Thứ tư ngày 9 tháng 2 năm 2011
HỌC VẦN
ÔN LUYỆN OAI, OAY
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và câu ứng dụng. Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II. ĐỒ DÙNG:
- BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 22 BUỔI CHIỀU THỨ NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 24/1/2011 Mỹ thuật Nhạc HĐTT Vẽ vật nuôi trong nhà Ôn tập bài hát : Tập tầm vông sinh hoạt trò chơi dân gian Tư 9/2/2011 Học vần Học vần Toán Ôn luyện oai – oay Ôn luyện oai – oay Ôn luyện xăng – ti – mét, đo độ dài Sáu 11/2/2011 Học vần Toán Ôn luyện oang – oăng Luyện tập Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011 MỸ THUẬT VẼ VẬT NUÔI TRONG NHÀ GV chuyên dạy ***************************************** ÂM NHẠC ÔN TẬP BÀI HÁT : TẬP TẦM VÔNG GV chuyên dạy ******************************************* HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG Tập họp từng sao điểm số báo cáo Hát nhi đồng ca Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng GVPT nhận xét tiết sinh hoạt ***************************************** Thứ tư ngày 9 tháng 2 năm 2011 HỌC VẦN ÔN LUYỆN OAI, OAY I. MỤC TIÊU: - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và câu ứng dụng. Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. ĐỒ DÙNG: - BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Kiểm tra: Đọc, viết: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè, Đoạn ứng dụng.Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần oai. Ghi bảng oai. phát âm mẫu: oai - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần oai - Lệnh mở đồ dùng cài vần oai. Đánh vần oa – i – oai. Đọc: oai. Nhận xét - Lệnh lấy âm th ghép trước vần oai dấu nặng nằm dưới âm a để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng: Thoại. - Đánh vần: Thờ – oai – thoai – nặng – thoại. Đọc: Thoại. Giới thiệu tranh từ khoá: Điện thoại. Giải thích. HĐ2: Dạy từ ứng dụng. Gắn từ ứng dụng lên bảng: Quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay hoay. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích. - Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học HĐ3: Hướng dẫn tập viết. - Hướng dẫn viết bảng con: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà Tháng ba cày vỡ ruộng ra Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV - Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa) - Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề. - Các cặp trình bày trước lớp. GV nhận xét chốt ý. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 93 cho tiết sau: oan, oăn. - HS thực hiện theo yêu cầu - Quan sát. - Phát âm: oai (Cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích vần oai, ghép vần oai Cài ghép tiếng: thoại - Phân tích. Đánh vần: thờ – oai – thoai – nặng – thoại (Cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: thoại. Lắng nghe. - Đọc: Điện thoại - Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới. - Đọc tiếng, đọc từ. - Quan sát, viết bảng con - Múa hát tập thể. - Đọc bài trên bảng. - Quan sát đọc câu ứng dụng - Quan sát đọc bài trong SGK - HS viết vào VTV - HS trao đổi thảo luận theo cặp - Trình bày trước lớp. ************************************ TOÁN ÔN LUYỆN XĂNG – TI – MÉT, ĐO ĐỘ DÀI I. MỤC TIÊU: - Biết xăng – ti – mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng – ti – mét viết tắt là cm; biết dùng thước có chia vạch xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng. II. ĐỒ DÙNG: - Sách giáo khoa, tranh ảnh. Sách giáo khoa, bảng con, bảng ghép III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Kiểm tra: Giáo viên ghi bảng: Tóm tắt: Có : 7 bông hoa Có thêm : 3 bông hoa Có tất cả : . . . bông hoa? Gọi HS dựa vào tóm tắt đọc đề. Nhận xét II. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ học tập đo độ dài (thước thẳng có vạch chia thành từng cm GV hướng dẫn HS quan sát các thước và giới thiệu: Đây là cái thước có vạch chia thành cm. Dùng thước này để đo độ dài đoạn thẳng Vạch đầu tiên là vạch 0. Độ dài 0 đến vạch 1 là 1 cm Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1 cm Hướng dẫn học sinh làm tương tự Xăng timét viết tắt là cm. Gọi học sinh đọc HĐ2: Hướng dẫn học sinh đo độ dài: Theo 3 bước B1: Đặt vạch 0 của thước trùng với đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng B2: Đọc số ghi ở cạnh mép thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng. Đọc kèm theo tên đơn vị B3: Viết số đo đoạn thẳng HĐ3: Thực hành Bài 1: Viết kí hiệu của xăngtimét. Cả lớp viết vào bảng con. Nhận xét Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu. Cho học sinh viết số Gọi học sinh đọc. Nhận xét Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu Cho học sinh thực hành đo Học sinh ghi đ hoặc s vào bài tập. Nhận xét Bài 4: Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu Giáo viên cho học sinh lên bảng đo. Nhận xét III. Củng cố - Dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở Bài sau: Luyện tập - 10 bông hoa - Học sinh đọc đề - Học sinh quan sát - Học sinh đọc - Học sinh theo dõi - Học sinh làm - Nhận xét - Học sinh viết bảng con - Viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh viết các số: 3, 4, 5 - Đọc số đo ********************************** Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011 HỌC VẦN ÔN LUYỆN OANG – OĂNG ( 2 tiết ) I. MỤC TIÊU: - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và câu ứng dụng. Viết được:ôang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. II. ĐỒ DÙNG: - BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Kiểm tra: Đọc, viếôănhcj toán, bé ngoan, khoẻ khoắn, xoắn thừng, Đoạn ứng dụng.Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần oang. Ghi bảng oang. phát âm mẫu: oang - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần oang - Lệnh mở đồ dùng cài vần oang. Đánh vần: oa – ng – oang. Đọc: oang. Nhận xét - Lệnh lấy âm h ghép trước vần oang để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng: Hoang. - Đánh vần: Hờ – oang – hoang. Đọc: Hoang. Giới thiệu tranh từ khoá: Vỡ hoang. Giải thích. HĐ2: Dạy từ ứng dụng. Gắn từ ứng dụng lên bảng: Áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích. - Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học HĐ3: Hướng dẫn tập viết. - Hướng dẫn viết bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV - Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Áo choàng, áo len, áo sơ mi) - Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề. - Các cặp trình bày trước lớp. GV nhận xét chốt ý. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 95 cho tiết sau: oanh, oach. - HS thực hiện theo yêu cầu - Quan sát. - Phát âm: oang (Cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích vần oang, ghép vần oang Cài ghép tiếng: hoang - Phân tích. Đánh vần: Hờ – oang – hoang (Cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: hoang. Lắng nghe. - Đọc: Vỡ hoang - Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới. - Đọc tiếng, đọc từ. - Quan sát, viết bảng con - Múa hát tập thể. - Đọc bài trên bảng. - Quan sát đọc câu ứng dụng - Quan sát đọc bài trong SGK - HS viết vào VTV - HS trao đổi thảo luận theo cặp - Trình bày trước lớp. ************************************** TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết giải bài toán và trình bày bài giả, biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. II. ĐỒ DÙNG: - Sách giáo khoa. Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Kiểm tra: GV cho HS đọc và giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 5 hình vuông Có: 4 hình tròn Có: tất cả: . . . hình vuông và hình tròn? Gọi 1 học sinh lên bảng. Lớp làm bảng con Nhận xét II. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Cho HS quan sát tranh vẽ Gọi 1 học sinh đọc đề Gọi học sinh tự tóm tắt và giải Sửa bài. Nhận xét Bài 2: Tương tự Tóm tắt: Có 5 bạn nam Có 5 bạn nữ Có tất cả . . . bạn Bài 3: Tương tự Bài 4: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài Giáo viên ghi bảng Hướng dẫn học sinh tính Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cộng hai số đo độ dài 2cm + 3cm = 5cm Nhận xét III. Củng cố - Dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở Bài sau: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Học sinh lên bảng làm - Học sinh đọc đề - Học sinh tự giải bài toán - Nhận xét Bài giải: Số bạn của tổ em có tất cả là: 5 + 5 = 10 (bạn) Đáp số: 10 bạn ******************************************************************************
Tài liệu đính kèm: