KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Mụn: Tiếng việt Tuần:8
Bài 30: ua, ưa Tiết: 71, 72
Ngày: 4 /10/ 2010
I./ Mục tiêu:
- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II./ Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, SGV.
- HS: SGK, tập viết.
III./ Các họat động dạy - học chủ yếu:
ột dọc. - HS ghép các âm ở cột dọc và ngang. Lưu ý: chỉ cho HS dọc không thứ tự. *Hoạt động hai: Luyện đọc - Luyện đọc từ ứng dụng. - Cho HS đọc lần lượt các từ ở SGK, GV viết lên bảng. - Tìm tiếng có vần đã học. - GV gạch dưới tiếng có vần đang ôn. - Đối với HS yếu đọc dưới hình thức. - Giải thích từ khó. - GV giải thích thêm. *Hoạt động ba: Luyện viết - Viết mẫu từ tre già, quả nho. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - Vừa viết bảng vừa hướng dẫn. 4. Củng cố: - Trò chơi: tìm tiếng có vần đã ôn. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn: Tiếng việt Tuần: 8 Bài 32:oi, ai Tiết: 75, 76 Ngày: 6 /10/2010 I./ Mục tiêu: - Đọc được: oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi. - Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: Sẻ, ri, búi cỏ, lele. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: sách giáo khoa, sách giáo viên. - HS: sách giáo khoa, tập viết. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, cả lớp - Bốn em đọc bài ở SGK - Đọc ở bảng lớp. - Quan sát tranh và nêu nhận xét về tranh. - Tranh vẽ bố mẹ, bé gái, bé trai đi chợ. - HS đọc cá nhân, nhóm lớp. - Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. * cá nhân - Lễ hội. - HS nói theo gợi ý của GV. - Đêm lễ hội rất đông người. - Buổi lễ hội có nhiều người mặc quần áo đẹp. - Lễ hội thường có ở miền ngoài. * cá nhân - HS viết mỗi từ, mỗi vần 1 dòng vào vở tập viết theo hướng dẫn của GV. - ôi - ơi - trái ổi - bơi lội Tiết 2 *Hoạt động một: Luyện đọc - Cho HS mở SGK đọc lại bài ở SGK. - Cho HS xem tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì? vẽ ai? Đang đi ở đâu? - Luyện đọc câu ứng dụng. Lưu ý: biết nghỉ hơi ở dấu phầy. *Hoạt động hai: Luyện nói - Cho HS nêu tựa bài luyện nói. - Cho HS nhìn tranh SGK và nói theo gợi ý của GV. Lưu ý: HS nói tròn câu, đủ ý đúng chủ đề. *Hoạt động ba: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. Lưu ý: nét nối giữa các ô và i, giữa ơ và i phải liền mạch. Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, cả lớp - Bốn em đọc bài ở SGK. - Quan sát tranh và nêu nhóm nhận xét về tranh. - VD: tranh vẽ chim bói cá - Vẽ cành tre. - Vẽ con cá. - Chú bói cá nghĩ gì thế? - Chú nghĩ về bữa trưa - Cá nhân, đôi bạn , lớp * cá nhân - Có con chim, con vịt. - Sẻ, ri, bói cá, le le - VD: trong tranh vẽ chim sẻ, ri, bói cá, le le - Con chim sẻ nhảy nhót trên cành. - Chim bói các bắt cá rất tài. * cá nhân - HS viết vào vở theo hứơng dẫn của GV. - Viết mỗi dòng 1 từ. - oi - bé gái - ai - nhà ngói - Bốn nhóm thi đua tìm tiếng có ai, oi, ghi thẻ từ, gắn bảng cài nhóm. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Luyện đọc - Cho HS mở SGK đọc lại bài ở SGK. - Cho HS xem tranh minh họa câu ứng dụng. - Luyện đọc câu ứng dụng. - Chú ý: câu 1 có dấu hỏi cuối câu hướng dẫn HS đọc hỏi kéo dài tiếng thế *Hoạt động hai: Luyện nói - Cho HS quan sát những con vật trong tranh luyện nói. - Cho HS đọc tựa bài luyện nói. - Cho HS xem tranh và gợi ý HS nói. *Hoạt động bai: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vào vở Lưu ý: nét nối giữa các con chữ o và con chữ i liền mạch. 4. Củng cố: - Trò chơi: thi tìm tiếng có vần oi, ai, trong các câu văn. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn: Tiếng việt Tuần: 8 Bài 33: ụi, ơi Tiết: 77, 78 Ngày: 7 /10/2010 I./ Mục tiêu: - Đọc được: ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội; từ và cõu ứng dụng. - Viết được: ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội. - Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: Lễ hội. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: bộ đồ dùng dạy TV, quả ổi, tranh bơi lội. - HS: bộ chữ, bảng phấn, SGK. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, lớp - HS cài vần ôi. - Phân tích vần ôi có 2 âm, âm ô đứng trứoc âm i đứng sau. - ô - i - ôi, ôi - HS cài tiếng ổi. - Đánh vần ô - i - ôi hỏi ổi, ổi - Đọc từ trái ổi. - Giống nhau: âm i - Khác nhau: âm ô và ơ ở đầu vần - HS đọc theo thứoc chỉ của GV. * cá nhân, lớp - Bốn nhóm thi đua cài từ vào hình - nhận xét thi đua - HS đọc các từ. - Cái chổi, thổi còi. - Ngói mới, đồ chơi. - Cá nhân, đôi bạn, dãy bàn, cả lớp - Giải thích từ khó, bổ sung ngói mới: là ngói trong lò mới nung ra. - Cái chổi là cây chổi. * cá nhân - Quan sát chữ mẫu của GV viết bảng. - Viết bảng con theo hướng dẫn của GV. - ôi ơi - trái ổi , bơi lội - HS ghi thẻ từ tiếng có vần ôi ơi - Nhận xét thi đua. - HS tự nêu việc về nhà. Tiết 2 *Hoạt động một: Dạy vần ôi, ơi - Cho HS cài vần theo yêu cầu GV. - Phân tích vần đánh vần và đọc trơn. - Vần ơi dạy tương tự. - Cho HS so sánh ôi và ơi - Cho HS đọc lại bài vừa học. *Hoạt động hai: Luyện đọc - Trò chơi: cài từ vào hình. - Chia 4 nhóm phát thẻ từ vào thẻ hình cho HS ghép. - GV nhận xét. - Luyện đọc từ. - GV giải thích thêm. *Hoạt động ba: Luyện viết - Viết mẫu các vần ôi, ơi từ trái ổi, bơi lội. - Hướng dẫn HS viết. Lưu ý: viết nối ô và i, ơ và i liềnmạch. 4. Củng cố: - Trò chơi: thi đua tìm tiếng có vần ôi, ơi trong câu ứng dụng. 5. Dặn dò:- Cho HS nêu việc về nhà. Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, cả lớp - Bốn em đọc bài ở SGK. - Quan sát tranh và nêu nhóm nhận xét về tranh. - VD: tranh vẽ bố mẹ - Vẽ be trai. - Vẽ be gai đi chợ cung bố mẹ - Be trai, be gai di choi pho với bố mẹ. - Cá nhân, đôi bạn , lớp * cá nhân - Lễ hội - VD: trong tranh vẽ cac co chu đi dự lễ hội - Co nhiều người đi dự lễ hội * cá nhân - HS viết vào vở theo hứơng dẫn của GV. - Viết mỗi dòng 1 từ. - ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội - Bốn nhóm thi đua tìm tiếng co ụi, ơi, ghi thẻ từ, gắn bảng cài nhóm. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Luyện đọc - Cho HS mở SGK đọc lại bài ở SGK. - Cho HS xem tranh minh họa câu ứng dụng. - Luyện đọc câu ứng dụng. - Chú ý: câu 1 có dấu hỏi cuối câu hướng dẫn HS đọc hỏi kéo dài tiếng thế *Hoạt động hai: Luyện nói - Cho HS quan sát những con vật trong tranh luyện nói. - Cho HS đọc tựa bài luyện nói. - Cho HS xem tranh và gợi ý HS nói. *Hoạt động bai: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vào vở Lưu ý: nét nối giữa các con chữ o và con chữ i liền mạch. 4. Củng cố: - Trò chơi: thi tìm tiếng có vần ụi, ơi, trong các câu văn. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần: 8 Bài: Số 0 trong phộp cộng Tiết: 32 Ngày: 8 /10/2010 I./ Mục tiêu: - Biết kết quả phộp cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chớnh nú; biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: bộ đồ dùng dạy toán. - HS: bảng, phấn, vở bài, tập, SGK. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cả lớp - Lồng thứ nhất có 3 con chim. - Lồng thứ hai có 0 con chim - 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim. - 3 thêm 0 là 3 - 3 cộng 0 bằng 3 - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - 2 + 0 = 0 + 2 - 4 + 0 = 4 - 5 + 0 = 5 - Một số cộng với 0 sẽ bằng chính số đó. - 0 cộng với một số sẽ bằng chính số đó. * cá nhân - HS nêu yêu cầu: tính - Làm vào vở 1 + 0= 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 - Tương tự bài 1 - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con 5 3 +0 + 5 - Làm bài theo nhúm - HS trả lời - nhận xét - bổ sung. - Bốn nhóm thi đua làm bài 4. - Nhận xét - tuyên dương. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Giới thiệu phép cộng một số với 0 - 3 + 0 , 0 + 3 Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài. - 3 cộng 0 bằng mấy? - GV ghi bảng 3+ 0 = 3 - Phép tính 0 + 3 hướng dẫn tương tự. - Hướng dẫn HS xem hình ở cuối bài để nắm được 3 + 0 = 0 + 3 - Hướng dẫn thêm một số phép cộng cho HS nêu. - Cho HS nhận xét về các phép tính. *Hoạt động hai: Vân dụng - Bài 1 - Bài 2 - Bài 3: gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn 1 bài mẫu 4 + 0 = 4 0 + 3 = 3 Lưu ý: tuyên dương những em trả lời đúng. 4. Củng cố: - Trò chơi: thi làm tính nhanh. 5. Dặn dò:- Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần: 8 Bài:Phộp cộng trong phạm vi 3 Tiết: 26 Ngày: 29/ 9/ 2010 I./ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 3. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: bộ đồ dùng dạy toán. - HS: bảng, phấn, vở, SGK, bộ số. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, lớp - Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa là có tất cả 2 con gà. - Một thêm một bằng hai. - Nhiều HS lặp lại. - Lấy bộ đồ dùng học toán gắn phép tính hai cộng một bằng ba, một cộng hai bằng 3. - HS nêu lại 3 phép tính: 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 Kết quả bằng 3 đều là phép cộng. - Các số đem cộng đều là 1 và 2. * cá nhân. - Điền số - HS làm bài hai em làm bảng lớp nhận xét bài bảng lớp HS sửa bài. 1 + 1= 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - Làm bảng con - Cả lớp tham gia ghi phép tính vào ô vuông theo số hình con chim 1 + 2 = 3 - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 - Phép cộng 1 + 1 = 2 - Cho HS xem tranh SGK và nêu số con gà. - Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà? - GV ghi 1 + 1 = 2 dấu + gọi là cộng. - Gọi một số HS đọc lại phép tính. - Cho HS nhận xét 2 phép tính. 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3 *Hoạt động hai: Thực hành - Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm cột 1 và cột 2. - Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn mẫu 1 bài. - Bài 3: Hướng dẫn HS làm 4. Củng cố: - Trò chơi: tính nhanh, tính đúng. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần: 8 Bài:Phộp cộng trong phạm vi 5 Tiết: 30 Ngày: 6/10/2010 I./ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 5; tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: bộ số, sgk, 5 con cá, 5 chấm tròn. - HS: bảng, phấn, vở, sgk, vbt. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, cả lớp - Có 4 con cá thêm 1 con cá là 5 con cá - 4 thêm 1 bằng 5 - 4 cộng 1 bằng 5 - HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 3 +2 = 5 * cá nhân, cả lớp - HS làm bài bằng thẻ cài số cả lớp thực hiện - HS nêu yêu cầu. - Cả lớp thực hiện trên bảng cài bộ số. 4 + 1 = 5 2 + 3= 5 2 + 2 = 4 4 + 1= 5 3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5 3 + 1= 4 - HS làm vào vở. - HS xem tranh ghi phép tính vào ô trống. 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4= 5 - Bốn nhóm thi đua câu cá co kết quả phép tính là 5 - Nhận xét - tuyên dương - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Thành lập bảng cộng - GV cài 4 con cá thêm 1 con cá. - Có tất cả mấy con cá? - 4 cộng 1 bằng mấy? - Ghi 4 + 1 = 5 - Phép tính: 1 + 4 = 5 hướng dẫn tương tự - Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng bằng cách xóa dần Lưu ý: gọi nhiều HS đọc thuộc ngay tại lớp *Hoạt động hai: Thực hành - Hướng dẫn làm bài 1. - Bài 2: gọi HS nêu yêu cầu - Bài 4: xem tranh nêu nhận xét và ghi phép tính vào ô trống. 4. Củng cố: - Trò chơi: câu cá, có số lượng kết quả bằng 5. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần: 7 Bài:Phộp cộng trong phạm vi 4 Tiết: 28 Ngày: 1/10/2010 I./ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 4. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: bộ đồ dùng dạy toán. - HS: bảng, phấn, bộ số, vở. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, lớp - HS lấy 3 que tính, thêm 1 que tính. Có 3 que tính thêm 1 que tính là có 4 que tính. - 3 thêm 1 bằng 4 - HS lặp lại. - 3 cộng 1 bằng 4 nhiều em - HS cài 1 ô vuông thêm 3 ô vuông. - Giống nhau. - Đều là phép cộng. - HS cài 2 hình tam giác thêm 2 hình tam giác. - Có 2 hình tam giác thêm 2 hình tam giác được 4 hình tam giác. - Hai thêm hai bằng bốn. - 2 cộng 2 bằng 4 - Cá nhân, lớp * cá nhân - Viết số thích ợp điền vào ô chấm - HS làm bài, sửa bài. 1 + 3= 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 2 + 1 =3 1 + 2 =3 - Viết số thích hợp vào ô chấm. - HS làm bài bảng con, sửa bài. - Điền dấu >, <, = - HS làm bài vào vở. 2 + 1= 3 1 + 3> 3 1 + 1< 3 1 + 3 = 4 - Bốn nhóm thi đua ghi nhanh tính theo yêu cầu của GV. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 4 - Phép cộng 3 + 1 = 4 - Cho HS lấy 3 que tính thêm 1 que tính nữa. Có 3 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính? - GV ghi 3 + 1 = 4 - Hướng dẫn HS ghi nhớ công thức theo hai chiều - Các phép tính 1 + 3 = 4 - Hướng dẫn tương tự với số ô vuông - So sánh 2 phép tính 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 Phép cộng: 2 + 2 = 4 cho HS thực hành với số hình tam giác. - GV ghi 2 + 2 = 4 - Cho HS thuộc 3 công thức vừa học, kết hợp xóa bảng. *Hoạt động hai: Thực hành - Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu - Bài 2: Tinh - Bài 3: Điền dấu >, <, = Bài 4: Viết phộp tớnh tớch hợp 4. Củng cố: - Trò chơi: tính nhanh, tính đúng. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần: 7 Bài:Luyện tập Tiết: 27 Ngày: 30/9 /2010 I./ Mục tiêu: - Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, SGV. - HS: SGK, phấn, bảng, VBT, bộ số. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, cả lớp - HS nêu yêu cầu. Số - Đặt ngang. - HS làm bảng con. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - HS nêu yêu cầu. - Tính dọc. - HS làm tiếp vào vở. - HS nêu cách tính 1 + 1 = 2 - HS làm bằng thẻ số - Đôi bạn kiểm tra. - Làm phiếu bài tập 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 1 = 2 - HS quan sát tranh nêu đề tóan giải vào vở toán. 1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 = 4 - Bốn nhóm thi đua câu cá có phép tính là phép cộng trong phạm vi 3, 4 - Nhận xét - tuyên dương. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Ôn tập - Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu câu - Hướng dẫn HS tính Bài 2: Tớnh - Phép tính đặt như thế nào? Lưu ý: kết quả phải ghi thẳng cột. - Bài 3: Số? (cột 1) - Bài 5: - Cho HS xem tranh. 4. Củng cố: - Trò chơi: câu cá. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần: 8 Bài:Luyện tập Tiết: 31 Ngày: 7/10 /2010 I./ Mục tiêu: - Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, SGV, bộ đồ dùng dạy toán. - HS: bảng, phấn, SGK. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân - Nờu miệng kết quả nối tiếp 2, 3, 4, 5; 3, 4, 5; 4, 5; 5 - HS nêu yêu cầu bài toán. - Làm tính dọc. - Thực hiện vào bảng con - HS nêu yêu cầu. - Thực hiện vào phiếu bài tập 2 + 1+ 1 = 4 3 +1 + 1= 5 1 + 2 + 2 = 5 - Đổi phiếu kiểm tra chộo - Viết phép tính dưới tranh 3 + 2 = 5 hay 2 + 3 = 5 1 + 4 = 5 hay 4 + 1 = 5 - Bốn nhóm thi đua. - Nhận xét - tuyên dương - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Ôn tập - Bài 1: Tớnh - Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - GV kiểm tra nhận xét. Lưu ý: đối với bài tính dọc đặt tính phải thẳng cột. - Bài 3 Lưu ý: tính 2 bước - Bài 4: Giảm - Bài 5: cho HS quan sát tranh. - Tranh vẽ con gì? có mấy? Vậy tất cả là mấy? Thực hiện phép tính gì? 4. Củng cố: - Trò chơi: thi đua làm tính nhanh. 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần: 8 Bài:Luyện tập Tiết: 29 Ngày: 5 /10 /2010 I./ Mục tiêu: - Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, vở bài tập, SGV. - HS: SGK, bảng, phấn, vở. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cá nhân, cả lớp - Bài 1: Tớnh Cả lớp thực hiện vào bảng con Bài 2: Số Thực hiện vào vở 1 + 1 = 2 ;1 + 2 = 3; 1 + 3 = 4; 2 + 2 = 4 Bài 3: Tớnh Thực hiện trờn bộ đồ dựng 2 + 1 + 1= 4 1 + 2 +1 = 4 - Cả lớp tham gia. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Ôn tập - Bài 1: cho HS nêu yêu cầu - Bài 2: (dũng 1)gọi HS nêu yêu cầu - Bài 3: cho HS nêu nhận xét kết bài cuối. - Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì bài toán không thay đổi. 4. Củng cố: - Trò chơi: Tớnh đỳng tớnh nhanh 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Toỏn Tuần: 7 Bài:Kiểm tra Tiết: 25 Ngày: 28/ 9 /2010 I./ Mục tiêu: - Tập trung vào đỏnh giỏ: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết cỏc số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dóy số từ 0 đến 10; nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: Đề kiểm tra. - HS: Giấy kiểm tra. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cả lớp - Lắng nghe. - HS dùng thứơc kẻ ô như GV đã kẻ. - HS viết vào giấy kiểm tra. 1./ Số 2./ Số 1 2 4 3 6 0 4 5 8 3./ Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn. 4./ Số - Có hình vuông. - Có hình tam giác. - Nhóm trưởng thu bài nộp cho GV. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Nêu yêu cầu kiểm tra - Các em phải nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. *Hoạt động hai: Đề kiểm tra - Phải dùng thước để kẻ ô như cô kẻ bảng lớp. 1./ Số - GV viết đề bảng lớp 4. Củng cố: 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Tự nhiờn xó hội Tuần: 7 Bài:Thực hành đỏnh răng & rửa mặt Tiết: 7 Ngày: 30/ 9 /2010 I./ Mục tiêu: - Biết cách đánh răng rửa mặt đúng cách. - Có ý thức đánh răng và rửa mặt hàng ngày để thực hiện tốt vệ sinh cá nhân. Tich hợp năng lượng: * Giỏo dục học sinh biết đỏnh răng rửa mặt đỳng cỏch và tiết kiệm. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: bàn chải, mô hình răng, thau nước, xà bông thơm, nước sạch. - HS: bàn chải, cái ca, khăn mặt. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * lớp, cá nhân - HS quan sát mô hình răng. - HS lên chỉ trên mô hình răng. - HS nêu; bàn chải, kem, đánh răng, ca nứơc. - Khỏang ba em - cả lớp theo dõi - nhận xét. - Quan sát cách chải răng của GV. - HS thực hành theo nhóm. * Cỏ nhõn - HS trả lời. - Hai HS thực hành rửa mặt. - Cả lớp quan sát - nhận xét bổ sung. - Cả lớp quan sát theo dõi. - HS thực hành theo nhóm. - Trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi thức dậy em phải chải răng. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Biết đánh răng đúng cách Bước 1: - Cho HS quan sát mô hình răng. - Ai có thể chỉ vào mô hình răng và nói đâu là: mặt trong, ngòai, nhai của răng. - Trước khi đánh răng em chuẩn bị những gì? - Hằng ngày em chải răng như thế nào? Gọi HS thực hành trên mô hình răng. - GV nhận xét rồi làm mẫu. - GV làm mẫu động tác với mô hình răng vừa làm vừa nói các bước: + Chuẩn bị cốc và nứơc sạch. + Lấy kem đánh răng vào bàn chải. + Chải răng theo hứơng đưa bàn chải từ trên xuống, từ dưới lên. + Lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai. + Súc miệng vài lần rồi nhổ ra. - Cho HS thực hành theo nhóm. *Hoạt động hai: Biết cách đánh răng đúng cách. - Rửa mặt như thế nào là đúng cách? Hợp vệ sinh nhất? - Gọi 1 vài HS trả lời. - GV hướng dẫn thứ tự cách rửa mặt hợp vệ sinh vừa làm mẫu vừa nói. - Cho HS thực hành theo nhóm bằng cách mô phỏng. - GV nhận xét - bổ sung. 4. Củng cố: - Ta nên rửa mặt đánh răng vào lúc nào? 5. Dặn dò: - Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Tự nhiờn xó hội Tuần: 8 Bài: Ăn, uống hằng ngày Tiết: 8 Ngày: 30/ 9 /2010 I./ Mục tiêu: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khỏe mạnh. - Biết ưn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước. * Biết tại sao khụng nờn ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, SGV. - HS: SGK, VBT. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên * cả lớp - HS tự kể những thức ăn thường ngày và nước uống. - HS quan sát hình ở SGK kể tên từng lọai thức ăn trong mỗi hình. - Nêu loại thức ăn em thích ăn, chưa được ăn, không được ăn. * cá nhân, nhóm, lớp - Đôi bạn quan sát hình ở SGK. - Nêu các hình cho biết sự lớn lên của cơ thể. - HS nêu. - Nhận xét - bổ sung. * cả lớp - Khi đói ta cần ăn. - Ăn mỗi ngày 3 bữa. Sáng ăn lót dạ Trưa và chiều ăn cơm - Không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính để - HS nêu - HS bổ sung. - HS làm vở bài tập - cả lớp - Tự nêu nhận xét tiết học. -Vỡ mụi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người. - HS tự nêu việc về nhà. *Hoạt động một: Động não - Mục tiêu: nhận biết và kể tên những thức ăn đồ uống chúng ta thường ăn và uống hằng ngày. - Cho HS tự kể. Lưu ý: khích lệ HS ăn nhiều loại thức ăn để có sức khỏe. *Hoạt động hai: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS giải thích được tại sai các em phải ăn uống hằnng ngày. - Nhóm đôi bạn làm việc với SGK. - Tại sao phải ăn uống hằng ngày. *Hoạt động ba: Ăn uống đủ chất Mục tiêu: biết được hằng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt. - Khi nào chúng ta cần ăn uống? - Hằng ngày em ăn uống mấy bữa? vào lúc nào? - Vì sao không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? - GV nhận xét - bổ sung. 4. Củng cố: - Cho HS làm bài tập đánh dấu vào ô thức ăn em đã được ăn. * Tớch hợp bảo vệ mụi trường -Vậy sao phải bảo vệ mụi trường? Giỏo dục hs cú thúi quen giữ vệ sinh thõn thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh mụi trường xung quanh. 5. Dặn dò:- Cho HS nêu việc về nhà. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Mụn:Thủ cụng Tuần: 7 Bài:Xộ, dỏn hỡnh quả cam Tiết: 7 Ngày: 29/ 9 /2010 I./ Mục tiêu: - - Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh quả cam. - Xộ, dỏn được hỡnh quả cam. Đường xộ cú thể bị răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Cú thể dựng bỳt màu để vẽ cuống và lỏ. * Với hs khộo tay: Xộ, dỏn được hỡnh trũn. Đường xộ ớt răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Cú thể xộ được thờm hỡnh trũn cú kớch thước khỏc. Cú thể vẽ trang trớ quả cam -Ham thớch xộ dỏn yờu quý sản phẩm. II./ Đồ dùng dạy học: - GV: SGV, bài mẫu quả cam giấy màu, hồ, khăn lau. - HS: Tập thủ công, giấy màu. III./ Các họat động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên *Hình thức tổ chức: cá nhân - HS nêu qui trình xé cam. - Muốn xé được quả cam ta xé từ hình vuông -> thành hình tròn sau đó xé tiếp cuống lá và lá. - HS quan sát và nhận xét cáchcách trình bày của sản phẩm. *Hình thức tổ
Tài liệu đính kèm: