Tiếng Việt
uân - uyên
A. MỤC TIÊU:
- Đọc viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
- Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần uân, uyên
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên :- Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh SGK. Tranh giải nghĩa từ : huân chương , chim khuyên , kể chuyện .
* Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3. Hoạt động 3: HS chơi: Đèn xanh – đèn đỏ * GV phổ biến trò chơi : HS đứng tại chỗ khi có đèn xanh hai tay quay nhanh , khi có đèn vàng quay từ từ .Khi có đèn đỏ hai tay dừng lại. Em nào quay sai thì bị nhắc nhở GV nhận xét chung và công bố kết quả của nhóm thắng cuộc * Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài * Quan sát . Các bạn nhỏ đi sai qui định . Đi như vậy rất nguy hiểm cho tính mạng . Em nhắc bạn đi đúng đường Nối tranh vẽ người đi bộ đúng qui định vớikhuôn mặt tươi cười và giải thích vì sao Đánh dấu x vào những ô em đã làm * HS tham gia chơi * HS đọc đồng thanh C. Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Cảm ơn và xin lỗi - Nhận xét tiết học . -------------------------------------------- Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011 Tiếng Việt uât - uyêt A. MỤC TIÊU: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. - Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần uât, uyêt B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên :- Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh SGK .Tranh giải nghĩa từ : luật giao thơng , nghệ thuật , ,băng tuyêt . * Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: tuần lễ, kể chuyện - Đọc từ, câu: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện Chim én bận đi đâu ... Rủ mùa xuân cùng về. - Nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 101: uât - uyêt 2. Dạy vần mới: a. Nhận diện vần: uât - Chỉ bảng đọc : uât - Đính bảng cài : uât b. Phát âm, đánh vần: - Phát âm mẫu: uât - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. - Cho HS nêu cách đính tiếng: xuất - Đính bảng cài: xuất - Gọi HS phân tích .- Cho HS đánh vần và đọc - Ghi bảng: xuất - Cho HS xem tranh ở SGK - Ghi bảng : sản xuất * Dạy vần : uyêt - Dạy các bước như vần: uât - So sánh uât với uyêt - Chỉ bảng cho HS đọc (thứ tự và không thứ tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa . d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết: uât, uyêt, xuất, duyệt - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai - Tổ 1, 2 viết: tuần lễ - Tổ 3 viết: kể chuyện - 4 - 6 HS - 2 HS - 2 - 3 HS đọc - Cả lớp đính: uât - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm - 2 HS nêu - Cả lớp đính: xuất - 2 HS - Cá nhân, cả lớp đọc - 3 - 5 HS đọc - Quan sát, trả lời - Cá nhân, cả lớp đọc - HS giỏi so sánh - Cá nhân, nhóm, cả lớp - 2 HS gạch chân các tiếng có vần: uât, uyêt - Cá nhân, nhóm, cả lớp - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Cho HS đọc lại bài trên bảng (tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh ở SGK Những đêm nào trăng khuyết ... Như muốn cùng đi chơi. - Tìm tiếng có vần mới học và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b. Luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp - Cho HS quan sát tranh trong SGK - Tranh vẽ gì? - Em thấy các phong cảnh ấy có đẹp không? - Đất nước ta tên gì? - Trong các cảnh đó em thích cảnh nào nhất? - Em biết những cảnh đẹp nào của đất nước ta hãy kể cho lớp nghe. - Nhận xét, tuyên dương * Luyện đọc ở SGK - Hướng dẫn đọc trong SGK như trên bảng c.Luyện viết: - Cho HS viết vào vở : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai C. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài ở SGK - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần: uât, uyêt - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở trắng: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Xem trước bài 101: uât - uyêt - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, nhận xét - 3 - 4 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân, cả lớp - 2 HS đọc lại - 2 HS đọc - Quan sát, trả lời - Cá nhân , nhóm, cả lớp - Cả lớp viết - Cá nhân, lớp - HS giỏi nêu -------------------------------------------- Toán Cộng các số tròn chục A. MỤC TIÊU : - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục. - Cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên: 5 thẻ que tính (mỗi thẻ 1 chục), bảng cài, SGK, * Học sinh: 5 thẻ que tính (mỗi thẻ 1 chục), SGK , vở trắng, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Cộng các số tròn chục 2. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục (theo cột dọc): * Bước 1: Hướng dẫn thao tác trên que tính - Đính bảng cài 3 thẻ chục que tính, . 30 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? (ghi bảng như SGK trang 129) - Đính tiếp 2 thẻ chục que tính . 20 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? - Cho HS gộp lại và nêu * Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính + Đặt tính:(Từ trên xuống dưới) hướng dẫn đặt tính như phép cộng dạng 14 + 3. Lưu ý viết đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục + Tính: (Từ phải sang trái) hướng dẫn tính như SGK 3. Thực hành: * Bài 1. Tính: Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS lên bảng làm - Chỉ bảng cho HS đọc các số trên - Nhận xét tuyên dương * Bài 2. Tính nhẩm: - Mẫu: 20 + 30 = 50 Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục 20 + 30 = 50 - Gọi HS lên bảng tính - Nhận xét sửa sai * Bài 4: Cho HS đọc bài toán ở SGK Thùng 1 : 20 gói Thùng 2 : 30 gói Cả hai thùng : .... gói? - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Gọi HS lên bảng giải - Nhâïn xét sửa sai - Em nào có lời giải khác bạn 3. Củng cố dặn do:ø - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và tính cộng các số tròn chục - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị :" luyện tập " - Cá nhân đọc: Cộng các số tròn chục - Cả lớp lấy 3 thẻ chục que tính để lên bàn, - Cá nhân trả lời: 3 chục và 0 đơn vị - Lấy tiếp 2 thẻ chục - Cá nhân trả lời: 2 chục và o đơn vị - Cá nhân gộp và nêu: 5 chục que tính - 2 HS nhắc lại cách đặt tính - 2 HS nhắc lại cách tính - 1 HS nêu: Tính theo cột dọc - 3 HS lên bảng (mỗi em 2 phép tính) - Cả lớp làm ở vở toán - Nhận xét, bổ sung - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS đọc bài mẫu - 3HS - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS đọc bài toán - 1 HS lên bảng viết số vào tóm tắt bài toán - Cá nhân trả lời - 1 HS lên giải - Cả lớp giải vào vở Bài giải Cả hai thùng đựng được là: 20 + 30 = 50 (gói) Đáp số: 50 gói bánh - HS giỏi - 2 HS ---------------------------------------- THỦ CÔNG Cắt , dán hình chữ nhật ( Tiết 1) I . Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Có thể kẻ cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác. II . Chuẩn bị : * GV: Hình chữ nhật , giấy màu, kéo, hồ. * HS: Giấy màu có kẻ ô. III . Các hoạt động : A . Bài cũ : GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS. B . Bài mới: Tiết này các em học bài: Cắt dán hình chữ nhật (tiêt) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS quan sát hình chữ nhật - TLCH : * Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh ? * Độ dài các cạnh như thế nào ? - GV kết luận: Hình chữ nhật có 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn bằng nhau. 2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành - GV hướng dẫn HS cách vẽ hình chữ nhật. * Để vẽ hình chữ nhật ta làm như thế nào ? - GV làm mẫu : Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống 5ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A, D đếm sang 7ô được điểm B,C. Nối 4 điểm được hình chữ nhật ABCD * GV hướng dẫn HS cắt và dán hình chữ nhật. - Dùng kéo cắt theo cạnh AB, BD, DC, CA ta được hình chữ nhật. - Bôi 1 lớp hồ mỏng xung quanh hình chữ nhật, dán cân đối với vở, dùng giấy miết nhẹ cho hình phẳng. * GV hướng dẫn cách vẽ đơn giản hơn. - GV làm mẫu trên một tờ giấy màu khác. - Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là được hình chữ nhật. 3. Hoạt động 3 : Củng cố - GV cho HS thi đua giữa các tổ cắt hình chữ nhật. - GV nhận xét C. Tổng kết – dặn dò : (1’) - Chuẩn bị : Tiết 2. - Nhận xét tiết học . - Quan sát - trả lời: * Hình chữ nhật * Bằng nhau - HS thực hành * HS quan sát * HS thực hành trên giấy nháp * Thi trên giấy nháp ------------------------------------------- Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012 Tiếng Việt uynh - uych A. MỤC TIÊU: - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang - Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần uynh, uych B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên :Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh SGK .Tranh giải nghĩa từ : khuỳnh tay . * Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: sản xuất, duyệt binh - Đọc từ, câu: sản xuất, duyệt binh, luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp Những đêm nào trăng khuyết ... Như muốn cùng đi chơi. - Nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 102: uynh - uych 2. Dạy vần mới: a. Nhận diện vần: uynh - Chỉ bảng đọc : uynh - Đính bảng cài : uynh b. Phát âm, đánh vần: - Phát âm mẫu: uynh - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. - Cho HS nêu cách đính tiếng: huynh - Đính bảng cài: huynh - Gọi HS phân tích .- Cho HS đánh vần và đọc - Ghi bảng: huynh - Cho HS xem tranh ở SGK - Ghi bảng : phụ huynh * Dạy vần : uych - Dạy các bước như vần: uynh - So sánh uynh với uych - Chỉ bảng cho HS đọc (thứ tự và không thứ tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch - Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa . d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết: uynh, uych, huynh, huỵch - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai - Tổ 1, 2 viết: sản xuất - Tổ 3 viết: duyệt binh - 4 - 6 HS - 2 HS - 2 - 3 HS đọc - Cả lớp đính: uynh - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm - 2 HS nêu - Cả lớp đính: huynh - 2 HS - Cá nhân, cả lớp đọc - 3 - 5 HS đọc - Quan sát, trả lời - Cá nhân, cả lớp đọc - HS giỏi so sánh - Cá nhân, nhóm, cả lớp - 2 HS gạch chân các tiếng có vần: uynh, uych - Cá nhân, nhóm, cả lớp - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Cho HS đọc lại bài trên bảng (tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh ở SGK Thứ năm vừa qua, ... đưa từ vườn ươm về. - Tìm tiếng có vần mới học và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b. Luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang - Cho HS quan sát tranh trong SGK - Tranh vẽ gì? - Hãy chỉ và gọi tên mỗi loại đèn? - Đèn nào dùng điện thắp sáng? - Đèn nào đung dầu thắp sáng? - Nói tên một số loại đèn mà em biết? - Nhắc nhở HS phải tiết kiệm điện * Luyện đọc ở SGK - Hướng dẫn đọc trong SGK như trên bảng c.Luyện viết: - Cho HS viết vào vở : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài ở SGK - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần: uynh, uych - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở trắng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch - Xem trước bài 103: Ôn tập - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, nhận xét - 3 - 4 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân, cả lớp - 2 HS đọc lại - 2 HS đọc - Quan sát, trả lời - Cá nhân , nhóm, cả lớp - Cả lớp viết - Cá nhân, lớp - HS giỏi nêu ---------------------------------------- Toán Luyện tập A. MỤC TIÊU : - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục. - Bước đầu biết về tính chất của phép cộng; biết giải toán có phép cộng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, vở toán, ... - Viết sẵn bài 4 trang 130 lên bảng lớp C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Hướng dẫn làm bài tập trang 130: * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 40 + 20 10 + 70 60 + 20 - Cho HS nhắc cách đặt tính và tính . Lưu ý viết số đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng với chục - Tương tự với 3 phép tính còn lại 30 + 30 50 + 40 30 + 40 * Bài 2. Tính nhẩm: - Gọi HS làm phần a a. 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 = 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 = - Em có nhận xét gì về phép cộng: 30 + 20 = 50 20 + 30 = 50 - Nhận xét - tuyên dương b. 30 cm + 10 cm = 50 cm + 20 cm = 40 cm + 40 cm = 20 cm + 30 cm = * Bài 3. - Cho HS đọc bài 4 ở SGK (ghi tóm tắt) Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn hái : ..... bông hoa ? - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Cho HS lên bảng giải - Gọi HS đọc bài làm của mình - Nhận xét, cho điểm * Bài 4. Nối (theo mẫu): - Mở bảng, cho HS nêu yêu cầu - Tổ chức trò chơi: Thi nối nhanh phép tính - Dựa mẫu, hướng dẫn thêm 1 phép tính - Chia 2 nhóm mỗi nhóm 3 HS, nhóm nào nối nhanh, đúng nhóm đó thắng - Công bố đội thắng, tuyên dương 3. Củng cố dặn do:ø - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị :" Trừ các số tròn chục " - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS - 3 HS đặt tính rồi tính - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét, bổ sung - 1 HS nêu yêu cầu - 3 HS - Cả lớp làm vào vở - đổi chéo bài nhận xét - 2 HS nêu: Trong phép cộng khi đổi vị trí các số thì kết quả bằng nhau ( không đổi) - 2 HS lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở - 2 HS đọc - Cá nhan trả lời - 1 HS lên bảng giải - Cả lớp giải vào vở - đổi chéo nhận xét - 2 HS đọc - 1 HS - 2 nhóm tham gia chơi - HS dưới lớp theo dõi, nhận xét ------------------------------------------------- Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 Tiếng Việt Ôn tập A. MỤC TIÊU: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 96 đến bài 103. - Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 96 đến bài 103. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: truyện kể mãi không hết. - Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần vừa ôn B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên :Kẻ bảng ôn viết sẵn như SGK, tranh SGK . Tranh giải nghĩa từ : ủy ban . * Học sinh :- SGK, vở tập viết, bảng con... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc cả bài 102 ở SGK - Nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 103: Ôn tập * Trò chơi: Xướng âm - Chia 2 nhóm mỗi nhóm 5 HS, + Nhóm 1 cử người hô: uê, uy, uơ, uya, uân, + Nhóm 2 cử người đáp: hoa huệ, khuy áo, huơ tay, đêm khuya, ... - Sau 5 lần chơi nhóm nào đáp đúng không vi phạm nhóm đó thắng - Công bố đôïi thắng 2.Ôn tập: - Cho HS nêu các vần đã học (ghi bảng) a. Ghép vần: - Mở bảng ôn sau đó hướng dẫn HS ghép vần - Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) - Cho HS so sánh các vần vừa ôn. b. Đọc từ ngữ ứng dụng: ủy ban hòa thuận luyện tập - Gọi HS phân tích tiếng có vần ôn, đánh vần và đọc từ - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa . c . Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu và nêu cách viết chữ: ngoan ngoãn, khai hoang - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai - 3 - 5 HS đọc - Nhận xét, bổ sung - Lắng nghe - 2 nhóm tham gia chơi - Theo dõi nhận xét - Cá nhân nêu - Lần lượt HS ghép - Cá nhân, cả lớp đọc - HS giỏi - 2 HS gạch chân các tiếng có vần ôn - Cá nhân, nhóm, cả lớp - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh ở SGK trang 43 Sóng nâng thuyền ... Cánh buồm ơi. - Tìm tiếng có vần mới ôn và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu * Luyện đọc ở SGK - Hướng dẫn đọc SGK theo thứ tự b. Kể chuyện : Truyện kể mãi không hết - Cho HS đọc : Truyện kể mãi không hết - Cho HS tìm các vần vừa ôn, phân tích đọc - Kể chuyện cho HS nghe lần 1 và 2 - Hướng đẫn HS quan sát tranh, kể theo từng tranh. - Cho mỗi em kể lại 1 tranh - Cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện c. Luyện viết: - Cho HS viết vào vở : hòa thuận, luyện tập - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần vừa ôn - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở: hòa thuận, luyện tập - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, nhận xét - 3 - 4 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân, cả lớp đọc - 2 HS đọc lại - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân đọc - 2 HS - HS nghe - Quan sát và tập kể - Cá nhân kể nối tiếp - Cá nhân nêu - Cả lớp viết - Cá nhân, cả lớp - 3 - 4 HS giỏi tìm ============================= Toán Trừ các số tròn chục A. MỤC TIÊU : Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩmcác số tròn chục; biết giải toán có phép cộng B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên: 5 thẻ que tính (mỗi thẻ 1 chục), bảng cài, SGK, * Học sinh: 5 thẻ que tính (mỗi thẻ 1 chục), SGK , vở trắng, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trừ các số tròn chục 2. Giới thiệu cách trừ các số tròn chục (theo cột dọc): * Bước 1: Hướng dẫn thao tác tên que tính - Đính bảng cài 5 thẻ chục que tính, . 50 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? (ghi bảng như SGK trang 129) - Lấy 2 thẻ chục que tính để hàng dưới . 20 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? - Vậy còn lại bao nhiêu thẻ que tính (ghi bảng như SGK) * Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính + Đặt tính:(Từ trên xuống dưới) hướng dẫn đặt tính như phép trừ dạng 17 - 7 . Lưu ý viết đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục + Tính: (Từ phải sang trái) hướng dẫn tính như SGK 3. Thực hành: * Bài 1. Tính: Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn 1 bài - Gọi HS lên bảng làm - Nhận xét tuyên dương * Bài 2. Tính nhẩm: - Mẫu: 50 - 30 = ? Nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục 50 - 30 = 20 - Gọi HS lên bảng tính - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Cho HS đọc bài toán ở SGK Có : 30 cái kẹo Thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : .... cái kẹo? - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Gọi HS lên bảng giải - Nhâïn xét sửa sai - Em nào có lời giải khác bạn * Bài 4. > < = ? 50 - 10 ... 20 40 - 10 ... 40 30 ... 50 - 20 - Nhận xét sửa sai III. Củng cố dặn do:ø - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và tính trừ các số tròn chục - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị :" luyện tập " - Cá nhân đọc: Trừ các số tròn chục - Cả lớp lấy 5 thẻ chục que tính để lên bàn, - Cá nhân trả lời: 5 chục và 0 đơn vị - Lấy tách 2 thẻ chục để dưới - Cá nhân trả lời: 2 chục và o đơn vị - Cá nhân nêu: 3 chục que tính - 2 HS nhắc lại cách đặt tính - 2 HS nhắc lại cách tính - 1 HS nêu: Tính theo cột dọc - 3 HS lên bảng (mỗi em 2 phép tính) - Cả lớp làm ở vở toán - Nhận xét, bổ sung - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS đọc bài mẫu - 3HS - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS đọc bài toán - 1 HS lên bảng viết số vào tóm tắt bài toán - Cá nhân trả lời - 1 HS lên giải - Cả lớp giải v
Tài liệu đính kèm: