HOA NGỌC LAN
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn , Bướcđầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
Trả lời được lại các câu hỏi 1 , 2 SGK.
II. Đồ dùng dạy - học.
Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học.
ính. c. Hoạt động 2: Thảo luận. * MT: Biết ích lợi của việc nuôi mèo, mô tả hoạt động bắt mồi của mèo. * Cách tiến hành: - Cho HS thảo luận nhóm. + Ngời ta nuôi mèo để làm gì? + Nhờ những bộ phận nào mà mèo bắt mồi tốt? + Hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? +Hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi? + Tại sao em không nên trêu chọc làm cho mèo tức giận? + Em cho mèo ăn gì? chăm sóc nó như thế nào? * Kết luận: GV chốt ý chính. d. Chơi trò chơi - Bắt chước tiếng kêu của con mèo và một số hoạt động của nó. - Nhận xét, tuyên dơng. 4. Củng cố - dặn dò -Hệ thống lại bài học - Nhận xét giờ học, - Hướng dẫn tự học. - HS quan sát con mèo. - Thảo luận nhóm 2. + Màu gio, màu vàng, màu trắng, đen. + Em thấy mềm và mượt. + Đầu, mình, đuôi và 4 chân. + Mèo di chuyên bằng 4 chân, rất nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. - HS thảo luận nhóm 2 + Nuôi mèo làm cảnh, bắt chuột. + Nhờ có móng sắc, hai mắt rất sáng. - HS mô tả trên bảng lớp qua tranh minh hoạ: 2->3 em. + Vì mèo có thể cào, cắn chảy máu rất nguy hiểm. + Em cho mèo ăn cá, rau trong mỗi bữa cơm. - Mỗi nhóm cử 1 em đại diện các em khác nhận xét, tuyên dương. Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn :10/3/2012 Ngày giảng: 13/3/2012 TiÕt 1: ThÓ dôc Bµi thÓ dôc - trß ch¬i I môc tiªu. - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô (có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác). - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. II. §Þa ®iÓm ph¬ng tiÖn Trªn s©n trêng Cßi, III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p Néi dung §Þnh lîng Ph¬ng ph¸p 1. PhÇn më ®Çu - TËp hîp líp phæ biÕn néi dung yªu cÇu tiÕt häc - Cho HS ®øng vç tay, h¸t, giËm ch©n t¹i chç. - Xoay c¸c khíp: cæ tay, c¨nge tay, c¸nh tay, ®Çu gèi, h«ng 2. PhÇn c¬ b¶n a, Bµi thÓ dôc * ¤n bµi thÓ dôc ®· häc. - GV h« cho c¶ líp tËp- GV võa theo dâi HS ®Ó uèn n¾n ®éng t¸c. - Cho c¸n sù líp ®iÒu khiÓn líp tËp. * TËp hîp hµng däc, dãng hµng, ®iÓm sè, ®øng nghiªm, nghØ. b, Ch¬i trß ch¬i : " T©ng cÇu ". - GV nªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i, luËt ch¬i. - Cho HS ch¬i. GV theo dâi uèn n¾n, cæ vò c¸c em ch¬i. 3. PhÇn kÕt thóc - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t. - G/V cïng h/s hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc- dÆn dß.VÒ «n bµi thÓ dôc ®· häc. 5 phót 15 phót 10 phót 5 phót * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Tiết 2:Chính tả ( Tập chép) NHÀ BÀ NGOẠI I. Mục đích yêu cầu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài chính tả Nhà bà ngoại; Khoảng 27 chữ trong khỏng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c,k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK). II. Đồ dùng dạy - học. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức -Hát.. 2.Kiểm tra - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Tập chép bài: “ Nhà bà ngoại”. b. HD học sinh tập chép: - GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho HS đọc lại đoạn văn. - Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết sai: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng, khắp vườn. - Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng con. - Theo dõi, sửa sai. *GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở. Đầu câu viết chữ hoa. - Cho HS chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn HS viết. - GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi vở soát lỗi. - Chữa lỗi phổ biến lên bảng. * Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên dương. c. Hướng dẫn làm bài tập: *. Điền vần ăm hoặc vần ăp: - Cho HS đọc rồi làm vào vở. - Cho HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền xong. *Điền chữ c hay chữ k: - HD rồi cho HS làm bài. - Gọi HS đọc lại từ vừa điền đợc. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố - dặn dò - Tuyên dương bài viết đẹp. - Nhận xét giờ học. - Về nhà các em chép lại bài vào vở. - Vở chính tả, bút mực, bảng con, phấn, bút chì. - Đọc đầu bài: 2-> 3 em. - Đọc lại đoạn văn: 2->3 em. - Đọc: CN-N-ĐT - Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng. rộng rãi loà xoà thoang thoảng khăp vươn - Chú ý. * HS nhìn bảng chép bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi( chữ sai dùng bút chì gạch chân). - Thu vở: 2/3 lớp. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở ,1 em lên bảng làm. + Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm. + hát đồng ca. + chơi kéo co. - Quan sát bài viết đẹp. Tiết 3.To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau của một số; Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II. Đồ dùng dạy - học. Bảng con, nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức -Hát... 2.Kiểm tra - So sánh 42 và 47, 38 và 54, 92 và 76 (3 em lên bảng, lớp làm bảng con). - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Thực hành * Bài 1: Viết số. - Đọc cho HS viết vào vở, Gọi 3 em lên bảng. - Nhận xét, cho điểm. =>Củng cố về đọc, viết số có hai chữ số. * Bài 2: Viết (theo mẫu) - Bài yêu cầu làm gì? - Cho HS đọc và trả lời trong nhóm 2, rồi hỏi đáp trớc lớp. => Củng cố về số liền sau của số có hai chữ số. * Bài 3: Điền dấu , = - Cho HS làm bảng con, 2 em lên bảng. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 4: Viết (theo mẫu) - HD mẫu: Số 78 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết: 87 = 80 + 7 - Cho HS làm bài vào phiếu bài tập. => Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số. 4. Củng cố -dặn dò - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học - Làm bài và chuẩn bị bài sau. - Làm bài: 42 76. - HS nêu yêu cầu: - HS làm bài vào vở: 30, 13, 12, 20. 77, 44, 96, 69. c. 81, 10, 99, 48. - Đọc các số vừa viết được. + Viết số liền sau của số có hai chữ số - Hỏi- đáp trong nhóm 2. - Hỏi đáp trước lớp: + Số liền sau của 23 là: + Số liền sau của 23 là 24. - HS nêu yêu cầu: So sánh hai số. 34 45 78 > 69 81 < 82 72 90 62 = 62 61 < 63 - Viết số đó thành tổng của số chục và số đơn vị. - HS làm rồi nêu: + 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị: 59 = 50 + 9 + 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị: 20 = 20 + 0 Tiết 4: Kể chuỵên TRÍ KHÔN I. Mục đích yêu cầu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. II. Đồ dùng dạy - học. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức Hát 2.Kiểm tra - 4 em kể truyện: Cô bé trùm khăn đỏ. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. GV kể chuyện: Lần 1: Kể để học sinh biết chuyện Lần 2, 3: Kết hợp kể với tranh minh hoạ. c. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn: *Đoạn 1: - Tranh vẽ cảnh gì? + Hổ nhìn thấy gì? - Theo dõi, gợi ý một số chi tiết. b.c.d. Đoạn 2, 3, 4 thực hiện tương tự. d. H.dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện - Cho HS kể nối tiếp 4 đoạn. + Trong câu chuyện này gồm những nhân vật nào? - Cho HS kể phân vai. e. Hiểu ý nghĩa nội dung chuyện + Câu chuyện này cho em biết điều gì? 4. Củng cố - dặn dò +Em thích nhất nhân vật nào trong chuyện, vì sao? - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại. - HS nghe, nhớ câu chuyện - 1 em đọc câu hỏi dưới tranh 1. + Bác nông dân đang cày ruộng, con trâu đang cố sức kéo cày, Hổ nhìn thấy ngạc nhiên. * Kể nội dung tranh 1: 2->3 em. - HS kể tương tự. - Kể theo nhóm 4 em * Phân vai: Người dẫn chuyện, hổ, trâu, bác nông dân. + Con Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì. + Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn nên con vật to xác phải vâng lời, sợ hãi - 1 em kể toàn bộ câu chuyện. - HS tự nêu. Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn :11/3/2012 Ngày giảng: 14/3/2012 Tiết 1: Mĩ thuật Bµi 27 : VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ I: Môc tiªu - Böôùc ñaàu laøm quen vôùi naën taïo daùng ñoà vaät. - Bieát caùch veõ hoaëc naën taïo daùng chieác oâ toâ. - Naën, taïo daùng, hoaëc veõ ñöôïc caùi oâ toâ theo yù thích. II: ChuÈn bÞ - GV: Tranh, ¶nh 1 sè kiÓu d¸ng « t« - Bµi vÏ cña hs n¨m tríc - HS: §å dïng häc tËp III: TiÕn tr×nh bµi d¹y- häc Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß Bµi míi. Giíi thiÖu bµi HOAÏT ÑOÄNG 1 Giíi thiÖu « t« - Gv treo 1 sè kiÓu « t« +¤ t« cã nh÷ng bé phËn nµo? +H×nh d¸ng cña « t« ntn? +Mµu s¾c cña « t«? +KÓ tªn 1 sè « t« kh¸c mµ em biÕt? - Gv nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña hs - GV tãm t¾t: Cã rÊt nhiÒu « t« nh « t« trë ngêi, « t« trë hµng. H×nh d¸ng, mµu s¾c cña « t« còng kh¸c nhau. C« sÏ híng dÉn c¸c b¹n c¸ch vÏ, nÆn « t« HOAÏT ÑOÄNG 2 Híng dÉn c¸ch vÏ, nÆn « t« a: C¸ch vÏ « t« - Gv giíi thiÖu vµ vÏ mÉu 1 sè kiÓu « t« lªn b¶ng +VÏ thïng xe +VÏ buång l¸i +vÏ b¸nh xe +VÏ cöa lªn xuèng, cöa kÝnh +VÏ mµu theo ý thÝch Chän ®Êt nÆn b: C¸ch nÆn « t« +NÆn thïng xe h×nh ch÷ nhËt +NÆn buång l¸i +NÆn b¸nh xe +G¾n c¸c bé phËn víi nhau thµnh « t« -Tríc khi thùc hµnh gv cho hs quan s¸t 1 sè lo¹i « t« kh¸c nhau ®Ó hs tham kh¶o vµ vÏ vµo bµi HOAÏT ÑOÄNG 3 Thùc hµnh - Gv xuèng líp híng dÉn hs vÏ bµi -Cã thÓ gv vÏ mÉu lªn b¶ng 1 sè lo¹i xe cho hs yÕu quan s¸t vµ vÏ theo -HS kh¸ giái cã thÓ vÏ 1 hay nhiÒu lo¹i xe kh¸c nhau, vÏ thªm h×nh ¶nh phô cho sinh ®éng -VÏ mµu theo ý thÝch HOAÏT ÑOÄNG 4 NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ -Gv chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt -Gv nhËn xÐt ý kiÕn cña hs -GV ®¸nh gi¸ vµ xÕp lo¹i bµi Cñng cè- dÆn dß: TiÕt 1: Hoµn thµnh bµi vÏ « t« TiÕt 2: ChuÈn bÞ ®Êt ®Ó nÆn « t« -HS quan s¸t -HSTL -HS l¾ng nghe vµ ghi nhí -HS quan s¸t 1 sè mÉu vÏ « t« trªn b¶ng -HS quan s¸t c¸ch nÆn « t« -HS quan s¸t 1 sè kiÓu « t« -HS thùc hµnh -HS nhËn xÐt +C¸ch vÏ h×nh +C¸ch vÏ mµu Tiết 2+3 TËp ®äc AI DẬY SỚM I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. Trả lời được các câu hỏi tìm hiểu bài (SGK). - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ, tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học. 1.æn ®Þnh tæ chøc -H¸t 2.KiÓm tra - HS đọc bài: “ Hoa ngọc lan”. + Hơng hoa lan thơm như thế nào? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: *Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng. * Học sinh luyện đọc: *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc. *Giảng từ: + vừng đông: mặt trời lúc sáng sớm. *Luyện đọc câu: - Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc c/n từng câu. - Cho HS đọc nối tiếp từng câu. *Luyện đọc đoạn, bài: + Bài gồm mấy khổ thơ? - Cho HS luyện đọc từng khổ thơ. - Cho HS luyện đọc cả bài. - Giáo viên và lớp nhận xét. c. Ôn lại các vần : *Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương: => Ôn lại vần ươn, ương. Nêu cấu tạo và đọc từ. *Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương. Cho học sinh quan sát tranh Đọc câu mẫu - Theo dõi, tuyên dương. - Đọc c/n: 2-> 3 em. + Hương hoa lan ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà. - Theo dõi, đọc thầm. - HS phân tích rồi luyện đọc: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón, - HS luyện đọc từng câu. - Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng. - Bài gồm 3 khổ thơ. - HS đọc tiếp nối theo khổ thơ.( 1hs/ khổ) - Luyện đọc cả bài: c/n, nhóm, lớp. - Đọc yêu cầu: 2 em. + HS tìm nhanh: ra vườn, ngát hương. Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát nhận xét - Đọc yêu cầu, đọc câu mẫu. - HS thi đua tìm nhanh: + Em cho bạn Nam mượn quyển truyện. + Bố mẹ em đi làm nương. Tiết 2 c. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: Giáo viên đọc mẫu bài lần 2. *. Tìm hiểu bài: + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em: ở ngoài vườn? trên cánh đồng? trên đồi? * GV đọc diễn cảm bài thơ. - Cho HS luyện đọc lại bài. b. Học thuộc lòng bài thơ. - GV xoá dần bảng cho HS luyện đọc TL. - Nhận xét, tuyên dương. c. Luyện nói: - Cho HS đọc chủ đề luyện nói. - GV hướng dẫn, động viên. - Yêu cầu học sinh thảo luận trước lớp Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố - dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài. - H. dẫn chuẩn bị bài sau: Mưu chú Sẻ - HS đọc thầm toàn bài , đọc câu hỏi + Hoa ngát hương chờ đón + Có vừng đông đang chờ đón. + Cả đất trời đang chờ đón. - Luyện đọc lại bài: 4->5 em. - HS tự nhẩm thuộc lòng từng câu thơ - HS thi xem tổ nào thuộc bài nhanh - Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. - QS tranh minh hoạ. - Từng cặp hỏi nhau theo mẫu. + Sáng sớm bạn làm gì? + Sáng sớm tôi tập thể dục, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng, đi học. - Đọc bài: 1 em. Tiết 4 Toán BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. Mục tiêu. - Nhận biết được số 100 là số liền sau của số 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng. II. Đồ dùng dạy - học. Bảng phụ kẻ bài 2 III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức –Hát... 2.Kiểm tra Kiểm tra vở bài tập của học sinh. Nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu bước đầu về số 100 * Bài 1: Viết số. - Tìm số liền sau của 97, 98, 99 => Số 100 là số liền sau của số 99. - Đọc là: một trăm. + Một trăm (100) là số có mấy chữ số? * Bài 2: Viết số còn thiếu vào chỗ trống + Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? + Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? * Bài 3: Trong bảng các số từ 1-> 100: - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài vào phiếu bài tập. - Theo dõi, sửa sai. 4. Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại bài học. - Nhận xét giờ học. - H. dẫn chuẩn bị bài sau: Luyện tập - HS đọc đầu bài. - Số liền sau của 97 là 98 - Số liền sau của 98 là 99 - 100 là số có 3 chữ số - HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự viết số, thi đua đọc nhanh các số trong bảng. - Nêu số liền trước, liền sau của một số. - Ta bớt đi 1 - Ta cộng thêm 1 vào số đó - HS nêu yêu cầu của bài. - HS điền số và nêu + Các số có 1 chữ số: 1, 2, 3, ... 9. + Các số tròn chục: 10, 20, 30, ... 90. + Số bé nhất có 2 chữ số: 10. + Số lớn nhất có 2 chữ số: 99. + Các số có 2 chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. Thứ năm ngày 15tháng 3 năm 2012 Ngày soạn :12/3/2012 Ngày giảng: 15/3/2012 Tiết 1+2:Tập đọc MƯU CHÚ SẺ. I. Mục đích yêu cầu - Đọc trơn được cả bài. đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). II. Đồ dùng dạy - học. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức -Hát... 2.Kiểm tra - HS đọc TL bài: “ Ai dậy sớm”. + Khi dậy sớm điều gì chờ đón bé ngoài vườn? Trên cánh đồng? Trên đồi? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: *Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, rõ ràng phân biệt giọng của Mèo và của Sẻ. *Học sinh luyện đọc: *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc. *Giảng từ:chộp: đưa tay lấy thật nhanh. + lễ phép: tỏ thái độ ngoan, nghe lời. *Luyện đọc câu: - Chỉ cho HS luyện đọc c/n từng câu. - Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp từng câu. *Luyện đọc đoạn, bài: + Bài gồm mấy đoạn? - Cho HS luyện đọc đoạn. - Đọc đoạn trong nhóm. - Giáo viên nhận xét tuyên dương - Cho HS luyện đọc cả bài. - Giáo viên và lớp nhận xét. c. Ôn lại các vần : *. Tìm tiếng trong bài có vần uôn: => Ôn lại vần uôn, uông. Nêu cấu tạo và đọc tiếng *.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông: - Theo dõi, tuyên dương. *Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông. - Theo dõi, tuyên dương. - Đọc c/n: 2-> 3 em. -+ Có hoa ngát hương, có vừng đông, cả đất trời đang chờ đón bé. - Theo dõi, đọc thầm. - HS phân tích rồi luyện đọc: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ - HS luyện đọc từng câu. - Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng. - Bài gồm 3 đoạn. - HS đọc tiếp nối theo đoạn(đọc cho hết lớp). Học sinh đọc đoạn trong nhóm và thi đọc giữa các nhóm - Luyện đọc cả bài: CN-N-ĐT. - Đọc yêu cầu: 2 em. + HS tìm nhanh: muộn. - Đọc yêu cầu: 2 em. ( Đọc câu mẫu). + HS tìm nhanh: luôn luôn, muộn quá, quả chuông, buông tay, luống cày, . - Đọc yêu cầu, đọc câu mẫu. - HS thi đua tìm nhanh: + Em đi học về muộn. + Quả chuông này rất to. Tiết 2 d. Tìm hiểu bài và luyện nói *. Tìm hiểu bài: + Khi Sẻ bị mèo chộp, Sẻ đã nói gì với mèo? + Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? + Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. đ. Luyện đọc lại: - GV đọc lại bài. - Hướng dẫn đọc phân vai Mèo và Sẻ. - Theo dõi, tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét, biểu dương. - Hướng dẫn học ở nhà. - HS đọc thầm đoạn 1, 2 + Sao anh không rửa mặt. - HS đọc thầm đoạn cuối. + Sẻ vút bay đi. - HS lên bảng ghép, lớp nối vào sgk. + Sẻ nhanh trí. + Sẻ thông minh. - Luyện đọc lại: 4-> 5 em. - Luyện đọc phân vai: 3 em / nhóm. - Thi giữa các nhóm. - Chú ý. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 3:Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Viết được số có hai chữ số,viết được số liền sau, số liền trước của một số; số sánh các số, thứ tự số. II. Đồ dùng dạy học. Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức –Hát 2.Kiểm tra. + Nêu các số tròn chục có hai chữ số? + Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? + Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b Thực hành làm bài tập: * Bài 1: Viết số - Đọc cho học sinh viết vào bảng con. - Nhậnh xét, sửa sai. * Bài 2: Viết số. - Cho HS làm bài vào sgk. - Theo dõi, sửa sai. * Bài 3: Viết các số. - Cho HS làm vào sgk. 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm lại các bài tập vào vở. + 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. + 99. + 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng. 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100. - HS làm vào sách. a. - Số liền trước của 62 là 63. - Số liền trước của 80 là 79. - Số liền trước của 99 là 98. b. - Số liền sau của 20 là 21. - Số liền sau của 75 là 76. c. Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 - HS nêu yêu cầu của bài. a. Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. b. Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. Tiết 4:Thủ công CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG( TIẾT 2) I. Mục tiêu: - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ cắt dán được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy - học. - Giấy màu, thước kẻ, kéo, hồ dán (nội dung nh tiết 1) III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức -Hát 2.Kiểm tra - Kiểm tra đồ dùng của HS. - Nhận xét 3. Bài mới a Giới thiệu và ghi đầu bài. b. Hoạt động 3.Thực hành. * Mục tiêu: HS thực hành cắt, dán được hình vuông theo hai cách. * GV nhắc lại hai cách cắt h.vuông. - Thực hành cắt trên giấy mầu. - Nêu quy trình thực hiện. - Kẻ xong rồi ta làm gì? - GV theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng, khó hoàn thành sản phẩm. c. Hoạt động 4:“ Đánh giá SP”. * Mục tiêu: HS biết quan sát, nhận xét sản phẩm. - Thu sản phẩm của HS nhận xét, đánh giá từng bài. - Tuyên dương bài cắt dán đẹp. 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giấy, kéo, hồ, bút chì để giờ sau cắt dán hình tam giác. - Lấy đồ dùng đặt lên bàn. - HS đọc đầu bài. - 3 học sinh nhắc lại. - HS lật mặt sau tờ giấy màu để thực hành. +Kẻ hình vuông có độ dài các cạnh 6cm (8cm) theo hai cách đã học ở tiết 1. - Cắt rời hình sao cho các cạnh phải thẳng. - Dán sản phẩm vào vở thủ công. - Thu sản phẩm. - Chú ý. Thứ sáu ngày 16tháng 3 năm 2012 Ngày soạn :13/3/2012 Ngày giảng: 16/3/2012 Tieát 1: aâm nhaïc Hoïc Haùt: Baøi Hoaø Bình Cho Beù (Nhac vaø Lôøi: Huy Traân) I/Muïc tieâu: Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca. Bieát haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa ñôn giaûn. II/Chuaån bò cuûa giaùo vieân: Nhaïc cuï ñeäm. Baêng nghe maãu. Haùt chuaån xaùc baøi haùt. III/Hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu: OÅn ñònh toå chöùc lôùp, nhaéc hoïc sinh söûa tö theá ngoài ngay ngaén. Kieåm tra baøi cuõ: Goïi 2 ñeán 3 em haùt laïi baøi haùt ñaõ hoïc Baøi môùi: Hoaït Ñoäng Cuûa Giaùo Vieân HÑ Cuûa Hoïc Sinh * Hoaït ñoäng 1: OÂn taäp baøi haùt: Hoaø Bình Cho Beù - Giaùo vieân ñeäm ñaøn cho hoïc sinh haùt laïi baøi haùt döôùi nhieàu hình thöùc. - Cho hoïc sinh töï nhaän xeùt: - Giaùo vieân nhaän xeùt: - Giaùo vieân hoûi hoïc sinh, baøi haùt coù teân laø gì?Do ai saùng taùc? - Cho hoïc sinh töï nhaän xeùt: - Giaùo vieân nhaän xeùt: - Giaùo vieân söûa cho hoïc sinh haùt chuaån xaùc lôøi ca vaø giai ñieäu cuûa baøi haùt. * Hoaït ñoäng 2: Haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoaï. - Yeâu caàu hoïc sinh haùt baøi haùt keát hôïp voã tay theo nhòp cuûa baøi . - Yeâu caàu hoïc sinh haùt baøi haùt keát hôïp voã tay theo tieát taáu cuûa baøi - HS nhaän xeùt: - Giaùo vieân nhaän xeùt: * Cuõng coá daën doø: - Cho hoïc sinh haùt laïi baøi haùt vöøa hoïc moät laàn tröôùc khi keát thuùc tieát hoïc. - Khen nhöõng em haùt toát, bieãu dieãn toát trong giôø hoïc, nhaéc nhôû nhöõng em haùt chöa toát, chöa chuù yù trong giôø hoïc caàn chuù yù hôn. - Daën hoïc sinh veà nhaø oân laïi baøi haùt ñaõ hoïc. - HS thöïc hieän. + Haùt ñoàng thanh + Haùt theo daõy + Haùt caù nhaân. - HS nhaän xeùt. - HS chuù yù. - HS traû lôøi. + Baøi :Hoaø Bình Cho Beù + Nhaïc :Huy Traân - HS nhaän xeùt. - HS thöïc hieän. - HS thöïc hieän. - HS thöïc hieän. - HS chuù yù. -HS ghi nhôù. Tiết 2:Tập viết TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G I. Mục đích yêu cầu: - Tô được chữ hoa: E, Ê, G. - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; Các từ ngữ: Chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.). II. Đồ dùng dạy - học. Mẫu chữ tập viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức -Hát 2.Kiểm tra - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Vở tập viết, bút. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Cho HS đọc các chữ, các vần, các từ ngữ cần luyện viết rồi nêu yêu cầu
Tài liệu đính kèm: