TUẦN 21
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 22 tháng 1năm 2010
Ngày giảng:(Chiều) Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán(Tiết 81) Phép trừ dạng 17-7.
A.Mục tiêu:* Yêu cầu cần đạt
- Củng cố làm tính trừ trong phạm vi 20.
- Củng cố trừ nhẩm dạng 17- 7.
*HSKT: làm được phép tính 17-7
B. Chuẩn bị: Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy và học:
Tuần 21 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 22 tháng 1năm 2010 Ngày giảng:(Chiều) Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: Toán(Tiết 81) Phép trừ dạng 17-7. A.Mục tiêu:* Yêu cầu cần đạt - Củng cố làm tính trừ trong phạm vi 20. - Củng cố trừ nhẩm dạng 17- 7. *HSKT: làm được phép tính 17-7 B. Chuẩn bị: Bảng phụ. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: 17 – 5 = 19 – 4 = -> Đánh giá, nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Bài tập: Bài 1( 12) Tính. Đặt phép tính thẳng hàng đơn vị.Tính từ phải sang trái. Bài 2( 12) Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) H: Làm cách nào ra được kết quả? Bài 3( 12) Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Bài 4( 12) Viết phép tính thích hợp . H: Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? Muốn biết còn lại bao nhiêu con ta làm phép tính gì? 4.Củng cố: H: Nêu cách đặt tính và làm tính trừ dạng 17 – 7 ? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. HS hát 2 HS lên bảng làm,lớp làm b/c. 1 HSNL HS nêu yêu cầu,cách làm.làm b/c,b/l. HS nêu yêu cầu,cách làm. - HS tự làm và nêu kết quả. HS nêu yêu cầu,cách làm. - HS đếm số ô vuông ở mỗi hình rồi điền số tương ứng. HS nêu yêu cầu,cách làm. - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán. 12 – 2 =10 1 HS. - Lắng nghe ---------------***************-------------- Tiết 2: Thể duc: Bài 21. Bài thể dục- Đội hình đội ngũ. (A) Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: -Biết cách thực hiện 3 động tác vươn thở, tay , chân của bài phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. (B) Chuẩn bị: Dọn vệ sinh sân tập. (C) Các hoạt động day học: Nội dung T/ gian Đội hình 1. Phần mở đầu: - Tập trung, phổ biến yêu cầu nhiệm vụ buổi tập. - Kiểm tra trang phục. - Khởi động hát vỗ tay, giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. - Ôn TC: Diệt các con vật có hại. 2. Phần cơ bản : a .Thực hiện 3 động tác vươn thở, tay , chân - GVlàm mẫu-HS làm theo. - Lần 2, 3 lớp trưởng điều khiển tập . - GV quan sát sửa cho HS. b. Học: động tác vặn mình. - GV làm mẫu và giảng giải. - HS quan sát và làm theo. - GV quan sát sửa cho HS. c.điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. - GV làm mẫu và giảng giải. - HS quan sát và làm theo. - GV quan sát sửa cho HS. 3. Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - Nhắc lại nội dung vừa học? Nhận xét giờ học. 8 Phút 20 Phút 5 Phút X X X X X X X X X X X X X X X X X x GV x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV ----------------------------*****************------------------------ Tiết 3: Hoạt động học: Luyện đọc : Bài 86 ôp - ơp A.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: -Đọc vần ôp , ơp trong bài SGK. -Hoàn thành các bài tập. B.Đồ dùng: SGK + Vở BT TV1. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - tuổi thơ , túi lưới.. - Đọc bài SGK. -Nhận xét, đánh giá. 3.Bài luyện: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Luyện đọc: -Luyện đọc bài trên bảng lớp. -Luyện đọc bài trong SGK. -> Gv sửa sai cho HS. C. Luyện tập: Nối: -GV hướng dẫn nối. Điền: ôp hay ơp? Viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn viết . - Nhắc nhở HS viết bài. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài sách giáo khoa. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và củng cố lại bài. -HS hát. -HS viết bảng con. -2 em. -HS đọc. -HS đọc: CN, nhóm, lớp -HS đọc: CN, nhóm, lớp -HS đọc yêu cầu. -HS quan sát tranh và nối với từ thích hợp vào vở. - Đọc bài nối. -HS nêu yêu cầu. -HS điền vở. 1HS lên bảng điền. Nhà lợp ngói rất mới. Bánh xốp thơm phức. Mẹ đựng kẹo trong hộp. -HS nêu yêu cầu. - HS quan sát. - HS viết bài:tốp ca , hợp tác. -1HS. - Lớp lắng nghe. ******************************************************************** Ngày soạn: CN ngày 24 tháng 1năm 2010 Ngày giảng:(Chiều) Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010 Tiết 2: Luyện viết: ep ,êp A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: -HS viết đúng, đẹp:lễ phép , xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.. - Rèn kỹ năng viết đẹp cho HS. B. Đồ dùng: Chữ mẫu. C. Các hoạt động dạy – hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: : Đọc viết: tốp ca, lợp nhà. - Nhận xét. Đánh giá. 3. Bài luyện: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b. Trực quan chữ mẫu, nhận xét. - GV theo chữ mẫu. H: Con chữ nào cao 5 li? Con chữ nào xuống 5 li? Con chữ nào cao 3li? Các con chữ còn lại ? Có các dấu thanh nào ? c. Luyện viết +/ Viết bảng con: - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GV nhận xét, sửa sai. +/ Viết vở: - Nhắc nhở tư thế viết. - Chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố :- Thi viết đúng đẹp: kẻng. 5.Dặn dò:- Về nhà xem lại bài cũ và chuẩn bị bài - HS hát. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS đọc . - HS quan sát và nhận xét. - b. - y, g. - t. - cao 2 li. - dấu sắc,dấu nặng. -HS quan sát - HS viết bảng con. - HS viết bài. -2 HS. - lớp lắng nghe. -------------*************----------------- Tiết2: Mĩ thuật: Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh. -GV chuyên soạn và giảng. --------------------****************--------------------- Tiết 3: Hoạt động học: Luyện đọc. Bài 87: ep , êp A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt. - Luyện đọc bài trong SGK.Yêu cầu đọc đúng , lưu loát. - Hoàn thành bài tập: nối, điền , viết. B. Đồ dùng : sgk + Vở bài tập TV. C. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK. -Nhận xét, đánh giá. 3.Bài luyện: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Luyện đọc: -Luyện đọc bài trên bảng lớp. -Luyện đọc bài trong SGK. -> GV sửa sai cho HS. C. Luyện tập: Nối: -GV hướng dẫn nối. Điền: ep hay êp ? -H: Tranh vẽ gì ? -HS lên bảng điền,lớp làm vở. Viết: -GV viết mẫu, hướng dẫn viết . -GV hướng dẫn viết mẫu: - GV nhắc nhở HS tư thế viết . -Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài sách giáo khoa. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và củng cố lại bài. -HS hát. -2 em. -HS đọc. -HS đọc: CN, nhóm, lớp -HS đọc: CN, nhóm, lớp -HS đọc yêu cầu. -HS nối vào vở. Bà khép nhẹ đồ xôi rất ngon. Gạo nếp xếp hàng vào lớp. Chúng em cánh cửa. -HS nêu yêu cầu. - 1 HS trả lời. -2HS lên bảng, lớp điền vở: ghi chép ,gian bếp... -HS nêu yêu cầu. -HS quan sát. -HS viết bài: xinh đẹp , bếp lửa. -1HS. - Lớp lắng nghe. ******************************************************************** Ngày soạn: Thứ hai ngày 25 tháng 1năm 2010 Ngày giảng:(Chiều) Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: Luyện toán: Luyện tập chung. A.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng so sánh các số. Luyện làm tính cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20. B. Đồ dùng: Bảng phụ. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KTBC: 15 + 3 – 3 = 10 + 7 – 4 = -> Đánh giá , nhận xét. 3. Bài luyện: a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b. Bài tập: Bài 1(14) Viết số thích hợp theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống. H: Trong dãy số từ 0->20 số nào bé nhất,lớn nhất? Bài 2(14)Viết (theo mẫu) GV hướng dẫn mẫu. Bài 3(14) Viết (theo mẫu) GV hướng dẫn mẫu. Bài 4(14) Tính. HS làm và nêu kết quả theo cột. 4.Củng cố: - Trò chơi bài 5. 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS hát. - 2 HS làm. 2 HSNL. HS nêu yêu cầu, cách làm. HS làm vở và đọc bài làm. - Số 0 và số 20. HS nêu yêu cầu, cách làm. - Quan sát mẫu,làm vở. HS nêu yêu cầu, cách làm. - Quan sát mẫu,làm vở. HS nêu yêu cầu, cách làm. 10 + 5 = 15 12 + 4 = 16 12 + 3 + 4 = 19 15 – 5 = 10 16 – 4 = 12 19 – 3 – 4 = 12 HS chơi theo hướng dẫn của cô giáo. - Lắng nghe. ----------------------***************------------------- Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ: Chủ đề: Giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc. Mục tiêu: Giáo dục cho HS cách “Giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc.” Yêu đất quê hương đất nước mình. Chẩn bị: Tranh ảnh các vùng miền của đất nước VN. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: H:Tiết trước học bài gì? 3.Bài mới: a.GV giới thiệu bài. b.Nội dung: - Em biết truyền thống văn hoá dt là gì? - ở địa phương em có những nét văn hoá gì? - Là một người HS em phải giữ gìn truyền thống văn hoá ntn ? 4.Củng cố: - H:Hôm nay các em được học bài gì? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS hát. - 1 HSTL. 1 HSNL HSTL. Giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc. Lắng nghe. ----------------------------***************--------------------------------- Tiết 3 Sinh hoạt sao: Chủ điểm: Nêu tên và tác dụng của cây thuốc nam. Hoạt động của PTS Hoạt động của NĐ Bước 1: ổn định tổ chức. -Tập trung toàn sao. Bước 2: KT vệ sinh. Bước 3: Thực hiện chủ điểm. H: Em hãy kể tên cây thuốc nam mà em biết? H: Em nêu tác dụng của cây thuốc nam? Bước 4: Nhận xét buổi sinh hoạt. - H: Em nêu tác dụng của cây thuốc nam? Bước 5: Đọc lời hứa NĐ. -Hát bài: Sao vui của em. - HS xung phong trả lời. - 1 HSTL. - ĐT đọc lời hứa. ******************************************************************** (Chiều) Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010 Nghỉ chế độ con nhỏ- GV dạy thay soạn và giảng. ******************************************************************** Tuần 23 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010 Ngày giảng:(Chiều) Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010 Tiết 1: Toán :(Tiết 90) Luyện tập chung. A.Mục tiêu:* Yêu cầu cần đạt - Có kĩ năng đọc, viết,đếm các số đến 20. - Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20. - Biết giải bài toán. - Bài tập cần làm: Bài 1,2,3,.4. *HSKT: làm được 1 phép tính của bài tập 1. B. Chuẩn bị: Bảng phụ. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: Vẽ đoạn thẳng dài 7cm. -> Đánh giá ,nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Gv ghi đầu bài. b.Nội dung: Bài1(124) Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống. H: Từ 1 đến 20 số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? Bài 2 (124) Điền số thích hợp vào ô trống. H: Tại sao em lại điền 13? Bài 3(124) H:Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? Bài 4(124) Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) -GV hướng dẫn mẫu: 13+1=14. 4.Củng cố: Thi đua đọc nhanh bài giải 3. 5 Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chẩn bị bài sau. HS hát. 2 HS lên bảng vẽ. 1 HS nhắc lại. - HS nêu yêu cầu,cách làm và làm vở. - Đọc bài vừa làm. - Số 1 là số bé nhất.Số 20 là số lớn nhất. - HS nêu yêu cầu,cách làm và làm vở. - Đọc bài vừa làm. - Vì: 11 + 2 =13. - HS đọc nội dung bài toán. - 1 HSTL. - HS tự giải,1 HS làm bảng phụ. Bài giải Số bút chì có tất cả là: 12 + 3 = 15 ( bút chì ) Đáp số: 15 bút chì. - HS nêu yêu cầu,cách làm và làm SGK. - Đọc bài vừa làm. - CN. - Lắng nghe. Tiết 2 : Âm nhạc: Bầu trời xanh & Tập tầm vông. -GV chuyên soạn và giảng. ------------------*************------------------- Tiết 3,4: Học vần : Bài 96 oat – oăt I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Đọc được:oat,oăt,hoạt hình,loắt choắt ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oat,oăt,hoạt hình,loắt choắt - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : phim hoạt hình. II.Chuẩn bị - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc viết:diều sáo , yêu quý. - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: oat , oăt b. Dạy vần: */oat : * Nhận diện vần: Vần oat tạo nên từ oa và t. * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : oat -Tiếng: hoạt - Từ: hoạt hình. - HS đọc : oat, hoạt ,hoạt hình. - H: Tìm từ ,câu có vần oat? */ oăt ( quy trình tương tự ) */ Đọc từ ứng dụng: - HS đọc. - GV đọc mẫu và giải thích. - HS đọc CN. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: oat,oăt,hoạt hình,loắt choắt. - GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. - HS đọc CN. * Luyện nói: “phim hoạt hình”. - H: Trong tranh vẽ gì ?Em đã xem phim hoạt hình bao giờ chưa?Em biết nhân vật nào trong phim hoạt hình? Kể một phim hoạt hình mà em thích? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c, b/l 3HS. 2 HS nhắc lại 1 HS nêu. - Đọc CN,lớp, cài. - Đọc CN,lớp, cài. - Đọc CN,lớp. CN thi tìm. CN, lớp. Lắng nghe. 3 HS. HS quan sát. Viết bảng con. CN , lớp. CN , lớp. -7,8 HS. 2 HS nêu. CNTL câu hỏi. HS viết bài vào vở. 1 HS. - Lắng nghe. ******************************************************************** Ngày soạn: Thứ CN ngày 7 tháng 2 năm 2010 Ngày giảng:(Chiều) Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2010 Tiết1: Toán(Tiết 92) Các số tròn chục. A.Mục tiêu: - Nhận biết các số tròn chục. - Biết đọc ,viết các số tròn chục. -BT cần làm:Bài 1,2,3. B.Chuẩn bị: que tính. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ:Tính 15+3= 19- 4 = -> Đánh giá,nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Giới thiệu các số tròn trục từ 10 đến 90. *Giới thiệu 1 chục:Bằng 1 chục que tính. - GV viết 1 vào cột chục. -H:Một chục còn gọi là bao nhiêu? - GV viết 10 vào cột viết số,đọc số. *Các số:20,30,40,50,60,70,80,90(giới thiệu tương tự) -H:Các số 10,..,90 còn gọi là số tròn chục .Các số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối. c.Luyện tập: Bài1(127)Viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn mẫu. Bài2 (127) Số tròn chục. GV hướng dẫn HS làm. Bài3(127) > , < , = ? H: Tại sao em điền dấu > ? 4.Củng cố: - HS đếm 10,..,90? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS hát. - 2 HS lên bảng làm,lớp làm bảng con. 2 HS nhắc lại. HS quan sát. 10. Lắng nghe. HS nêu yêu cầu,làm và đứng tại chỗ nêu kết quả. HS nêu yêu cầu,cách làm. HS làm vào SGK. a/10,20,30,40,50,60,70,80,90. b/90,80,70,60,50,40,30,20,10. HS nêu yêu cầu,cách làm. HS lên bảng làm,lớp làm vở. 20 > 10 40 < 80 30 40 50 < 70 40 = 40 -2 HS thi đếm. - Lắng nghe. ----------------*******************--------------- Tiết 2,3: Học vần : Bài 98 uê - uy I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Đọc được:uê,uy,bông huệ, huy hiệu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uê,uy,bông huệ, huy hiệu - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tầu hoả,..,máy bay. II.Chuẩn bị - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc viết:diều sáo , yêu quý. - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: uê , uy b. Dạy vần: */uê : * Nhận diện vần: Vần uê tạo nên từ u và ê. * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : uê -Tiếng: huệ - Từ: bông huệ. - HS đọc : uê, huệ, bông huệ. - H: Tìm từ ,câu có vần uê ? */ uy ( quy trình tương tự ) */ Đọc từ ứng dụng: - HS đọc. - GV đọc mẫu và giải thích. - HS đọc CN. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: uê,uy,bông huệ, huy hiệu - GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. - HS đọc CN. * Luyện nói: “Tầu hoả,..,máy bay”. - H: Trong tranh vẽ gì ?Em đã được đi ôtô bao giờ chưa? Khi nào? Em đã được đi tầu thuỷ chưa? Máy bay chưa? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c, b/l 3HS. 2 HS nhắc lại 1 HS nêu. - Đọc CN,lớp, cài. - Đọc CN,lớp, cài. - Đọc CN,lớp. CN thi tìm. CN, lớp. Lắng nghe. 3 HS. HS quan sát. Viết bảng con. CN , lớp. CN , lớp. -7,8 HS. 2 HS nêu. CNTL câu hỏi. HS viết bài vào vở. 1 HS. - Lắng nghe. ------------------********************--------------- Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội: Bài 23 Cây hoa. A.Mục tiêu: - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. - Chỉ được rễ, thân,lá,hoa của cây hoa. *HS khá giỏi: Kể về một số cây hoa theo mùa : ích lợi,màu sắc , hương thơm. B.Chuẩn bị: Sưu tầm một số loại hoa. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: H:Nêu các bộ phận chính của cây rau? -> Đánh giá , nhận xét? 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Quan sát cây hoa: - GV hướng dẫn HS quan sát cây hoa mà mình mang đến lớp. H:Cây hoa có những bộ phận nào? Vì sao ai cũng thích ngắm hoa?Cây hoa được sống ở đâu? ->GV:Các cây hoa đều có rễ,thân , lá và hoa.Hoa được trồng ở vườn , chậu cảnh,.. c.Làm việc với SGK: H:Các ảnh ở tranh T48,49 có các loại hoa nào?Bạn có biết loại hoa nào nữa không ? ->GV:Có rất nhiều loài hoa:Hoa hồng,hoa huệ,hoa súng,..Các cây hoa đều có thân,rễ,lá và hoa.Hoa được dùng làm cảnh,trong các ngày lễ,tết.. 4.Củng cố: -Trò chơi: Tôi là hoa gì? -GV hướng dẫn HS chơi. 5.Dặn dò: -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau. - HS hát. -2 HS. -2 HS nhắc lại. HS quan sát theo nhóm đôi. Đại diện một số nhóm trình bày. Lắng nghe. HS quan sát theo nhóm đôi. Một số nhóm trình bày. HS khác nhận xét,bổ sung. - Lắng nghe. HS chơi. - Lắng nghe. ******************************************************************** Nghỉ tết âm lịch
Tài liệu đính kèm: