TUẦN 35
Thư hai ngày 30 thang 04 năm 2012
Tiết 1: TẬP TRUNG
Tiết 2+3: Tập đọc
Bài: ANH HÙNG BIỂN CẢ
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người, Cá heo đó nhiều lần giỳp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
*(BVMT)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bộ chữ của GV và học sinh. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo.
ộp trừ ; giải được bài toỏn cú lời văn ii. phương pháp: - Thực hành – luyện tập. iii. các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3 Học sinh lờn bảng làm bài tập 3, cả lớp làm bảng con * Bài 3: Điền dấu > < = vào chỗ chấm : 35 . . . 42 90 . . . 100 38 . . . 30 + 8 87 . . . 85 60 . . . 60 46 . . . 40 + 5 63 . . . 36 50 . . . 50 94 . . . 90 + 5 2. Bài mới: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5 Giỏo viờn Học sinh Giỏo viờn tổ chức , hướng dẫn học sinh tự làm bài rồi chữa bài. * Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống : * Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh : 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65 * Bài 3: Viết cỏc số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bộ : b) Từ bộ đến lớn : * Bài 4 : Nhà em cú 34 con gà, đó bỏn đi 12 con gà. Hỏi nhà em cũn lại bao nhiờu con gà? * Bài 5: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm : a) 25 + . . . = 25 b) 25 – . . . = 25 3/Củng cố: Học sinh làm bảng con : Đặt tớnh rồi tớnh : 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65 4. Củng cố, dặn dũ: Dặn học sinh chuẩn bị bài Luyện tập chung ( Tiếp theo ). - Học sinh nờu nhiệm vụ : Viết số thớch hợp vào ụ trống. Học sinh căn cứ vào thứ tự của cỏc số trong dóy cỏc số tự nhiờn để viết số thớch hợp vào từng ụ trống. - Học sinh tự đặt tớnh rồi tớnh và chữa bài. 3 học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con. - Học sinh tự nờu nhiệm vụ làm bài, tự so sỏnh cỏc số để viết cỏc số theo thứ tự a) Từ lớn đến bộ : 76, 74, 54, 28. b) Từ bộ đến lớn : 28, 54, 74, 76. Túm tắt: Cú : 34 con gà Bỏn đi : 12 con gà Cũn lại : . . . con gà ? Bài giải: Nhà em cũn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đỏp số : 22 con gà. - Học sinh tự nờu nhiệm vụ : Viết số thớch hợp vào chỗ chấm . Học sinh tự làm bài rồi chữa bài. 2 học sinh lờn bảng; mỗi em làm 1 cõu. Tiêt 5: Đạo đức thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm i. mục tiêu: - Giỳp học sinh củng cố về : Học sinh hiểu phải đi bộ trờn vỉa hố, nếu đường khụng cú vỉa hố phải đi sỏt lề đường. Qua đường ở ngó ba, ngó tư phải đi theo đốn hiệu và đi vào vạch quy định. Đi bộ đỳng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thõn và cho mọi người. - Học sinh biết núi lời cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống giao tiếp hằng ngày. - Học sinh cú kĩ năng, hành vi: Biết chào hỏi, tạm biệt trong cỏc tỡnh huống giao tiếp hàng ngày. - Giỳp học sinh hiểu: trẻ em cú quyền được học tập, cú quyền dược vui chơi. Cần phải đoàn kết, thõn ỏi với bạn bố khi cựng học, cựng chơi. ii. các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Cần làm gỡ khi gặp thầy giỏo, cụ giỏo? - Cần làm gỡ khi đưa hoặc nhận sỏch vở từ tay thầy giỏo, cụ giỏo? 2. Bài mới: Giỏo viờn Học sinh Giỏo viờn nờu cõu hỏi hướng dẫn học sinh trả lời. + Ơ thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? + Ở nụng thụn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? Giỏo viờn kết luận: Ở nụng thụn cần đi sỏt lề đường. Ơỷ thành phố, cần đi trờn vỉa hố. Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đốn tớn hiệu và đi vào vạch quy định. - Giỏo viờn giao nhiệm vụ đúng vai cho cỏc nhúm. - Thảo luận: + Em cú nhận xột gỡ về cỏch ứng xử trong tiểu phẩm của cỏc nhúm? + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? - Giỏo viờn kết luận: + Cần núi cảm ơn khi được người khỏc quan tõm, giỳp đỡ. + Cần núi lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khỏc. 3. Củng cố: - Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? * Kết luận chung: - Cần núi cảm ơn khi được người khỏc quan tõm, giỳp đỡ việc gỡ, dự nhỏ. - Cần núi xin lỗi khi làm phiền người khỏc. - Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mỡnh và tụn trọng người khỏc. 4. Dặn dũ: - Dặn học sinh ụn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm. - Học sinh trả lời theo cõu hỏi của giỏo viờn . + Ở thành phố, cần đi trờn vỉa hố. + Ở nụng thụn, cần đi sỏt lề đường. Học sinh làm bài tập và trỡnh bày ý kiến. - Học sinh thảo luận nhúm chuẩn bị đúng vai. - Cỏc nhúm học sinh lờn sắm vai. Thư ba ngày 01 thang 05 năm 2012 Tiết 1: Toán Tiết 130: luyện tập chung i. mục tiêu: - Biết đọc , viết số liền trước , số liền sau của một số ; thực hiện được cộng , trừ cỏc số cú hai chữ số ; giải được bài toỏn cú lời văn . ii. phương pháp: - Thực hành – luyện tập. iii. các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: 1 học sinh lờn bảng giải bài 4 trang 179. 2. Bài mới: Bài 1, Bài 2 (cột 1 , 2), Bài 3 (cột 1 , 2), Bài 4 Giỏo viờn Học sinh * Bài 1: a) Viết số liền trước của mỗi số sau : 35 , 42 , 70 , 100 , 1 . b) Viết số liền sau của mỗi số sau : 9 , 37 , 62 , 99 , 11 . * Bài 2: Tớnh nhẩm: 14 + 4 = 29 – 5 = 5 + 5 = 10 – 2 = 18 + 1 = 26 – 2 = 38 – 2 = 42 + 0 = 17 + 2 = 10 – 5 = 34 – 4 = 49 – 8 = * Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh: 43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 – 55 72 – 50 56 – 5 * Bài 4: Hà cú 24 viờn bi đỏ và 20 viờn bi xanh. Hỏi Hà cú tất cả bao nhiờu viờn bi ? * Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9cm. Khi chữa bài cho học sinh nờu cỏc bước của quỏ trỡnh thực hành vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. 3. Củng cố, dặn dũ: - Học sinh làm bảng con : 18 + 1 = 26 – 2 = 38 – 2 = 42 + 0 = Dặn học sinh chuẩn bị bài Luyện tập chung. - Học sinh tự nờu nhiệm vụ : Viết số liền trước (hoặc liền sau) củamỗi số đó biết. Học sinh viết số rồi chữa bài. - 4 học sinh lờn bảng làm mỗi em 1 cột ; cả lớp làm bảng con. - Học sinh tự đặt tớnh rồi tớnh và chữa bài. 3 học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con. Túm tắt: Cú : 24 bi đỏ Cú : 20 bi xanh Tất cả cú : . . . viờn bi ? Bài giải: Số viờn bi của Hà cú tất cả là: 24 + 20 = 44 ( viờn ) Đỏp số: 44 viờn bi. - Học sinh tự vẽ đoạn thẳng dài 9cm bằng thước cú vạch chia thành từng xăngtimet. Tiết 2: Chinh tả Tập chép: loài cá thông minh i. mục tiêu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại và trỡnh bày đỳng bài Loài cỏ thụng minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phỳt. Điền đỳng vần õn, uõn; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập: 2,3 ( SGK ) ii. đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, bảng nam chõm. Nội dung đoạn văn cần chộp và cỏc bài tập 2, 3. Học sinh cần cú VBT. iii. các hoạt động dạy - học: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn đọc cho học sinh viết trờn bảng lớp: “Thấy mẹ vố chị em Phương reo lờn.” 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài ghi bài: b. Hướng dẫn học sinh tập chộp: - Gọi học sinh đọc bài văn giỏo viờn đó viết sẵn trờn bảng từ. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chộp và tỡm những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng con. - Giỏo viờn nhận xột chung về viết bảng con của học sinh. c. Thực hành tập chộp: - Giỏo viờn cho học sinh nhỡn bảng và chộp. - Hướng dẫn học sinh cầm bỳt chỡ để sữa lỗi chớnh tả: - Giỏo viờn chữa trờn bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn cỏc em ghi lỗi ra lề vở phớa trờn bài viết. d. Thu bài chấm 1 số em: 3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: - Học sinh nờu yờu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. - Đớnh trờn bảng lớp 2 bảng phụ cú sẵn 2 bài tập giống nhau của cỏc bài tập. - Gọi học sinh làm bảng từ theo hỡnh thức thi đua giữa cỏc nhúm. - Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 4. Nhận xột, dặn dũ: Yờu cầu học sinh về nhà chộp lại đoạn văn cho đỳng, sạch đẹp, làm lại cỏc bài tập. 2 học sinh viết trờn bảng lớp: Thấy mẹ vố chị em Phương reo lờn. Học sinh nhắc lại. 1 học sinh đọc lại, học sinh khỏc dũ theo bài bạn đọc trờn bảng từ. Học sinh đọc thầm và tỡm cỏc tiếng khú hay viết sai: tuỳ theo học sinh nờu nhưng giỏo viờn cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp. Học sinh viết vào bảng con cỏc tiếng hay viết sai: làm xiếc, chiến cụng, cứu sống. Học sinh nhỡn bảng từ viết bài chớnh tả vào vở chớnh tả. Học sinh soỏt lỗi tại vở của mỡnh và đổi vở sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giỏo viờn. Điền vần õn hoặc uõn: Điền chữ g hoặc gh Học sinh làm VBT. Cỏc em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhúm, mỗi nhúm đại diện 4 học sinh. Giải Khuõn vỏc, phấn trắng, ghộp cõy, gúi bỏnh. Học sinh nờu lại bài viết và cỏc tiếng cần lưu ý hay viết sai, rỳt kinh nghiệm bài viết lần sau. Tiết 3: Tập viết viết chữ số: 0, 1, 2, ..., 9 i. mục tiêu: - Biết viết cỏc chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Viết đỳng cỏc vần: õn, uõn, oăt, oăc; cỏc từ ngữ: thõn thiết, huõn chương, nhọn hoắt, ngoặc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần ) ii. đồ dùng dạy - học: -Bảng phụ viết sẵn cỏc chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Cỏc vần và cỏc từ ngữ (đặt trong khung chữ). iii. các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 2. Bài mới: a. Giới thiệu và ghi bài: b. Hướng dẫn viết chữ số: - Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột: - Nhận xột về số lượng và kiểu nột. Sau đú nờu quy trỡnh viết cho học sinh, vừa núi vừa tụ chữ trong khung cỏc chữ số. c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: - Giỏo viờn nờu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: - Đọc cỏc vần và từ ngữ cần viết. - Quan sỏt vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh. 3. Thực hành: - Cho HS viết bài vào tập. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố, dặn dũ: - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trỡnh viết cỏc chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng. - Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới. - Học sinh mang vở tập viết để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra. - Học sinh nờu lại nhiệm vụ của tiết học. - Học sinh quan sỏt cỏc chữ số trờn bảng phụ và trong vở tập viết. - Học sinh quan sỏt giỏo viờn tụ trờn khung chữ mẫu. - Học sinh đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng, quan sỏt vần và từ ngữ trờn bảng phụ và trong vở tập viết. - Thực hành bài viết theo yờu cầu của giỏo viờn và vở tập viết. - Nờu nội dung và quy trỡnh viết cỏc chữ số, viết cỏc vần và từ ngữ. - HS khỏ, giỏi viết đều nột, dản đỳng qui cỏch và viết đủ số dũng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 Tiết 4: Mĩ thuật Bài 35: trưng bày kết quả học tập I. Mục tiêu: - GV và HS cần thấy được kết quả, dạy- học mĩ thuật trong năm học. - Nhà trường thấy được công tác quản lí dạy – học mĩ thuật. - GV rút kinh nghiệm cho dạy- học ở những năm tiếp theo. - Phụ huynh HS biết kết quả học tập của con em mình. II. Hình thức tổ chức: - GV và HS chọn các bài vẽ đẹp ở các phân môn: Vẽ theo mẫu, Vẽ trang trí, Vẽ tranh đề tài.(vẽ ở lớp và vẽ ở nhà, nếu có). - Dán bài vẽ vào bảng hoặc giấy A0. - Trưng bày ở nơi thuận tiện trong trường cho nhiều người xem. - Chú ý: + Dán theo loại bài học. + Có đầu đề. Ví dụ: ( Vẽ trang trí.) - Lớp 1, năm học. Có thể trình bày từng phân môn. - GV tổ chức cho học sinh xem và trao đổi ngay ở nơi trưng bày để nâng cao nhận thức, cảm thụ về cái đẹp, giúp cho việc dạy- học mĩ thuật có hiệu qủa hơn ở những năm sau. III. Đánh giá: - Tổ chức cho học sinh xem và gợi ý các em nhận xét, đánh giá. - Tổ chức cho phụ huynh xem vào dịp tổng kết. - Khen ngợi những học sinh có nhiều bài vẽ đẹp và tập thể lớp học tốt. Thư tư ngày 02 thang 05 năm 2012 Tiết 1+2: Tập đọc Bài: ò ... ó ... o i. mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn cõu, con trõu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dũng thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gỏy bỏo hiệu một ngày mới đang đến, muụn vật đang lớn lờn, đơm bụng, kết trỏi. Trả lời cõu hỏi 1 ( SGK ) ii. đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bộ chữ của GV và học sinh. iii. các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hựng biển cả” và trả lời cõu hỏi 1 và 2 trong SGK. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài và ghi bảng: b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu bài thơ lần 1 - Đọc mẫu lần 2 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: - Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu: Quả na, trứng cuốc, uốn cõu, con trõu. - Học sinh luyện đọc cỏc từ ngữ trờn: * Luyện đọc cõu: Luyện đọc cỏc dũng thơ tự do: nghỉ hơi khi hết ý thơ (nghỉ hơi sau cỏc dũng thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30) * Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng cuốc.” Đoạn 2: Phần cũn lại. Thi đọc cả bài thơ. Giỏo viờn đọc diễn cảm lại bài thơ. c. ễn vần: oăt, oăc. Tỡm tiếng trong bài cú vần oăt? - Thi núi cõu chứa tiếng cú vần oăt, oăc? - Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. Tiết 2 3. Tỡm hiểu bài và luyện núi: a. Tìm hiểu bài độc: - Gà gỏy vào lỳc nào trong ngày ? - Tiếng gà gỏy làm muụn vật đổi thay thế nào ? - Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ. b. Thực hành luyện núi: Đề tài: Núi về cỏc con vật em biết. Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh minh hoạ, từng nhúm 3 học sinh kể lại, giới thiệu cho nhau nghe về cỏc con vật nuụi trong nhà và cỏc con vật theo tranh vẽ trong SGK. Nhận xột luyện núi và uốn nắn, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dũ: - Luyện học thuộc lũng bài thơ. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Cõu 1: Bơi nhanh vun vỳt như tờn bắn. Cõu 2: Canh gỏc bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào cỏc cảng, săn lựng tàu thuyền giặc. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. Vài em đọc cỏc từ trờn bảng: Quả na, trứng cuốc, uốn cõu, con trõu. Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn của giỏo viờn. Luyện nghỉ hơi sau cỏc dũng thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30. 2 học sinh đọc đoạn 1 2 học sinh đọc đoạn 2 2 học sinh thi đọc cả bài thơ. Oăt: Măng nhọn hoắt. Bà đi thoăn thoắt. Oăc: người này lạ hoắc. Bộ ngoặc tay. Gà gỏy vào buổi sỏng sớm là chớnh. quả na, buồng chuối chúng chớn, hàng tre mọc măng nhanh hơn. hạt đậu nảy mầm nhanh, bụng lỳa chúng chớn, đàn sao chạy trốn, ụng mặt trời nhụ lờn rữa mặt. 2 em đọc lại bài thơ. HS khỏ, giỏi trả lời cõu hỏi 2 ( SGK ) Học sinh quan sỏt tranh và thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn. Nhà tụi cú nuụi con chú, đàn gà. Nhà bạn nuụi những con vật nào ? (nuụi lợn, vịt, ) Học sinh luyện HTL bài htơ. Thực hành ở nhà. Tiết 3: Toán Tiết 131: luyện tập chung i. mục tiêu: - Biết đọc , đọc đỳng số dưới mội vạch của tia số ; thực hiện được cộng , trừ ( khụng nhớ ) cỏc số trong phạm vi 100 ; đọc giờ đỳng trờn đồng hồ ; giải được bài toỏn cú lời văn . ii. phương pháp: - Thực hành – luyện tập. iii. các họt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lờn bảng làm tớnh, cả lớp làm bảng con : 40 – 20 + 50 = ; 30 + 50 – 40 = 2. Bài mới: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5 Giỏo viờn Học sinh * Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú. * Bài 2: a) Khoanh vào số lớn nhất : 72 , 69 , 85 , 47 b) Khoanh vào số bộ nhất : 50 , 48 , 61 , 58 * Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh : 35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 + 55 * Bài 4: Quyển vở của Lan cú 48 trang, Lan đó viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở cũn bao nhiờu trang chưa viết ? * Bài 5: Nối đồng hồ với cõu thớch hợp. - Khi chữa bài Giỏo viờn cú thể cho Học sinh tự nờu 1 số hoạt động của học sinh lớp 1 ứng với 1 số giờ đỳng trong 1 ngày, chẳng hạn : Buổi sỏng em ngủ dậy lỳc 5 giờ , em đi học lỳc 6 giờ. 3. Củng cố, dặn dũ: - Học sinh làm bảng con : 35 + 40 = 73 – 53 = 88 – 6 = - Dặn học sinh chuẩn bị Kiểm tra cuối năm. - Học sinh nờu nhiệm vụ : Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú. - Học sinh tự nờu nhiệm vụ rồi làm bài và chữa bài. a) Khoanh vào số lớn nhất : 85 b) Khoanh vào số bộ nhất : 48 - 3 học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm bảng con. Túm tắt: Cú : 48 trang Đó viết : 22 trang Cũn lại : . . . trang ? Bài giải: Số trang chưa viết của quyển vở là : 48 – 22 = 26 ( trang ) Đỏp số : 26 trang. - 3 học sinh lờn bảng nối đồng hồ với cõu thớch hợp. Thư năm ngày 03 thang 05 năm 2012 Tiết 1: Toán Tiết 132: Kiểm tra định kì (cuối học kì II) ( Tổ chuyên môn ra đề ) Tiết 2: Chính tả Tập chép: ò ... ó ... o i. mục tiêu: - Nghe - viết chớnh xỏc 13 dũng đầu bài thơ ề...ú...o: 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phỳt - Điền đỳng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 (SGK) ii. đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, bảng nam chõm. Nội dung 13 dũng thơ đầu cần viết chớnh tả, và cỏc bài tập 2 và 3.Học sinh cần cú VBT. iii. các hoạt động dạy - học: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Chỳ cỏ heo ở Biển Đen đó lập chiến cụng gỡ ? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài ghi bài :“ề ú o” b..Hướng dẫn học sinh nghe viết: - Học sinh đọc 13 dũng thơ đó được giỏo viờn chộp trờn bảng phụ. - Cho học sinh phỏt hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con. - Hướng dẫn học sinh cầm bỳt chỡ để sữa lỗi chớnh tả: - Giỏo viờn chữa trờn bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn cỏc em ghi lỗi ra lề vở phớa trờn bài viết. c. Thu bài chấm 1 số em. d. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: - Học sinh nờu yờu cầu của cỏc bài tập trong vở BT Tiếng Việt. - Đớnh trờn bảng lớp 2 bảng phụ cú sẵn bài tập giống nhau của bài tập 2 và 3. - Gọi học sinh làm bảng từ theo hỡnh thức thi đua giữa cỏc nhúm. - Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 3. Nhận xột, dặn dũ: - Yờu cầu học sinh về nhà chộp lại đoạn thơ cho đỳng, sạch đẹp, làm lại cỏc bài tập. Chỳ cỏ heo ở Biển Đen đó lập chiến cụng gỡ ? Học sinh đọc đoạn thơ trờn bảng phụ. Giục, trũn xoe, nhọn hoắt, buồng chuối - Học sinh nghe viết chớnh tả theo yờu cầu của giỏo viờn. - Học sinh dũ lại bài viết của mỡnh và đổi vở và sữa lỗi cho nhau. - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giỏo viờn. Bài tập 2: Điiền vần oăt, oăc. Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh. Cỏc em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhúm thi đua cựng nhúm khỏc, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhúm, mỗi nhúm đại diện 4 học sinh Giải Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc Bài tập 3: ngoài, nghiờng. Tiết 3: Tự nhiên & xã hội Bài 35: ôn tập: tự nhiên i. mục tiêu: - Biết quan sỏt, đặc cõu hỏi và trả lời cõu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiờn xung quanh. ii. đồ dùng dạy - học: - Cỏc tranh ảnh giỏo viờn và học sinh sưu tầm được về chủ đề thiờn nhiờn. iii. các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: Hóy kể cỏc hiện tượng về thời tiết mà em biết ? Nờu cỏch ăn mặc thớch hợp theo thời tiết? 2. Bài mới: * Giỏo viờn giới thiệu và ghi bảng . Hoạt động 1: Làm việc với cỏc tranh ảnh hoạc vật thật về cõy cối. Bước 1: Giỏo viờn phổ biến cỏch chơi. Chọn tất cả tranh ảnh của cỏc cõy rau, cõy hoa dỏn vào tờ giấy do giỏo viờn phỏt cho mỗi tổ, cỏc cõy thật để lờn bàn theo 2 nhúm cõy (rau và hoa) Tổ chức cho cỏc em làm việc theo nhúm 8, dỏn, chỉ vào cõy và núi cho nhau nghe. Bước 2: Giỏo viờn yờu cầu học sinh mang sản phẩm của nhúm mỡnh lờn bảng, đại diện nhúm lờn chỉ và núi tờn cõy cho cả lớp cựng nghe. Giỏo viờn tuyờn dương nhúm đó sưu tầm được nhiều cõy đặc biệt là cỏc cõy mới. Hoạt động 2: Làm việc với cỏc tranh ảnh hoạc vật thật về động vật. Bước 1: Giỏo viờn phổ biến cỏch chơi. Chọn tất cả cỏc tranh ảnh về cỏc con vật dỏn vào tờ giấy do giỏo viờn phỏt cho mỗi tổ theo 2 nhúm (nhúm con vật cú hại và nhúm con vật cú ớch). Tổ chức cho cỏc em làm việc theo nhúm 8, dỏn, chỉ vào tranh và núi cho nhau nghe. Bước 2: Giỏo viờn yờu cầu học sinh mang sản phẩm của nhúm mỡnh lờn bảng, đại diện nhúm lờn chỉ và núi tờn con vật cho cả lớp cựng nghe, đặt cỏc cõu đố, bài thơ, bài hỏt về cỏc con vật để đố cỏc nhúm khỏc. Hoạt động 3: Quan sỏt thời tiết. Bước 1: Giỏo viờn định hướng cho học sinh quan sỏt. Quan sỏt xem cú mõy khụng ? Cú giú khụng ? giú nhẹ hay mạnh ? Thời tiết hụm nay núng hay rột ? Cú mưa hay cú mặt trời khụng ? Bước 2: Đưa học sinh ra sõn hay hành lang để quan sỏt. Tổ chức cho cỏc em quan sỏt theo nhúm và núi cho nhau nghe những điều quan sỏt được. Gọi đại diện cỏc nhúm núi trước lớp cho cả lớp cựng nghe. 3. Củng cố, dăn dũ: - Nhận xột tiết học, tuyờn dương học sinh học tốt. - Học bài xem lại cỏc bài, chuẩn bị kiểm tra cuối năm. Cỏc hiện tượng về thời tiết đú là: nắng, mưa, giú, rột, núng, Thời tiết núng mặc ỏo quần mỏng cho mỏt. Thời tiết lạnh thường mặc ỏo ấm để bảo vệ sức khoẻ. Lắng nghe yờu cầu của giỏo viờn. Học sinh nhận giấy, làm việc theo nhúm 8, chọn tranh ảnh, dỏn và núi cho nhau nghe về cỏc loại cõy mà em biết. Đại diện từng nhúm nờu kết quả thực hiện trước lớp (chỉ vào tranh và núi cho mọi người cựng nghe.) Lắng nghe yờu cầu của giỏo viờn. Học sinh nhận giấy, làm việc theo nhúm 8, chọn tranh ảnh, dỏn và núi cho nhau nghe về cỏc con vật nào cú hại, con vật nào cú ớch. Đại diện từng nhúm nờu kết quả thực hiện trước lớp (chỉ vào tranh và núi cho mọi người cựng nghe, nờu cõu đố, giải cõu đố, ) Lắng nghe. Học sinh ra sõn. Đại diện cỏc nhúm nờu kết quả quan sỏt được. Xếp tranh theo chủ đề đó học. Học sinh nhắc lại nội dung bài học. Thực hành ở nhà. Thư sáu ngày 04 thang 05 năm 2012 Tiết 1+2: Tập đọc Bài: bài luyện tập (1) i. mục tiêu: - Đọc trơn cả bài Lăng Bỏc hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đi trờn quảng trường Ba Đỡnh đẹp nắng mựa thu, bạn nhỏ bõng khuõng nhớ Bỏc Hồ trong ngày Tuyờn ngụn Đọc lập ( Bài Lăng Bỏc ) Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thõn yờu và cụ giỏo kớnh mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một ) - Tập chộp: Chộp lại và trỡnh bày đỳng bài Quả Sồi; tỡm tiếng trong bài cú vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) ( Hoặc ) Chộp lại và trỡnh bày đỳng bài quyển sỏch mới: tỡm tiếng trong bài cú vần anh hoặc ach vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) * phương pháp: Trực quan, thực hành – luyện tập. ii. đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ : chộp bài Quả Sồi và 2 bài tập. - Ảnh lăng Bỏc trờn Quảng trường Ba Đỡnh. iii. các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giỏo viờn Học sinh * Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc bài thơ Lăng Bỏc. - Bài thơ chia làm 2 đoạn. + Đoạn 1 gồm 6 dũng thơ đầu tả cảnh thiờn nhiờn xung quanh lăng Bỏc. + Những cõu thơ nào tả nắng vàng trờn Quảng trường Ba Đỡnh ? + Những cõu thơ nào tả bầu trời trong trờn Quảng trường Ba Đỡnh ? * Hướng dẫn học sinh chộp bài Quả Sồi: Giỏo viờn treo bảng phụ, hướng dẫn học sinh chộp bài Quả Sồi. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập. a) Tỡm tiếng trong bài : +
Tài liệu đính kèm: