Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 27 - Hứa Thị Thanh Thủy

I. MỤC TIÊU:

- Chép lại đúng 2 khổ thơ đầu trong bài “Ai dậy sớm”.

- Làm đúng các bài điền tr hay ch; ng hay ngh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu học tập ghi bài tập 2.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

A. Ổn định tổ chức:

- Cho HS hát.

B. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.

C. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS tập chép:

- GV viết lên bảng 2 khổ thơ đầu trong bài Ai dậy sớm.

- HS nhìn bảng đọc lại 2 khổ thơ.

- GV chỉ các tiếng: “bước, dậy, vừng”.

- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.

- GV gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.

- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm

- HS chép bài vào vở.

 

doc 6 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 27 - Hứa Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 27
BUỔI CHIỀU
THỨ NGÀY
MÔN 
TÊN BÀI DẠY
Hai
14/3/2011
Mỹ thuật 
Âm nhạc
HĐTT
Vẽ hoặc nặn cái ô tô
Học hát bài hòa bình cho bé (TT)
Sinh hoạt sao - Trò chơi dân gian
Tư
16/3/2011 
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Luyện viết : ai dậy sớm.
Luyện viết : ai dậy sớm.
Luyện tập về so sánh các số có hai chữ số
Sáu 
18/3/2011
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Luyện viết bài: mưu chú sẻ.
Luyện viết bài: mưu chú sẻ.
Ôn tập các số có hai chữ số
Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
MỸ THUẬT
VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ
GV chuyên dạy
*****************************************
ÂM NHẠC
HỌC HÁT BÀI HÒA BÌNH CHO BÉ (TT)
GV chuyên dạy
******************************************* 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 
Tập họp từng sao điểm số báo cáo
Hát nhi đồng ca
Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực 
Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách
Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi
Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể
Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng
GVPT nhận xét tiết sinh hoạt
*****************************************
Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC 
LUYỆN VIẾT : AI DẬY SỚM.
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại đúng 2 khổ thơ đầu trong bài “Ai dậy sớm”.
- Làm đúng các bài điền tr hay ch; ng hay ngh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu học tập ghi bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết lên bảng 2 khổ thơ đầu trong bài Ai dậy sớm.
- HS nhìn bảng đọc lại 2 khổ thơ.
- GV chỉ các tiếng: “bước, dậy, vừng”. 
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- HS chép bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 1: Điền tr hay ch.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: cá chép cây tre
 hình tròn chữ số 
Bài tập 2: Điền ng hay ngh.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài phiếu học tập theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm 4 làm bài vào phiếu - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: nghỉ ngơi ngoan ngoãn
 vẽ ngựa nghỉ hè
D. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
*****************************************
TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU : 
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số. 
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
- Làm đúng các BT trong vở BT trang 35. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- Phiếu ghi BT2. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Ổn định tổ chức: 
- Cho học sinh hát bài hát.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: 
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT - lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài.
>
 44 < 48
75 > 57
90 > 80
<
?
 46 < 50
55 < 58
67 < 72
 15 = 10 + 5
45 < 51
92 < 97
=
 39 < 30 + 10
85 > 79
78 < 82
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) 72 , 75 , 70 b) 62 , 77 , 88
 c) 92 , 69 , 80 d) 55 , 47 , 60 , 39 
Bµi 3: Khoanh vào số bé nhất.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) 72 , 76 , 80 b) 60 , 51 , 48
c) 66 , 59 , 71 d) 69 , 70 , 59 , 66 
Bài 4: 
- HS nêu cầu bài.
- GV gọi 2HS lên bảng làm bài – Lớp làm vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 46, 67, 74
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 74, 67, 46
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài tập 5, chuẩn bị bài sau.
*******************************************
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC ( 2 tiết )
LUYỆN VIẾT BÀI: MƯU CHÚ SẺ.
I. MỤC TIÊU:
- Chép lại đúng đoạn" Nghe vây .... đến hết".
- Làm đúng các bài trong vở BT trang 32
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn.
- GV chỉ các tiếng: “bèn, vuốt, xoa, giận”. 
- HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GV gọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- HS chép bài vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần uôn.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: muộn.
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - đọc tiếng vừa viết.
- GV nhận xét bổ sung: buôn, buồn, xuồng, luồng, buồng...
Bài 4: Chọn xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài rồi viết lại.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài và hướng dẫn HS làm bài vào vở.
- HS làm bài vào vở - Đọc câu vừa viết.
- GV nhận xét, chữa bài: Sẻ thông minh.
D. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà làm bài tập 3 và chuẩn bị bài sa
*****************************************
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Viết được các số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số.
- So sánh các số, thứ tự số.
- Làm đúng các bài tập trong vở BT toán tập 2 trang 38.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bút, vở bài tập. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra bài ở nhà của học sinh.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bµi 1: Viết số
- GV lần lượt đọc chữ số cho HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
Ba mươi ba: 33
Chín mươi: 90
Chín mươi chín: 99 
Năm mươi tám: 58
Tám mươi lăm: 85
Hai mươi mốt: 21
Bảy mươi mốt: 71
Sáu mươi sáu: 66
Một trăm: 100
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài mẫu. 
- HS làm bài vào vở BT - Lên bảng chữa bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau + GV nhận xét, chữa bài.
a) + Số liền trước của 73 là 72. + Số liền trước của 70 là 69.
 + Số liền trước của 77 là 76. + Số liền trước của 79 là 78.
 + Số liền trước của 100 là 99. + Số liền trước của 51 là 50.
b) + Số liền sau của 72 là 73 + Số liền sau của 51 là 52 
 + Số liền sau của 80 là 81 + Số liền sau của 99 là 100 
c) 
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
54
55
56
69
70
71
98
99
100
Bài 3: Viết các số.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở BT - lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) Từ 60 đến 70: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
b) Từ 89 đến 100: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Bài 4: Viết (theo mẫu) 
- HS làm bài vào vở – lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chữa kết quả lên bảng.
84 = 80 + 4
42 = 40 + 2
55 = 50 + 5
77 = 70 + 7
91 = 90 + 1
39 = 30 + 9
28 = 20 + 8
63 = 60 + 3
99 = 90 + 9
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm BT5, chuẩn bị bài sau.
*****************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27 LOP 1 CHIEU.doc