Củng cố - dặn dũ 
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uụm, ươm.
- tập viết vở.
============–––{———=============
Tiết 3:	Tiếng việt
LUYỆN ĐỌC VIẾT. iờm, yờm
I. Mục tiờu: - HS luyện đọc, viết một số tiếng, từ cú vần iờm, yờm.
	 - Rốn kỹ năng đọc, viết cho HS.
II. Cỏc hoạt động:
	1. Giới thiệu bài: Ghi tờn bài lờn bảng.
	2. Giảng bài:
	GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau:
* Bài 1: Đọc cỏc õm, tiếng sau:
	Iờm, yờm, cỏi liềm, hồng xiờm, õu yếm, niềm vui, xiờm ỏo, chiờm ngỡng, lỳa chiờm, chiờm bao, điềm lành, yếm dói.....
	( Cho HS đọc tiếp nối cỏ nhõn, đọc theo bàn, đọc theo tổ, cả lớp, cú kết hợp phõn tớch tiếng.)
* Bài 2: Nối chữ với chữ rồi đọc: ( Bài 2/ 53 - VBTBT)
	- GV nờu yờu cầu của bài, cho HS suy nghĩ, làm bài vào vở, 1 HS lờn bảng làm.
	- Hướng dẫn HS chữa bài.
	- Gọi HS đọc bài đó chữa.
* Bài 3: Điền iờm hay yờm?
Cỏi .............; l............... mụi; .............. dói, n..`.. vui; thanh k..........
	- HS làm bài cỏ nhõn, GV chữa chung.
* Bài 4: Viết cỏc chữ, tiếng sau:
	a) yờm, iờm.
	b) khiờm tốn, tiềm năng, yếm dói.
	c) mẹ đa bộ đến bệnh viện tiờm phũng
	- GV đọc cho HS viết vào vở mỗi vần 3 lần, mỗi từ 1 lần bằng cỡ chữ nhỡ; viết cõu bằng cỡ chữ nhỏ.
	- GV chấm một số bài, nhận xột.
	3. Củng cố: - GV hỏi HS nội dung luyện tập.
	 - Dặn dũ về đọc bài trong SGK, vở bài tập.
============–––{———=============
Tiết4: Luyện toỏn	Toỏn
LUYỆN TẬP PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiờu: - Củng cố cho HS cỏc phộp trừ trong phạm vi 10.
	 - Rốn kỹ năng thực hiện phộp tớnh và trỡnh bày cho HS.
II. Cỏc hoạt động:
	1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung tiết học
 - ghi tờn bài lờn bảng.
	2. Giảng bài:
- ễn tập: đọc thuộc cỏc phộp trừ trong phạm vi 10
- GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau:
* Bài 1 ( Bài 5/42- VBTBT) 
- HS nờu yờu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở. Gọi một số em đọc kết quả. 
* Bài 2 ( Bài 6/ 42 - VBTBT)
- HS đọc yờu cầu của bài. Tự làm bài vào vở. GV hướng dẫn kỹ HS yếu cần quan sỏt kĩ nội dung tranh vẽ, nờu bài toỏn rồi viết phộp tớnh thớch hợp.
- Đổi chộo bài kiểm tra kết quả.
	- GV chấm bài của một số em. 
* Bài 3 ( Bài 7 / 43 - VBTBT)
- GV nờu cầu của bài tập.
	- HS làm bài vào vở . Lưu ý HS cần dựa vào bảng trừ và cộng đó học để viết số thớch hợp.
	 - HS trỡnh bày kết quả. 
* Bài 4 ( Bài 9/ 43 - VBTBT)
- HS nờu yờu cầu của bài tập.
	- HS trao đổi theo cặp để điền dấu và số thớch hợp.
	- HS trỡnh bày kết quả dưới dạng trũ chơi tiếp sức.
	3. Củng cố: - GV nờu lại nội dung luyện tập.
	 - Dặn HS về nhà học thuộc cỏc phộp cộng, trừ trong phạm vi 10.
====================–––{———===================
 Thứ 4 ngày 14 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1,2 :
Luyện tiếng việt:	BÀI 66: UễM, ƯƠM 
I.MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
 - Đọc được: uụm, ươm, cỏnh buồm, đàn bướm; từ và cỏc cõu ứng dụng.
 - Viết được: uụm, ươm, cỏnh buồm, đàn bướm
 - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cỏ cảnh.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giỏo viờn: Tranh minh hoạ từ khoỏ, từ ứng dụng, cõu, phần luyện núi.
- Học sinh: Bộ đồ dựng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: iờm, yờm.
- đọc SGK.
- Viết:iờm, yờm, dừa xiờm, yếm dói.
- viết bảng con.
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nờu yờu cầu của bài.
- nắm yờu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: uụm và nờu tờn vần.
- theo dừi.
- Nhận diện vần mới học.
- phõn tớch vần mới..
- Phỏt õm mẫu, gọi HS đọc.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Muốn cú tiếng “buồm” ta làm thế nào?
- Ghộp tiếng “buồm” trong bảng cài.
- thờm õm b trước vần uụm, thanh huyền trờn đầu õm ụ.
- ghộp bảng cài.
- Đọc tiếng, phõn tớch tiếng và đọc tiếng.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Treo tranh, yờu cầu HS nhỡn tranh xỏc định từ mới.
- cỏnh buồm
- Đọc từ mới.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Vần “ươm”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi cỏc từ ứng dụng, gọi HS xỏc định vần mới, sau đú cho HS đọc tiếng, từ cú vần mới.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Giải thớch từ: ao chuụm, chỏy đượm.
3. Củng cố tiết 1 : 
Hỏi tờn vần vừa học 
Nờu tờn vần 
Tổ chức thi tỡm tiếng mang vần vừa học 
Nhận xột 
3 tổ thi tỡm tiếng 
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hụm nay ta học vần gỡ? Cú trong tiếng, từ gỡ?.
- vần “uụm, ươm”, tiếng, từ “cỏnh buồm, đàn bướm”.
2. Bài mới :Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khụng theo thứ tự.
- cỏ nhõn, tập thể.
 + Đọc cõu 
- Treo tranh, vẽ gỡ? Ghi cõu ứng dụng gọi HS khỏ giỏi đọc cõu.
- đàn bướm bay trờn vườn vải.
- Gọi HS xỏc định tiếng cú chứa vần mới, đọc tiếng, từ khú.
- luyện đọc cỏc từ: nhuộm, bướm. 
- cỏ nhõn, tập thể.
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xột về độ cao, cỏc nột, điểm đặt bỳt, dừng bỳt.
- qs để nhận xột về cỏc nột, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện núi 
- Treo tranh, vẽ gỡ?
- chim, bướm, ong, cỏ
- Chủ đề luyện núi? ( ghi bảng)
- ong, bướm, chim, cỏ cảnh
- Nờu cõu hỏi về chủ đề.
- luyện núi về chủ đề theo cõu hỏi gợi ý của GV.
 + Viết vở : - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xột.
 3 . Củng cố – dặn dũ 
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ụn tập.
- tập viết vở
- theo dừi
============–––{———=============
Toỏn
	Tiết3:	BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIờU : 
Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tớnhcộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với túm tắt và viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành toỏn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 em học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 – 2 học sinh đọc phộp cộng phạm vi 10 
8 + 0 = 10 3 + 7 0 10 
10 - 0 = 2 4 + 3 0 8 
10 - 0 = 8 10 - 4 0 5 
+Nhận xột, sửa bài chung nhắc nhở cỏch làm từng loại bài 
+ Nhận xột bài cũ 
 2. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. 
-Yờu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng bảng trừ phạm vi 10 đó học 
-Hỏi miệng – gọi học sinh trả lời nhanh một số phộp tớnh 
-Nhận xột, tuyờn dương học sinh học thuộc cỏc bảng cộng trừ 
Hoạt động 3 : Thực hành 
-GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm cỏc bài tập 
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng cỏc bảng cộng, trừ đú học để thực hiện cỏc 
Phộp tớnh trong bài 
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột trong bài 1b) .
Bài 2 : Điền số thớch hợp vào ụ trống
-GV hướng dẫn học sinh nhớ lại cấu tạo số 10, 9 , 8 , 7 và tự điền số thớch hợp vào từng ụ 
-Chẳng hạn : 10 gồm 1 và 9 . Viết 9 vào ụ
-GV treo bảng phụ yờu cầu 4 học sinh lờn sửa bài 
Bài 3 : a) Treo tranh – Hướng dẫn học sinh nờu bài toỏn và ph p tớnh thớch hợp 
-Hướng dẫn học sinh trả lời ( nờu lời giải bằng lời ) để bước đầu làm quen với giải 
toỏn cú lời văn 
 b) Hướng dẫn học sinh đọc túm tắt rồi nờu bài toỏn (bằng lời )
-Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho bài toán và ghi phộp tính thớch hợp (miệng ) 
-GV nhận xột, hướng dẫn, sửa sai để học sinh nhận biết trỡnh bày 1 bài toỏn giải 
3.Củng cố dặn dũ : 
- Em vừa học bài gỡ ? Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 
- Nhận xột tuyờn dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh học về nhà học thuộc tất cả cỏc bảng cộng, trừ từ 2 à 10 .
- Chuẩn bị bài hụm sau.
+ 3 học sinh lờn bảng làm: 
-8 em đọc thuộc 
8 + 2 = , 3 + 7 = , 10 - 2 = ,
 10 - 7 = 9- 3 = ,
 0 - 3 = 7 , 0 - 5 = 5 
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt 
-1 học sinh sửa bài chung 
-HSK tự làm bài vào vở Btt 
-Học sinh tự điều chỉnh bài của mỡnh 
-Hàng trờn cú 4 chiếc thuyền. Hàng dưới cú 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả cú bao nhiờu chiếc thuyền ? 
 4 + 3 = 7 
-Học sinh nờu
-Lan cú10 qủa búng. Lan cho bạn 3 quả búng. Hỏi lan cũn lại mấy quả
 búng ?
-Trả lời : Số quả búng lan cũn là 
 10 – 3 = 7 
	============–––{———=============
Tiết4:Luyện toỏn 
LUYỆN TẬP BẢNG CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiờu: - HS nắm vững và thuộc cỏc phộp cộng, trừ trong phạm vi 10.
	 - Rốn kỹ năng làm bài cho HS.
II. Cỏc hoạt động:
	1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung tiết học - ghi tờn bài lờn bảng.
	2. Giảng bài: 
	a) HS đọc thuộc cỏc phộp cộng, trừ trong phạm vi 10.
	b) GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau:
* Bài 1 ( Bài 1/ 44 - VBTBT) : 
- HS đọc đề, tự làm bài. GV h ướng dẫn HS yếu cần dựa vào cỏc phộp cộng trong phạm vi 10, 8, 6, 7, 5 điền số thớch hợp.
	 - GV chấm bài của HS.
* Bài 2 ( Bài 2/ 44 - VBTBT)
- GV nờu yờu cầu, HS làm bài cỏ nhõn vào vở. H ướng dẫn HS yếu cần tớnh lần lợt cỏc phộp tớnh từ trỏi sang phải và ghi kết quả cuối cựng vào chỗ chấm
	- GV hớng dẫn cỏc em chữa bài. 
* Bài 3 ( Bài 3/ 44 - VBTBT)
- GV nờu yờu cầu, HS làm bài cỏ nhõn vào vở. GV hướng dẫn HS làm bài cần dựa vào cỏc phộp cộng trừ đó học trong phạm vi 10.
	- GV hớng dẫn cỏc em chữa bài.	
* Bài 4 : - HS tự nờu yờu cầu của bài tập.
	 - HS trao đổi theo cặp để tỡm viết tất cả cỏc phộp tớnh cú thể cú đợc.
	 - HS trỡnh bày kết quả dưới hỡnh thức trũ chơi tiếp sức. 
	3. Củng cố: - GV nờu lại nội dung luyện tập.
 - Dặn HS về nhà học thuộc cỏc phộp cộng, trừ trong phạm vi 10.
	========–––{———===========
Chiều thứ 4	 
Tiết1: Luyện toỏn 	Luyện phép tính cộng , trừ đã học
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về phép cộng và trừ trong phạm vi 10 .
- Biết so sánh , viết các số trong phạm vi 10 .
- HS nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
	2. HS : Bộ TH toán 1 vở BTT
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Luyện : bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
a. HĐ1 : 
* GVcho HS thực trên thanh cài : 
 10 – 4 = 10 – 2 = 
 10 - 5 = 10 - 6 = 
b. HĐ 2 : Thực hành .
* GV cho HS làm bài tập sau vào vở :
Tính : 
3 + 4 + 2 = 3 + 7 – 6 =
5 + 4 – 8 = 9 – 6 + 5 =
*GV nêu tóm tắt bài toán :
 a. Có : 10 quả trứng 
 Cho : 6 quả 
 Còn : quả?
- Cho HS nêu tóm tắt – giải vào vở - đổi vở chữa bài .
- GV nhận xét .
b. Tâm có : 6 cái thuyền .
 Lan có : 4 cái thuyền 
 Cả hai bạn có : cái thuyền ?
- GV nhận xét .
- HS hát 1 bài 
- đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - nhận xét 
- thực hiện vào thanh cài .
- nêu kết quả : 6 , 8 , 5 , 4 
- làm bài vào vở .
- Đổi vở chữa bài cho nhau – nhận xét
- Nêu kết quả: 9, 4, 1 ,8
- Nêu tóm tắt bài toán 
- Viết phép tính thích hợp 
 10 – 6 = 4
- nêu kết quả - nhận xét .
- Nêu tóm tắt 
- Viết phép tính thích hợp 
 6 + 4 = 10
- Nêu kết quả - nhận xét 
4. Các HĐ nối tiếp : 
a.Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ 8 , 9 ,10.
b.GV nhận xét giờ học .
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
____________________________
 Tiết 2: Luyện học vần
ễN TẬP
I, Mục tiờu
-HS đọc trụi cỏc bài vừa học trong tuần. .HS nghe viết được chút vút, bỏt ngỏt, Việt Nam.
-HS yờu thớch mụn học.
*MTR: HS đọc được vần và từ ứng dụng, nhỡn viết được cỏc từ trờn
II, Chuẩn bị: Thẻ từ, sgk
III, Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: gọi 2 em đọc bài uụt, ươt
2 em viết trắng muốt, vượt lờn.
GV nhận xột.
2, Bài mới: 
*Luyện đọc bài:
-Tổ chức cho HS đọc bài ở sỏch theo nhúm.
Gọi cỏc em lờn đọc : 10-12 em
GV nhận xột sử sai, rốn đọc cho HS yếu.
*Luỵện viết:: GV đọc cho hs cỏc từ 
chút vút, bỏt ngỏt, Việt Nam.
GV viết cỏc từ hs vừa viết lờn bảng gọi hs đọc.
GV đọc cho HS viết vào vở ụ li
gv theo dừi uốn nắn tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt.
3. Củng cố dặn dũ.
-Trũ chơi: Ai nhanh hơn:
GV hứong dẫn hs sinh thi tỡm từ, tiếng cú vần cú õm kết thức là õm t
GV nhận xột trũ chơi , tuyờn dương đội tỡm được nhiều tiếng từ đỳng.
GV nhận xột giờ học , dặn dũ.
2 em lờn đọc bài.
2 em viết :trắng muốt, vượt lờn. Cả lớp viết bảng con.
HS đọc bài trong nhúm 4.
hs lờn đọc bài.
HS viết vào bảng con
HS nghe viết vào vở ụ li.
HS KKVH nhỡn bảng viết cỏc từ trờn.
HS thi đua chơi theo 2 đội.
*******************************************************
Tiết3:Luyện học vần
luyện đọc, viết: uôm, ơm
I. Mục tiêu: - HS đọc, viết đúng một số tiếng có vần uôm, ơm
	 - Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS.
II. Các hoạt động:
	1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng.
	2. Giảng bài:
	GV hớng dẫn HS làm các bài tập sau:
* Bài 1: Đọc : 
uôm, ơm, con muỗm, bơm bớm, nhuộm vải, đàn bớm, ao chuôm, ơm trồng, cháy đợm, tơm tất, cánh buồm, hạt cờm,...
	( Cho HS đọc tiếp nối cá nhân, đọc theo bàn, đọc theo tổ, cả lớp, có kết hợp phân tích tiếng.)
* Bài 2: Nối rồi đọc ( Bài 2/ 56/ VBTBT) 
 - GV nêu yêu cầu của bài, cho HS suy nghĩ, làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
	- Hớng dẫn HS chữa bài.
	- Gọi HS đọc bài đã chữa.
* Bài 3: Viết các vần, tiếng sau:
	a) uôm, ơm
	b) buồm nâu, chờm lạnh, cháy đợm.
	c) Trong vờn, đàn bớm bay lợn trên các luống rau.
	- GV đọc cho HS viết vào vở ( mỗi vần 2 lần, mỗi từ 1 lần bằng cỡ chữ nhỡ; viết câu bằng cỡ chữ nhỏ).
	- GV chấm một số bài, nhận xét.
	3. Củng cố: - GV hỏi HS nội dung luyện tập.
	 - Dặn dò về đọc bài trong SGK, vở bài tập.
================–––{———====================
Thứ 5 ngày 15 thỏng 12 năm 2011
Tiết 1,2:HỌC VẦN : ễN TẬP 
I.MỤC ĐÍCH - YấU CẦU:
 - Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng m; cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
-Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tỡm bạn.
II. ĐỒ DÙNG:
 -Giỏo viờn: Tranh minh hoạ cõu chuyện: Đi tỡm bạn.
 - Học sinh: Bộ đồ dựng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: uụm, ươm.
- đọc SGK.
- Viết: uụm, ươm, cỏnh buồm, đàn bướm.
- viết bảng con.
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nờu yờu cầu của bài.
- nắm yờu cầu của bài.
 + ễn tập 
- Trong tuần cỏc em đó học những vần nào?
- vần: am, ăm, õm, om, ụm, ơm, um
- Ghi bảng.
- theo dừi.
- So sỏnh cỏc vần đú.
- đều cú õm -m ở cuối.
- Ghi bảng ụn tập gọi HS ghộp tiếng.
- ghộp tiếng và đọc.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi cỏc từ ứng dụng, gọi HS xỏc định tiếng cú vần đang ụn, sau đú cho HS đọc tiếng, từ cú vần mới .
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
- Giải thớch từ: lưỡi liềm.
3. Củng cố tiết 1 :
Đọc lại bài tiết 1
Tổ chức thi tỡm tiếng cú vần ụn
Nhận xột
Tiết 2
1. Bài cũ :Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khụng theo thứ tự.
- cỏ nhõn, nhúm , lớp
2. Bài mới : Đọc cõu 
- Treo tranh, vẽ gỡ? Ghi cõu ứng dụng gọi HS khỏ giỏi đọc cõu.
- bà và cõy cam...
- Gọi HS xỏc định tiếng cú chứa vần đang ụn, đọc tiếng, từ khú.
- tiếng: vũm, chựm, cam.
 - cỏ nhõn, nhúm , lớp
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xột về độ cao, cỏc nột, điểm đặt bỳt, dừng bỳt.
- quan sỏt để nhận xột về cỏc nột, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh viết.
- tập viết bảng.
 + Kể chuyện 
- Chuyện “ Đi tỡm bạn”.
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dừi kết hợp quan sỏt tranh.
- Gọi HS nờu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khỏ, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- ý nghĩa cõu chyện?
- theo dừi, nhận xột bổ sung cho bạn.
- Ca ngợi tỡnh bạn.
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xột.
3. Củng cố - dặn dũ 
- Nờu lại cỏc vần vừa ụn.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ot, at.
- tập viết vở
- theo dừi
HS nờu 
Tiết 3:
TOÁN :
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIấU
 Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 10 
 Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG. 
- Giỏo viờn: Bảng phụ vẽ bài 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ 
- Tớnh : 6 + 4 = 	10 – 4 = 	
 5 + 5 = 	10 – 5 =
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Nờu yờu cầu giờ học, ghi mục bài. 
+ Luyện tập 
Bài 1:Tớnh.Cột 1,2,3.Cột cũn lại dành thờm cho hskg.
 Gọi HS nờu yờu cầu của của bài
- tự nờu yờu cầu 
- Cho HS làm và chữa bài
Chốt: Quan hệ giữa cộng và trừ.
Bài 2: Điền số.(phần 1).Phần cũn lại dành thờm cho hskg.
Gọi HS nờu yờu cầu?	
tự nờu yờu cầ

Tài liệu đính kèm:

  • docL1 tuan 16 CKTKNKNSMT.doc