Tuần 30
Ngày soạn:Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
-------------------------****************----------------------
Tiết 2+3: Tập đọc: Chuyện ở lớp
A.Muùc tieõu:
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ :ở lớp,đứng dậy,trêu,bôi bẩn,vuốt tóc.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài:Mẹ chỉ muốn nghe chyện ở lớp bé đã ngoan ntn?.Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.
B.Đồ dùng: Tranh minh hoạ cho bài học.
C.Các hoạt động dạy và học:
n xét, đánh giá 3.Bài mới: a . Giới thiệu bài:GV ghi đầu bài. b. Hướng dẫn viết: * Hướng dẫn viết bảng con - Cô gắn bảng chữ O - Chữ O gồm mấy nét ? - Chữ O cao mấy li ? - Tô chữ mẫu và nêu quy trình viết - Tô chữ và hướng dẫn tô - Cô quan sát giúp đỡ * Hướng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ, P (tương tự O ). - Cô tô và hướng dẫn tô - Cô quan sát giúp đỡ HS. * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng - Cô treo bài viết mẫu. - Chữ cái nào cao 5 li? - Chữ cái nào cao 4 li? - Chữ cái nào cao 3 li? - Các chữ cái còn lại cao mấy li? - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng. - Cô giúp đỡ HS yếu. c. Hướng dẫn viết vở: - Bài yêu cầu viết mấy dòng? - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở. - Quan sát giúp đỡ - Thu chấm 1 số bài 4 Củng cố: Đọc lại bài. - Chữa lỗi sai và hướng dẫn viết lại 5 Dặn dò :- Nhận xét giờ học. - HS hát - HS viết bảng con,bảng lớp. - 2 HSNL - HS đọc cá nhân, lớp. - 1 nét tròn. - 5 li - Nhắc lại - Tô khan và tô trong vở - HS đọc - HS tô khan và tô vở. - viết bảng con + bảng lớp - Lớp viết bài - 1 HS - Lắng nghe. Tiết 4 : Chính tả: Chuyện ở lớp A.Mục tiêu : Giúp HS - Nhìn sách hoặc bảng,chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp”:20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng các vần uôt,uôc;chữ c,k vào chỗ trống. - Bài tập 2,3(SGK) B.Đồ dùng: Nội dung đoạn chép. C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ổn định lớp: II/ Kiểm tra bài cũ : -Đọc viết: vuốt tóc, nghe - Vì sao viết ngh? - Cô nhận xét III/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. 2 Hướng dẫn học sinh chép bài: a)Luyện viết tiếng khó: GV treo bài viết - Khổ thơ cho em biết điều gì? - Tìm tiếng có vần ac? - Tìm tiếng có phụ âm đầu n? - Gạch chân tiếng vừa tìm - Sửa sai ( nếu có ) b) Hướng dẫn chép bài vào vở: - Hướng dẫn viết tên phân môn, tên bài - Đây là thể thơ mấy chữ? - Bài viết có mấy câu? - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở - Quan sát giúp đỡ - Đọc lại bài - Chấm 1 số bài 3.Bài tập: - Treo bài tập đã chép vào bảng phụ - Hướng dẫn làm - Vì sao em điền k, c? IV/ Củng cố: Đọc lại bài. - Khi nào viết là k? Khi nào viết là c? V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS hát. - Viết bảng con + bảng lớp - e, ê, i - 2HSNL - Đọc thầm - 4 em đọc -mẹ mong ai cũng ngoan ngoãn - Vài em đọc - Phân tích tiếng vừa tìm. - Viết bảng con +bảng lớp - viết hoa - CN trả lời. - Lớp chép bài - HS soát lỗi - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách + bảng phụ - Chữa bài trên bảng phụ - Nhận xét, đánh giá 1 HSTL Lắng nghe ******************************************************************** Ngày soạn:Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010. Ngày giảng: Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Đạo đức : bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ( tiết 1) A/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người. - Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. B/ Đồ dùng: - Bài hát: Ra chơi vườn hoa - Vở bài tập đạo đức. C/ Các hoạt động dạy – học: I/ ổn định: II/ Bài cũ: Khi nào cần chào hỏi và tạm biệt? Chào hỏi và tạm biệt như thế nào là đúng cách? III/ Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ ổn định: II/ Bài cũ: - Khi nào cần chào hỏi và tạm biệt? - Chào hỏi và tạm biệt như thế nào là đúng cách? III/ Bài mới: Giới thiệu bài:GVghi đầu bài. Hướng dẫn tìm hiểu bài: * Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK - GV nêu yêu cầu : Các em quan sát tranh bài tập1 và thảo luận cặp theo nội dung sau: + Tranh vẽ những cây gì? Hoa gì? + Em có thích những cây này, hoa này không? Vì sao? + Các em cần làm những việc gì đối với chúng? + Không được làm những việc gì đối với chúng? * Hoạt động 2: Liên hệ - Các em đã đến nơi công cộng nào chưa? - ở đó có trồng nhiều cây và hoa không? Có đẹp không? - Chúng có lợi ích gì? - Chúng có được bảo vệ tốt không? vì sao? - Em có thể làm gì để bảo vệ chúng? * Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi bài tập 1 - Nêu yêu cầu: Thảo luận theo nội dung sau: + Các bạn đang làm gì? + Việc làm đó có lợi gì? + Các em có thể làm được như vậy không? Vì sao? - GV quan sát giúp đỡ *Tổng kết: Các bạn nhỏ đang bảo vệ cây và hoa như: Chống cây bị khỏi đổ, xới đất, tưới cây, chăm sóc bảo vệ như vậy thì cây và hoa sẽ chóng tươi tốt, chúng càng thêm xanh tốt, thêm đẹp. Khi có điều kiện các em cần làm như vậy IV/ Củng cố: - Em cần làm gì để bảo vệ và chăm sóc cây và hoa? V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - HS hát. - 2 HSTL - 2 HSNL - Từng cặp độc lập thảo luận (5’) - 2 cặp HS trình bày từng tranh ( 1 em hỏi, 1 em trả lời ) - Nhận xét bổ xung -Làm cho quang cảnh đẹp, mát, không khí trong lành - Các cặp thảo luận (5’) - 1 số cặp trình bày - Lớp nhận xét bổ sung - 1 HSTL. - Lắng nghe. ----------------------********************---------------- Tiết 2: Toán ( tiết 117) : các ngày trong tuần lễ A/ Mục tiêu: Bước đầu làm quen với đơn vị đo thời gian ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7 ngày. Bước đầu làm quen với lịch học tập. Giáo dục HS say mê học Toán. B/ Đồ dùng dạy- học: Quyển lịch C/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ổn định: II/Bài cũ: Tính 35 – 5 = 30; 47 – 45 = 2 31 + 7 = 38; 40 – 20 = 20 - HS, GV nhận xét, đánh giá III/Bài mới : 1.Giới thiệu bài:GV ghi đầu bài. 2.Giới thiệu quyển lịch: * Treo quyển lịch lên bảng - Lịch dùng để làm gì? - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu? - Vì sao em biết? * Giới thiệu 1 tuần lễ: Một tuần lễ có 7 ngày là: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật. * Giới thiệu ngày, tháng hôm nay: - Em nào đọc được ngày tháng hôm nay? 3. Bài tập: * Bài 1(161): a) Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu. b) Em được nghỉ các ngày: Thứ bảy, chủ nhật. - Nhận xét, sửa sai(nếu có) * Bài 2(161): - Chấm 1 số bài * Bài3 (161): Đọc thời khóa biếu của lớp IV/ Củng cố : - Nêu các ngày trong tuần? - Đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay. V/ Dặn dò : Chuẩn bị bài sau - HS hát - Làm bảng con + bảng lớp - 2 HSNL - xem thứ, ngày, tháng, năm - thứ tư, ngày 7 -Vài em nhắc lại - 2 HS nêu - 1 - 2 em nêu yêu cầu - Thảo luận cặp làm vở - Chữa bài(miệng) - Nêu yêu cầu(2 – 3) em - Làm bài vào vở - 2 em chữa bài - Nhận xét, đánh giá - Nêu yêu cầu - Vài HS đọc - Nhận xét, bổ sung - 1 HS - Lắng nghe. ---------------------*******************------------------- Tiết 3,4: Tập đọc: Mèo con đi học A/ Mục tiêu : - Đọc đúng, nhanh , cả bài. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. - Tìm được tiếng , từ , câu. - Hiểu được nội dung bài thơ. - Phát triển lời nói theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập. B/ Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng HS - Tranh bài luyện nói. C/ Hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ổn định : II/Bài cũ: - Đọc SGK. H:Em bé kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? H:Mẹ nói gì với bạn nhỏ? -> Đánh giá,nhận xét. III/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn đọc a) Hướng dẫn đọc: - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm - Giúp đỡ học sinh - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc) - GV chỉnh sửa phát âm. - Hướng dẫn đọc khổ thơ 1 - GV đọc mẫu b) Luyện đọc: * Luyện đọc đoạn: - Chia đoạn - Sửa phát âm - Buồn và khó chịu trong người trong bài dùng từ gì? - Tìm lý do nghỉ hoặc không làm gì đó gọi là gì? - Kêu ầm ĩ trong bài dùng từ gì? * Luyện đọc nhóm 3: - Nhận xét chung Luyện đọc đoạn, bài - Cô, trò nhận xét 3. Ôn vần: - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần ưu, ươu ? - Tìm câu có tiếng chứa vần ưu, ươu? 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: a Tìm hiểu bài: GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài - Mèo kiếm cớ gì để trốn học? GV: Vây ai đã chữa đuôi cho Mèo và chữa như thế nào các em theo dõi tiếp khổ thơ cuối. - Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay? - Bài đọc cho em biết điều gì? * Luyện học thuộc lòng bài thơ: - Xóa dần bảng - Kiểm tra 1 số em - Nhận xét đánh giá b. Luyện nói: - Cô quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét đánh giá. IV/ Củng cố: Đọc lại bài thơ . Bài thơ cho em biết điều gì? V/ Dặn dò: - Cô nhận xét giờ học - VN đọc lại bài trả lời câu hỏi SGK - Chuyển giờ - 2 em - Đọc thầm - HS đọc nối tiếp câu - 2 HSNL - HS đọc cá nhân, lớp. - Ghép tiếng : phép, luôn luôn - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc (3- 4) em - Nhận xét - Mỗi em đọc 1 đoạn nối tiếp - buồn bực - kiếm cớ - be toáng - Các nhóm đọc bài trong3’ - 1 một số nhóm đọc bài - Lớp nhận xét - Lớp đọc thầm (3’) - Đại diện 3 tổ thi đọc - Đọc đồng thanh - Thi tìm theo tổ - Nhận xét - Đọc thầm - 2 HS đọc 4 câu thơ đầu -kêu đuôi ốm, xin nghỉ học - Nhận xét, nhắc lại - 2 em đọc. - Cắt đuôi Mèo - HS nhận xét nhắc lại - Đọc cả bài: 2- 3 em - 2 em đọc - HS luyện đọc (nhiều em) - Đọc chủ đề - HS đọc mẫu (2 em) - Thảo luận cặp (5 phút) - Trình bày: 3 -4 cặp - Lớp nhận xét bổ sung - 2 HS - Lắng nghe. Ngày soạn:Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010. Ngày giảng: Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010 Tiết 1 Toán ( 118): cộng, trừ(không nhớ) trong phạm vi 100 A/ Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc về: Làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 Rèn kỹ năng làm tính nhẩm Bước đầu biết nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B/ Đồ dùng dạy- học: Bảng gài, que tính. C/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ổn định: II/Bài cũ: - 1 tuần lễ có mấy ngày? Đó là ngày nào? - Đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm qua? - HS, GV nhận xét, đánh giá III/Bài mới : 1.Giới thiệu bài:GV ghi đầu bài. 2.Bài tập: * Bài 1( 162): Tính nhẩm - Em có nhận xét gì về 3 phép tính ở cột 3? GV: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Em nào nhẩm nhanh kết quả phép tính sau : 64 – 4 = 64 – 60 = - Làm thế nào em nhẩm được ngay kết quả? * Bài 2 ( 162): Đặt tính rồi tính - Kết quả: 48; 12; 36; 22; 65 * Bài 3(162) - Chữa bài: 1em - Nhận xét đánh giá * Bài 4(162): - Chấm 1 số bài IV/ Củng cố : - Đọc các số từ 70 đến 99 - Những số nào có hai chữ số giống nhau? - Số nào có hàng đơn vị giống nhau? V/ Dặn dò : Chuẩn bị bài sau - HS hát - HSTL miệng. - 2 em đọc yêu cầu - Làm bài vào sách 80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85 90 – 80 = 10 70 – 30 = 40 85 – 5 = 80 90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80 =5 các số giống nhau, vị trí của các số khác nhau. - Nêu yêu cầu - Nhắc lại cách đặt tính - Làm bảng con + bảng lớp - Nhận xét, đánh giá - 2 - 3 em nêu bài toán - 1 - 2 em nêu tóm tắt - Làm vở Bài giải: Số que tính của hai bạn là: 54 + 43 = 97( que tính) Đáp số: 97 que tính - HS đọc bài toán và tự làm bài - 1 em làm bảng phụ - Chữa bài trên bảng phụ Bài giải: Số hoa Lan hái được là: 68 – 34 = 34(bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa - 1 HS - Lắng nghe ------------------***********************----------------- Tiết 3,4: Tập đọc: người bạn tốt A/ Mục tiêu : - Đọc đúng nhanh , cả bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu - Hiểu được nội dung bài - Tìm được tiếng, từ, câu. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. - Giáo dục HS say mê học tập B/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ổn định : II/Bài cũ: Đọc bài: Mèo con đi học - Mèo kiếm cớ gì nghỉ học? - Cừu nói gì khiến Mèo xin đi học ngay? III/ Bài mới : Tiết 1 1. Giới thiệu bài: gv ghi đầu bài 2.Hướng dẫn đọc a) Hướng dẫn đọc: - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng, tình cảm - Giúp đỡ học sinh - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc) - GV chỉnh sửa phát âm. - Hướng dẫn đọc ngắt, nghỉ sau mỗi dấu câu - GV đọc mẫu b) Luyện đọc: * Luyện đọc đoạn: - Người luôn giúp đỡ bạn bè và mọi người gọi là người bạn như thế nào? - Thái độ xấu hổ trước mọi người trong bài tác giả dùng từ gì? * Luyện đọc cặp: Mỗi em đọc một đoạn sau đó đổi lại - Quan sát giúp đỡ - Nhận xét chung * Luyện đọc đoạn, bài - Cô, trò nhận xét * Luyện đọc theo vai: - Chia nhóm - Quan sát giúp đỡ - Nhận xét đánh giá 3. Ôn vần: - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần uc, ut ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut? - Thi nói câu có tiếng chứa vần uc, ut? 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: a) Tìm hiểu bài: - Đọc mẫu GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài - Hà hỏi mượn Cúc bút Cúc nói gì? - Thái độ của bạn Cúc như thế nào? - Theo em thế nào là người bạn tốt? GV: Vậy đoạn 2 cho chúng ta biết điều gì cả lớp cùng theo dõi bạn đọc nhé - Đoạn bạn vừa đọc cho các em biết điều gì? - ở lớp mình đã ai giúp bạn việc gì chưa hãy kể cho các bạn nghe? - Khi giúp được bạn các em cảm thấy như thế nào? - Bài học hôm nay khuyên các em điều gì? * Luyện đọc theo vai: - Bài có mấy nhân vật? Là nhân vật nào? - Giọng của Hà như thế nào? - Giọng của Cúc đọc như thế nào? - GV đọc và hướng dẫn đọc - Cô, trò nhận xét b. Luyện nói: - Cô quan sát giúp đỡ HS - GV nhận xét đánh giá IV/ Củng cố: Đọc lại bài Bài đọc cho em biết điều gì? V/ Dặn dò: - Cô nhận xét giờ học - chuyển giờ - 3 HS - Đọc thầm - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc cá nhân, lớp. - Ghép tiếng : - HS đọc - Mỗi em đọc 1 đoạn -người bạn tốt -... ngượng nghịu - Các cặp đọc bài(5’) - 1 số cặp đọc bài - Nhận xét - Lớp đọc thầm (3’) - Đại diện 3 tổ thi đọc - Đọc đồng thanh - Các nhóm phân vai đọc - Vài nhóm đọc Cúc, bút Bạn Cúc rất chăm học - Đọc thầm - 2 HS đọc đoạn 1 không muốn cho mượn và nói tớ phải dùng bây giờ. ngượng nghịu và xấu hổ - Nhận xét, nhắc lại luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn. - 2 em đọc. bạn Hà sửa lại dây đeo cặp cho bạn Cúc. - HS nhận xét nhắc lại - 1 số em đọc lại bài - Nhận xét đánh giá - HS đọc theo vai - HS đọc - Đọc chủ đề - Thảo luận cặp (5 phút) - Trình bày: 3 -4 cặp - Lớp nhận xét bổ sung - 1 HS - lắng nghe -------------------********************************---------------- Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội: Bài 30 Trời nắng- Trời mưa A.Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết:nắng , mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng,mưa. *HSKG: Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng,mưa đối với đời sống con người. B.Chuẩn bị: Các hình trong SGK. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: H: kể tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi? -> Đánh giá,nhận xét. 3.Bài mới: a.Nhận biết dấu hiệu trời nắng,trời mưa: - HS quan sát tranh ảnh về trời nắng,trời mưa. H: Nêu các dấu hiệu về trời nắng,trời mưa? H:Khi trời nắng bầu trời và đám mây ntn? H: Khi trời mưa bầu trời và đám mây ntn? -GV nêu đặc điểm trời nắng,trời mưa. H:Tại sao khi đi dưới nắng bạn nhỏ phải đội mũ? b. Cách giữ gìn sức khoẻ khi đi dưới trời nắng,trời mưa. H:Để không bị ướt khi đi dưới trời mưa bạn phải làm gì? H:Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải đội mũ nón? -GVKL:Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ nón.Khi đi dưới trời mưa phải mặc quần áo mưa. 4.Củng cố: - HS vẽ tranh miêu tả trời nắng,trời mưa. 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - chuyển giờ. -2 HS - HS hoạt động nhóm đôi. - Đại diện một số nhóm trình bày. - HS nhóm khác nhận xét,bổ xung. -lắng nghe. - HSTL - HS hoạt động nhóm đôi. - Đại diện một số nhóm trình bày. - HS nhóm khác nhận xét,bổ xung. -lắng nghe. - HS vẽ. - Lắng nghe. ******************************************************************* Ngày soạn:Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Chính tả: mèo con đi học A/ Mục tiêu : - Chép đúng và đẹp 8 câu thơ đầu của bài. - Viết đúng cự li tốc độ. - Làm đúng bài tập. - Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp B/ Đồ dùng: Bảng phụ chép 8 câu thơ đầu và bài tập C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ ổn định: II/ Kiểm tra bài cũ: - Chấm 1 số vở phải chép lại giờ trước - Nhận xét, sửa sai III/Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. 2 Hướng dẫn học sinh chép bài: a)Luyện viết tiếng khó: - GV treo bài viết - Tìm tiếng có phụ âm đầu k? - Tìm tiếng có vần eo, ai ưu? - GV gạch chân tiếng vừa tìm - Cô cất bảng phụ - Sửa sai ( nếu có ) b) Hướng dẫn chép bài vào vở: - Hướng dẫn viết tên phân môn, tên bài - Đây là thơ mấy chữ? - Thơ 4 chữ các dòng viết cách lề mấy ô? - Chữ đầu câu viết như thế nào? - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở - Quan sát giúp đỡ - Đọc lại bài - Chấm 1 số bài 3 Bài tập: - Treo bài tập - Chấm 1 số bài IV/ Củng cố: - Đọc lại bài. - Viết lại chữ sai phổ biến - Nhận xét V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS hát - 4,5 bài - 2 HS nhắc lại. - Đọc thầm - 2 -3 em đọc - HS nêu - Đọc tiếng vừa tìm - Phân tích tiếng khó viết Viết bảng con, bảng lớp tiếng khó viết - 1 em đọc lại bài - Cách lề 3 ô - viết hoa - Lớp viết bài - Soát lỗi - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở BT - Chữa bài: 3 em - Nhận xét, đánh giá - 1 HS - Lắng nghe. ------------------------********************---------------------- Tiết 2: Kể chuyện : sói và sóc A. Mục tiêu: Giúp HS + Nhớ và kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện. + Biết cách đổi giọng của từng nhân vật. + Hiểu được ý nghĩa câu chuyện. + Giáo dục HS say mê học tập. B. Đồ dùng : - Tranh vẽ như SGK. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy của thầy Hoạt động của trò I/ ổn định: II/ Bài cũ: - Kể lại đoạn chuyện mà em thích trong câu chuyện : Niềm vui bất ngờ - Vì sao em thích đoạn chuyện ấy ? III/ Bài mới: 1Giới thiệu bài: 2Hướng dẫn kể chuyện; a) Giáo viên kể: - Lần 1 chi tiết rõ ràng. - Lần 2 kể theo tranh. b) Hướng dẫn HS kể: * Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Em nào đọc được câu hỏi dưới tranh ? - Em nào kể lại được nội dung tranh 1? - HS , GV nhận xét bổ xung. * Tranh 2 vẽ cảnh gì ? - Đọc câu hỏi dưới tranh? - Vậy ai kể lai được nội dung bức tranh 2? * Tranh 3, tranh 4(hướng dẫn tương tự tranh 1, 2) * Thi kể chuỵên theo vai: + Câu chuyện có mấy nhân vật? Đó là nhân vật nào? + Giọng Sói như thế nào ? + Giọng Sóc như thế nào ? Giọng em bé như thế nào ? - Nhận xét đánh giá. c) Tìm