Tuần 21
Ngày soạn:Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
-------------------------****************----------------------
Tiết 2+3: Học vần: Bài 86 ôp – ơp
A.Muùc tieõu:
- Đọc , viết ủửụùc vaànă ôp, ơp ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em .
*Học sinh KT: Đọc được vần ôp,ơp.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Tuần 21 Ngày soạn:Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010. Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ -------------------------****************---------------------- Tiết 2+3: Học vần: Bài 86 ôp – ơp A.Muùc tieõu: - Đọc , viết ủửụùc vaànă ôp, ơp ; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em .. *Học sinh KT: Đọc được vần ôp,ơp. B.ẹoà duứng daùy hoùc: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -ẹoùc vaứ vieỏt: công việc ,cái lược - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ôp , ơp . b. Dạy vần: */ ôp : * Nhận diện vần: Vần ôp tạo nên từ ô và p * Đánh vần, đọc trơn: - Vần ôp - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần ôp - Có ôp muốn có tiếng hộp ta thêm âm gì? -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GVgt về hộp sữa và ghi từ khoá : hộp sữa - HS đọc liền: ôp , hộp , hộp sữa. H: HS tìm tiếng,từ,câu ngoài bài có vần ôp ? * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: -> GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lượt: ôp , hộp , hộp sữa.. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “Các bạn lớp em..”. - H: Trong tranh vẽ gì? Trong lớp em có bao nhiêu bạn? Có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Em yêu quý bạn nào nhất trong lớp? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c, b/l 3HS. 2 HS nhắc lại HS đọc. HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. HS đọc CN, lớp + cài vần ôp. - h + dấu nặng. - HS đọc CN, nhóm, lớp - CN thi tìm. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. - HS nhận xét tranh minh hoạ. 2 HS HS quan sát ,đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. - các bạn trong lớp đang học. - HSTL - HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. - HS viết lần lượt : ôp ,ơp,hộp sữa, lớp học. - 1 HS. - Lớp lắng nghe. -------------------************------------------- Tiết 4: Toán (Tiết 81) Phép trừ dạng 17 - 7 A.Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 20. - Biết trừ nhẩm dạng 17- 7. - BT cần làm:Bài 1(cột1,3,4),Bài 2(cột 1,2,4),Bài 3. *HSKT: làm được phép tính 17-7 B.Đồ dùng: Các bó chục que tính và các que tính rời. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Họat động học 1.ổn định lớp: 2.KTBC: 17 – 5 = 19 – 4 = -> Đánh giá, nhận xét. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Giới thiệu phép tính: Lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời,rồi cất đi 7 que.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? c.Hướng dẫn HS đặt tính và làm tính trừ: - Gv hướng dẫn HS đặt 1 7 tính và thực hiện: - 7 1 0 Vậy : 17 – 7 = 10 d.Thực hành: Bài1(112) Tính. Đặt phép tính thẳng hàng đơn vị.Tính từ phải sang trái. Bài 2(112) Tính nhẩm. HS làm miệng. Bài3(112) Viết phép tính thích hợp. Có: 15 cái kẹo. đã ăn: 5 cái kẹo. Còn:.. cái kẹo. 4.Củng cố: H: Nêu cách đặt tính và làm tính trừ dạng 17 – 7 ? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. HS hát 2 HS lên bảng làm,lớp làm b/c. 1 HSNL HS thực hành trên que tính. bó chục que tính là 10 que tính. HS quan sát. HS nêu yêu cầu,cách làm.làm b/c,b/l. HS nêu yêu cầu,cách làm. 15-5=10 13-2=11 14-4=10 12-2=10 11-1=10 19-9=10 - HS nêu yêu cầu,cách làm - Nhìn tóm tắt nêu bài toán,rồi viết phép tính thích hợp: 15 – 5 = 10 1 HS. - Lắng nghe. ******************************************************************* Ngày soạn: Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 : Tập viết: Tiết 19: Bập bênh, lợp nhà.... I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt - Viết đúng các chữ: bập bênh , lợp nhà...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. *HSKT: Viết được 1 dòng chữ a. * HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ:- Đọc viết: đỏ thắm , mầm non. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. *Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? kéo xuống 5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Vị trí của dấu thanh? * Luyện viết: +Viết bảng con: - GVviết mẫu, nêu cách viết. - GVnhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài 4. Củng cố - Nhắc lại chữ vừa viết? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS hát. - HS viết bảng con, bảng lớp. - 1 HSNL. - HS đọc. - h - y,g - c, u, a, â,.. - Bằng nửa nét tròn. - Dấu huyền bên trên â ... - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - HS quan sát. - Lớp viết bài vào vở tập viết. - 1 HS - Lớp lắng nghe. -------------------****************-------------------- Tiết 2 : Tập viết: Tuần 20: sách giáo khoa,hí hoáy... I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt - Viết đúng các chữ: sách khoa, hí hoáy kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. *HSKT: Viết được 1 dòng chữ o. * HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ:- Đọc viết: đỏ thắm , mầm non. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. *Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? kéo xuống 4 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Vị trí của dấu thanh? * Luyện viết: +Viết bảng con: - GVviết mẫu, nêu cách viết. -Nhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài 4. Củng cố - Nhắc lại chữ vừa viết? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS hát. - HS viết bảng con, bảng lớp. - 1 HSNL. - HS đọc. - h,k - p - t - c, ư, a, ô, i, ê,.. - Bằng nửa nét tròn. - Dấu huyền bên trên e ... - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - HS quan sát. - Lớp viết bài vào vở tập viết. - 1 HS - Lớp lắng nghe. -----------------**********************-------------------- Tiết 3: Thủ công: Tuần 21 Ôn tập chương II: Kĩ thuật gấp hình. A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: Nắm chắc kĩ thuật gấp hình Nắm chắc kĩ hiệu các đường dấu gấp Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. *HSKT: Gấp được 1 sản phẩm bất kì. B / Đồ dùng:- Tranh quy trình các quy ước cơ bản về gấp hình và gấp giấy C/ Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học I / ổn định: II/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. GV nhận xét, đánh giá. III/ Bài mới: Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. Hướng dẫn ôn tập GV treo quy trình. Cô bổ xung nếu thiếu. Em nào lên thực hành gấp? GV nhận xét bổ xung. Thực hành: GV chia lớp thành 4 nhóm. GV quan sát giúp đỡ. Các em đã học những bài gấp nào? Muốn gấp được những đồ dùng đó, các em dựa vào đâu? IV/ Củng cố:. Nhắc lại các kí hiệu đường dấu gấp V/ Dặn dò: Cô nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn chỉnh nốt ( nếu chưa xong) - HS hát. - HS bỏ đồ dùng môn TC lên bàn. 1 HSNL. HS nhắc lại các bước gấp trên tranh quy trình. Lớp nhận xét bổ xung. 1 HS lên gấp Lớp quan sát nhận xét. Cử nhóm trưởng. Các nhóm thực hành gấp 5’ HSTL. 1 HS. Lắng nghe. ------------------*****************---------------- Tiết4: Sinh hoạt lớp: Tuần 21 A. Mục tiêu: Giúp HS. - Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần. - Biết được kế hoạch của tuần 22. B. Nội dung: 1. ổn định lớp: HS hát 2.Nội dung: * Nhận xét ưu điểm tuần21: - Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Tuyên dương: + Hiệp, Minh Phương có nhiều tiến bộ trong học tập. + Hăng hái phát biểu xây dựng bài:Trang, Ly, Lan Hương.. * Nhược điểm: - Thiếu đồ dùng học tập: Hiệp , Xuân Phương. - Nghỉ học không lý do : Thành. - Viết kém : Xuân Phương. 3. Kế hoạch tuần 22: - Phát huy ưu điểm tuần 21. - Thi đua điểm 10 giữa các tổ *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: