Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy số 27

Tuần 27

Thứ hai, ngày tháng năm .

Đạo đức

CẢM ƠN VÀ XIN LỖI

A. MỤC TIÊU:

(xem ở tiết 1)

B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: tranh

- HS: vở bài tập Đạo đức 1

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy số 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỌC:
- GV: tranh
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 
- Gọi HS trả lời câu hỏi
2. Bài mới: 
- GTB- Ghi đầu bài
*Hoạt động 1: Làm bài tập 3
- GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi. 
- GV đính tranh
*Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai
- GV giao tình huống cho HS phân công sắm vai.
- GV kết luận: Bạn Thắng cảm ơn Nga về quyển sách và xin lỗi vì đã làm hỏng sách của bạn. Bạn Nga cần tha lỗi cho bạn và nói “ Không có gì- Bạn đừng lo”
3. Hoạt động 3: Chơi ghép cánh hoa và nhị hoa
- GV cho HS ghép nhị hoa và cánh hoa cho phù hợp với tình huống .
4. Củng cố- Dặn dò:
- Cho HS đọc câu ghi nhớ.
- Dặn HS thực hành nói cảm ơn , xin lỗi đúng lúc, đúng quy định.
- HS quan sát tranh trong VBT
- HS trình bày kết quả trước lớp.
+ Tình huống 1: cần nhặt hộp bút lên và nói lời xin lỗi bạn.
+ Tình huống 2: Cần nói lời cảm ơn khi bạn giúp đỡ mình.
- HS sắm vai và diễn trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- H s thi đua ghép theo nhóm.
- HS thi đua đọc
Tập đọc
HOA NGỌC LAN
A. MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK).
- Hs khá, giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK).
B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. KTBC:
Gọi HS đọc bài Vẽ ngựavà trả lời câu hỏi .
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hoa ngọc lan
- Hướng dẫn hs luyện đọc
- GV đọc mẫu
b.Luyện đọc:
Luyện đọc từ:
Gạch chân các từ khó: hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, vỏ dày, khắp, toả.
- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
- Yêu cầu hs đọc lại từ khó
- GV giải nghĩa từ khó
* Lấp ló: khi ẩn khi hiện
* Ngan ngát: Mùi thơm dễ chịu, toả xa.
Luyện đọc câu:
- GV chỉ bảng câu 1.
- GV chỉ bảng câu còn lại
- Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ.
Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho hs nối tiếp nhau đọc đoạn.
- Gọi cá nhân hs đọc cả bài
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
Ôn các vần ăm, ăp
- GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có ăp
- GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp
- Cho hs nói câu có tiếng chứa vần ăm, awp
M: Vận động viên đang ngắm bắn.
 Bạn học sinh rất ngăn nắp.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc:
Gọi 2 hs đọc bài 
Gọi hs nêu câu hỏi :
Nụ hoa lan màu gì?
- Yêu cầu hs đọc câu hỏi:
Hương hoa lan như thế nào?
- GV đọc diễn cảm lại bài văn.
- Gọi hs đọc theo nhóm
b.Luyện nói:
- Cho tìm hiểu tên các loại hoa trong sách.
5. Nhận xét- Dặn dò :
- Gv nhận xét tiết học
- 3 HS đọc bài
- HS lặp lại tựa bằng.
- HS lắng nghe
- HS phân tích 
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- 3 hs lần lượt đọc trơn câu 1.
- HS đọc tương tự như câu 1.
- HS đọc nối tiếp
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc cả bài. Lớp nhận xét.
- HS đồng thanh 1 lần.
- HS lên phân tích và đọc lên: khắp
- HS tìm và nêu lên VD: chăm học, bắp ngô, 
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS chọn ý đúng: Nụ hoa lan trắng ngần.
Hương hoa lan ngan ngát toả khắp vườn khắp nhà.
- HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét.
- HS hỏi đáp theo cặp.Vài cặp hỏi đáp trước lớp.
( hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen. )
Thứ ba, ngàythángnăm.
Chính tả(tập chép)
NHÀ BÀI NGOẠI
A. MỤC TIÊU:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại : 27 chữ trong khoảng 10-15 phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập : 2, 3(SGK).
B.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài
- HS : Vở chính tả
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Gọi hs viết lại các từ khó của bài trước
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài :
- GV ghi tựa bài : Nhà bà ngoại
b. Hướng dẫn tập chép :
- GV che bảng phụ yêu cầu HS tập chép
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó, phân tích tiếng khó 
- GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng con
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút của một số em còn sai, nhắc HS viết tên bài vào giữa trang. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- Hướng dẫn soát lỗi
- GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. chữa bài
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi
- Chấm điểm 10 vở, nhận xét.
4.Luyện tập
Bài tập 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập và điền vào chỗ chấm
- GV nhận xét .
5.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
-HS lên bảng
- HS lặp lại tựa bài
- bà ngoại, rộng rãi, thoáng mát, loà xoà, thoang thoảng, khắp vườn.
- HS viết vào bảng con những từ khó
- HS viết vào vở
- HS đổi vở, soát lỗi, gạch chân chữ sai bằng viết chì
- HS làm trên bảng lớp.
a.N nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm ch học, biết tự t  cho mình, biết sắp xếp góc học tập ngăn nắp.
b. Điền c hay k: 
hát đồng  a chơi kéo  o
Toán
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
Biết đọc, viết so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV: Các bó chục và que tính rời.
- HS: Bộ thực hành Toán
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
GV ghi tựa: Luyện tập 
b.Thực hành:
Bài1:
- Cho hs nêu yêu cầu làm bài và chữa bài. 
Bài 2:
Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhắc lại cách tìm số liền sau 
VD: muốn tìm số liền sau của 80 ta lấy số 80 thêm vào 1, vậy là số 81
Bài 4:
- Cho HS đọc yêu cầu làm bài và chữa bài.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Cho hs đếm số từ 70 đến 99
- Nhận xét, dặn dò.
- HS lặp lại tựa bài.
- HS làm vào bảng con
- HS làm miệng và nêu kết quả.
HS thi đua làm trên bảng lớp.
Viết theo mẫu 
Số 87 gồm 8 chục và 7đơn vị ta viết 87 = 80 + 7
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G 
A.MỤC TIÊU:
- Tô được các chữ : E, Ê, G.
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần)
- Hs khá, giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết mỗi dòng số chữ theo quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi hs viết gánh đỡ, sạch sẽ
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- GV ghi nội dung cần tập viết
b.Hướng dẫn tô chữ hoa: E, Ê
- Treo bảng có viết sẳn chữ E
- Hỏi:
+ Chữ E hoa gồm những nét nào?
- GV dùng que hướng dẫn quy trình viết
Chữ Ê giống như E nhưng thêm dấu mũ
*Tương tự với chữ hoa G
c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết.
d.Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút.
Thu vở chấm điểm, nhận xét
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Tập viết phần B ở nhà
- Gv nhận xét tiết học.
- 2 HS viết trên bảng lớp, lớp viết vào bảng con.
+ Nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo thành một thân nhỏ ở giữa thân chữ.
- HS quan sát và viết vào bảng con E
- Hs viết vào bảng con.
ăêm, chăm học, ăp, khắp vườn ,ươn, ương, vườn hoa, ngát hương.
- HS viết vào vở tập viết.
TNXH 
CON MÈO
A.MỤC TIÊU:
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
- Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như : mắt tinh, tai mũi thính; răng sắc, móng vuốt nhọn, chân có đệm thịt đi rất êm.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -GV: Các hình trong bài 28 SGK, 
 - HS: SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1 Khởi động:
Cho hs hát vui bài “ Chú mèo con”
2 . Hoạt động1 : Quan sát con mèo
Mục tiêu: HS biết các bộ phận bên ngoài của con mèo.
Cách tiến hành: 
- GV chia nhóm 4 em cho hs quan sát con mèo trong SGK và trả lời các câu hỏi:
+ Em hãy kể các bộ phận bên ngoài của mèo.
+ Mèo di chuyển û bằng gì?
+ Khi vuốt vào lông mèo em cảm thấy thế nào?
- Gọi hs trình bày trước lớp
Kết luận:Mèo có đầu mình đuôi và 4 chân, toàn thân mèo được phủ bởi một lớp lông mịn.Mèo đi bằng bốn chân, bước đi nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. Mắt mèo rất tinh.
Hoạt động2 : Thảo luận lớp
Mục tiêu : HS biết lợi ích của việc nuôi mèo.Biết mô tả động tác của mèo khi bắt mồi.
Cách tiến hành:
- GV đặt câu hỏi và hs trả lời:
+ Người ta nuôi mèo để làm gì?
+ Nhờ đâu mà mèo bắt chuột giỏi?
+ Em có nên chọc mèo không?
+ Em chăm sóc mèo như thế nào?
- GV treo tranh yêu cầu HS chỉ đâu là tư thế mèo đang bắt chuột.
Kết luận: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Mèo bắt chuột giỏi nhờ móng vuốt sắc. Không nên trêu chọc làm mèo tức giận, khi bị mèo cắn phải tiêm phòng.
4. Hoạt động 3: Trò chơi “ Bắt chước tiếng kêu của mèo”
- Cho hs thi đua chơi theo tổ.
- Ai bắt chước giống nhất là người thắng cuộc.
5.Củng cố- Dặn dò:
- Khi nuôi mèo cần phải chăm sóc cẩn thận.
- GV nhận xét tiết học.
- Hát tập thể
- HS quan sát theo nhóm trao đổi theo nội dung câu hỏi với các bạn trong nhóm .
- HS trình bày trước lớp.
- HS thảo luận và trả lời.
- HS chỉ vào tranh.
- HS chơi theo tổ.
Thứ tư, ngàythángnăm
Thủ công
CẮT- DÁN HÌNH VUÔNG
A.MỤC TIÊU:
(xem ở tiết 1)
B. CHUẨN BỊ:
GV: Hình mẫu.
HS:
 + Kéo, hồ dán
 + Một tờ giấy màu hình vuông và một tờ giấy vở
 + Vở thủ công.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra dụng cụ học tập.
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài :
* HS thực hành 
- Yêu cầu nhắc lại cách vẽ hình vuông theo 2 cách.
- Cho hs tiến hành kẻ dán theo trình tự và cắt hình vuông rời khỏi tờ giấy màu dán vào vở thủ công.
4.Nhận xét- Dặn dò:
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của hs
- Chuẩn bị cắt dán hình tam giác.
- HS nhắc lại cách vẽ hình vuông.
- HS tiến hành cắt dán vuông.
 Tập đọc
AI DẬY SỚM
A. MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
 Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND bài : Ai dậy sớm mới thấy được hết cảnh đẹp của đất trời. Trả lời câu hỏi
 tìm hiểu bài (SGK). Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi .
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ai dậy sớm
- GV đọc mẫu
b.Luyện đọc:
Luyện đọc từ:
Gạch chân các từ khó: dậy sớm, ra đồng , ra vườn, đất trời, chờ đón.
- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
- Yêu cầu hs đọc lại từ khó
GV giải nghĩa từ khó
*Vừng đông: mặt trời mọc
*Đất trời : mặt đất và bầu trời.
Luyện đọc câu
- Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ.
Luyện đọc đoạn, bài
- Cho hs nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
- Gọi cá nhân hs đọc cả bài
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
Ôn các vần ươn, ương
- GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có ươn, ương
- GV nêu yêu cầu 2: Nói câu có tiếng có vần ươn, ương
- Cho hs nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương
M: Cánh diều bay lượn
 Vườn hoa ngát hương.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc:
Gọi 2 hs đọc bài 
Gọi hs nêu câu hỏi :
Khi dậy sớm, điều gì chờ em :
+ ở ngoài vườn?
+ Trên đồi?
+ Trên cánh đồng
- GV đọc diễn cảm lại bài văn.
- Gọi hs đọc theo nhóm
- GV xoá bảng dần cho hs đọc thuộc
b.Luyện nói:
- Cho hỏi đáp theo cặp các câu hỏi trong sách.
5. Nhận xét- Dặn dò:
- Chuẩn bị tiết sau
- GV nhận xét tiết học
- 3 HS đọc bài
- HS lặp lại tựa bằng.
- HS lắng nghe
- HS phân tích 
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS lần lượt đọc trơn từng dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc cả bài. Lớp nhận xét.
- HS đồng thanh 1 lần.
- HS lên phân tích và đọc lên: vườn , hương
- HS thi đua nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn 
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS trả lời
+ Hoa ngát hương chờ ở ngoài vườn.
+ Cả đất trời chờ đón.
+ Vừng đông chờ đón trên cánh đồng.
- HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét.
- HS hỏi đáp theo cặp.Vài cặp hỏi đáp trước lớp.
Sáng sớm bạn làm gì?
Sáng sớm tôi tập thể dục
Toán
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
A.MỤC TIÊU:
Nhận biết 100 là số liền sau của 99; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Bảng phụ.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
GV ghi tựa: Bảng các số từ 1 đến 100
b. Giới thiệu bước đầu về số 100:
- GV ghi bài tập lên bảng cho Hs làm bài
Nêu: 100 là số liền sau của 99, số 100 là số có 3 chữ số.
c. Giới thiệu các số từ 1 đến 100
- GV cho hs nhẩm đếm và điền số còn thiếu vào bảng, sau đó đọc lên.
d. Giới thiệu đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100
GV nêu câu hỏi:
+ Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- HS lặp lại tựa bài.
- HS tìm số liền sau của 97, 98, 99
- HS làm bài và đọc các số từ 1 đến 100
- HS tìm số trong bảng và trả lời.
Thứ năm, ngàythángnăm
Tập đọc
MƯU CHÚ SẺ
A. MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghĩ hơi ở chổ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự tin cứu mình thoát nạn. Trà lời câu hỏi 1, 2 (SGK).
B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
 2.KTBC:
Gọi HS đọc bài Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi .
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Mưu chú Sẻ.
- GV đọc mẫu
b. Luyện đọc:
Luyện đọc từ:
Gạch chân các từ khó: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận
- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
- Yêu cầu hs đọc lại từ khó
- GV giải nghĩa từ khó
Luyện đọc câu:
- Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ.
Luyện đọc đoạn, bài
- Cho hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn 
- Gọi cá nhân hs đọc cả bài
- Yêu cầu hs đọc đồng thanh.
Ôn các vần uôn, uông:
- GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có uôn.
- GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có uôn, uông
M: chuồn chuồn, buồng chuối
- GV nêu yêu cầu 3: Nói câu có tiếng có uông, uôn.
Cho hs nói câu có tiếng chứa vần 
M: Bé đưa cho mẹ cuộn len.
 Bé lắc chuông.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc:
Gọi 2 hs đọc bài 
Gọi hs nêu câu hỏi :
Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
Xếp ô chữ nói đúng về Sẻ ở trong bài?
- GV đọc diễn cảm lại bài văn.
- Gọi hs đọc theo nhóm
- Cho HS đọc theo vai
5. Nhận xét- Dặn dò:
- Dặn HS đọc bài ở nhà.Xem trước bài: Mẹ và Cô
- GV nhận xét tiết học
- 3 HS đọc bài
- HS lặp lại tựa bằng.
- HS lắng nghe
- HS phân tích 
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS lần lượt đọc trơn từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS đọc cả bài. Lớp nhận xét.
- HS đồng thanh 1 lần.
- HS lên phân tích và đọc lên: muốn
- HS tìm và nêu lên.
- HS thi đua nói câu có tiếng chứa uôn, uông.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS trả lời chọn ý đúng:
+ Sao anh không rửa mặt?
+ Sẻ vụt bay đi.
Sẻ thông minh.
Sẻ nhanh trí.
- HS thi đua đọc theo nhóm -Lớp nhận xét.
- HS theo vai người dẫn chuyện, Mèo, Sẻ.
Toán
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
- Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thừ tự số.
II/ CHUẨN BỊ: 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Khởi động: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc các số : 49, 57, 92, 81,76 38
 - Viết :hai mươi tư, bốn mươi mốt, năm mươi lăm
 - Đếm các số từ 10 -> 30, từ 31 ->60, từ 61 ->80, từ 80-> 100
 3/ Dạy bài mới:
Giới thiệu bài :
Thực hành :
Hướng dẫn lần lượt thực hiện các bài tập:
 Bài 1 : Hướng dẫn HS nêu cách làm rồi chữa bài
 Bài 2 : Nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau 
 Bài 3 : Yêu cầu tự làm bài
 Bài 4 : Mời đại diện 3 tổ lên bảng nối hình vuông, đội nào nối nhanh, đúng, đẹp nhất tổ đó thắng cuộc
 4/ Củng cố, dặn dò :
- Gv nhận xét tiết học.
- Làm miệng
- Bảng con
- Thi đua
- Thực hiện bài 1, rồi đọc lại các số
- Làm bài 2: a,b,c so sánh 3 số ở từng dòng thấy mối quan hệ liền trước, liền sau
- Thực hiện bài 3
- Tham gia vui vẻ
Thứ sáu, ngàythángnăm
Chính tả (tập chép)
CÂU ĐỐ
A. MỤC TIÊU:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong : 16 chữ khoảng 8-10 phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp ; chữ c, k vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 (SGK)
B.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài - HS : Vở chính tả
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Gọi hs viết lại các từ khó của bài trước
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài :
- GV ghi tựa bài : Câu đố
b. Hướng dẫn tập chép :
- GV che bảng phụ yêu cầu HS tập chép
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó, phân tích tiếng khó 
- GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng con
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút của một số em còn sai, nhắc HS viết tên bài vào giữa trang. Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa.
- Hướng dẫn soát lỗi
- GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. chữa bài
- Chấm điểm 10 vở, nhận xét.
4. Luyện tập:
Bài tập 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập và điền vào chỗ chấm
- GV nhận xét .
5.Nhận xét – Dặn dò:
- Mỗi chữ sai viết lại một dòng.ọc đoạn văn cho HS soát lỗi
- HS lặp lại tựa bài
- khắp vườn, chăm chỉ, gây mật, hoa.
- HS viết vào bảng con những từ khó
- HS viết vào vở
- HS đổi vở, soát lỗi, gạch chân chữ sai bằng viết chì
HS làm trên bảng lớp.
a. thi  ạy , anh bóng
b. bỏ cá,  ỏ trứng, cặp  a
LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU:
Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và trình bày bài toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Bảng phụ.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- GV ghi tựa: Luyện tập chung
b.Thực hành
Bài1:
- Cho hs nêu yêu cầu làm bài và chữa bài. 
Bài 2:
- Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Bài 3:
- GV ghi bài tập lên bảng.
Bài 4:
- Cho HS đọc đề toán và nêu tóm tắt, GV ghi bảng:
Có : 10 cây cam
Có : 8 cây chanh
Có tất cả bao nhiêu cây?
Bài 5:
- Cho hs nêu yêu cầu.
4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét, dặn dò.
-Chữa bài tập
- HS lặp lại tựa bài.
- HS làm vào bảng con
- HS làm vào bảng con.
HS thi đua làm trên bảng lớp.
HS làm bài :
 Bài giải
Số cây có tất cả:
 10 + 8 = 18 ( cây )
 Đáp số : 18 cây
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài.
Kể chuyện
TRÍ KHÔN
MỤC TIÊU:
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
Hiểu nội dung câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.
CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
KN xác định giá trị bản thân.
KN ra quyết định.
CÁC PP/KT DẠY HỌC:
Động nảo.
Trải nghiệm.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định:
Bài mới:
a.Giới thiệu: Câu chuyện Trí khôn
b.Kể chuyện :
- GV kể chuyện lần một
- GV kể chuyện lần 2, kết hợp cho hs xem tranh
* Hướng dẫn HS kể lại từng đoạn theo tranh.
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27(2).doc