Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 25 (chuẩn kiến thức)

Tuần 25

Thứ hai, ngày tháng năm

THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KÌ II

A. MỤC TIÊU :

 - Củng cố và khắc sâu kiến thức cho HS về các bài đã học.

 - HS thực hành một số kỹ năng liên quan đến 5 bài đạo đức đã học.

B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

 - G V: Truyện, thơ, ca dao, tục ngữ.

 - HS: vở bài tập Đạo đức 1.

 

doc 18 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 25 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động. Hát bài : Cả nhà thương nhau.
2. Ôn tập: 
a. GV cho HS nêu lại tên các bài đạo đức đã học.
 + LƠ phÐp v©ng lêi thầy c« gi¸o.
 + Em vµ c¸c b¹n.
 + §i bé ®ĩng quy ®Þnh .
b. GV nêu 1 số câu hỏi cho HS trả lời:
- Để xứng đáng là trß ngoan lƠ phÐp vµ v©ng lêi thµy c«, các em cần phải làm gì?
 - §­ỵc b¹n c­ sư tèt em c¶m thÊy nh­ thÕ nµo?
§i bé ®ĩng quy ®Þnh nã mang l¹i cho b¶n th©n em ®iỊu g×? 
 * HS hát bài hát: “ Líp chĩng m×nh ”
 * Gv hát cho HS nghe bài hát : “ Sách bút thân yêu ơi!” 
- Vì sao cần phải ®i ®ĩng quy ®Þnh ?
* Cả lớp hát bài hát :Cã con chim vµnh khuyªn nhá ?”
3. Thực hành kỹ năng: 
Gv cho HS thực hành theo nội dung 3 bài đạo đức.
 4. Củng cố - Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học.
Dặn dò HS thường xuyên làm theo những điều đã học trong 3 bài đạo đức.
- Hs hát cả lớp.
- HS trả lời câu hỏi.
Nhận xét, bổ sung.
- HS hát.
- Hs nghe hát, trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
- HS hát.
Trả lời câu hỏi
- HS thực hành kỹ năng.
Tập đọc
TRƯỜNG EM
MỤC TIÊU:
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
Hiểu Nd bài : Ngôi trường là nơi gắng bó, thân thiết với bạn bè học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
Hs khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: Hát vui
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới:
 Sau giai đoạn học âm, vần,các em đã biết đọc, biết viết. Hôm nay các em sẽ bước vào giai đoạn mới đó là giai đoạn học tập đọc với các chủ điểm “Nhà trường,Gia đình,Thiên nhiên,Đất nuớc”.Những bài văn ,bài thơ,mẫu chuyện sẽ dài hơn, luyện viết sẽ nhiều hơn.Cô mong các em hãy cố gắng để kết thúc năm học các em sẽ đọc nhanh hơn, viết tốt hơn
 A. Giới thiệu bài :
 Hôm nay chúng ta sẽ học bài đầu tiên của chủ điểm “Nhà trường” đó là bài “Trường em”
 - Các em hãy quan sát tranh và cho cô biết tranh vẽ gì? C ảnh sân trường như thế nào?
 B. Hướng dẫn luyện đọc:
 a. Đọc mẫu bài văn: giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, tình cảm
 b. Luyện đọc cho HS:
- Luyện đọc tiếng, tư øngữ : cô giáo, dạy em, rất yêu, thứ hai, mái trường, điều hay.
 - Tiến hành phân tích tiếng để phát âm đúng âm đầu, vần, nắm chắc cấu tạo tiếng. Giảng từ khó
- Luyện đọc câu:
Luyện đọc từng câu một
Luyện đọc tiếp nối câu 
- Luyện đọc đoạn bài
C. Ôn các vần ai, ay
Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu 1
Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu 2
Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu 3: Lắng nghe, sửa chữa câu cho HS
Nhận xét tiết học
 D. Tìm hiểu bài đọcvà luyện nói:
 a/ Tìm hiểu bài đọc:
 Đọc diễn cảm lại bài văn
 b/ Luyện nói: Hỏi nhau về trường, lớp.Nêu vài câu hỏi gợi ý 
- Trường của bạn là trường gì?
- Bạn có thích đi học không?
Ơû trường bạn yêu ai nhất, thích cái gì nhất?
Bạn nào thân vói bạn nhất?
Bạn thích học môn gì ?
Môn nào bạn được điểm cao nhất ?
4. Củng cố, dặn dò :
- Gv nhận xét tiết hoc
 - Tranh vẽ trường tiểu học. Cảnh sân trường đông, vui, nhộn nhịp
 - Lắng nghe
 - Đọc tiếng,từ, trả lời câu hỏi , phát âm theo ôn tập của cô
 - Đọc trơn câu
 - Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
 - Thi tìm nhanh tiếng ,phân tích tiếng
 - Thi đua nhóm xem nhóm nào tìm nhanh và nhiều nhất
 Tìm câu trọn nghĩa
- HS đọc câu 1. Trả lời câu hỏi 1SGK
 Đọc tiếp câu 2,3,4.Trả lời câu hỏi 2SGK
 - Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì
- Ở trường có cô giáo hiền như mẹ
- Ơû trường có nhiều bè bạn thân thiết như anh em
- Trường học dạy em thành người tốt
- Trường học dạy em những điều hay 
Thứ ba, ngàythángnăm
Chính tả
TRƯỜNG EM
MỤC TIÊU:
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Trường học làanh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút.
Điền đúng vần ai, ay ; chữ c, k vào chỗ trông.
Làm được BT2, 3(SGK)
ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài
HS : Vở chính tả
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:hát 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Dạy bài mới:
 Mở dầu: nêu yêu cầu tiết chính tả, đồ dùng học tập
 a. Giới thiệu bài:
Yêu cầu viết chính xác, không mắc lỗi, đảm bảo tốc độ
b. Hướng dẫn tập chép :
Viết bảng đoạn văn cần chép
Yêu cầu đọc lại các tiếng dễ viết sai: Trường, ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều, thiết
Theo dõi nhằ học sinh cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, trình bày bài viết, sau dấu chấm phải viết hoa
Hướng dẫn sửa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở
Chấm vở
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
* Điền vần ai, ay
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 1
* Hướng dẫn chọn vần điền
* Điền chữ c hoặc k 
 4. Củng cố, dặn dò :
- Gv nhận xét tiết học.
Nhìn bảng đọc đoạn chép.
Nhẩm đánh vần, viết bảng con các tiếng bên 
Chép vào vở
Sửa lỗi: đổi vở cho nhau
- Một HS lên bảng làm mẫu
- Thi đua điền nhanh trên bảng lớp
- Thực hiện trên bảng ca
Toán
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải bài toán có phép cộng.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: 9 bó que tính
- HS: bộ thực hành tóan .
 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành :
BT1 : Gv hướng dẫn hs làm bài rồi chữa.
BT2 :
Cho hs tự làm bài.
BT3 :
Gv hướng dẫn, hs tự làm bài.
BT4 :
- Hướng dẫn hs làm bài.
 BT5 :
4. Củng cố, dặn dò :
- Gv nhận xét tiết học.
Bài 1: HS tự nêu yêu cầu, cách làm bài,rồi làm 
1 HS lên bảng thực hiện đặt tính dọc 20 + 30. Cả lớp quan sát, nhận xét cách làm
Cả lớp thực hiện các bài còn lại trên bảng con
Bài 2: Tự nêu cách làm bài( tính nhẩm):thi đua gắn số nhanh. Sửa bài 2
Bài 3: mỗi nhóm cử 1 bạn thực hiện, cả lớp nhận xét
Bài 4: Đọc đề bài, xác định bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Giải toán, chữa bài
- Hs làm BT5.
Tập viết
TÔ CHỮ HOA :A, Ă, Â, B
MỤC TIÊU:
Tô được các chữ A, Ă, Â, B.
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ dược viết ít nhất 1 lần).
Hs khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
- HS: Bảng con, vở tập viết.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
Ổn định tổ chức
Bài mới :
Giới thiệu bài:
- GV ghi nội dung cần tập viết:
b. Hướng dẫn tô chữ hoa: A, Ă Â,B
- Treo bảng có viết sẳn chữ A, Ă, Â,B
- Hỏi:
+ Chữ A hoa gồm những nét nào?
+Ch÷ B hoa gåm nh÷ng nÐt nµo?
GV dùng que hướng dẫn quy trình viết
c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu
 d. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết:
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút.
Thu vở chấm điểm, nhận xét
Nhận xét – Dặn dò:
Tuyªn d­¬ng nh÷ng em viÕt ®Đp vµ nh¾c nhë nh÷ng em viÕt ch­a ®Đp.
Tập viết phần B ở nhà.ChuÈn bÞ bµi sau.
- Hát
+ Nét móc trái, nét dưới và nét lượn ngang.
HS quan sát và viết vào bảng con A, Ă, Â,B
- Hs viết vào bảng con.
 mái trường , điều hay, sao s¸ng,mai sau....
- HS viết vào vở tập viết.
TNXH 
CON CÁ
A.MỤC TIÊU:
- Kể tên và nêu ích lợi của cá.
- Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con cá trên hình vẽ hay vật thật.
- Kể tên một số lồi cá sống nước ngọt và nước mặn.
B. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
- KN ra quyết định.
- KN tìm kiếm, xử lí thơng tin.
C. CÁC KT/PP DẠY HỌC :
- Trị chơi.
- Hỏi đáp
D. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
- GV: Các hình trong bài 25 SGK, 
- HS: SGK, bút màu. 
E. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Khởi động: Hát
 2. Kiểm tra bài cũ
 3. Dạy bài mới:
 Giới thiệu bài :cùng HS giới thiệu con cá mà mình đem đến lớp
 Hoạt động 1: Quan sát con cáđể nhận ra cách bơi, cách thở của cá
 Gợi ý:
 - Các em biết bộ phận nào của con cá?
- Bộ phận nào của con cá đang chuyển động?
- Con cá mở miệng để làm gì?
- Tại sao nắp mang của con cá luôn luôn mở ra rồi khép lại?
 *Kết luận: con cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi. Dùng vâyđể giữ thăng bằng. Cá thở bằng mang
 Hoạt động 2 :Làm việc với SGK
- Xem tranh và cho cô biết người đàn ông đó đang sử dụng gì để bắt cá?
- Người ta dùng gì khi đi câu?
- Nói một số cách bắt cá?
- Kể tên các loại cá mà em biết?
- Em thích ăn loại cá gì?
- Tại sao chúng ta phải ăn cá?
*Kết luận: có nhiều cách bắt cá: bắt bằng lưới, tàu, thuyền, kéo vó, dùng cần câu. Cá có nhiều chất đạm, rất tốt cho sức khỏe, giúp xương phát triển,chóng lớn
 Hoạt động 3 : Vẽ con cá
 4. Củng cố, dặn dị : 
- Gv nhận xét tiết học.
- HS lên bảng
 Tên, loại cá gì?, sống ở đâu?
- Thảo luận để nhận ra các bộ phận của cá, nó bơi và thở như thế nào?
 Cử đại diện lên trình bày. Cả lớp nhận xét
 - Quan sát tranh, trả lời các câu hỏi
- Vẽ cá, trình bày, nhận xét con cá mà bạn vẽ
Thứ tư, ngày...tháng...năm...
Tập đọc
TẶNG CHÁU
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lịng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người cĩ ích cho đất nước.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK). Học thuộc lịng bài thơ.
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần ao, au.
* GD tấm gương đạo đức HỒ CHÍ MINH : Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người cĩ ích cho đất nước.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC :
- Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi.
Trong bài trường học được gọi là gì?
- Vì sao nĩi: “Trường học là ngơi nhà thứ hai của em”?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu về Bác Hồ và ghi đề bài lên bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tĩm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ:
- Cho học sinh thảo luận nhĩm để tìm từ khĩ đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhĩm đã nêu.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Giảng từ: Nước non: Đất nước, non sơng Việt Nam.
Luyện đọc câu:
Bài này cĩ mấy câu ? gọi nêu câu.
Luyện đọc đề bài :Tặng cháu
Câu 1: Dịng thơ 1
Câu 2: Dịng thơ 2
Câu 3: Dịng thơ 3
Câu 4: Dịng thơ 4
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
Luyện đọc đoạn:
- Cho học sinh đọc liền 2 câu thơ.
- Thi đọc đoạn và cả bài thơ.
Luyện tập:
- Giáo viên treo bảng yêu cầu:	
Bài tập 1: 
- Tìm tiếng trong bài cĩ vần au ?
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ao, au ?
Giáo viên nêu tranh bài tập 3:
Nĩi câu chứa tiếng cĩ mang vần ao, au.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
Bác Hồ tặng vở cho ai?
Bác mong các cháu điều gì?
Nhận xét học sinh trả lời.
Rèn học thuộc lịng bài thơ:
- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng câu và xố bảng dần đến khi học sinh thuộc bài thơ.
Tổ chức cho các em tìm bài bát và thi hát bài hát về Bác Hồ.
5.Củng cố, dặn dị :
- Nội dung bài học nĩi lên điều gì?
- Nhận xét dặn dị
- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các câu hỏi.
- HS nhắc lại
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhĩm rút từ ngữ khĩ đọc, đại diện nhĩm nêu, các nhĩm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.
Cĩ 4 câu.
- HS đọc dịng thơ
- Mỗi đoạn đọc 2 em.
- Đọc nối tiếp 2 em.
- 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài thơ.
- Cháu, sau.
- Đọc mẫu từ trong bài.
Đại diện 2 nhĩm thi tìm tiếng cĩ mang vần ao, au
- Hs làm BT 2, 3
2 em.
- Cho các cháu thiếu nhi.
- Ra cơng mà học tập, mai sau giúp nước non nhà.
- Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh hát bài: Em yêu Bác Hồ, Ai yêu Bác Hồ Chí Minh.
- HS nêu lại nội dung bài.
- 1 học sinh đọc lại bài.
Tốn
ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGỒI MỘT HÌNH
I.Mục tiêu :
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ngồi một hình; biết cộng trừ số trịn chục, giải bài tốn cĩ phép cộng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mơ hình như SGK. 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
- Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 2, 5.
- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
a. Giới thiệu trực tiếp, ghi ghi đề bài.
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi một hình:
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi hình vuơng:
Gáo viên vẽ hình vuơng và các điểm A, N như sau.
A
N
- Giáo viên chỉ vào điểm A và nĩi: Điểm A nằm trong hình vuơng.
- Giáo viên chỉ vào điểm N và nĩi: Điểm N nằm ngồi hình vuơng.
Gọi học sinh nhắc lại.
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngồi hình trịn:
Giáo viên vẽ hình trịn và các điểm O, P như sau.
P
O
Giáo viên chỉ vào điểm O và nĩi: Điểm O nằm trong hình trịn.
Giáo viên chỉ vào điểm P và nĩi: Điểm P nằm ngồi hình trịn.
- Gọi học sinh nhắc lại.
3.Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hành ở bảng con.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số cĩ dạng như trong bài tập.
Bài 4: 
Gọi học sinh đọc đề tốn và nêu tĩm tắt bài tốn.
4.Củng cố, dặn dị:
- Gv nhận xét tiết học.
- 2 học sinh làm bài tập trên bảng.
- Một học sinh làm bài tập số 2, một học sinh làm bài tập số 5, cả lớp theo dõi nhận xét bạn làm.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh theo dõi và lắng nghe.
- Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình vuơng. Điểm N nằm ngồi hình vuơng.
- Học sinh theo dõi và lắng nghe.
- Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình trịn. Điểm P nằm ngồi hình trịn.
- Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
- HS làm BT 2
Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10.
Giải
Hoa cĩ tất cả là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
 Đáp số: 30 nhãn vở
Thủ cơng
CẮT- DÁN HÌNH ch÷ nhËt 
A.MỤC TIÊU:
(xem ở tiết 1)
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Hình mẫu.
- HS:+ Kéo, hồ dán
 + Một tờ giấy màu hình vuông và một tờ giấy vở
 + Vở thủ công.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định :
2. Kiểm tra dụng cụ học tập:
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài :
* Häc sinh nªu l¹i c¸c b­íc c¾t d¸n h×nh ch÷ nhËt.
* HS thực hành :
- Yêu cầu nhắc lại cách vẽ hình ch÷ nhËt theo 2 cách
- Cho hs tiến hành kẻ dán theo trình tự và cắt hình ch÷ nhËt rời khỏi tờ giấy màu dán vào vở thủ công.
- Häc sinh thùc hµnh c¾t d¸n h×nh ch÷ nhËt.
* §¸nh gi¸ nhËn xÐt s¶n phÈm :
- Cho häc sinh tr­ng bµy s¶n phÈm vµ h­íng dÉn häc sinh ®¸nh gi¸ s¶n phÈm cđa nhau. 
- Gi¸o viªn nhËn xÐt chung .
4.Nhận xét- Dặn dò:
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của hs vµ tuyªn d­¬ng nh÷ng em cã s¶n phÈm ®Đp.
- Chuẩn bị cắt dán hình vu«ng.
- Häc sinh nªu l¹i c¸ch thùc hiƯn c¾t d¸n h×nh ch÷ nhËt.
- HS nhắc lại cách vẽ hình c¸ch d¸n h×nh ch÷ nhËt.
HS tiến hành cắt dán ch÷ nhËt.
- Häc sinh nhËn xÐt s¶n phÈm cđa b¹n.
Thứ năm, ngày...tháng...năm...
Tập đọc
CÁI NHÃN VỞ
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quyển vở, nắn nĩt, viết, ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK).
- Hs khá, giỏi biết tự viết nhãn vở.
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh họa SGK. Vật thật (nhãn vở)
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : - Gọi 3,4 học sinh đọc thuộc lịng bài thơ: Tặng cháu và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
Nhận xét học sinh đọc và cho điểm.
2. Dạy học bài mới :
a. GV giới thiệu tranh, ghi đề bài lên bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tĩm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khĩ:
- Cho học sinh thảo luận nhĩm để tìm từ khĩ đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhĩm đã nêu.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Nhãn vở, trang trí, nắn nĩt
Giảng từ: Nắn nĩt: 
Ngay ngắn
Gọi đọc lại các từ đã trên bảng.
Luyện đọc câu:
Bài này cĩ mấy câu ? 
Luyện đọc đề bài: Cái nhãn vở.
Câu 1: Gọi đọc từ đầu - > vở mới
Câu 2: Tiếp - > rất đẹp.
Câu 3: Tiếp - > nhãn vở.
Câu 4: Cịn lại.
Nhận xét học sinh ngắt nghỉ các câu và sửa sai.
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
Luyện đọc đoạn:
- Đoạn 1 gồn 3 câu đầu.
- Đoạn 2 gồm câu cịn lại.
Cho điểm động viên học sinh đọc tốt đoạn.
Thi đọc đoạn
Đọc cả bài.
c. Luyện tập:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: 
- Tìm tiếng trong bài cĩ vần ang ?
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngồi bài cĩ ang, ac?
Gọi học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
- Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
- Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
Nhận xét học sinh trả lời.
- Cho học sinh tự làm và trang trí cái nhãn vở.
5.Củng cố, dặn dị :
- Gv nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- HS nhắc lại đề bài.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhĩm rút từ ngữ khĩ đọc, đại diện nhĩm nêu, các nhĩm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.
Học sinh giải nghĩa: Nắn nĩt: Viết cẩn thận cho đẹp.
Ngay ngắn: Viết cho thẳng hàng và đẹp mắt.
- Cĩ 4 câu.
- Hs đọc câu
- Mỗi đoạn đọc 2 em.
- Đọc nối tiếp đoạn: 2 em.
- 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc đoạn 1
- Giang, trang.
- Đọc mẫu từ trong bài.
Cái bảng, con hạc, bản nhạc.
Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhĩm thi tìm câu cĩ vần cĩ tiếng mang vần ang, ac.
- Tên trường, tên lớp, họ và tên của em.
- Con gái đã tự viết được nhãn vở.
- Học sinh trang trí nhãn vở của mình.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU:
Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục; biết giải bài toán có một phép cộng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: 9 bó que tính
HS: bộ thực hành toán.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu bài :
 b. Thực hành : 
BT1: Gv hướng dẫn hs làm bài.
BT2 : GV hướng dẫn học sinh làm , cho hs làm bài rồi chữa
BT3 : Cho hs làm bài rồi chữa.
BT4 : Cho hs làm bài.
BT5 : Cho hs làm bài.
4. Củng cố, dặn dò :
 - Nhận xét tiết học- tuyên dương
Bài 1: Viết theo mẫu. Nhận biết một số gồm 1 chục và bao nhiêu đơn vị
Bài 2 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
 Viết các số theo thứ tự từ lớnù đến bé
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
Bài 4 : Đọc đề toán,tìm cách giải
Bài 5: Chuyển thành trò chơi
Chính tả
TẶNG CHÁU
MỤC TIÊU:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng câu thơ bài tặng cháu trong khoảng 15-17 phút.
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã và chữ in nghiêng, Bài tập(2) a hoặc b.
ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài
- HS : Vở chính tả
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:hát 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
 Mở dầu: nêu yêu cầu tiết chính tả, đồ dùng học tập
 a. Giới thiệu bài:
Yêu cầu viết chính xác, không mắc lỗi, đảm bảo tốc độ
b. Hướng dẫn tập chép 
- Viết bảng đoạn văn cần chép
- Yêu cầu đọc lại các tiếng dễ viết sai: cháu, gọi là, ra, mai sau, giúp , nước non.
- Theo dõi nhắc học sinh cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở, trình bày bài viết, sau dấu chấm phải viết hoa
- Hướng dẫn sửa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở
- Chấm chữa bài.
Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
a. Điền chữ n hay l ?
Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 1
Hướngdẫn chọn âm điền vào chỗ trống
b. Điền dấu hỏi hay ngã
 4. Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học
-Tuyên dương HS viết đúng, đẹp, làm BT nhanh
- Nhìn bảng đọc đoạn chép.
- Nhẩm đánh vần, viết bảng con các tiếng bên 
- Chép vào vở
- Sửa lỗi: đổi vở cho nhau
 - 4 bạn lên bảng thi đua làm nhanh
Kể chuyện
RÙA VÀ THỎ
MỤC TIÊU:
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gới ý dưới tranh.
Hiểu lời khuyên của câu chuyện : chớ nên chủ quan, kiêu ngạo.
CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC :
KN xác định giá trị.
KN tự nhận thức bản thân.
CÁC KT/PP DẠY HỌC :
Động não.
Trải nghiệm.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Tranh minh hoạ rùa và thỏ.
- Mặt nạ Rùa, Thỏ.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định
Bài mới:
Giới thiệu: Rùa và Thỏ
Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần một
- GV kể chuyện lần 2, kết hợp cho hs xem tranh

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25(6).doc