Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần học 26 năm học 2012

Tiết 2 + 3: Tập đọc

BÀN TAY MẸ

I. Mục đích yêu cầu:

-Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,.

-Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - Tranh SGK a

 

doc 30 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần học 26 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 DỤC - TRÒ CHƠI
I Mục tiêu.
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
II. Địa điểm phương tiện
	Trên sân trường
	 Còi, 
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
- Cho HS đứng vỗ tay, hát, giậm chân tại chỗ.
2. Phần cơ bản
a, Bài thể dục
* Ôn bài thể dục đã học.
- GV hô cho cả lớp tập- GV vừa theo dõi HS để uốn nắn động tác.
- Cho cán sự lớp điều khiển lớp tập.
* Tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm số theo tổ.
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái, dàn hàng, dồn hàng
b, Chơi trò chơi : " Tâng cầu ". 
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi. GV theo dõi uốn nắn, cổ vũ các em chơi.
3. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- G/V cùng h/s hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học- dặn dò.Về ôn bài thể dục đã học.
5 phút
15 phút
10 phút
5 phút
* * * * *
* * * * *
 *
 * * * * *
* * * * *
 *
 * * * * * *
* * * * * *
*
Tiết 2: Chính tả( tập chép)
BÀN TAY MẸ
I. Mục đích yêu cầu:
 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn: “Hằng ngày, chậu tã lót đầy”. 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
 - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 (SGK).
II. Đồ dùng dạy - học.
Bảng phụ, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học.
1.Ổn định tổ chức
-Hát...
2.Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Tập chép bài: “Bàn tay mẹ”.
b. HD học sinh tập chép:
- GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho HS đọc đoạn văn cần chép.
- Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết sai: Hằng ngày, nấu cơm, là, giặt tã lót.
- Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng con.
- Theo dõi, sửa sai.
*GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở, đầu câu viết chữ hoa,
- Cho HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn HS viết.
- GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi vở soát lỗi.
- Chữa lỗi phổ biến lên bảng.
 * Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên dương.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
*. Điền vần an hoặc at:
- Cho HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Giáo viên cùng lớp nhận xét, bổ sung
*. Điền chữ g hay chữ gh:
- HD rồi cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc lại từ vừa điền được.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố - dặn dò
- Tuyên dương bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà các em chép lại bài vào vở.
- Vở chính tả, bút mực, bảng con, phấn, bút chì.
- Đọc đầu bài: 2-> 3 em.
- Đọc lại đoạn văn: 2->3 em.
- Đọc: CN-N-ĐT
- Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng.
 hằng ngày, nấu cơm, là, 
 giặt tã lót 
- Chú ý.
* HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi( chữ sai dùng bút chì gạch chân).
- Thu vở: 2/3 lớp.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở,1 em lên bảng làm:
+ kéo đàn, tát nước.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
+ nhà ga, cái ghế.
- Quan sát bài viết đẹp.
Tiết 3: Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
 II. Đồ dùng dạy - học.
 - Bộ TH toán và 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính.
III. Các hoạt động dạy và học
1.Ổn định tổ chức
-Hát...
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con: 17, 16, 15, 18.
+ Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Các số có hai chữ số.
b. Giới thiệu các số từ 20 - 30
- Hướng dẫn HS lấy 2 bó que tính.
 + Có mấy chục que tính?
- Cho HS lấy thêm 3 que tính nữa.
+ Hai chục với 3 là bao nhiêu?
=> Hai mươi ba viết là: 23.
* Tương tự hướng dẫn HS lần lượt nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 – 30
*Thực hành:
- Bài 1: Viết số.
 GV đọc cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
c. Giới thiệu các số từ 30 – 40; 40 - 50
 - Hướng dẫn gho HS nhận biết số lượng , đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 -40.
- Hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết và nhận biết thứ tự các số từ 40 - 50
* Bài 3:
- GV đọc cho HS viết vào bảng cọn.
- Đọc các số.
 Giáo viên nhận xét ghi điểm.
* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
4. Củng cố - dặn dò 
- Cho HS đọc lại các số từ 20-> 50.
- Nhận xét giờ học.
- Làm bài và chuẩn bị bài sau.
- Lớp viết bảng, 2 em lên bảng viết.
- HS đọc đầu bài.
- Lấy 2 bó mỗi bó một chục que tính.
+ Có 2 chục que tính.
- Lấy thêm 3 que tính nữa.
+ Hai chục với ba là hai mươi ba ( 4 em nhắc lại)
- Đọc: CN-N-ĐT: “hai mươi ba”
+ 21: Đọc là hai mươi mốt.
+ 25: Đọc là hai mươi lăm.
- Học sinh nêu yêu cầu
-a) HS viết số vào bảng con:
 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
b) . . . . . . .
 19 20 21 22 23 24 25
- HS thực hiện trên que tính
- HS nêu số, đọc, viết, phân tích số.
- Viết bảng con từ 30 - 40
- HS thực hiện trên que tính.
- HS nêu số, đọc, viết, phân tích số. 
Viết bảng con từ 40 - 50
Học sinh đọc yêu cầu của bài
40; 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng.
-Học sinh nêu yêu cầu, làm bài và chữa bài
- Lớp làm vào sách.
- Đọc xuôi, ngược nhiều lần.
Tiết 4: kể chuyện.
ÔN TẬP 
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc trơn được cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
 - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
II. Đồ dùng dạy - học.
 -Tranh minh hoạ, SGK.
III. Các hoạt động dạy - học.
1.Ổn định tổ chức
-Hát....
2.Kiểm tra
- Yêu cầu HS đọc TL bài: “Cái Bống”.
+ Bống là người con thế nào? 
- Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
*. Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng rõ ràng, phân biệt giọng của từng nhân vật.
*. Học sinh luyện đọc:
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc.
*Giảng từ: bức tranh: vẽ hình ảnh lên giấy, vải
 *Luyện đọc câu:
- Chỉ cho HS luyện đọc c/n từng câu.
- Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp từng câu.
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
*Luyện đọc đoạn, bài: 
- H. dẫn HS chia đoạn: Bài gồm 4 đoạn.
- Cho HS luyện đọc đoạn.
- Cho HS luyện đọc cả bài.
- Giáo viên và lớp nhận xét.
c. Ôn lại các vần :
*. Tìm tiếng trong bài có vần ưa:
Cho học sinh nêu cấu tạo và đọc trơn các từ ngữ vừa tìm
*Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua:
- Theo dõi, tuyên dương.
Đọc các từ ngữ vừa tìm
*Nói câu chứa tiếng có vần ưa, ua.
Cho học sinh quan sát tranh
Giáo viên giới thiệu câu mẫu
- Theo dõi, tuyên dương.
- Đọc c/n: 2-> 3 em.
+ Ngoan và hiếu thảo.
- Theo dõi, đọc thầm.
- HS nêu cấu tạo từ và đánh vấn, đọc trơn từ : bao giờ, sao, bức tranh,.
- HS luyện đọc từng câu.
- Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng.
Học sinh tập chia đoạn
- HS đọc tiếp nối theo đoạn(đọc cho hết lớp).
- Luyện đọc cả bài: cả lớp.
- Đọc yêu cầu: 2 em. 
- Đọc CN-N-ĐT
+ HS tìm nhanh: ngựa, chưa, đưa.
- Đọc yêu cầu: 2 em.
+ HS tìm nhanh: cái cưa, quả dưa, cây dừa; khế chua, con cua, mua rau. 
 Cả lớp đọc
- Đọc yêu cầu: 2 em
- Học sinh quan sát thoả luận
- Đọc câu mẫu: 2 em
- Thi nói nhanh: 
+ Con ngựa ăn cỏ bên sườn đồi.
+ Mẹ mua quả cà chua.
 Tiết 2
d. Tìm hiểu bài và Luyện đọc
*. Tìm hiểu bài: 
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
+ Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy?
+ Điền "trông" hoặc "trông thấy" vào chỗ trống.
e. Luyện đọc phân vai: 
+ Trong bài gồm những nhân vật nào?
- Cho HS chia nhóm 3, giáo viên hướng dẫn đọc phân vai.
- Theo dõi, nhận xét, sửa sai.
g. Luyện nói:
- Cho HS nêu yêu cầu luyện nói: Vẽ.
+ Bạn có thích vẽ không?
+ Bạn thích vẽ gì? 
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương HS học tốt.
- Hướng dẫn tự học : Bài: Hoa ngọc lan
- Đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm.
- Đọc câu hỏi 1: 2 em.
+ Vẽ con ngựa.
- Đọc câu hỏi 2: 2 em
+ Vì bạn vẽ con ngựa chẳng giống hình con ngựa.
- Đọc câu hỏi 3: 2 em
+ Bà trông cháu (tranh 1).
+ Bà trông thấy con ngựa (tranh 2).
- Gồm bà, chị và bé.
- Từng nhóm 3 học sinh đọc.
- HS nêu chủ đề luyện nói:
“ Hỏi nhau về chủ đề vẽ:
- Hỏi nhau theo mẫu: 2 em 
- Luyện nói theo nhóm 2.
- Nhiều nhóm luyện nói trước lớp.
- Đọc : 1 em.
Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012
Ngày soạn:4/3/2012
Ngày giảng:7/3/2012
Tiết 1 : mĩ thuật
Bµi 26 : VÏ chim vµ hoa
I Môc tiªu 
- Hieåu noäi dung ñeà taøi Veõ chim vaø hoa.
- Bieát caùch veõ tranh ñeà taøi veà chim vaø hoa.
- Veõ ñöôïc tranh coù chim vaø hoa.
II ChuÈn bÞ
- GV: Tranh, ¶nh chim vµ hoa
 Bµi vÏ cña hs
- HS: §å dïng häc tËp
III TiÕn tr×nh bµi d¹y-häc
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
Bµi míi.
HOAÏT ÑOÄNG 1
Giíi thiÖu chim vµ hoa
- GV treo tranh, ¶nh
+ §©y lµ c¸c lo¹i hoa g×?
+ Mµu s¾c cña chóng?
+ H×nh d¸ng vµ ®Æc ®iÓm cña chóng?
+ C¸c bé phËn cña hoa?
+ KÓ tªn 1 sè lo¹i hoa mµ em biÕt?
+ Tªn c¸c loµi chim ?
+ C¸c bé phËn cña chim?
+ Chim cã mµu s¾c g×?
+ KÓ 1 sè loµi chim mµ em biÕt?
- GV nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña hs
- GV tãm t¾t Chim vµ hoa cã rÊt nhiÒu lo¹i .Mçi loµi cã h×nh d¸ng vµ ®Æc ®iÓm kh¸c nhau.C« sÏ h­íng dÉn c¸c em vÏ chim vµ hoa
HOAÏT ÑOÄNG 2
H­íng dÉn c¸ch vÏ
- GV vÏ mÉu lªn b¶ng cho hs quan s¸t
VÏ h×nh: VÏ chim vµ hoa 
VÏ mµu: VÏ mµu theo ý thÝch
- Tr­íc khi thùc hµnh gv cho hs qu¸n s¸t bµi cña hs khãa tr­íc
HOAÏT ÑOÄNG 3
Thùc hµnh
- Gv xuèng líp h­íng dÉn hs vÏ bµi . Cã thÓ vÏ v­ên hoa vµ nhiÒu chim. VÏ thªm h×nh ¶nh phô cho sinh ®éng
- Nh¾c hs cã thÓ vÏ nhiÒu lo¹i hoa , chim kh¸c nhau 
- Chó ý vÏ võa víi tê giÊy
- GV cã thÓ vÏ mÉu 1 sè lo¹i hoa vµ chim kh¸c nhau ®Ó häc sinh quan s¸t vµ vÏ theo
HOAÏT ÑOÄNG 4
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
-Gv chän 1 sè bµi tèt vµ ch­a tèt
- Gv nhËn xÐt vµ ®¸nh gi¸ xÕp lo¹i bµi
Cñng cè- dÆn dß: 
- Yeâu meán caûnh ñeïp cuûa thieân nhieân vaø coù yù thöùc baûo veä moâi tröôøng.
- Hoµn thµnh bµi. ChuÈn bÞ bµi sau
-HS quan s¸t tranh, ¶nh
- HSTL
-HS l¾ng nghe vµ ghi nhí
-HS quan s¸t c¸ch vÏ trªn b¶ng
-HS quan s¸t vµ häc tËp
-HS thùc hµnh
-HS xem vµ häc tËp
-HS nhËn xÐt
+VÏ h×nh
+VÏ mµu
+C¸ch thÓ hiÖn
-Hs laéng nghe
Tiết 2+3: Tập đọc
CÁI BỐNG
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
 - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đồi với mẹ.
 -Trả lời câu hỏi 1 , 2 (SGK)
 -Học thuộc lòng bài đồng dao.
II. Đồ dùng dạy - học.
 Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Các hoạt đoọng dạy - học.
1.Ổn định tổ chức
-Hát....
2.Kiểm tra
- HS đọc bài: “ Bàn tay mẹ”.
+ Hằng ngày đôi bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
- Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
*. Học sinh luyện đọc:
-Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc.
*Giảng từ: đường trơn: Đường bị ướt do trời mưa, dễ bị ngã.
+ mưa ròng: mưa nhiều, kéo dài. 
*Luyện đọc câu:
- Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc c/n từng câu.
- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
*Luyện đọc đoạn, bài: 
- Giáo viên chia từng đoạn mõi đoạn 2 dòng thơ.
- Cho HS luyện đọc cả bài thơ.
- Giáo viên nhận xét.
c. Ôn lại các vần :
*. Tìm tiếng trong bài có vần anh:
=> Ôn lại vần anh, ach.
*. Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach:
- Cho HS thi nói nhanh trước lớp.
- Đọc c/n: 2-> 3 em.
+ Mẹ đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo, tắm cho em bé.
- Theo dõi, đọc thầm.
Học sinh nêu cấu tạo tiếng, đánh vần và đọc trơn từ
 khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng,
-Lắng nghe
- HS luyện đọc từng dòng thơ: 2-> 3 em.
- học sinh đọc nối tiếp.
- Mỗi em đọc 2 dòng thơ cho hết 1 lượt của lớp.
- Luyện đọc cả bài thơ: cả lớp.
- Đọc yêu cầu: 2 em. 
+ HS tìm nhanh: gánh=g + anh + dấu sắc.
- Đọc yêu cầu: 2 em.
- Đọc câu mẫu: 2 em.
+ Bé Hoa rất nhanh nhẹn.
+ Cây bạch đàn rất to.
 Tiết 2
d. Tìm hiểu bài và luyện nói .
*. Tìm hiểu bài đồng dao
Cho học sinh đọc bài thơ
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
- Cho HS luyện đọc, nhận xét cho điểm.
*- Học thuộc lòng bài 
- GV xóa dần bảng cho HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
- Gọi một số học sinh đọc thuộc bài thơ trước lớp.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
- HS nêu: “ Hằng ngày, ngoài giờ học, các em còn giúp đỡ bố mẹ làm những việc gì?”
e. Luyện nói .
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS quan sát và nói thành câu trọn vẹn theo nôi dung của từng tranh.
- Cho HS nói trước lớp.
+ Tranh 1: 
+ Tranh 2:
+ Tranh 3:
+ Tranh 4:
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương những học sinh học tốt.
- Học thuộc bài : Cái Bống 
-Chuẩn bị bài :Vẽ ngựa
- Đọc hai dòng đầu : 2 em
- Đọc câu hỏi 1: 2 em 
+Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. 
(2 -> 3 em nhắc lại). 
- Đọc hai dòng cuối: 2 em.
- Đọc câu hỏi 2: 2 em.
+Bống chạy ra gánh đỡ khi mẹ đi chợ về.
* Luyện đọc diễn cảm bài thơ: 4->5 em.
- Thi đọc đối thoại, cá nhân, nhóm 
- Luyện đọc thuộc lòng.
-Học sinh đọc bài
- HS nêu trước lớp
- Học sinh quan sát 4 tranh.
- Học sinh tập nói theo cặp. 
* Luyện nói trước lớp:
+ Trông em.
+ Quét sân.
+ Cho gà ăn.
+ Tưới rau, tưới cây.
Tiết 4: Toán
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾP)
I. Mục tiêu: 
-Nhận biết về só lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết đượcthứ tự cá số từ 50 đến 69.
 - Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bộ đồ dùng toán 1, 6 bó que tính( mỗi bó 1 chục que tính).
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Ổn định tổ chức
-Hát...
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc cho HS viết: hai mươi mốt, hai mươi lăm, ba mươi tư, ba mươi tám, bốn mươi sáu, bốn mươi chín.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Các số có hai chữ số
b. Giới thiệu các số từ 50 – 60:
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 và hỏi: + Có mấy bó que tính ?
+ Có mấy que tính rời?
=>Có 5 chục và 4 đơn vị tức là 54, 
- Viết số: 54
- Đọc số: năm mươi tư.
- Yêu cầu HS lấy 54 que tính.
*Tương tự với các số: 51, 52, 53,60.
c. Giới thiệu các số từ 61 – 69:
- Thực hiện trên các bó que tính và một số que tính rời
- Giáo viên nhận xét.
c. Thực hành
* Bài 1: Viết số.
- Đọc cho học sinh viết các số từ 50-> 60. 
+ Lưu ý: cách đọc đặc biệt 51, 54, 55.
- Theo dõi, sửa sai.
*Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- H dẫn HS điền theo thứ tự từ 30-> 69.
* Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
=> Đây là dạng bài tập trắc nghiệm.
- Cho HS làm vào phiếu BT, 1 em lên bảng.
- Theo dõi, tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại các số từ 30-> 69.
- Nhận xét tiết học.
- Làm bài và chuẩn bị cho bài sau.
- Lớp viết bảng con, 3 em lên bảng: 
 21, 25, 34, 38, 46, 49.
- HS đọc đầu bài.
- HS quan sát.
+ Có 5 bó mỗi bó 1 chục que. 
- Viết 5 vào chỗ chấm ở cột chục.
+ Có 4 que tính rời.
- Viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị
- HS chỉ và đọc: 54(năm mươi tư).
+ HS lấy 5 bó que tính mỗi bó 1 chục, thêm 4 que tính nữa.
- HS đọc và phân tích: 51, 52, ,60.
- HS nhận biết số, đọc, phân tích số: 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng: 61- 69
Học sinh đọc yêu cầu của bài
- HS viết bảng con, 2 em lên bảng: 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc và nhận ra thứ tự các số từ 30-69
- HS điền vào phiếu BT, 3 em lên bảng.
30
31
32
33
34
35
36
27
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, chữa bài.
a.Ba mươi sáu viết là 306. s
 Ba mươi sáu viết là 36. đ
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. đ
 54 gồm 5 và 4. s
Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012
Ngày soạn:5/3/2012
Ngày giảng:8/3/2012
Tiết 1+2 : Tập đọc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
(NHÀ TRƯỜNG RA ĐỀ VÀ TỔ CHỨC KIỂM TRA)
Tiết 3 Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP )
I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết về só lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết đượcthứ tự cá số từ 70 đến 99.
 - Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
II. Đồ dùng dạy - học
 - Bộ đồ dùng toán 1 và9 bó que tính (mỗi bó có 1 chục que tính)
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Ổn định tổ chức
-Hát...
2. Kiểm tra
 - Đọc cho học sinh viết: năm mươi lăm, năm mươi bảy, sáu mươi ba, sáu mươi chín.
- Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Các số có hai chữ số ( tiếp theo)
b. Giới thiệu các số từ 70 - 80:
- Hướng dẫn HS lấy 7 bó que tính, mỗi bó một chục que.
- Hướng dẫn HS lấy thêm 2 que tính nữa.
+ Em lấy được tất cả bao nhiêu que tính?
+ 72 có mấy chục? Mấy đơn vị?
- Nêu cách viết số, đọc số.
* Hướng dẫn các em nhận biết các số từ
70 –> 80.
Thực hiện giới thiệu các số trên thao tác bằng que tính
Hướng dẫn học sinh đọc các số
*Giới thiệu các số từ 81 – 99:
- Hướng dẫn tương tự như trên
c. Thực hành
* Bài 1: Viết số
- GV hớng dẫn và đọc cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, cho điểm. 
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV treo bảng phụ: hướng dẫn để HS nhận ra cần điền đúng thứ tự của các số từ 80-> 90; từ 90-> 99.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: Viết theo mẫu.
- Củng cố về cấu tạo số
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập rồi nêu kết quả.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: 
- Cho HS quan sát và hỏi: 
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát, gồm mấy chục và mấy đơn vị?
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại từ 80-> 99.
- Nhận xét giờ học.
- Làm bài và chuẩn bị bài sau.
- Lớp viết bảng con, 2 em lên bảng: 
 55 , 57 , 63 , 69.
- HS đọc đầu bài.
- HS thực hiện: lấy 7 bó que tính và 2 quy tính.
+ Lấy được tất cả bảy mươi hai que tính.
+ Có 7 chục và 2 đơn vị.
- Viết số: 72.
- Đọc số: Bảy mươi hai.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
- HS viết các số vào bảng con: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80.
-CN-N-ĐT
- HS thực hiện: nhận biết số lượng, cách đọc, viết số từ 81-> 99.
- HS nêu yêu cầu bài 1
Học sinh làm bài và chữa bài.
70,71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80.
Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Viết số vào ô trống, 2 em lên bảng điền.
- HS đọc số: c/n, nhóm, lớp.
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
- HS làm bài, nêu kết quả:
+ Số 76 gốm 7 chục và 6 đơn vị.
+ Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
+ Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
+ Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
- HS quan sát và nêu:
+ Có 33 cái bát.
+ Có 3 chục và 3 đơn vị.
- Lớp đọc ĐT 1 lần.
Tiết 4: Thủ công
CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (tiết 1)
I. Mục tiêu:
 - Biết cách kẻ, cắt và dán hình vuông.
 - Kẻ, cắt, dán được hình vuông, có thể kẻ, cắt và dán hình vuông theo cách đơn giản
II. Chuẩn bị:
 - 1 hình vuông mẫu bằng giấy màu,1 tờ giấy kẻ ô có kích thớc lớn.
 - Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.Ổn định tổ chức
-Hát
2.Kiểm tra
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét.
3. Bài mới
a.GV giới thiệu bài.
b. 2. Hoạt động1:
 “Quan sát và nhận xét”.
* MT: HS quan sát nhận diện được hình vuông, các đặc điểm của h.vuông.
* Tiến hành
- GV đưa ra hình vuông mẫu.
+ Hình vuông có mấy cạnh?
+ Các cạnh h.vuông như thế nào?
c. .Hoạt động 2: “Hướng dẫn cách kẻ hình vuông”.
* MT: HS nắm được các bước kẻ, cắt và dán hình vuông.
* Tiến hành
- Hướng dẫn vẽ và cắt hình vuông
- Ghim tờ giấy kẻ ô đã chuẩn bị.
+ Muốn vẽ hình vuông ta phải làm như thế nào?
+ Muốn cắt được hình vuông ta làm như thế nào?
* GV vẽ mẫu: Chấm điểm A, từ điểm A vẽ 1 đoạn thẳng 6cm, đánh dấu điển B, từ điểm B vẽ xuống dưới 1 ĐT dài 6 cm, Ta được hình vuông ABCD có cạnh 6 cm.
- GV cắt mẫu: Tay trái cầm tờ giấy, tay phải cầm kéo cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA.
- Cho HS thực hành trên giấy nháp
*. Hướng dẫn dán hình:
- Bôi hồ mỏng, đều, dán phẳng.
- Cho HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán hình vuông.
4. Củng cố - dặn dò.
Hệ thóng lại bài học.
Nhận xét tiết học.
-Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công.
- Đọc đầu bài.
+ HS quan sát và nhận xét.
+ Hình vuông có 4 cạnh.
+ Đều bằng nhau.
+ Vẽ mỗi cạnh của hình vuông dài 6 cm. 
+ Thực hiện cắt cạnh AB - BC- CD - DA.
- HS thực hành trên giấy nháp.
- HS thực hành trên giấy nháp.
- HS nhắc lại.
Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012
Ngày soạn:6/3/2012
Ngày giảng:9/3/2012
Tiết 1: âm nhạc
Học Hát Bài: HÒA BÌNH CHO BÉ
(Nhạc và lời: Huy Trân)
I. YÊU CẦU: 
-Biết hát theo giai điệu và lời ca , kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu bài hát.
- Biết hát kết hợp vỗ tay gõ đệm theo bài hát
II. CHUẨN BỊ:
	- Hát chuẩn xác bài Hoà bình cho bé.
	- Tranh minh hoạ hình ảnh tranh bồ câu trắng tượng trưng cho hoà bình.
	- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan thanh phách,), máy nghe, băng nhạc mẫu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
	1. Ổn định tổ chức: nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
	2. Kiểm tra bài cũ: GV cho lớp nghe giai điệu bài hát đã học ở tiết trước (bài Quả), hỏi HS tên bài hát, tác giả, cho cả lớp, cá nhân ôn lại bài hát GV bắt giọng hoặc đệm đàn.
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Hoạt động 1: Dạy bài hát Hoà bình cho bé.
- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát.
- Bài hát của nhạc sĩ Huy Trân, giai điệu vui tươi, nhịp nhàng nhằm ca ngợi hoà bình và mong ước cuộc sống yên vui hạnh phúc cho trẻ em.
- Cho HS nghe băng hát mẫu hoặc GV vừa đệm đàn vừa hát.
- Cho HS xem tranh minh hoạ hình ảnh lá cờ chim bồ câu trắng (hỏi HS viết chom bồ câu tượng trương cho điều gì?)
- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát
 - Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. Nhắc HS biết lấy hơi ở mỗi giữa câu hát.
- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời, giai điệu và tiết tấu bài hát.
- Sửa cho HS (nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhân xét.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.
- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoạc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu:
- Hướng dẫn HS hát và gõ đệm thoe tiết tấu lời ca:
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò:
- Cho HS đứng lên ôn lại bài há

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26(3).doc