I.Mục tiêu:
-Đọc và viết đúng các vần ăt, ât, các từ rửa mặt, đấu vật,đọc được từ và câu ứng dụng
-Luy ện n ĩi t ừ 2-4 c âu theo ch ủ đ ề: Ngày chủ nhật
*MTR:HSKH đánh vần đ ược các từ ng ữ v à câu ứng dụng
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ngày chủ nhật.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh và hỏi: Trang vẽ gì? Các bạn trong tanh đang làm gì? Con nghĩ họ có phải là mhững người bạn tốt không? GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết 4.Củng cố: Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ôt, ơt. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : bắt tay; N2 : thật thà. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. Giống nhau: Bắt đầu bằng ô. Khác nhau: ôt kết thúc bằng t. Oâ – tờ – ôt. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm c đứng trước vần ôt và thanh nặng dưới âm ô. Toàn lớp. CN 1 em. Cờ – ôt – côt – nặng – cột. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng cột. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : Kết thúc bằng t. Khác nhau : ơt bắt đầu bằng ơ. 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em Sốt, bột, ớt, ngớt. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vầớot, ơt. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp CN 1 em Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét. Tiết 4: Tốn LUY ỆN T ẬP CHUNG I.Mục tiêu : -Biết câu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 -Viết được các số theo thứ tự quy định -Viết được phếp tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn -Giáo dục HSthích học mơn tốn *MTR:HSKH làm được bài tập 1,2 II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Làm bảng con : 9 - = 3 (dãy 1) + 2 = 10 (dãy 2) Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 10. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 9 =1 và 10 -1 = 9 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 9 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Có 9 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? Làm thế nào để biết là 10 tam giác? Cho cài phÐp trõ 10 – 1 = 9 Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 10- 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 9 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 9 hình tam giác. Do đó 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 GV viết công thức lên bảng: 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2 ,110 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3 , 10 – 6 = 4 , 10 – 4 = 6 ,10 – 5 = 5 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng trõ . Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn HS sử dụng bảng trõ trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột (cặp phép tính). GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết10 – 1 = 9 th× tÝnh ®ỵc 10 – 9 = 1 Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 1 + 4 + 5 thì phải lấy 1 + 4 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5. Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4:Hướng dẫn HS xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. GV nêu câu hỏi : Nêu trò chơi : Tiếp sức. Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và kết qủa, 2 bút màu. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trõ trong phạm vi 10. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Học sinh nêu: Luyện tập. Tổ 4 nộp vở. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + = 10 , 9 - = 5 + 2 = 10 , 9 - = 3 + 6 = 10 , - 2 = 7 HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 9 tam giác. Học sinh nêu: 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 10 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 9 cộng 1 bằng 10 9 + 1 = 10 Vài học sinh đọc lại 9 + 1 = 10. Học sinh quan sát và nêu: 10 – 9 = 1 , 10 – 1 = 9 Vài em đọc lại công thức. 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 học sinh đọc lại bảng trõ vài em, nhóm. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh nêu mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ . Học sinh làm phiếu học tập. Học sinh chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. Học sinh làm bảng con: 10 – 2 = 8 (con cua) 10 – 4 = 6 (con ốc sên) Học sinh nêu tên bài Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Học sinh xung phong đọc. Học sinh lắng nghe. Ngày soan:14/12/2009 Ngày dạy:thứ tư 16/12/2009 Ti ết1: Th ể d ục BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI. I.Mục tiêu : -Ôn một số động tác thể dục RLTTCB. YC thực hiện động tác ở mức độ chính xác hơn giờ hoc trước. -Tiếp tục làm quen với trò chơi: Chạy tiiếp sức.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II.Chuẩn bị : -Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mỡ đầu: Thổi còi tập trung học sinh. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Cán sự tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút) Giậm chân tại chỗ sau đó vừa đi vừa hít thở sâu (2 phút). Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút) 2.Phần cơ bản: Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4: Về TTĐCB. Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp. Nhịp 1: Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông. Nhịp 3: Đứng đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. Trò chơi: Chạy tiếp sức: GV nêu trò chơi, tập trung học sinh theo đội hình chơi, học sinh giải thích cách chơi kết hợp chỉ trên hình vẽ. GV làm mẫu, cho 1 nhóm chơi thử. Tổ chức cho học sinh chơi. Đội thu phải chạy 1 vòng xung quanh đội thắng. 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp học sinh. Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc. GV cùng HS hệ thống bài học. Cho lớp hát. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát. Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo điều khiển của lớp trưởng. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng. Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện động tác. TiÕt 2.3: TiÕng viƯt Et ªt I.Mục tiêu: -Đọc và viết đúng các vần et, êt,bánh tét,d ệt vải,đọc được từ và câu ứng dụng -Luy ện n ĩi t ừ 2-4 c âu theo ch ủ đ ề: Chợ tết. *MTR:HSKH đánh vần đ ược các từ ng ữ v à câu ứng dụng II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chợ tết -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần et, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần et. Lớp cài vần et. GV nhận xét. So sánh vần et với ot. HD đánh vần vần et. Có et, muốn có tiếng tét ta làm thế nào? Cài tiếng tét. GV nhận xét và ghi bảng tiếng tét. Gọi phân tích tiếng tét. GV hướng dẫn đánh vần tiếng tét. Dùng tranh giới thiệu từ “bánh tét”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng tét, đọc trơn từ bánh tét. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần êt (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: et, bánh tét, êt, dệt vải. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. Hỏi tiếng mang vần mới học trong tư: Nét chữ, sâm sét, con rết, kết bạn. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấy mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Chợ tết ”. GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi:Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : xay bột; N2 : ngớt mưa. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. Giống nhau : kết thúc bằng t. Khác nhau : et bắt đầu bằng e. E – tờ – et. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm t đứng trước vần et, thanh sắc trên đầu âm e. Toàn lớp. CN 1 em. Tờ – et – tet – sắc - tét. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng tét. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng t. Khác nhau : êt bắt đầu bằng ê. 3 em. 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. Nét, sét, rết, kết. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần et, êt. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. Đàn chim bay đi tránh rét. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. Ti ết 4 : Tốn LuyƯn tËp chung I.Mục tiêu : -Thực hiện được so sánh các số,biết thứ tự các số trong dãy số tư 0->10. -Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ MTR:HSKH làm được bài1,2 II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi học sinh nộp vở. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Làm bảng con : 9 - = 3 (dãy 1) + 2 = 10 (dãy 2) Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 10. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 9 =1 và 10 -1 = 9 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 9 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Có 9 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? Làm thế nào để biết là 10 tam giác? Cho cài phÐp trõ 10 – 1 = 9 Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 10- 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 9 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 9 hình tam giác. Do đó 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 GV viết công thức lên bảng: 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng trõ . Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫnHS sử dụng bảng trõ trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột (cặp phép tính). GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết10 – 1 = 9 th× tÝnh ®ỵc 10 – 9 = 1 Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 1 + 4 + 5 thì phải lấy 1 + 4 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5. Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. GV nêu câu hỏi : Nêu trò chơi : Tiếp sức. Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và kết qủa, 2 bút màu. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trõ trong phạm vi 10. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Học sinh nêu: Luyện tập. Tổ 4 nộp vở. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + = 10 , 9 - = 5 + 2 = 10 , 9 - = 3 + 6 = 10 , - 2 = 7 HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 9 tam giác. Học sinh nêu: 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 10 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 9 cộng 1 bằng 10 9 + 1 = 10 Vài học sinh đọc lại 9 + 1 = 10. Học sinh quan sát và nêu: 10 – 9 = 1 , 10 – 1 = 9 Vài em đọc lại công thức. 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh nêu mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ . Học sinh làm phiếu học tập. Học sinh chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. Học sinh nêu tên bài Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Học sinh xung phong đọc. Học sinh lắng nghe. ChiỊu thứ4 TiÕt 1 : Thùc hµnh to¸n ƠN T ẬP I/ Mơc tiªu : -Cđng cè c¸c phÐp trõ trong ph¹m vi 10 - Áp dơng vµo lµm bµi tËp II/ §å dïng d¹y häc Vë bµi tËp to¸n III/ Các hoạt động dạy học: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1/ KiĨm tra bµi cđ: Gäi häc sinh lªn b¶ng Gi¸o viªn nhËn xÐt ghi ®iĨm 2/Bµi míi *LuyƯn tËp: Híng dÉn häc sinh lµm c¸c bµi tËp : Bµi 1 : Gọi hs nêu y/c bài tập: -GV theo dõi giúp hs Bài 2: hs nêu y/c bài tập Gäi lªn b¶ng ch÷a bµi Bµi 3:Häc sinh nªu yªu cÇu bµi tËp - Gọi hs nêu cách tính - GV nhận xét bổ sung Bµi 4 : viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp Gi¸o viªn híng dÉn hs nêu bài tốn 3 / Cđng cè dỈn dß -ChÊm vë vµi em - NhËn xÐt giê häc 2 em thùc hiƯn 9 + 1 = 5 + 5 = 7 + 3 = 4 + 6 = Häc sinh nªu yªu cÇu bµi (Tính) HS lµm bµi – ch÷a bµi (Số) Cho häc sinh lµm bµi hs nêu kết quả (Tính) hs làm bài rồi chữa bài Häc sinh lµm bµi vµo vë §ỉi vë kiĨm tra chÐo hs quan sát hình vẽ và nêu hs làm bài rồi chữa bài Häc sinh nh×n tranh viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp TiÕt 2 : Thùc hµnh tiÕng viƯt «n : Et ªt I/ Mơc tiªu : -§äc vµ viÕt ®ỵc c¸c tiÕng cã vÇn et, êt - BiÕt vËn dơng vµo lµm bµi tËp *MTR:HSKH đọc đánh vần và viết được các tiếng cĩ chứa vần et, êt II/ §å dïng d¹y häc _ Vë bµi tËp tiÕng viƯt III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1/ KiĨm tra bµi cđ - Gäi häc sinh lªn b¶ng NhËn xÐt ghi ®iĨm 2 Bµi míi *LuyƯn tËp : - LuyƯn ®äc GV hướng dẫn hs ®äc bµi ở s¸ch gi¸o khoa Gv theo dõi - chỉnh sửa -Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh lµm btập Bµi 1 : Nối Gọi hs chữa bài Bµi 2 : (Điền et hay êt) Gọi hs chữa bài Bµi 3: ViÕt -Gi¸o viªn híng dÉn quy tr×nh viÕt Gv quan sát - uốn nắn 3/ Cđng cè dỈn dß -ChÊm vµi em - NhËn xÐt giê häc 4 em ®äc vµ viÕt nét chữ,con rết,sấm sét,kết bạn 1 em ®äc câu øng dơng häc sinh ®äc theo nhĩm ,bàn , c¸ nh©n . học sinh nêu y/cầu Häc sinh lµm bµi §äc kÕt qu¶ nèi Häc sinh nªu yªu cÇu häc sinh lµm bµi häc sinh nêu kết quả Häc sinh viÕt bµi vµo vë §ỉi vë kiĨm tra chÐo Ngày soạn: 14/12/2009 Ngày dạy:Thứ năm 17/12/2009 Tiết1: Toán BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG. I.Mục tiêu : -Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 -Thực hiện được cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ *MTR:HSKH làm được bài tập 1,2 II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 3: Lớp làm bảng con. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Cho học sinh làm VBT. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu. Bài 4: GV viết tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán. Tóm tắt: Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả : con cá? Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. Cho học sinh đọc lại bài giải. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Chuẩn bị tiết sau. Học sinh nêu tên bài “Luyện tập chung” 3 + 2 . 2 + 3 , 5 – 2 . 6 – 2 7 – 4 2 + 2 , 7 + 2 . 6 + 2 Học sinh nêu: Luyện tập chung. a) Ta cần chú ý đặt các số cho thẳng cột. b) Thực hiện phép tính từ trái sang phải. Học sinh làm VBT. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số đã cho: 6, 8, 4, 2, 10. Học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu học tập. Số lớn nhất là số: 10. Số bé nhất là số: 2. Học sinh nhìn TT đăït đề toán. Gợi ý các em đặt nhiều dạng khác nhau. Học sinh nêu và trình bày bài giải. Giải: 5 + 2 = 7 (con cá) Học sinh nêu tên bài. Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Ti ết 2.3: Ti ếng Vi ệt BÀI : UT - ƯT I.Mục tiêu: -Đọc và viết đúng các vần ut, ưt, bút chì, mứt gừng,đọc được từ và câu ứng dụng -Luy ện n ĩi t ừ 2-4 c âu theo ch ủ đ ề: Ngón út, em út, sau rốt *MTR:HSKH đánh vần đ ược các từ ng ữ v à câu ứng dụng II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ngón út, em tú, sau rốt. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ut, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ut. Lớp cài vần ut. GV nhận xét. HD đánh vần vần ut. Có ut, muốn có tiếng bút ta làm thế nào? Cài tiếng bút. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bút. Gọi phân tích tiếng bút. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bút. Dùng tranh giới thiệu từ “bút chì”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng bút, đọc trơn từ bút chì. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ưt (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ut, bút chì, ưt, mứt gừng. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Chim cút: (đưa tranh) một loại chim nhỏ đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay mà chúng ta hay ăn. Nứt nẻ: Nứt ra thành nhiều đường ngang dọc. Chim cút, sút bóng, sứt răn
Tài liệu đính kèm: