Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 27 (chuẩn kiến thức)

HOA NGỌC LAN

I. Mục đích yêu cầu:

 - Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn , Bướcđầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

Trả lời được lại các câu hỏi 1 , 2 SGK.

II. Đồ dùng dạy - học.

 Tranh minh hoạ, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy - học.

 

doc 28 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 27 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính.
c. Hoạt động 2: Thảo luận.
* MT: Biết ích lợi của việc nuôi mèo, mô tả hoạt động bắt mồi của mèo. 
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhóm.
+ Ngời ta nuôi mèo để làm gì?
+ Nhờ những bộ phận nào mà mèo bắt mồi tốt?
+ Hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi?
+Hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi?
+ Tại sao em không nên trêu chọc làm cho mèo tức giận?
+ Em cho mèo ăn gì? chăm sóc nó như thế nào?
* Kết luận: GV chốt ý chính.
d. Chơi trò chơi
- Bắt chước tiếng kêu của con mèo và một số hoạt động của nó.
- Nhận xét, tuyên dơng.
4. Củng cố - dặn dò
-Hệ thống lại bài học
- Nhận xét giờ học,
- Hướng dẫn tự học.
- HS quan sát con mèo.
- Thảo luận nhóm 2.
+ Màu gio, màu vàng, màu trắng, đen.
+ Em thấy mềm và mượt.
+ Đầu, mình, đuôi và 4 chân.
+ Mèo di chuyên bằng 4 chân, rất nhẹ nhàng, leo trèo giỏi.
- HS thảo luận nhóm 2
+ Nuôi mèo làm cảnh, bắt chuột.
+ Nhờ có móng sắc, hai mắt rất sáng.
- HS mô tả trên bảng lớp qua tranh minh hoạ: 2->3 em.
+ Vì mèo có thể cào, cắn chảy máu rất nguy hiểm.
+ Em cho mèo ăn cá, rau trong mỗi bữa cơm.
- Mỗi nhóm cử 1 em đại diện các em khác nhận xét, tuyên dương.
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
Ngày soạn :10/3/2012
Ngày giảng: 13/3/2012
TiÕt 1: ThÓ dôc
Bµi thÓ dôc - trß ch¬i 
I môc tiªu.
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô (có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác).
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
II. §Þa ®iÓm ph­¬ng tiÖn
	Trªn s©n tr­êng
	 Cßi, 
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p
Néi dung
§Þnh l­îng
Ph­¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu
- TËp hîp líp phæ biÕn néi dung yªu cÇu tiÕt häc
- Cho HS ®øng vç tay, h¸t, giËm ch©n t¹i chç.
- Xoay c¸c khíp: cæ tay, c¨nge tay, c¸nh tay, ®Çu gèi, h«ng
2. PhÇn c¬ b¶n
a, Bµi thÓ dôc
* ¤n bµi thÓ dôc ®· häc.
- GV h« cho c¶ líp tËp- GV võa theo dâi HS ®Ó uèn n¾n ®éng t¸c.
- Cho c¸n sù líp ®iÒu khiÓn líp tËp.
* TËp hîp hµng däc, dãng hµng, ®iÓm sè, ®øng nghiªm, nghØ.
b, Ch¬i trß ch¬i : " T©ng cÇu ". 
- GV nªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i, luËt ch¬i.
- Cho HS ch¬i. GV theo dâi uèn n¾n, cæ vò c¸c em ch¬i.
3. PhÇn kÕt thóc
- §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
- G/V cïng h/s hÖ thèng bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc- dÆn dß.VÒ «n bµi thÓ dôc ®· häc.
5 phót
15 phót
10 phót
5 phót
* * * * *
* * * * *
 *
 * * * * *
* * * * *
 *
 * * * * * *
* * * * * *
*
Tiết 2:Chính tả ( Tập chép)
NHÀ BÀ NGOẠI
I. Mục đích yêu cầu:
 - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài chính tả Nhà bà ngoại; Khoảng 27 chữ trong khỏng 10 – 15 phút.
 - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c,k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK).
II. Đồ dùng dạy - học.
 Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Ổn định tổ chức
-Hát..
2.Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
- Tập chép bài: “ Nhà bà ngoại”.
b. HD học sinh tập chép:
- GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho HS đọc lại đoạn văn.
- Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết sai: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng, khắp vườn.
- Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng con.
- Theo dõi, sửa sai.
*GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở. Đầu câu viết chữ hoa.
- Cho HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn HS viết.
- GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi vở soát lỗi.
- Chữa lỗi phổ biến lên bảng.
* Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên dương.
c. Hướng dẫn làm bài tập:
*. Điền vần ăm hoặc vần ăp:
- Cho HS đọc rồi làm vào vở.
- Cho HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền xong.
*Điền chữ c hay chữ k:
- HD rồi cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc lại từ vừa điền đợc.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố - dặn dò 
- Tuyên dương bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà các em chép lại bài vào vở.
- Vở chính tả, bút mực, bảng con, phấn, bút chì.
- Đọc đầu bài: 2-> 3 em.
- Đọc lại đoạn văn: 2->3 em.
- Đọc: CN-N-ĐT
- Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng.
 rộng rãi loà xoà 
 thoang thoảng khăp vươn 
- Chú ý.
* HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi( chữ sai dùng bút chì gạch chân).
- Thu vở: 2/3 lớp.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở ,1 em lên bảng làm.
+ Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
+ hát đồng ca.
+ chơi kéo co.
- Quan sát bài viết đẹp.
Tiết 3.To¸n 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau của một số; Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 II. Đồ dùng dạy - học.
 Bảng con, nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Ổn định tổ chức
-Hát...
2.Kiểm tra
- So sánh 42 và 47, 38 và 54, 92 và 76 (3 em lên bảng, lớp làm bảng con).
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Thực hành
* Bài 1: Viết số.
- Đọc cho HS viết vào vở, Gọi 3 em lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
=>Củng cố về đọc, viết số có hai chữ số.
* Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Bài yêu cầu làm gì?
- Cho HS đọc và trả lời trong nhóm 2, rồi hỏi đáp trớc lớp.
=> Củng cố về số liền sau của số có hai chữ số.
* Bài 3: Điền dấu , =
- Cho HS làm bảng con, 2 em lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: Viết (theo mẫu)
- HD mẫu: Số 78 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết: 87 = 80 + 7
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập.
=> Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số.
4. Củng cố -dặn dò 
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Làm bài và chuẩn bị bài sau.
- Làm bài: 42 76.
- HS nêu yêu cầu: 
- HS làm bài vào vở:
30, 13, 12, 20.
77, 44, 96, 69.
 c. 81, 10, 99, 48.
- Đọc các số vừa viết được.
+ Viết số liền sau của số có hai chữ số 
- Hỏi- đáp trong nhóm 2. 
- Hỏi đáp trước lớp:
+ Số liền sau của 23 là: 
+ Số liền sau của 23 là 24.
- HS nêu yêu cầu: So sánh hai số.
 34 45
 78 > 69 81 < 82
 72 90
 62 = 62 61 < 63
- Viết số đó thành tổng của số chục và số đơn vị.
- HS làm rồi nêu:
+ 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị: 59 = 50 + 9
+ 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị: 20 = 20 + 0
Tiết 4: Kể chuỵên
TRÍ KHÔN
I. Mục đích yêu cầu:
 - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
 - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.
II. Đồ dùng dạy - học.
 Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Ổn định tổ chức
Hát
2.Kiểm tra
 - 4 em kể truyện: Cô bé trùm khăn đỏ.
 - Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. GV kể chuyện:
Lần 1: Kể để học sinh biết chuyện
Lần 2, 3: Kết hợp kể với tranh minh hoạ.
c. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn:
*Đoạn 1:
- Tranh vẽ cảnh gì?
+ Hổ nhìn thấy gì? 
- Theo dõi, gợi ý một số chi tiết.
b.c.d. Đoạn 2, 3, 4 thực hiện tương tự.
d. H.dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện
- Cho HS kể nối tiếp 4 đoạn.
+ Trong câu chuyện này gồm những nhân vật nào?
- Cho HS kể phân vai. 
e. Hiểu ý nghĩa nội dung chuyện
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì?
4. Củng cố - dặn dò 
+Em thích nhất nhân vật nào trong chuyện, vì sao?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại.
- HS nghe, nhớ câu chuyện
- 1 em đọc câu hỏi dưới tranh 1.
+ Bác nông dân đang cày ruộng, con trâu đang cố sức kéo cày, Hổ nhìn thấy ngạc nhiên.
* Kể nội dung tranh 1: 2->3 em.
- HS kể tương tự.
- Kể theo nhóm 4 em
* Phân vai: Người dẫn chuyện, hổ, trâu, bác nông dân.
+ Con Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì.
+ Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn nên con vật to xác phải vâng lời, sợ hãi
- 1 em kể toàn bộ câu chuyện.
- HS tự nêu.
Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012
Ngày soạn :11/3/2012
Ngày giảng: 14/3/2012
Tiết 1: Mĩ thuật
Bµi 27 : VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ
I: Môc tiªu
- Böôùc ñaàu laøm quen vôùi naën taïo daùng ñoà vaät.
- Bieát caùch veõ hoaëc naën taïo daùng chieác oâ toâ.
- Naën, taïo daùng, hoaëc veõ ñöôïc caùi oâ toâ theo yù thích.
II: ChuÈn bÞ
- GV: Tranh, ¶nh 1 sè kiÓu d¸ng « t«
- Bµi vÏ cña hs n¨m tr­íc
- HS: §å dïng häc tËp
III: TiÕn tr×nh bµi d¹y- häc
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
Bµi míi.
Giíi thiÖu bµi
HOAÏT ÑOÄNG 1
Giíi thiÖu « t«
- Gv treo 1 sè kiÓu « t«
+¤ t« cã nh÷ng bé phËn nµo?
+H×nh d¸ng cña « t« ntn?
+Mµu s¾c cña « t«?
+KÓ tªn 1 sè « t« kh¸c mµ em biÕt?
- Gv nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña hs
- GV tãm t¾t: Cã rÊt nhiÒu « t« nh­ « t« trë ng­êi, « t« trë hµng. H×nh d¸ng, mµu s¾c cña « t« còng kh¸c nhau. C« sÏ h­íng dÉn c¸c b¹n c¸ch vÏ, nÆn « t«
HOAÏT ÑOÄNG 2
H­íng dÉn c¸ch vÏ, nÆn « t«
a: C¸ch vÏ « t«
- Gv giíi thiÖu vµ vÏ mÉu 1 sè kiÓu « t« lªn b¶ng
+VÏ thïng xe
+VÏ buång l¸i
+vÏ b¸nh xe
+VÏ cöa lªn xuèng, cöa kÝnh
+VÏ mµu theo ý thÝch
 Chän ®Êt nÆn
b: C¸ch nÆn « t«
+NÆn thïng xe h×nh ch÷ nhËt
+NÆn buång l¸i
+NÆn b¸nh xe
+G¾n c¸c bé phËn víi nhau thµnh « t«
-Tr­íc khi thùc hµnh gv cho hs quan s¸t 1 sè lo¹i « t« kh¸c nhau ®Ó hs tham kh¶o vµ vÏ vµo bµi
HOAÏT ÑOÄNG 3
Thùc hµnh
- Gv xuèng líp h­íng dÉn hs vÏ bµi 
-Cã thÓ gv vÏ mÉu lªn b¶ng 1 sè lo¹i xe cho hs yÕu quan s¸t vµ vÏ theo
-HS kh¸ giái cã thÓ vÏ 1 hay nhiÒu lo¹i xe kh¸c nhau, vÏ thªm h×nh ¶nh phô cho sinh ®éng
-VÏ mµu theo ý thÝch
HOAÏT ÑOÄNG 4
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
-Gv chän 1 sè bµi tèt vµ ch­a tèt
-Gv nhËn xÐt ý kiÕn cña hs
-GV ®¸nh gi¸ vµ xÕp lo¹i bµi
Cñng cè- dÆn dß: 
TiÕt 1: Hoµn thµnh bµi vÏ « t«
TiÕt 2: ChuÈn bÞ ®Êt ®Ó nÆn « t«
-HS quan s¸t
-HSTL
-HS l¾ng nghe vµ ghi nhí
-HS quan s¸t 1 sè mÉu vÏ « t« trªn b¶ng
-HS quan s¸t c¸ch nÆn « t«
-HS quan s¸t 1 sè kiÓu « t« 
-HS thùc hµnh
-HS nhËn xÐt
+C¸ch vÏ h×nh
+C¸ch vÏ mµu
Tiết 2+3 TËp ®äc
AI DẬY SỚM
I.Mục đích yêu cầu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
 Trả lời được các câu hỏi tìm hiểu bài (SGK).
 - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Bảng phụ, tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học.
1.æn ®Þnh tæ chøc
-H¸t
2.KiÓm tra
- HS đọc bài: “ Hoa ngọc lan”.
+ H­ơng hoa lan thơm như thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
*Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.
* Học sinh luyện đọc:
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc.
*Giảng từ: 
+ vừng đông: mặt trời lúc sáng sớm.
*Luyện đọc câu:
- Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc c/n từng câu.
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
*Luyện đọc đoạn, bài: 
+ Bài gồm mấy khổ thơ?
- Cho HS luyện đọc từng khổ thơ.
- Cho HS luyện đọc cả bài.
- Giáo viên và lớp nhận xét.
c. Ôn lại các vần :
*Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương:
=> Ôn lại vần ươn, ương.
Nêu cấu tạo và đọc từ.
*Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.
Cho học sinh quan sát tranh
Đọc câu mẫu
- Theo dõi, tuyên dương.
- Đọc c/n: 2-> 3 em.
+ Hương hoa lan ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà.
- Theo dõi, đọc thầm.
- HS phân tích rồi luyện đọc: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón,
- HS luyện đọc từng câu.
- Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng.
- Bài gồm 3 khổ thơ.
- HS đọc tiếp nối theo khổ thơ.( 1hs/ khổ)
- Luyện đọc cả bài: c/n, nhóm, lớp.
- Đọc yêu cầu: 2 em. 
 + HS tìm nhanh: ra vườn, ngát hương.
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát nhận xét
- Đọc yêu cầu, đọc câu mẫu.
- HS thi đua tìm nhanh:
+ Em cho bạn Nam mượn quyển truyện.
+ Bố mẹ em đi làm nương.
 Tiết 2
c. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
Giáo viên đọc mẫu bài lần 2.
*. Tìm hiểu bài: 
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em:
 ở ngoài vườn?
 trên cánh đồng? 
 trên đồi?
* GV đọc diễn cảm bài thơ.
- Cho HS luyện đọc lại bài.
b. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV xoá dần bảng cho HS luyện đọc TL.
- Nhận xét, tuyên dương.
c. Luyện nói: 
- Cho HS đọc chủ đề luyện nói.
- GV hướng dẫn, động viên.
- Yêu cầu học sinh thảo luận trước lớp
Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- H. dẫn chuẩn bị bài sau: Mưu chú Sẻ
- HS đọc thầm toàn bài , đọc câu hỏi + Hoa ngát hương chờ đón
+ Có vừng đông đang chờ đón.
+ Cả đất trời đang chờ đón.
- Luyện đọc lại bài: 4->5 em.
- HS tự nhẩm thuộc lòng từng câu thơ
- HS thi xem tổ nào thuộc bài nhanh
- Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng.
- QS tranh minh hoạ.
- Từng cặp hỏi nhau theo mẫu.
+ Sáng sớm bạn làm gì?
+ Sáng sớm tôi tập thể dục, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng, đi học.
- Đọc bài: 1 em.
Tiết 4 Toán
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu.
 - Nhận biết được số 100 là số liền sau của số 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
II. Đồ dùng dạy - học.
 Bảng phụ kẻ bài 2
III. Các hoạt động dạy - học.
1.Ổn định tổ chức
–Hát...
2.Kiểm tra
Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
Nhận xét. 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: 
b. Giới thiệu bước đầu về số 100
* Bài 1: Viết số. 
- Tìm số liền sau của 97, 98, 99
=> Số 100 là số liền sau của số 99.
- Đọc là: một trăm.
+ Một trăm (100) là số có mấy chữ số?
* Bài 2: Viết số còn thiếu vào chỗ trống
+ Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
* Bài 3: Trong bảng các số từ 1-> 100:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập.
- Theo dõi, sửa sai.
4. Củng cố - dặn dò
- Hệ thống lại bài học.
- Nhận xét giờ học.
- H. dẫn chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- HS đọc đầu bài.
- Số liền sau của 97 là 98
- Số liền sau của 98 là 99
- 100 là số có 3 chữ số
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự viết số, thi đua đọc nhanh các số trong bảng.
- Nêu số liền trước, liền sau của một số.
- Ta bớt đi 1
- Ta cộng thêm 1 vào số đó
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS điền số và nêu
+ Các số có 1 chữ số: 1, 2, 3, ... 9.
+ Các số tròn chục: 10, 20, 30, ... 90.
+ Số bé nhất có 2 chữ số: 10.
+ Số lớn nhất có 2 chữ số: 99.
+ Các số có 2 chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
Thứ năm ngày 15tháng 3 năm 2012
Ngày soạn :12/3/2012
Ngày giảng: 15/3/2012
Tiết 1+2:Tập đọc
MƯU CHÚ SẺ.
I. Mục đích yêu cầu
 - Đọc trơn được cả bài. đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
II. Đồ dùng dạy - học.
 Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Ổn định tổ chức
-Hát...
2.Kiểm tra
- HS đọc TL bài: “ Ai dậy sớm”.
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón bé ngoài vườn? Trên cánh đồng? Trên đồi? 
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
*Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, rõ ràng phân biệt giọng của Mèo và của Sẻ.
*Học sinh luyện đọc:
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc.
*Giảng từ:chộp: đưa tay lấy thật nhanh.
+ lễ phép: tỏ thái độ ngoan, nghe lời.
*Luyện đọc câu:
- Chỉ cho HS luyện đọc c/n từng câu.
- Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp từng câu.
*Luyện đọc đoạn, bài: 
+ Bài gồm mấy đoạn?
- Cho HS luyện đọc đoạn.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương
- Cho HS luyện đọc cả bài.
- Giáo viên và lớp nhận xét.
c. Ôn lại các vần :
*. Tìm tiếng trong bài có vần uôn:
=> Ôn lại vần uôn, uông.
Nêu cấu tạo và đọc tiếng
*.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông:
- Theo dõi, tuyên dương.
*Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
- Theo dõi, tuyên dương.
- Đọc c/n: 2-> 3 em.
-+ Có hoa ngát hương, có vừng đông, cả đất trời đang chờ đón bé.
- Theo dõi, đọc thầm.
- HS phân tích rồi luyện đọc: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ
- HS luyện đọc từng câu.
- Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng.
- Bài gồm 3 đoạn.
- HS đọc tiếp nối theo đoạn(đọc cho hết lớp).
Học sinh đọc đoạn trong nhóm và thi đọc giữa các nhóm
- Luyện đọc cả bài: CN-N-ĐT.
- Đọc yêu cầu: 2 em. 
+ HS tìm nhanh: muộn.
- Đọc yêu cầu: 2 em. ( Đọc câu mẫu).
+ HS tìm nhanh: luôn luôn, muộn quá, quả chuông, buông tay, luống cày, .
- Đọc yêu cầu, đọc câu mẫu.
- HS thi đua tìm nhanh:
+ Em đi học về muộn. 
+ Quả chuông này rất to.
 Tiết 2
d. Tìm hiểu bài và luyện nói
*. Tìm hiểu bài: 
+ Khi Sẻ bị mèo chộp, Sẻ đã nói gì với mèo?
+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
+ Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
đ. Luyện đọc lại: 
- GV đọc lại bài.
- Hướng dẫn đọc phân vai Mèo và Sẻ.
- Theo dõi, tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét, biểu dương.
- Hướng dẫn học ở nhà.
- HS đọc thầm đoạn 1, 2
+ Sao anh không rửa mặt.
- HS đọc thầm đoạn cuối.
+ Sẻ vút bay đi.
- HS lên bảng ghép, lớp nối vào sgk.
 + Sẻ nhanh trí.
 + Sẻ thông minh.
- Luyện đọc lại: 4-> 5 em.
- Luyện đọc phân vai: 3 em / nhóm.
- Thi giữa các nhóm.
- Chú ý.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Viết được số có hai chữ số,viết được số liền sau, số liền trước của một số; số sánh các số, thứ tự số.
II. Đồ dùng dạy học.
 Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học.
1.Ổn định tổ chức
–Hát
2.Kiểm tra.
+ Nêu các số tròn chục có hai chữ số?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
+ Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b Thực hành làm bài tập:
* Bài 1: Viết số
- Đọc cho học sinh viết vào bảng con.
- Nhậnh xét, sửa sai.
* Bài 2: Viết số.
- Cho HS làm bài vào sgk.
- Theo dõi, sửa sai.
* Bài 3: Viết các số.
- Cho HS làm vào sgk.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm lại các bài tập vào vở.
+ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
+ 99.
+ 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng.
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
- HS làm vào sách.
a. - Số liền trước của 62 là 63.
 - Số liền trước của 80 là 79.
 - Số liền trước của 99 là 98.
b. - Số liền sau của 20 là 21.
- Số liền sau của 75 là 76.
c.
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
 44
 45
 46
 68
 69
 70
 98
 99
 100
- HS nêu yêu cầu của bài.
a. Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
b. Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
Tiết 4:Thủ công
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG( TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
 - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ cắt dán được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II. Đồ dùng dạy - học.
 - Giấy màu, thước kẻ, kéo, hồ dán (nội dung nh tiết 1)
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức
-Hát
2.Kiểm tra
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
- Nhận xét
3. Bài mới
a Giới thiệu và ghi đầu bài.
b. Hoạt động 3.Thực hành.
* Mục tiêu: HS thực hành cắt, dán được hình vuông theo hai cách.
* GV nhắc lại hai cách cắt h.vuông.
- Thực hành cắt trên giấy mầu.
- Nêu quy trình thực hiện.
- Kẻ xong rồi ta làm gì?
- GV theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng, khó hoàn thành sản phẩm.
c. Hoạt động 4:“ Đánh giá SP”.
* Mục tiêu: HS biết quan sát, nhận xét sản phẩm.
- Thu sản phẩm của HS nhận xét, đánh giá từng bài.
- Tuyên dương bài cắt dán đẹp.
4. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giấy, kéo, hồ, bút chì để giờ sau cắt dán hình tam giác.
- Lấy đồ dùng đặt lên bàn.
- HS đọc đầu bài.
- 3 học sinh nhắc lại.
- HS lật mặt sau tờ giấy màu để thực hành.
+Kẻ hình vuông có độ dài các cạnh 6cm (8cm)
theo hai cách đã học ở tiết 1.
- Cắt rời hình sao cho các cạnh phải thẳng.
- Dán sản phẩm vào vở thủ công.
- Thu sản phẩm.
- Chú ý.
Thứ sáu ngày 16tháng 3 năm 2012
Ngày soạn :13/3/2012
Ngày giảng: 16/3/2012
Tieát 1: aâm nhaïc
 Hoïc Haùt: Baøi Hoaø Bình Cho Beù
(Nhac vaø Lôøi: Huy Traân)
I/Muïc tieâu:
Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca.
Bieát haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa ñôn giaûn.
II/Chuaån bò cuûa giaùo vieân:
Nhaïc cuï ñeäm.
Baêng nghe maãu.
Haùt chuaån xaùc baøi haùt.
III/Hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu:
OÅn ñònh toå chöùc lôùp, nhaéc hoïc sinh söûa tö theá ngoài ngay ngaén.
Kieåm tra baøi cuõ: Goïi 2 ñeán 3 em haùt laïi baøi haùt ñaõ hoïc
Baøi môùi:
Hoaït Ñoäng Cuûa Giaùo Vieân
HÑ Cuûa Hoïc Sinh
* Hoaït ñoäng 1: OÂn taäp baøi haùt: Hoaø Bình Cho Beù
- Giaùo vieân ñeäm ñaøn cho hoïc sinh haùt laïi baøi haùt döôùi nhieàu hình thöùc.
- Cho hoïc sinh töï nhaän xeùt:
- Giaùo vieân nhaän xeùt:
- Giaùo vieân hoûi hoïc sinh, baøi haùt coù teân laø gì?Do ai saùng taùc?
- Cho hoïc sinh töï nhaän xeùt:
- Giaùo vieân nhaän xeùt:
- Giaùo vieân söûa cho hoïc sinh haùt chuaån xaùc lôøi ca vaø giai ñieäu cuûa baøi haùt.
* Hoaït ñoäng 2: Haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoaï.
- Yeâu caàu hoïc sinh haùt baøi haùt keát hôïp voã tay theo nhòp cuûa baøi .
- Yeâu caàu hoïc sinh haùt baøi haùt keát hôïp voã tay theo tieát taáu cuûa baøi
- HS nhaän xeùt:
- Giaùo vieân nhaän xeùt:
* Cuõng coá daën doø:
- Cho hoïc sinh haùt laïi baøi haùt vöøa hoïc moät laàn tröôùc khi keát thuùc tieát hoïc.
- Khen nhöõng em haùt toát, bieãu dieãn toát trong giôø hoïc, nhaéc nhôû nhöõng em haùt chöa toát, chöa chuù yù trong giôø hoïc caàn chuù yù hôn.
- Daën hoïc sinh veà nhaø oân laïi baøi haùt ñaõ hoïc.
- HS thöïc hieän.
+ Haùt ñoàng thanh
+ Haùt theo daõy
+ Haùt caù nhaân.
- HS nhaän xeùt.
- HS chuù yù.
- HS traû lôøi.
+ Baøi :Hoaø Bình Cho Beù
+ Nhaïc :Huy Traân
- HS nhaän xeùt.
- HS thöïc hieän.
- HS thöïc hieän.
- HS thöïc hieän.
- HS chuù yù.
-HS ghi nhôù.
Tiết 2:Tập viết
TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G
I. Mục đích yêu cầu:
 - Tô được chữ hoa: E, Ê, G.
 - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; Các từ ngữ: Chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.).
II. Đồ dùng dạy - học.
 Mẫu chữ tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Ổn định tổ chức
-Hát
2.Kiểm tra
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Vở tập viết, bút.
 3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
 - Cho HS đọc các chữ, các vần, các từ ngữ cần luyện viết rồi nêu yêu cầu 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27 cktkn.doc