hiểu ý nghĩa chuyện: - Sói và Sóc ai là người thông minh? - Vì sao em biết Sóc thông minh? - Muốn thông minh chúng ta phải làm gì? chưa? - Câu chuyện khuyên các em điều gì? IV/ Củng cố : - Kể lại đoạn chuyện mà em thích. - Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. V/ Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau. - HS hát - 2 HS - 2 HSNL - lắng nghe - lắng nghe Sóc đang chuyền trên cành cây bị rơi xuống đầu Sói. - 1 em đọc - 1HS kể lại nội dung tranh 1. Sói định ăn thịt Sóc và Sóc xin tha. - HS kể nội dung tranh 2. - Nhận xét bổ xung. - HS kể toàn chuyện - Cử nhóm trưởng. - Các nhóm kể chuyện. - Một số nhóm lên kể trước lớp. - Nhận xét bổ xung. - Sóc - 1 HS - lắng nghe --------------------------*********************----------------------- Tiết 4: Thủ công( tiết 25) : Cắt, dán hình hàng rào đơn giản( tiết 1 ) A/ Mục tiêu: - Cắt được các nan giấy đều và thẳng. - Cắt, dán hình cân đối phẳng. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. B / Đồ dùng: - Bài cắt mẫu - Tranh quy trình , giấy thủ công ,bút chì ,thước , kéo . C/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học I / ổn định: II/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. GV nhận xét, đánh giá. III/ Bài mới: Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài Hướng dẫn quan sát và nhận xét - GV treo bài xé mẫu - Cạnh của các nan giấy là những đường thẳng như thế nào? - Có mấy lan đứng, mấy lan ngang? - Khoảng cách giữa các nan đứng cách mấy ô? - Các nan ngang cách mấy ô? Hướng dẫn HS kẻ, cắt các nan giấy: - GV hướng dẫn trên quy trình - GV thực hành trên giấy. 4. Thực hành : - GV chia nhóm: 4 nhóm - Giao việc cho các nhóm - Phát giấy cho các nhóm - Quan sát giúp đỡ IV/ Nhận xét , đánh giá : - GV nêu tiêu chí - GV nhận xét chung V/ Dặn dò: - Cô nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn chỉnh nốt ( nếu chưa xong. - chuyển giờ - 2 HSNL - Lớp quan sát ... đường thẳng cách đều - Lớp quan sát - Vài em nhắc lại các bước - Nhận xét bổ xung - Quan sát giúp đỡ - 1 hs thực hành kẻ, cắt - Nhận xét ,bổ sung - Cử nhóm trưởng - Các nhóm thực hành 5’ - Các nhóm gắn bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại - Nhận xét đánh giá bài của bạn trong nhóm - Lắng nghe ------------------*********************--------------------- Tiết4: Sinh hoạt lớp: Tuần 30 A. Mục tiêu: Giúp HS. - Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần. - Biết được kế hoạch của tuần 31. B. Nội dung: 1. ổn định lớp: HS hát 2.Nội dung: * Nhận xét ưu điểm tuần30: - Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Tuyên dương: + Nhung.,Sơn có nhiều tiến bộ trong học tập. + Hăng hái phát biểu xây dựng bài:Thanh Tú,Anh Tú.. * Nhược điểm: - Thiếu đồ dùng học tập: Hiệp , Xuân Phương. - Nghỉ học không lý do : Tuấn - Viết kém : Xuân Phương. 3. Kế hoạch tuần 31: - Phát huy ưu điểm tuần 30. - Thi đua điểm 10 giữa các tổ ******************************************************************** Tuần 31 Ngày soạn:Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010. Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ -------------------------****************---------------------- Tiết 2+3: Tập đọc: Ngưỡng cửa A/ Mục tiêu : Đọc đúng nhanh , cả bài - Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. Tìm được tiếng , từ , câu có vần uôt, uôc. Hiểu được nội dung bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo dục HS say mê học tập B/ Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ học vần - Tranh vẽ bài luyện nói. C/ Hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ổn định : II/Bài cũ: Đọc SGK . -Hà bị gãy bút chì, bạn nào đã giúp Hà? -Theo em thế nào là người bạn tốt? -> Cô, trò nhận xét cho điểm III/ Bài mới : 1. Giới thi
Tài liệu đính kèm: